ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 08 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 về việc công bố thủ tục hành lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 365/TTr-SNV ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 17 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo tại Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | ||||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | Ngay sau khi Sở nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Gửi văn bản thông báo trực tiếp tại Ban Tôn giáo Chính phủ và Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
17 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
22 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
25 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
26 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
28 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
31 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
32 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
35 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Nội vụ hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Tôn giáo | |||
1 | T-PYE-273289-TT | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | Được công bố tại Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 | T-PYE-273288-TT | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | |
3 | T-PYE-273287-TT | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
4 | T-PYE-273286-TT | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ- CP | |
5 | T-PYE-273285-TT | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP | |
6 | T-PYE-273284-TT | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | |
7 | T-PYE-273283-TT | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | |
8 | T-PYE-273282-TT | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | |
9 | T-PYE-273281-TT | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | |
10 | T-PYE-273280-TT | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | |
11 | T-PYE-273279-TT | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong tỉnh. | |
12 | T-PYE-273278-TT | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong tỉnh. | |
13 | T-PYE-273277-TT | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
14 | T-PYE-273276-TT | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | |
15 | T-PYE-273275-TT | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh | |
16 | T-PYE-273274-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trên địa bàn tỉnh Phú Yên | |
17 | T-PYE-273273-TT | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
- 1 Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang