BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1172/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 ván khuôn, 1m2 trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung vào 4 chương.
Stt | Nhóm, loại công tác xây dựng | Ghi chú | Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI | ||
1 | Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung | Sửa đổi | AC.24111÷AC.24322 |
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ | ||
2 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài; móng cột; mái bờ kênh mương | Bổ sung | AF.82511÷AF.82611 |
3 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp | Sửa đổi | AF.83111÷AF.85231 |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép vách thang máy | Bổ sung | AF.86351÷AF.86353 |
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim | Bổ sung | AF.89111÷AF.89443 |
6 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa | Bổ sung | AF.89511÷AF.89843 |
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | ||
7 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép bê tông đúc sẵn panen; cọc, cột; dầm; nắp đan, tấm chớp | Bổ sung | AG.32311÷AG.32511 |
| CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC | ||
8 | Công tác lợp mái bằng tấm lợp Onduline, tấm ngói Onduvilla | Bổ sung | AK.12411÷AK.12431 |
9 | Công tác trát granitô | Sửa đổi | AK.26310÷AK.26420 |
10 | Công tác ốp gạch, đá | Sửa đổi | AK.31110÷AK.32230 |
11 | Công tác lát gạch, đá | Sửa đổi | AK.51110÷AK.56230 |
12 | Công tác làm trần | Sửa đổi | AK.61110÷AK.66210 |
13 | Công tác mộc trang trí | Sửa đổi | AK.73110÷AK.77410 |
14 | Công tác bả | Sửa đổi, bổ sung | AK.82110÷AK.82812 |
15 | Công tác sơn | Sửa đổi, bổ sung | AK.83111÷AK.86144 |
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | ||||||
Đường kính cọc (mm) | |||||||
f 330 | f 430 | f 330 | f 430 | ||||
AC.241 | Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 7m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 10,72 | 18,71 | 10,72 | 18,71 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,94 | 8,98 | 5,47 | 9,88 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy búa rung | ca | 1,95 | 2,08 | 2,08 | 2,28 | ||
Máy bơm nước 1,1 KW | ca | 1,95 | 2,08 | 2,08 | 2,28 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
AC.242 | Thi công cọc cát chiều dài cọc ≤ 12m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 10,72 | 18,71 | 10,72 | 18,71 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,97 | 10,77 | 6,47 | 11,67 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy búa rung | ca | 1,76 | 1,87 | 1,87 | 2,05 | ||
Máy bơm nước 1,1 KW | ca | 1,76 | 1,87 | 1,87 | 2,05 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
AC.243 | Thi công cọc cát chiều dài cọc > 12m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 10,72 | 18,71 | 10,72 | 18,71 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,97 | 12,56 | 7,47 | 13,46 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy búa rung | ca | 1,58 | 1,68 | 1,68 | 1,89 | ||
Máy bơm nước 1,1 KW | ca | 1,58 | 1,68 | 1,68 | 1,89 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính: 100m²
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng dài | Móng cột |
AF.825 | Ván khuôn móng | Vật liệu Thép tấm Thép hình Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
kg kg % công |
51,81 32,02 10 12,25 |
51,81 35,58 10 26,73 |
| 11 | 21 |
AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.826 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | Vật liệu |
|
|
Thép tấm | kg | 51,81 | ||
Thép hình | kg | 30,24 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 4/7 | công | 11,36 | ||
| 11 |
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AP.831 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 21 | 21 | 21 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 12 | 12 | 12 | ||
Cột chống thép ống | kg | 36,5 | 36,5 | 36,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 19,5 | 21,5 | 23,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.832 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 13,13 | 13,13 | 13,13 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 12,65 | 12,65 | 12,65 | ||
Cột chống thép ống | kg | 38,5 | 38,5 | 38,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 20,47 | 22,5 | 24,76 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100²
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.833 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 21 | 21 | 21 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 15,05 | 15,05 | 15,05 | ||
Cột chống thép ống | kg | 40 | 40 | 40 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,45 | 23,64 | 26,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.834 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 13,13 | 13,13 | 13,13 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 13,73 | 13,73 | 13,73 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.841 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 21 | 21 | 21 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 | ||
Cột chống thép ống | kg | 31,03 | 31,03 | 31,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 20,47 | 23,19 | 25,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.842 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 13,13 | 13,13 | 13,13 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 24,45 | 24,45 | 24,45 | ||
Cột chống thép ống | kg | 34,5 | 34,5 | 34,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,08 | 23,19 | 25,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.843 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 21 | 21 | 21 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
Cột chống thép ống | kg | 36,5 | 36,5 | 36,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,77 | 27,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.851 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 21 | 21 | 21 | ||
Xà gồ 8x20 | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,34 | 0,34 | 0,34 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 34,5 | 38,0 | 41,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.852 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván công nghiệp | m2 | 21 | 21 | 21 | ||
Xà gồ 8x20 | m | 25,1 | 25,1 | 25,15 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 37,5 | 41,5 | 45,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 21 | 31 |
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8635 | Ván khuôn vách thang máy | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tấm dày 5mm | m2 | 1,313 | 1,313 | 1,313 | ||
Thanh dọc thép hình U100x50x5x7,5mm | m | 2,667 | 2,667 | 2,667 | ||
Thanh ngang thép hình U100x50x5x7,5mm | m | 1,420 | 1,420 | 1,420 | ||
Côn cao su | cái | 170,0 | 170,0 | 170,0 | ||
Ty xuyên D25 | cái | 170,0 | 170,0 | 170,0 | ||
Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 | ||
Cây chống thép ống D50x3mm | m | 1,075 | 1,075 | 1,075 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 24,56 | 27,00 | 29,71 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 5,37 | 5,37 | 5,37 | ||
Máy cắt uốn | ca | 1,49 | 1,49 | 1,49 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8911 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 12 | 12 | 12 | ||
Cột chống thép ống | kg | 36,5 | 36,5 | 36,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 19,5 | 21,5 | 23,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8912 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 12,65 | 12,65 | 12,65 | ||
Cột chống thép ống | kg | 38,5 | 38,5 | 38,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 20,47 | 22,5 | 24,76 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8913 | Ván khuôn xà dầm giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 15,05 | 15,05 | 15,05 | ||
Cột chống thép ống | kg | 40 | 40 | 40 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,45 | 23,64 | 26,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8914 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 13,73 | 13,73 | 13,73 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89200 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89210 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8921 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 | ||
Cột chống thép ống | kg | 31,03 | 31,03 | 31,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 20,47 | 23,19 | 25,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89220 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8922 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 24,45 | 24,45 | 24,45 | ||
Cột chống thép ống | kg | 34,5 | 34,5 | 34,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,08 | 23,19 | 25,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89230 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8923 | Ván khuôn xà dầm giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
Cột chống thép ống | kg | 36,5 | 36,5 | 36,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,77 | 27,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89300 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89310 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8931 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Xà gồ 8x20 | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,34 | 0,34 | 0,34 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 34,5 | 38,0 | 41,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89320 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8932 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Xà gồ 8x20 | m | 25,1 | 25,1 | 25,15 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 37,5 | 41,5 | 45,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8941 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 0,673 | 0,673 | 0,673 | ||
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 1,733 | 1,733 | 1,733 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,340 | 0,340 | 0,340 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 34,5 | 38,0 | 41,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8942 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | ||
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 1,302 | 1,302 | 1,302 | ||
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 1,548 | 1,548 | 1,548 | ||
Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 | ||
Cây chống thép ống D50x3mm | m | 0,614 | 0,614 | 0,614 | ||
Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 20,47 | 22,5 | 24,76 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 5,37 | 5,37 | 5,37 | ||
Máy cắt uốn | ca | 1,49 | 1,49 | 1,49 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8943 | Ván khuôn xà dầm giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván ép phủ phim | m2 | 15 | 15 | 15 | ||
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 0,807 | 0,807 | 0,807 | ||
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 2,080 | 2,080 | 2,080 | ||
Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm | m | 2,222 | 2,222 | 2,222 | ||
Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm | m | 3,333 | 3,333 | 3,333 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,400 | 0,400 | 0,400 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 37,50 | 41,50 | 45,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | |||||
AF.8944 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
| |
Ván ép phủ phim | m2 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | |||
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 1,778 | 1,778 | 1,778 | |||
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 1,720 | 1,720 | 1,720 | |||
Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 | |||
Cây chống thép ống D50x3mm | m | 0,717 | 0,717 | 0,717 | |||
Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 | |||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 | |||
Máy thi công |
|
|
|
| |||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | |||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | |||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | |||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | |||
Máy hàn 23KW | ca | 5,37 | 5,37 | 5,37 | |||
Máy cắt uốn | ca | 1,49 | 1,49 | 1,49 | |||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |||
| 1 | 2 | 3 | ||||
AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8951 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 12 | 12 | 12 | ||
Cột chống thép ống | kg | 36,5 | 36,5 | 36,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 19,5 | 21,5 | 23,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8952 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 12,65 | 12,65 | 12,65 | ||
Cột chống thép ống | kg | 38,5 | 38,5 | 38,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 20,47 | 22,5 | 24,76 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8953 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 15,05 | 15,05 | 15,05 | ||
Cột chống thép ống | kg | 40 | 40 | 40 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,45 | 23,64 | 26,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8954 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
Khung xương (nhôm) | kg | 13,73 | 13,73 | 13,73 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89600 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA KHÔNG KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.89610 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8961 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m² | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 | ||
Cột chống thép ống | kg | 31,03 | 31,03 | 31,03 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 20,47 | 23,19 | 25,45 | ||
Máy thi cóng |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89620 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8962 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 24,45 | 24,45 | 24,45 | ||
Cột chống thép ống | kg | 34,5 | 34,5 | 34,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 21,08 | 23,19 | 25,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89630 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8963 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Xà gồ (8x20) | m | 25,1 | 25,1 | 25,1 | ||
Cột chống thép ống | kg | 36,5 | 36,5 | 36,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,77 | 27,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89700 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, XÀ GỒ GỖ, DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.89710 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8971 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Xà gồ 8x20 | m | 20,38 | 20,38 | 20,38 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,34 | 0,34 | 0,34 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 34,5 | 38,0 | 41,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89720 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8972 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Xà gồ 8x20 | m | 25,1 | 25,1 | 25,15 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,4 | 0,4 | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 37,5 | 41,5 | 45,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89800 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG
AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8981 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 0,673 | 0,673 | 0,673 | ||
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 1,733 | 1,733 | 1,733 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,340 | 0,340 | 0,340 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 34,5 | 38,0 | 41,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8982 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 1,302 | 1,302 | 1,302 | ||
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 1,548 | 1,548 | 1,548 | ||
Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 | ||
Cây chống thép ống D50x3mm | m | 0,614 | 0,614 | 0,614 | ||
Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 20,47 | 22,5 | 24,76 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy hàn 23kW | ca | 5,37 | 5,37 | 5,37 | ||
Máy cắt uốn | ca | 1,49 | 1,49 | 1,49 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8983 | Ván khuôn xà dầm giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | ||
Xà gồ dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 0,807 | 0,807 | 0,807 | ||
Xà gồ ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 2,080 | 2,080 | 2,080 | ||
Thanh chống đứng thép hộp 80x100x3mm | m | 2,222 | 2,222 | 2,222 | ||
Thanh chống xiên thép hộp 40x60x3mm | m | 3,333 | 3,333 | 3,333 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,400 | 0,400 | 0,400 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 37,50 | 41,50 | 45,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AF.8984 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
Ván khuôn nhựa | m2 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
Thanh dọc thép hộp 60x120x3mm | m | 1,778 | 1,778 | 1,778 | ||
Thanh ngang thép hộp 50x50x3mm | m | 1,720 | 1,720 | 1,720 | ||
Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 | ||
Cây chống thép ống D50x3mm | m | 0,717 | 0,717 | 0,717 | ||
Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8T | ca | 0,25 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3T | ca | - | 0,25 | 0,27 | ||
Cẩu tháp 25T | ca | - | 0,25 | - | ||
Cẩu tháp 40T | ca | - | - | 0,27 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 5,37 | 5,37 | 5,37 | ||
Máy cắt uốn | ca | 1,49 | 1,49 | 1,49 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 |
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI
AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Cọc, cột |
AG.323 | Ván khuôn pa nen | Vật liệu |
|
|
|
Thép tấm | kg | 34,54 | 34,54 | ||
Thép hình | kg | 16,75 | 13,95 | ||
AG.323 | Ván khuôn cọc, cột | Que hàn | kg | 1,47 | 1,22 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 26,73 | 25,84 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn | ca | 0,53 | 0,44 |
|
| Máy khác | % | 10% | 10% |
| 11 | 21 |
AG.32400 VÁN KHUÔN DẦM
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.324 | Ván khuôn dầm | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tấm | kg | 34,54 |
|
| Thép hình | kg | 19,54 |
|
| Que hàn | kg | 1,71 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 28,58 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn | ca | 0,62 |
|
| Máy khác | % | 10% |
| 11 |
AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.325 | Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Vật liệu |
|
|
Thép tấm | kg | 23,03 | ||
Thép hình | kg | 13,68 | ||
Que hàn | kg | 1,2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 23,06 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn | ca | 0,43 | ||
Máy khác | % | 10% | ||
| 11 |
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.12410 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP ONDULINE
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.1241 | Lợp mái bằng tấm lợp Onduline | Vật liệu Tấm lợp Onduline 2000x950x3mm Tấm úp nóc 900x480x3mm Diềm mái 1100x380x3mm Đinh, đinh vít Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m2 tấm tấm cái % công |
130,31 22,81 11,25 1.220,00 5 5,76 |
| 1 |
AK.12420 LỢP MÁI BẰNG TẤM LỢP LẤY ÁNH SÁNG ONDULINE
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.1242 | Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng Onduline | Vật liệu Tấm lợp lấy ánh sáng Onduline 2000x950x1.2mm Đinh, đinh vít Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m2
% công |
126,12
5 4,75 |
| 1 |
AK.12430 LỢP MÁI BẰNG NGÓI ONDUVILLA
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.1243 | Lợp mái bằng ngói Onduvilla | Vật liệu Ngói Onduvilla Tấm úp nóc Diềm mái Đinh, đinh vít Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m2 tấm tấm cái % công |
139,21 27,30 7,25 1.320,00 5 11,76 |
| 1 |
AK.26000 CÔNG TÁC TRÁT GRANITÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát, mài theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát thành ô văng, sê nô, diềm che nắng | |
Dầy 1cm | Dầy 1,5cm | ||||
AK.263 | Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng | Vật liệu Vữa lót Đá trắng nhỏ Bột đá Xi măng trắng Bột mầu Nhân công 4,5/7 |
m3 kg kg kg kg công |
0,0155 14,11 7,05 7,61 0,106 1,09 |
0,0155 16,62 9,57 8,02 0,111 1,09 |
| 10 | 20 |
AK.26400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trát tường | Trát trụ, cột |
AK.264 | Trát granitô tường | Vật liệu Vữa lót Đá trắng nhỏ Bột đá |
m3 kg kg |
0,0155 16,62 9,57 |
0,0155 16,62 9,57 |
AK.264 | Trát granitô Trụ cột | Xi măng trắng Bột mầu Nhân công 4,0/7 | kg kg công | 8,02 0,111 0,74 | 8,02 0,111 1,77 |
| 10 | 20 |
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
200x250 | 200x300 | 300x300 | 400x400 | ||||
AK.311 | Ốp tường trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
Vữa | m3 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,025 | ||
Xi măng | kg | 0,65 | 0,70 | 0,75 | 0,80 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,17 | 0,16 | 0,15 | 0,14 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,42 | 0,39 | 0,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
500x500 | 600x600 | 450x900 | 600x900 | ||||
AK.311 | Ốp tường trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
Vữa | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng | kg | 0,85 | 0,90 | 1,00 | 1,15 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,13 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,34 | 0,32 | 0,32 | 0,29 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
| 50 | 60 | 70 | 80 |
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
120x300 | 120x400 | 120x500 | 150x150 | ||||
AK.312 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột | Vật liệu Gạch Xi măng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7KW |
m2 kg % công
ca |
1,030 2,5 0,5 0,42
0,1 |
1,030 2,5 0,5 0,40
0,1 |
1,030 2,5 0,5 0,38
0,1 |
1,030 2,5 0,5 0,48
0,1 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||
150x300 | 200x400 | 150x500 | ||||
AK.312 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột | Vật liệu Gạch Xi măng Vật liệu khác |
m2 kg % |
1,030 2,5 0,5 |
1,030 2,5 0,5 |
1,030 2,5 0,5 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,42 | 0,36 | 0,39 | ||
Máy thi công Máy cắt gạch 1,7KW |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 | ||
| 50 | 60 | 70 |
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Có chốt bằng Inox | Sử dụng keo dán |
AK.321 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường | Vật liệu Đá granít tự nhiên Móc inox Keo dán Silicon chít mạch Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt đá 1,7KW Máy khác |
m2 cái kg kg % công
ca % |
1,030 11,0 - 0,28 0,5 0,57
0,25 10 |
1,030 - 4,7 0,33 0,5 0,48
0,25 5 |
| 10 | 20 |
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | > 0,25 | ||||
AK.322 | Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường | Vật liệu Đá Vữa xi măng Xi măng trắng Móc sắt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt đá 1,7KW Máy khác |
m2 m2 kg cái % công
ca % |
1,030 0,035 0,35 24 2,5 1,04
0,25 10 |
1,030 0,035 0,35 16 2,5 0,98
0,25 5 |
1,030 0,035 0,25 8 2,5 0,91
0,25 5 |
| 10 | 20 | 30 |
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lát gạch chỉ | Lát gạch thẻ |
AK.511 | Lát gạch chỉ, gạch thẻ | Vật liệu Gạch chỉ, gạch thẻ Vữa miết mạch Vữa lót Nhân công 3,5/7 |
viên m3 m3 công |
40 0,00255 0,0255 0,17 |
44,5 0,00275 0,0255 0,20 |
| 10 | 20 |
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | |||
150x150 | 200x200 | 200x300 | 300x300 | ||||
AK.512 | Lát nền, sàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
Vữa | m3 | 0,020 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng | kg | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,80 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,24 | 0,20 | 0,18 | 0,16 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,154 | 0,147 | 0,145 | 0,143 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||||
400x400 | 500x500 | 450x600 | 600x600 | 600x900 | ||||
AK.512 | Lát nền, sàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gạch | m2 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
Vữa | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng | kg | 0,80 | 0,75 | 0,70 | 0,65 | 0,60 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,12 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,126 | 0,126 | 0,126 | 0,118 | 0,101 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 0,035 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
| 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang |
AK.531 | Lát bậc tam cấp | Vật liệu |
|
|
|
| Gạch | m2 | 1,05 | 1,05 | |
| Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,025 | |
| Xi măng trắng | kg | 0,15 | 0,15 | |
AK.532 | Lát bậc cầu thang | Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,25 | 0,32 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Máy cắt 1,7KW | ca | 0,15 | 0,20 | |
| 10 | 10 |
AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gạch xi măng | Gạch lá dừa | Gạch xi măng tự chèn | |
Chiều dầy (cm) | |||||||
3,5 | 5,5 | ||||||
AK.551
AK.552
AK.553 | Lát gạch xi măng
Lát gạch lá dừa
Lát gạch xi măng tự chèn | Vật liệu Gạch xi măng Gạch lá dừa Gạch xi măng tự chèn Vữa lót Vữa miết mạch Xi măng PC30 Nhân công 4,0/7 |
m2 viên m2 m3 m3 kg công |
1,03 - - 0,0255 - 0,08 0,15 |
- 44,5 - 0,0255 0,0028 - 0,16 |
- - 1,01 - - - 0,12 |
- - 1,01 - - - 0,13 |
| 10 | 10 | 10 | 20 |
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (mm) | ||
300x300 | 350x350 | 400x400 | ||||
AK.554 | Lát gạch đất nung | Vật liệu Gạch đất nung Vữa lót Xi măng Nhân công 4,0/7 |
m2 m3 kg công |
1,03 0,026 2,0 0,145 |
1,03 0,026 1,75 0,143 |
1,03 0,026 1,50 0,139 |
| 10 | 20 | 30 |
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | > 0,25 | ||||
AK.561 | Lát đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu Đá Vữa xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt 1,7KW |
m2 m3 kg % công
ca |
1,05 0,025 0,5 1,0 0,35
0,15 |
1,05 0,025 0,35 1,0 0,30
0,15 |
1,05 0,025 0,25 1,0 0,26
0,15 |
| 10 | 20 | 30 |
AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang | Mặt bệ các loại |
AK.562 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại. | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá granít tự nhiên | m2 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,32 | 0,35 | 0,43 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt 1,7KW | ca | 0,20 | 0,20 | 0,35 | ||
| 10 | 20 | 30 |
AK.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần cót ép | Trần gỗ dán, ván ép |
AK.611 | Làm trần cót ép | Vật liệu |
|
|
|
|
| Cót ép | m2 | 1,10 | - |
AK.612 | Làm trần gỗ dán | Gỗ dán, ván ép | m2 | - | 1,10 |
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,02 | 0,02 |
| 10 | 10 |
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần có tấm cách âm acostic | Trần có tấm cách nhiệt sirofort |
AK.621 | Làm trần gỗ dán (ván ép) cách âm acostic | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,024 | 0,024 | |
| Gỗ dán (ván ép) | m2 | 1,1 | 1,1 | |
| Đinh các loại | kg | 0,18 | 0,18 | |
AK.622 | Làm trần gỗ dán (ván ép) cách nhiệt sirofort | Tấm cách âm | m2 | 1,05 | - |
| Tấm cách nhiệt | m2 | - | 1,05 | |
| Keo dán | kg | 0,3 | 0,3 | |
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,40 | 0,40 | |
| 10 | 10 |
AK.63100 LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 3÷5CM NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trần bọc simili, mút dầy 3÷5cm | Trần chia ô có gioăng chìm hoặc nẹp nổi |
AK.631 | Làm trần ván ép bọc Simili, mút dầy 3 ÷ 5cm nẹp phân ô bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
Ván ép | m2 | 1,10 | 1,10 | ||
Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 | ||
Nẹp gỗ | m | 2,0 | - | ||
Simili | m2 | 1,3 | - | ||
AK.632 | Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí | Mút dầy 3÷5cm | m2 | 1,1 | - |
Đinh các loại | kg | 0,2 | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 5,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,4 | 0,6 | ||
| 10 | 10 |
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TÂM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm | Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm | Làm trần nhựa + khung xương |
AK.641 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm; 61x41cm | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 | - | ||
Thép góc | kg | 2,5 | - | - | ||
Thép tròn | kg | 2,0 | - | - | ||
AK.642 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm | Tấm trần thạch cao | tấm | 4,0 | - | - |
Tấm nhựa | tấm | - | 4,0 | - | ||
Tấm nhựa+khung xương | m2 | - | - | 1,05 | ||
AK.643 | Làm trần bằng tấm nhựa khung xương sắt L3x4 | Nẹp gỗ | m | - | 4,0 | - |
Vật liệu khác | % | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,40 | 0,13 | ||
|
|
|
| 10 | 10 | 10 |
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ dầy 1,0cm | Lambris gỗ dầy 1,5cm |
AK.651 | Làm trần Lambri gỗ | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,02 | 0,02 | ||
Gỗ ván làm Lambri | m3 | 0,012 | 0,017 | ||
Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,88 | 0,88 | ||
| 10 | 20 |
AK.66000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Làm trần phẳng | Làm trần giật cấp |
AK.661 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | Vật liệu Thanh U trên Thanh U dưới Thanh V 25x25 Thanh liên kết U trên với U dưới |
thanh thanh thanh cái |
0,557 1,021 0,279 3,732 |
0,587 1,006 0,294 3,690 |
AK.662 | Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Thanh treo (V nhỏ) Tăng đơ Tấm thạch cao 9mm Băng keo lưới Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 | cái cái m2 m % công | 2,671 2,671 1,05 2,082 2,5 0,72 | 3,016 3,016 1,05 3,265 1.5 0,84 |
| 10 | 10 |
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Khung gỗ dầm sàn |
AK.731 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại |
m3 kg |
1,12 3,0 |
1,12 3,0 |
AK.732 | Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn | Nhân công 4,0/7 | công | 6,0 | 7,5 |
| 10 | 10 |
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván dầy 2cm | Ván dầy 3cm |
AK.741 | Làm mặt sàn gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ xẻ | m3 | 0,023 | 0,035 |
|
| Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,76 | 0,76 |
| 10 | 20 |
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ dầy 1cm | Lambris gỗ dầy 1,5cm |
AK.751 | Làm tường Lambris | Vật liệu Gỗ xẻ Đinh các loại Nhân công 4,5/7 |
m3 kg công |
0,013 0,15 0,80 |
0,019 0,15 0,80 |
| 10 | 20 |
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.772 | Ốp simili+mút vào cấu kiện gỗ | Vật liệu |
|
|
Mút dày 3÷5cm | m2 | 1,1 | ||
Simili | m2 | 1,3 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,30 | ||
| 10 |
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dán giấy vào tường | Dán giấy vào trần | ||
Tường gỗ ván | Tường trát vữa | Trần gỗ | Trần trát vữa | ||||
AK.773 | Dán giấy trang trí | Vật liệu Giấy trang trí Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
m2 kg % công |
1,10 0,10 1,50 0,07 |
1,10 0,18 1,50 0,08 |
1,10 0,10 1,50 0,09 |
1,10 0,18 1,50 0,10 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc.
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AK.774 | Làm vách bằng tấm thạch cao | Vật liệu Thanh U (ngang trên và dưới) Thanh C (đứng) Tấm thạch cao 12mm Sợi thủy tinh Thanh V 25x25 Băng keo lưới Sắt hộp 50x50 Thanh nhôm V 50x50 Vật liệu khác |
thanh thanh m2 m2 thanh m m thanh % |
0,409 0,798 1,05 1,000 0,218 2,959 0,082 0,136 1 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,480 |
| 10 |
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng ma tít | Bả bằng xi măng | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.821 | Bả bằng ma tít vào các kết cấu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Xi măng trắng | kg | - | - | 0,30 | 0,30 | |
| Ma tít | kg | 0,40 | 0,40 | - | - | |
| Giấy ráp | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | |
AK.822 | Bả bằng xi măng vào các kết cấu | Bột phấn | kg | - | - | 0,40 | 0,40 |
| Vôi cục | kg | - | - | 0,10 | 0,10 | |
| Vật liệu khác | % | - | - | 2 | 2 | |
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,09 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + phụ gia | Bả bằng Ventonít | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.823 | Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + bột bả + phụ gia vào các kết cấu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn | kg | 0,40 | 0,40 | - | - | ||
Ven tonít | kg | - | - | 1,2 | 1,2 | ||
Bột bả | kg | 0,3 | 0,3 | - | - | ||
Xi măng trắng | kg | 0,2 | 0,2 | - | - | ||
Phụ gia | kg | 0,025 | 0,025 | - | - | ||
AK.824 | Bả bằng ventonít vào các kết cấu | Giấy ráp | m² | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,14 | 0,16 | 0,13 | 0,15 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAYYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bột bả JAJYNIC | Bột bả ATANIC | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.825 | Bả bằng bột bả JAJYNIC | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bột bả JAJYNIC | kg | 0,40 | 0,40 | - | - | ||
|
| Bột bả ATANIC | kg | - | - | 0,34 | 0,34 |
|
| Giấy ráp | m² | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
AK.825 | Bả bằng bột bả ATANIC | Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,09 | 0,11 | 0,09 | 0,11 | ||
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYKOLOR, SPEC, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bột bả Mykolor | Bột bả Spec | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.826
AK.826 | Bả bằng bột bả Mykolor
Bả bằng bột bả Spec | Vật liệu Bột bả Mykolor Bột bả Spec Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
kg kg m² % công |
0,818 - 0,02 1,0 0,09 |
0,818 - 0,02 1,0 0,11 |
- 0,800 0,02 1,0 0,09 |
- 0,800 0,02 1,0 0,11 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bột bả Boss | Bột bả Expo | ||
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.826 | Bả bằng bột bả Boss | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bột bả Boss | kg | 0,800 | 0,800 | - | - | ||
Bột bả Expo | kg | - | - | 0,800 | 0,800 | ||
|
| Giấy ráp | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
AK.826 | Bả bằng bột bả Expo | Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,09 | 0,11 | 0,09 | 0,11 | ||
| 31 | 32 | 41 | 42 |
AK.82700 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTUN VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bột bả Jotun | |
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.827 | Bả bằng bột bả Jotun | Vật liệu Bột bả Jotun Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg m2 % công |
0,59 0,02 1 0,09 |
0,59 0,02 1 0,11 |
| 11 | 12 |
AK.82800 BẢ BẰNG BỘT BẢ KOVA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bột bả Kova | |
Vào tường | Vào cột, dầm, trần | ||||
AK.828 | Bả bằng bột bả Kova | Vật liệu Bột bả Kova Giấy ráp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg m2 % công |
0,61 0,02 1 0,09 |
0,61 0,02 1 0,11 |
| 11 | 12 |
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn cửa kính | Sơn cửa pa nô | Sơn cửa chớp | |||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
AK.831 | Sơn cửa | Vật liệu Sơn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg % công |
0,1 1,0 0,040 |
0,13 1,0 0,051 |
0,273 1,0 0,100 |
0,359 1,0 0,128 |
0,372 1,0 0,148 |
0,459 1,0 0,192 |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn gỗ | Sơn kính mờ 1 nước | |
2 nước | 3 nước | |||||
AK.832 | Sơn gỗ, sơn kính mờ | Vật liệu |
|
|
|
|
Sơn | kg | 0,248 | 0,320 | 0,078 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | - | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,114 | 0,134 | 0,017 | ||
| 11 | 12 | 21 |
AK.83340 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kết cấu trong nhà | Kết cấu ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.833 | Sơn kết cấu gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Gardex Primer | kg | 0,109 | 0,109 | 0,109 | 0,109 | ||
Sơn phủ Gardex Premium trong nhà | kg | 0,079 | 0,159 | - | - | ||
Son phủ Woodshield Exterior ngoài nhà | kg | - | - | 0,076 | 0,151 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | 0,068 | 0,05 | 0,068 | ||
| 41 | 42 | 43 | 44 |
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn sắt dẹt | Sơn sắt thép các loại | ||
2 nước | 3 nước | 2 nước | 3 nước | ||||
AK.834 AK.834 | Sơn sắt dẹt Sơn sắt thép các loại | Vật liệu Sơn Xăng Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg % công |
