Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1171/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Nam: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 693/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nông Sơn; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của UBND huyện Nông Sơn tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 17/5/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr- STNMT ngày 05/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nông Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo đúng quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nông Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nông Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nông Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

47.163,64

6.160,53

14.147,82

15.628,22

3.458,53

4.922,50

2.846,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

44.088,66

5.809,65

13.116,65

15.253,75

3.229,81

3.991,99

2.686,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.255,20

237,40

128,60

89,95

325,93

270,23

203,09

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

805,57

136,47

98,30

87,91

220,28

142,80

119,81

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

449,63

100,93

30,30

2,04

105,65

127,43

83,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.100,78

195,11

192,02

250,47

117,10

242,61

103,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.588,35

347,46

381,96

1.160,78

229,29

287,76

181,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.396,94

2.470,80

2.489,91

1.185,89

1.025,55

702,34

1.522,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.112,72

 

8.298,14

10.814,58

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.611,81

2.554,67

1.626,02

1.751,69

1.518,68

2.484,28

676,47

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.693,68

376,45

481,02

515,85

127,43

137,83

55,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,80

4,15

-

0,39

0,26

4,77

0,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,06

0,06

-

 

13,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.772,89

313,42

987,28

268,17

227,68

819,19

157,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

167,44

30,70

-

-

-

136,74

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

-

-

0,10

0,20

1,45

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,45

-

-

-

-

8,45

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,78

-

-

-

-

5,65

0,13

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,50

-

-

0,52

-

6,98

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,09

-

62,18

-

-

50,91

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.218,40

88,18

706,55

66,19

80,32

218,53

58,63

 

Đất giao thông

DGT

350,51

51,27

48,41

47,75

48,00

125,31

29,77

 

Đất thuỷ lợi

DTL

38,85

2,63

0,80

0,32

5,92

16,44

12,74

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,91

-

-

-

0,19

1,72

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,78

0,24

0,20

0,26

0,14

0,82

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,34

2,54

2,18

1,18

2,19

4,02

1,23

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,55

3,13

1,95

0,88

1,39

6,21

0,99

 

Đất công trình năng lượng

DNL

688,70

17,54

639,33

7,33

0,03

24,41

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,09

0,03

-

0,05

0,23

0,05

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,07

-

-

-

-

3,07

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,34

0,36

-

-

0,17

0,74

0,07

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

100,02

10,33

13,40

8,27

22,09

32,33

13,60

 

Đất chợ

DCH

3,88

0,05

0,25

0,20

0,15

3,23

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,90

0,54

0,67

0,30

0,51

1,21

0,67

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,85

-

0,01

-

-

1,84

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

241,20

55,96

27,84

27,50

93,18

-

36,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

93,63

-

-

-

-

93,63

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,41

1,29

0,97

0,56

0,47

4,75

0,37

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,64

0,09

 

0,02

0,09

1,37

0,07

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,05

0,08

0,49

0,23

0,71

1,22

0,32

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

759,15

133,76

176,06

170,76

36,54

225,07

16,96

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

137,65

2,82

12,51

1,99

15,66

61,39

43,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

302,09

37,46

43,89

106,30

1,04

111,32

2,08

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

4.922,50

-

-

-

-

4.922,50

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.393,92

483,93

480,26

1.248,69

449,57

430,56

300,90

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

20.008,75

5.025,47

4.115,93

2.937,58

2.544,23

3.186,62

2.198,94

6

Khu du lịch

KDL

155,30

-

-

-

-

155,30

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

19.112,72

 

8.298,14

10.814,58

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

8,45

-

-

-

-

8,45

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

8,00

-

-

-

-

8,00

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

8,00

-

-

-

-

8,00

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

241,20

55,96

27,84

27,50

93,18

-

36,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước

Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng

 

131,86

16,03

20,93

1,02

4,11

89,72

0,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

86,09

15,50

0,53

0,92

3,35

65,75

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,66

4,04

-

0,09

0,63

15,88

0,02

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,32

0,04

-

-

0,63

5,65

-

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

14,34

4,00

-

0,09

-

10,23

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,74

1,49

0,53

0,01

0,02

3,67

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,19

1,27

-

0,20

0,40

8,32

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,90

-

-

0,60

-

2,30

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

46,44

8,70

-

0,02

2,30

35,42

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,16

-

-

-

-

0,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,92

0,53

20,40

0,10

0,76

23,12

0,01

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,37

-

20,07

-

-

8,30

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,67

0,10

0,33

-

0,71

9,52

0,01

 

Đất giao thông

DGT

5,57

0,10

-

-

0,71

4,75

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

-

-

-

0,20

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,00

-

-

-

-

3,00

-

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,90

-

0,33

-

-

1,57

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

-

-

-

-

0,11

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,96

0,43

-

-

0,05

4,48

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

-

-

0,10

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,71

-

-

-

-

0,71

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,85

-

-

-

-

0,85

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,74

16,67

1,19

1,09

3,86

62,00

0,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,86

4,04

-

0,09

0,78

11,93

0,02

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,39

0,04

-

-

0,65

1,70

-

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

14,47

4,00

-

0,09

0,13

10,23

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,27

2,23

1,11

0,01

0,32

4,01

0,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,99

1,66

0,08

0,37

0,46

8,10

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,90

-

-

0,60

-

2,30

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,56

8,74

 

0,02

2,30

35,50

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,16

-

-

-

-

0,16

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,00

-

-

-

13,00

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,00

-

-

-

13,00

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng cộng

 

1,23

0,08

0,05

-

-

1,07

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,23

0,08

0,05

-

-

1,07

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,60

-

-

-

-

0,60

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

-

-

-

-

0,25

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

0,08

0,05

-

-

0,22

0,03