ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2023 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1866/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040; số 2222/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên; số 3433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1332/TTr-SXD ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh:
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 276 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 08 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 20 dự án.
2. Nay điều chỉnh như sau:
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 299 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 10 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 24 dự án.
(Có biểu Phụ lục chi tiết số I, II, III kèm theo)
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở, KHU ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên | Nay điều chỉnh lại như sau | Tăng ( ) | Ghi chú | ||||
| Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích | Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha) | ||
* | TỔNG TOÀN TỈNH |
| 8.734,75 | TỔNG TOÀN TỈNH |
| 8.485,71 | -249,04 |
|
I | HUYỆN PHÚ BÌNH |
| 1.690,80 |
|
| 1.583,02 | -107,78 |
|
I.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị Đồng Đầm | Xã Điềm Thụy | 40,0 | Khu đô thị Đồng Đầm | Xã Điềm Thụy | 26 | -14,00 | Điều chỉnh giảm diện tích |
I.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị số 3 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn | 7,0 | Khu đô thị số 3 thị trấn Hương Sơn (tổng diện tích 16,4ha) | Thị trấn Hương Sơn | 7,0 | 0,00 | Bổ sung thêm địa điêm thực hiện dự án (xã Nga My) |
Xã Xuân Phương | 9,3 | Xã Xuân Phương | 9,3 | 0,00 | ||||
Xã Nga My | 0,1 | Xã Nga My | 0,1 | 0,00 | ||||
2 | Khu đô thị số 9A | Thị trấn Hương Sơn | 4,0 | Khu dân cư số 9A | Thị trấn Hương Sơn | 4,0 | 0,00 | Dự án đổi tên |
Xã Xuân Phương | 6,0 | Xã Xuân Phương | 6,0 | 0,00 | ||||
I.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị số 9B | Xã Xuân Phương | 15,3 | Khu dân cư số 9B | Xã Xuân Phương | 15,3 | 0,00 | Dự án đổi tên |
2 |
|
|
| Khu dân cư Vàng Ngoài xã Tân Đức. | Xã Tân Đức | 1,0 | 1,00 | Dự án bổ sung |
3 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 85ha) | Xã Tân Kim | 37,1 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 56,24ha) | Xã Tân Kim | 43,3 | 6,20 | Điều chỉnh giảm diện tích |
Xã Tân Thành | 47,9 | Xã Tân Thành | 13,0 | -34,90 | ||||
4 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 66ha) | xã Tân Thành | 66,0 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 70,12ha) | xã Tân Thành | 70,12 | 4,12 | Điều chỉnh tăng diện tích |
5 | Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Diện tích là 88ha) | Xã Tân Hòa | 25,3 | Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 58,68ha) | Xã Tân Hòa | 25,2 | -0,10 | Điều chỉnh giảm diện tích |
Xã Tân Kim | 3,7 | Xã Tân Kim | 0,4 | -3,30 | ||||
Xã Tân Thành | 59,0 | Xã Tân Thành | 33,1 | -25,90 | ||||
6 | Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Diện tích 163ha) | Xã Tân Kim | 48,0 | Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 223,02ha) | Xã Tân Kim | 50,5 | 2,50 | Điều chỉnh tăng diện tích và bổ sung địa giới hành chính xã Tân Hòa |
Xã Tân Thành | 115,0 | Xã Tân Thành | 172,4 | 57,40 | ||||
Xã Tân Hòa | - | Xã Tân Hòa | 0,1 | 0,11 | ||||
7 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 | Xã Tân Thành | 60,0 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 | Xã Tân Thành | 60,39 | 0,39 | Điều chỉnh tăng diện tích |
8 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành | Xã Tân Kim | 57,4 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành | Xã Tân Kim | 63,9 | 6,50 | Điều chỉnh tăng diện tích |
Xã Tân Thành | 65,6 | Xã Tân Thành | 59,8 | -5,80 | ||||
9 | Khu dân cư và tái định cư Trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim | 12,0 |
|
| - | -12,00 | Huỷ bỏ |
10 | Khu dân cư và trung tâm hành chính tổng hợp xã Kha Sơn (KĐT kiểu mẫu xã Kha Sơn) | Xã Kha Sơn | 50,0 |
|
| - | -50,00 | Huỷ bỏ |
11 | Khu dân cư số 3 xã Tân Đức | Xã Tân Đức | 30,0 |
|
| - | -30,00 | Huỷ bỏ |
12 | Khu dân cư và tái dịnh cư xã Hà Châu | Xã Hà Châu | 10,0 |
|
| - | -10,00 | Huỷ bỏ |
II | HUYỆN ĐẠI TỪ |
| 2.559,70 |
|
| 2.153,60 | -406,10 |
|
II.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 42 | Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 28,52 | -13,48 | Điều chỉnh giảm diện tích |
2 | Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 39 | Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 23,83 | -15,17 | Điều chỉnh giảm diện tích |
II.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 29 | Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 9,45 | -19,55 | Điều chỉnh giảm diện tích |
2 | Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 53 | Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 13,86 | -39,14 | Điều chỉnh giảm diện tích |
3 | Khu đô thị mới Đồng Khốc thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 13,8 | Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc | Thị trấn Hùng Sơn | 4,38 | -9,42 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
4 | Khu đô thị trung tâm thị trấn Quân Chu | Thị trấn Quân Chu | 30 | Khu trung tâm thị Quân Chu | Thị trấn Quân Chu | 10,7 | -19,30 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
5 | Khu đô thị Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 4,3 | Khu dân cư Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | 0,6 | -3,70 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
6 | Khu đô thị tổ dân phố An Long thị trấn Hùng Sơn (khu lẻ) | Thị trấn Hùng Sơn | 5 | Khu đô thị số1 An Long (Khu lẻ tổ dân phố An Long) | Thị trấn Hùng Sơn | 1,78 | -3,22 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
II.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Nhà ở thể thao và dịch vụ xóm Bãi Bằng, xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 90 | Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng | Xã Tân Thái | 53,99 | -36,01 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
2 | Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 28 | Khu dân cư nông thôn mới số 1 Tân Thái | Xã Tân Thái | 23,85 | -4,15 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
3 | Khu nhà ở, thể thao và giáo dục Tân Thái | Xã Tân Thái | 84 | Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tấn Thái - Khu A | Xã Tân Thái | 60,6 | -23,40 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
4 | Khu nhà ở nông thôn xóm Gốc Mít xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 41 | Khu dân cư nông thôn mới xóm Gốc Mít xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 51,94 | 10,94 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
5 | Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 56 | Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái | 19,33 | -36,67 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
6 | Khu nhà ở nông thôn mới xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 57 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái | Xã Tân Thái | 29,53 | -27,47 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
7 | Khu nhà ở trung tâm xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 60 | Khu dân cư nông thôn mới trung tâm Tân Thái | Xã Tân Thái | 48,24 | -11,76 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
8 |
|
|
| Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B | Xã Tân Thái | 78,46 | 78,46 | Dự án bổ sung |
9 |
|
|
| Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2 | Xã Tân Thái | 55,33 | 55,33 | Dự án bổ sung |
10 | Khu Nhà ở số 1 xã Đức Lương | Xã Đức Lương | 14 | Điểm dân cư nông thôn số 1 | Xã Đức Lương | 4,15 | -9,85 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
11 | Khu Nhà ở nông thôn số 1,2,3,4 Ký Phú | Xã Ký Phú | 94 | Khu dân cư nông thôn số 3 Ký Phú | Xã Ký Phú | 10,62 | -83,38 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
12 | Khu Nhà ở nông thôn xóm Đền, xã Quân Chu | Xã Quân Chu | 15 | Khu dân cư xóm Đền | Xã Quân Chu | 5,7 | -9,30 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
13 | Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên | 14 | Điểm dân cư số 1 xã Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên | 5,42 | -8,58 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
14 | Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 28 | Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 14,77 | -13,23 | điều chỉnh giảm diện tích |
15 | Khu đô thị kiểu mẫu số 1 Tân Linh | Xã Tân Linh | 28 | Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | Xã Tân Linh | 8,51 | -19,49 | Điều chỉnh tên |
16 | Khu đô thị số 1,2,3,4 Yên Lãng | Xã Yên Lãng | 60 | Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây | Xã Yên Lãng | 6,21 | -53,79 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
17 | Khu nhà ở nông thôn số 1 Văn Yên | Xã Văn Yên | 57 | Khu dân cư nông thôn mới Văn Yên 1 | Xã Văn Yên | 11,58 | -45,42 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
18 | Khu nhà ở nông thôn xóm Giữa 3 và chợ Trung tâm xã Văn Yên | Xã Văn Yên | 37 | Khu dân cư số 2 Văn Yên | Xã Văn Yên | 15 | -22,00 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
19 | Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Hoàng Nông | Xã Hoàng Nông | 10 | Điểm dân cư số 1 Hoàng Nông | Xã Hoàng Nông | 3,86 | -6,14 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
20 | Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái | Xã Tân Thái | 56 | Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái | 19,33 | -36,67 | Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
21 |
|
|
| Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây. | Xã Yên Lãng | 9,21 | 9,21 | Dự án bổ sung |
22 |
|
|
| Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây. | Xã Yên Lãng | 10,25 | 10,25 | Dự án bổ sung |
III | HUYỆN VÕ NHAI |
| 56,69 |
|
| 56,69 | 0,00 | Giữ nguyên |
IV | HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
| 186,31 |
|
| 183,13 | -3,18 |
|
IV.1 | Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Cầu Trắng 1 | Thị trấn Đu |
| Khu dân cư Cầu Trắng 1 | Thị trấn Đu |
|
| Điều chỉnh tên |
2 | Khu đô thị Thành Nam 2 | Thị trấn Đu | 6,40 | Khu dân cư Thành Nam 2 | Thị trấn Đu | 4,02 | -2,38 | Điều chỉnh tên, điều chỉnh giảm diện tích |
3 | Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá) | Thị trấn Đu | 0,89 | Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá) | Thị trấn Đu | 0,09 | -0,80 | Điều chỉnh giảm diện tích |
IV.2 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư trung tâm Trung tâm, xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh | 8,50 | Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh | 8,50 | 0,00 | Điều chỉnh tên |
5 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Danh, xã Tức Tranh | Xã Tức Tranh | 6,99 | Khu dân cư Đồng Danh | Xã Tức Tranh | 6,99 | 0,00 | Điều chỉnh tên |
V | THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
| 1.065,90 |
|
| 1.075,59 | 9,69 |
|
V.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn | 40,33 | Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn | Phường Châu Sơn | 42,37 | 2,04 | Điều chỉnh tăng diện tích |
V.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
| Khu nhà ở hỗn hợp phường Bách Quang | Phường Bách Quang | 5,33 | 5,33 | Dự án bổ sung |
3 | Khu đô thị đường Trần Phú - khu B | Phường Cải Đan | 9,82 | Khu đô thị đường Trần Phú - khu B | Phường Cải Đan | 11,11 | 1,29 | Điều chỉnh tăng diện tích |
Phường Bách Quang | 2,38 | Phường Bách Quang | 2,38 | 0,00 | ||||
V.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài nội thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang) | Xã Tân Quang | 3,52 | Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang) | Xã Tân Quang | 4,12 | 0,60 | Điều chỉnh tăng diện tích |
5 | Khu đô thị số 6 Tân Quang | Xã Tân Quang | 35,07 | Khu đô thị số 6 Tân Quang | Xã Tân Quang | 35,50 | 0,43 | Điều chỉnh tăng diện tích |
VI | THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
| 1.998,68 |
|
| 2.003,12 | 4,44 |
|
VI.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
| Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại Tổng hợp thuộc khu số 6 Túc Duyên | Phường Túc Duyên | 4,44 | 4,44 | Bổ sung nhà ở thấp tầng và chung cư |
VII | THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
| 832,44 |
|
| 1.074,11 | 241,67 |
|
VII.1 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
| Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m) | Phường Hồng Tiến | 59,20 | 59,20 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
2 |
|
|
| Khu đô thị Tân Thịnh | Phường Tân Hương | 27,76 | 27,76 | Dự án bổ sung |
3 | Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 2) | Phường Nam Tiến |
| Khu đô thị Nam Tiến 2 (36,6ha) | Phường Nam Tiến |
|
| Dự án điều chỉnh tên |
4 | Khu đô thị phường Đồng Tiến (Khu số 2)) | Phường Đồng Tiến |
| Khu đô thị Đồng Tiến (Khu số 2) | Phường Đồng Tiến |
|
| Dự án điều chỉnh tên |
VII.2 | Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
| Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê phường Trung Thành | Phường Trung Thành | 4,2 | 4,20 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
6 |
|
|
| Khu dân cư Ấm Diện | Phường HồngTiến | 12,44 | 12,44 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
7 |
|
|
| Khu nhà ở Ấm Diện 2 | Phường HồngTiến | 9,74 | 9,74 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
8 |
|
|
| Khu Dân cư Thanh Quang | Phường Đồng Tiến | 7,55 | 7,55 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
9 |
|
|
| Khu Dân cư Thanh Quang 3 | Phường Đồng Tiến | 4,16 | 4,16 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
10 |
|
|
| Khu dân cư Vạn Phúc | Phường HồngTiến | 4,8 | 4,80 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
11 |
|
|
| Khu Dân cư Thanh Quang 2 | Phường Đồng Tiến | 4,96 | 4,96 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
12 |
|
|
| Khu dân cư Thành Lập 2 | Phường Hồng Tiến | 16,47 | 16,47 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Ba Hàng | 1,73 | 1,73 | ||||||
13 |
|
|
| Khu dân cư Đại Thắng | Phường Đồng Tiến | 8,62 | 8,62 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Bãi Bông | 2,6 | 2,60 | ||||||
14 |
|
|
| Khu dân cư Tổ dân phố Vàng | Phường Tân Hương | 9,2 | 9,20 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Nam Tiến | 0,42 | 0,42 | ||||||
15 |
|
|
| Khu dân cư Đông Tây | Phường Đồng Tiến | 8,94 | 8,94 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Tân Hương | 1,7 | 1,70 | ||||||
Phường Nam Tiến | 7,92 | 7,92 | ||||||
16 |
|
|
| Khu dân cư Trường Thọ | Phường Nam Tiến | 1,42 | 1,42 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Tân Hương | 6,58 | 6,58 | ||||||
17 |
|
|
| Khu dân cư Kim Thái | Phường Ba Hàng | 11,33 | 11,33 | Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Nam Tiến | 2,5 | 2,50 | ||||||
18 |
|
|
| Khu dân cư Trung Thành (Khu số 1) | Phường Trung Thành | 10,3 | 10,30 | Dự án bổ sung |
19 |
|
|
| Khu dân cư tổ dân phố Hanh | Phường Hồng Tiến | 15 | 15,00 | Dự án bổ sung |
20 |
|
|
| Tổ hợp thương mại, dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái | Phường Nam Tiến | 2,13 | 2,13 | Dự án bổ sung |
VIII | HUYỆN ĐỒNG HỶ |
| 324,73 |
|
| 336,95 | 12,22 |
|
VIII.1 | Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô >20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 43,3 | Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 43,3 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
2 | Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 31,68 | Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 31,68 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
3 | Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 22,53 | Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 22,53 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
4 | Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 20,9 | Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 20,9 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
5 | Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 33,4 | Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 33,4 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
V.2 | Dự án, vị trí, khu đô thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 15,78 | Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 15,8 | 0,02 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 và tăng diện tích |
7 | Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | xã Hóa Thượng | 13,47 | Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) | Thị trấn Hoá Thượng | 13,47 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
8 | Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng | xã Hóa Thượng | 18,5 | Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 18,5 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
9 | Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng | xã Hóa Thượng | 8,51 | Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 8,51 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
10 | Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng | xã Hóa Thượng | 16,7 | Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 16,7 | 0,00 | Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
11 |
|
|
| Khu đô thị số 9, đô thị mới Hóa Thượng | Thị trấn Hoá Thượng | 7,20 | 7,20 | Bổ sung dự án |
12 |
|
|
| Khu dân cư Đá Thiên 1 | Thị trấn Trại Cau | 5,00 | 5,00 | Bổ sung dự án |
VIII.3 | Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập | xã Minh Lập | 25,13 | Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập | xã Minh Lập | 21,4 | -3,73 | Điều chỉnh giảm diện tích |
14 | Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 7,3281 | Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến | xã Minh Lập | 7,3281 |
| (tên gọi theo quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ |
15 | Khu dân cư số 1, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 17,7 | Khu nhà ở số 1, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 17,7 |
| Điều chỉnh tên |
16 | Khu dân cư số 2, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 15,8 | Khu nhà ở số 2, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 15,8 |
| Điều chỉnh tên |
17 | Khu dân cư số 3, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 19 | Khu nhà ở số 3, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 19 |
| Điều chỉnh tên |
18 | Khu dân cư La Đành, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 15 | Khu nhà ở xóm La Đành, xã Hóa Trung | xã Hóa Trung | 15 |
| Điều chỉnh tên |
IX | HUYỆN ĐỊNH HOÁ |
| 19,5 |
|
| 19,5 | 0 | Giữ nguyên |
PHỤ BIỂU II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
| Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha) | Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha) | Tăng ( ) | Ghi chú | |
| Thành phố Phổ Yên |
|
| 3,80 | 3,80 |
|
|
1 | Khu đô thị Việt Hàn (20% Quỹ đất) | Phường Hồng Tiến | 0,00 | 3,80 | 3,80 | Dự án chuyển tiếp |
|
| Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ đất 20% Khu dân cư Quyết Thắng, TP Thái Nguyên (bù quỹ đất 20% nhà ở xã hội tại dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ trung tâm thành phố Thái Nguyên) | Xã Quyết Thắng | 0,00 | 0,661 | 0,66 | Dự án bổ sung |
|
PHỤ BIỂU III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
| Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển | Địa điểm | Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha) | Diện tích Điều chỉnh, bổ sung (ha) | Tăng ( ) | Ghi chú | |
| Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 7,77 |
|
|
1 | Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn xã Văn Lăng | Xã Văn Lăng | 1,4 | 1,705 | 0,305 | Điều chỉnh tăng diện tích |
|
2 | Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương xã Văn Lăng | Xã Văn Lăng | 1,5 | 2,16 | 0,66 | Điều chỉnh tăng diện tích |
|
3 | Khu tái định cư xã Minh Lập | xã Minh Lập | 10,2 | 17 | 6,8 | Điều chỉnh tăng diện tích |
|
| Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu Tái định cư Tân Thái | Xã Tân Thái |
| 5 | 5 | Dự án bổ sung |
|