0,062 - - 0,041 |
0,082 - - 0,059 |
0,164 0,118 1,0 0,069 |
0,225 0,118 1,0 0,100 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AK.84930 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.849 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Cito Primer 09 | kg | - | - | 0,185 | 0,185 | ||
Sơn lót Majestic Primer Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà | kg kg | 0,146 - | 0,146 - | - 0,139 | - 0,278 | ||
Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà | kg | 0,138 | 0,276 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,042 | 0,060 | 0,046 | 0,066 | ||
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
AK.84940 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.849 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Cito Primer 09 | kg | - | - | 0,210 | 0,210 | ||
Sơn lót Majestic Primer Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà | kg kg | 0,165 - | 0,165 - | - 0,145 | - 0,290 | ||
Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà | kg | 0,144 | 0,288 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,046 | 0,066 | 0,051 | 0,073 | ||
|
|
|
| 41 | 42 | 43 | 44 |
AK.86110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.861 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả | Vật liệu Sơn lót K-108 Sơn lót K-208 Sơn phủ SG168 LOW GIOSS Sơn phủ SG368 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg kg kg % công |
0,168 - 0,091 - 1 0,042 |
0,168 - 0,182 - 1 0,060 |
- 0,168 - 0,084 1 0,046 |
- 0,168 - 0,168 1 0,066 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
AK.86120 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.861 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả | Vật liệu Sơn lót K-109 Sơn lót K-209 Sơn phủ SG168 Sơn phủ SG268 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg kg kg % công |
0,230 - 0,128 - 1 0,046 |
0,230 - 0,256 - 1 0,066 |
- 0,219 - 0,128 1 0,051 |
- 0,219 - 0,256 1 0,073 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
AK.86130 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.861 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả | Vật liệu Sơn lót K-109 Sơn lót CT-04T Sơn phủ K-5500 Sơn phủ K-360 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg kg kg % công |
0,210 - 0,095 - 1 0,042 |
0,210 - 0,190 - 1 0,060 |
- 0,117 - 0,081 1 0,046 |
- 0,117 - 0,162 1 0,066 |
| 31 | 32 | 33 | 34 |
AK.86140 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
AK.861 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả | Vật liệu Sơn lót K-109 Sơn lót CT-11A Sơn phủ Villa Sơn phủ K-5501 Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg kg fcg % công |
0,230 - 0,128 - 1 0,046 |
0,230 - 0,256 - 1 0,066 |
- 0,511 - 0,110 1 0,051 |
- 0,511 - 0,220 1 0,073 |
| 41 | 42 | 43 | 44 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI |
AC.24000 | Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung |
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ |
AF.82000 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng; mái bờ kênh mương |
AF.83000 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.84000 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.85000 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ |
AF.86000 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89100 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89200 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF. 89300 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ |
AF.89400 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89500 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89600 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89700 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ |
AF.89800 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống |
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN |
AG.32000 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại |
| CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MÁI VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC |
AK.12400 | Công tác lợp mái bằng tấm lợp Onduline, lấm ngói Onduvilla |
AK.26000 | Công tác trát Granitô |
AK.30000 | Công tác ốp gạch, đá |
AK.50000 | Công tác lát gạch, đá |
AK.60000 | Công tác làm trần |
AK.70000 | Công tác làm mộc trang trí |
AK.82000 | Công tác bả các kết cấu |
AK.83000 | Công tác sơn |
- 1 Quyết định 587/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Công văn 29/BXD-KTXD năm 2014 định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Công văn 233/BXD-KTXD năm 2013 áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình Dự án Nhà máy nhiệt điện Vũng áng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Công văn 2228/BNN-XD sửa đổi định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 8 Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị định 17/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 1 Công văn 2228/BNN-XD sửa đổi định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Công văn 233/BXD-KTXD năm 2013 áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình Dự án Nhà máy nhiệt điện Vũng áng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Công văn 29/BXD-KTXD năm 2014 định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Quyết định 587/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành