- 1 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 29 tháng 7 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh Lạng Sơn điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Văn Quan tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 27/6/2023, Báo cáo giải trình số 514/BC-UBND ngày 13/7/2023; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 368/TTr-STNMT ngày 25/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số công trình, dự án: 32 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 271,096 m2 (27,1 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Biểu số 01 kèm theo Tờ trình này
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
1.2 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.6 | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
2.21 | Đất giao thông | DGT |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
2.27 | #REF! |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
(Kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 29/7/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan | Xã Tràng Các, xã An Sơn, xã Điềm He | Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan | 71,300 | LUA(8.800); HNK(4.200), CLN(4.000); ONT(2.400); CSD(3.200); SON(1.600); RPH(500); DTL(500); NTD(100); DGT(46.000) | Thực hiện năm 2023 |
2 | Xây dựng cầu + đường bê tông xi măng Tân Thanh 2 - Thanh Xuân, thị trấn Văn Quan | thị trấn Văn Quan | Công văn số 5137/LĐTBXH-VPQGGN ngày 14/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc lựa chọn dự án thực hiện Kế hoạch hỗ trợ huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn năm 2022 - 2025. | 11,000 | LUA(200); HNK(800); CLN(800); NTS(400); RSX(8.800) | Thực hiện năm 2023 |
3 | Nâng cấp cải tạo đường ĐH.58 | Xã Yên Phúc, Bình Phúc, Tràng Phái | Công văn số 5137/LĐTBXH-VPQGGN ngày 14/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc lựa chọn dự án thực hiện Kế hoạch hỗ trợ huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn năm 2022 - 2025. | 7,200 | HNK(2.500); LUA(3.100); ONT(400); DGT(650); CLN(350); SON(200) | Thực hiện năm 2023 |
4 | Cầu Pác Làng, xã Điềm He | Xã Điềm He | Công văn số 5137/LĐTBXH-VPQGGN ngày 14/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc lựa chọn dự án thực hiện Kế hoạch hỗ trợ huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn năm 2022 - 2025. | 6,200 | HNK(400); ONT(200); DGT(2.900); CLN(500); CSD(100); RSX(2.100) | Thực hiện năm 2023 |
5 | Cải tạo, nâng cấp phòng học và phòng chức năng trường Mầm non 1 Điềm He | Xã Điềm He | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao xã Điềm He phấn đấu đạt chuẩn năm 2023 | 1,920 | CAN(214); HNK(1.706) | Thực hiện năm 2023 |
6 | Đường BTXM Khòn Hẩu - Hà Quảng, xã Hòa Bình, huyện Văn Quan | Xã Hòa Bình | Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường BTXM Khòn Hẩu - Hà Quảng, xã Hòa Bình, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 11,600 | LUA(100); HNK(500); RSX(11.000) | Thực hiện năm 2023 |
7 | Mở rộng nền đường, nâng cấp mặt đường BTXM Tì Bản - Cốc Cọt, Tì Bản - Cốc Hả, xã Liên Hội | Xã Liên Hội | Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện Văn Quan về việc điều chỉnh kế hoạch vốn hỗ trợ có mục tiêu hạ tầng cơ sở các huyện nghèo và bổ sung danh mục đầu tư cơ sở hạ tầng các xã Liên Hội, Điềm He phấn đấu xây dựng nông thôn mới năm 2023 | 21,160 | LUA(150); HNK(650); RSX(5.840); DGT(14.520) | Thực hiện năm 2023 |
8 | Hạng mục đường Tân Đoàn -Tràng Các - Đồng Giáp, huyện Văn Quan dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phục vụ chuỗi giá trị nông nghiệp thuộc Hợp phần 3 (Cơ sở hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp) dự án BIIG1 - Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn | Xã Tân Đoàn, Tràng Các, Đồng Giáp | Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phục vụ chuỗi giá trị nông nghiệp thuộc Hợp phần 3 (Cơ sở hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp) dự án BIIG1 - Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn | 116,317 | LUA(13.000); HNK(9.500); CLN(35.204); NTS(200); RSX(44.305); ONT(900); DGT(8.570); DTL(513); CDS(4.125) | Thực hiện năm 2023 |
9 | Xây dựng Nhà hành chính, Phòng bộ môn trường PTDTBT tiểu học Đồng Giáp, xã Đồng Giáp | Xã Đồng Giáp | Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng nhà hành chính, phòng bộ môn trường PTDTBT tiểu học Đồng Giáp | 150 | ONT(150) | Thực hiện năm 2023 |
10 | Nhà hành chính, phòng chức năng Trường Mầm non Đồng Giáp, xã Đồng Giáp | Xã Đồng Giáp | Quyết định số 4187/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà hành chính, phòng chức năng Trường Mầm non Đồng Giáp | 800 | LUA(500); HNK(130); SON(170) | Thực hiện năm 2023 |
11 | Xây dựng Phòng bộ môn và phòng chức năng trường PTDT BT TH&THCS Điềm He | Xã Điềm He | Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng phòng bộ môn và phòng chức năng trường PTDT BT TH&THCS Điềm He | 1,200 | DTT(1.200) | Thực hiện năm 2023 |
12 | Cải tạo, nâng cấp lộ 971,973 trung gian Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn; lộ 973 trung gian, huyện Văn Quan vận hành cấp điện áp 35kV. | Các xã, thị trấn | Văn bản số 1165/PCLS-QLDA+KT về việc đăng ký danh mục ĐTXD các công trình nâng cấp, cải tạo lưới 10 kV năm 2023 | 700 | LUA(200); HNK(200); RSX(100); CLN(200) | Thực hiện năm 2023 |
13 | Cấy các TBA Chống quá tải lưới điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Quan năm 2023 | Các xã, thị trấn | Quyết định số 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn. | 600 | LUA(150); HNK(150); CLN(150); RSX(100); ONT(50) | Thực hiện năm 2023 |
14 | Cải tạo mạch vòng khu vực huyện Văn Quan, Bắc Sơn. | Các xã, TT Văn Quan | Quyết định số 704/QĐ-PCLS ngày 10/7/2021 về việc duyệt Báo cáo KT-KT ĐTXD công trình | 300 | LUA(80); HNK(80); CLN(80); RSX(60) | Thực hiện năm 2023 |
15 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 thực hiện đầu tư năm 2022-2023. | Các xã: Liên Hội, Điềm He, Tràng Các. | Quyết định số 1751/QĐ-BCT ngày 31/8/2022 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020, thực hiện đầu tư năm 2022-2023. | 2,000 | LUA(500); HNK(500); CLN(500); RSX(450); ONT(50) | Thực hiện năm 2023 |
16 | Sân thể thao các thôn trên địa bàn xã Bình Phúc (các thôn: Khòn Mới, Bản Sầm, Pắc Cắp, Nà Hấy, Nà Dài, Khòn Nhừ) | Xã Bình Phúc | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới xã Bình Phúc; Quyết định giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các xã, thị trấn | 1,510 | LUA(960); HNK(305); CLN(245) | Thực hiện năm 2023 |
17 | Sân thể thao thôn Khòn Lạn, xã Liên Hội | Xã Liên Hội | Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023 | 500 | RSX(250); ONT(250) | Thực hiện năm 2023 |
18 | Sân thể thao thôn Khòn Tẩu, xã Liên Hội | Xã Liên Hội | Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023 | 714 | DGD(714) | Thực hiện năm 2023 |
19 | Sân thể thao thôn Chi Quan, xã Điềm He | Xã Điềm He | Dự án đã được bố trí vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao xã Điềm He năm 2023 | 150 | RSX(150) | Thực hiện năm 2023 |
20 | Sân thể thao thôn Nà Bung, xã Điềm He | Xã Điềm He | Dự án đã được bố trí vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao xã Điềm He năm 2023 | 160 | HNK(160) | Thực hiện năm 2023 |
21 | Sân thể thao thôn Trung Kiên, xã Điềm He | Xã Điềm He | Dự án đã được bố trí vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao xã Điềm He năm 2023 | 177 | DVH(107); HNK(45); CLN(25) | Thực hiện năm 2023 |
22 | Sân thể thao thôn Khun Pàn, xã Điềm He | Xã Điềm He | Dự án đã được bố trí vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao xã Điềm He năm 2023 | 200 | RSX(180); DGT(20) | Thực hiện năm 2023 |
23 | Sân thể thao Phố Điềm He 1, xã Điềm He | Xã Điềm He | Dự án đã được bố trí vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao xã Điềm He năm 2023 | 200 | BHK(200) | Thực hiện năm 2023 |
24 | Nhà văn hóa và Sân thể thao thôn Bản Thượng, xã Liên Hội | Xã Liên Hội | Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023 | 1,200 | TSC(1200) | Thực hiện năm 2023 |
25 | Đình Đông Xùa, xã Liên Hội, huyện Văn Quan | Xã Liên Hội | Công văn số 1564/SNV-TNTG ngày 14/11/2022 của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn về việc khôi phục Đình Đông Xùa, xã Liên Hội, huyện Văn Quan | 5,000 | CLN(500); RSX(4.500) | Thực hiện năm 2023 |
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn các xã, thị trấn | xã Đồng Giáp, xã Liên Hội, An | Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất | 1,870 | LUC(400); HNK(1.252); CLN(218) |
|
27 | Nhà văn hóa và Sân thể thao thôn Bản Nhang, xã Liên Hội | Xã Liên Hội | Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023 | 1,969 | DGD(1.969) | Thực hiện năm 2023 |
28 | Nhà văn hóa thôn Nà Me, xã Liên Hội | Xã Liên Hội | Thực hiện tiêu chí về đích Nông thôn mới năm 2023 | 527 | DYT(527) | Thực hiện năm 2023 |
29 | Nhà văn hóa xã Tràng Các | Xã Tràng Các | Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Quan về việc phê duyệt phê duyệt nhiệmvụ và dự toán chi phí khảo sát, lập báo cáo kinh tế -kỹ thuật đầu tư xây dựng; kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế -kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà Văn hóa xã Tràng Các, huyện Văn Quan | 700.0 | HNK(100); DGD(300); TSC(300) | Thực hiện năm 2023 |
30 | Nhà văn hóa thôn Trung Kiên, xã Điềm He (nhà họp thôn Trung Kiên, xã Điềm He) | Xã Điềm He | Dự án đã được bố trí vốn đầu tư phát triển thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao xã Điềm He năm 2023 | 200 | RSX(200) | Thực hiện năm 2023 |
31 | Xây dựng Trạm bơm Nà Nam, thôn Thanh Đông, xã Tú Xuyên, huyện Văn Quan | Xã Tú Xuyên | Quyết định số 4192/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng trạm bơm Nà Nam, thôn Thanh Đông, xã Tú Xuyên, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 1,650 | RSX(850); LUA(800) | Thực hiện năm 2023 |
32 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Khánh Khê | Xã Khánh Khê | Công văn số 181/VP-KT ngày 13/01/2023 về việc rà soát quy mô, thực hiện điều chỉnh Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng, cải tạo 50 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Lạng Sơn | 1,922 | DGD(1243); DYT(679) | Thực hiện năm 2023 |
| Tổng cộng |
|
| 271,096 |
|
|
- 1 Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2555/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc