Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1177/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN ĐỘNG, TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra để xử lý các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai; Kết luận số 120-KL/TU ngày 08/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tập trung đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị số 19- CT/TU;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Giang: số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022, số 39/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/7/2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 382/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện Sơn Động;

Theo đề nghị của: UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 05/10/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 648/TTr-STNMT ngày 13/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỷ lệ 1/25.000.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;

b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này;

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Động đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;

d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Động theo quy định.

2. UBND huyện Sơn Động:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động;

b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động theo quy định của pháp luật;

c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;

e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Động; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Sơn Động;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Phụ lục 01: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Động

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng cộng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Tây Yên Tử

TT An Châu

Xã Tuấn Đạo

Xã An Bá

Xã An Lạc

Xã Cẩm Đàn

Xã Đại Sơn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

114,54

3,20

50,75

11,00

4,90

14,04

1,10

3,45

2,35

0,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,98

1,64

9,60

4,10

1,20

2,10

0,70

2,84

0,57

0,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,98

1,64

9,60

4,10

1,20

2,10

0,70

2,84

0,57

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,36

0,20

1,36

1,40

0,40

1,40

 

0,01

0,78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,83

1,36

30,78

0,90

1,00

1,60

0,40

0,30

0,50

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,28

 

9,00

4,60

2,30

8,85

 

0,30

0,50

0,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,50

 

3,00

 

 

 

 

1,50

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,50

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,50

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 01: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Động (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng cộng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hữu Sản

Xã Lệ Viễn

Xã Long Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Thanh Luận

Xã Yên Định

Xã Vân Sơn

Xã Vĩnh An

Trường bắn QK1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... ….+(21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

114,54

4,40

6,21

0,05

0,50

3,76

0,60

1,95

5,77

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,98

1,97

4,64

0,04

0,50

1,35

 

0,25

3,25

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,98

1,97

4,64

0,04

0,50

1,35

 

0,25

3,25

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,36

1,40

0,10

0,01

 

0,70

0,60

0,50

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,83

0,03

0,44

 

 

0,70

 

0,70

1,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,28

1,00

1,03

 

 

1,00

 

0,50

1,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng cộng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Tây Yên Tử

TT An Châu

Xã Tuấn Đạo

Xã An Bá

Xã An Lạc

Xã Cẩm Đàn

Xã Đại Sơn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

122,45

7,34

50,72

8,11

4,97

14,12

1,20

3,57

1,04

0,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,78

3,40

9,68

4,16

1,26

2,16

0,76

2,90

0,66

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,78

3,40

9,68

4,16

1,26

2,16

0,76

2,90

0,66

0,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,95

0,20

1,37

0,90

0,41

1,40

0,04

0,03

0,38

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,28

1,84

30,66

0,95

1,00

1,62

0,40

0,34

 

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,34

1,90

9,00

2,10

2,30

8,85

 

0,30

 

0,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,87

0,37

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng cộng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Hữu Sản

Xã Lệ Viễn

Xã Long Sơn

Xã Phúc Sơn

Xã Thanh Luận

Xã Yên Định

Xã Vân Sơn

Xã Vĩnh An

Trường bắn QK1

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

122,45

4,49

6,29

0,15

0,56

11,81

0,11

2,06

5,33

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,78

2,03

4,70

0,10

0,55

1,85

0,06

0,31

2,91

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,78

2,03

4,70

0,10

0,55

1,85

0,06

0,31

2,91

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,95

1,40

0,10

0,01

 

0,71

 

0,50

0,51

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,28

0,03

0,46

0,04

0,01

3,20

0,02

0,70

0,91

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,34

1,03

1,03

 

 

6,05

0,03

0,55

1,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 03: Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

1. Công trình, dự án cần thu hồi đất

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Vị trí trên bản đồ điều chỉnh KHSDĐ 2023

STT trong ĐCQH 2030

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng vào loại đất

Tên văn bản

Vị trí, STT

Đất lúa (ha)

Đất RPH, RĐD (ha)

Đất khác (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)+(8)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

 

119,04

34,98

0,09

83,97

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án khu đô thị, khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư khu II và khu IV, thị trấn An Châu

ODT

 

0,15

 

 

0,15

TT An Châu

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 64

Bổ sung mới

BS-01

22.12

2

Khu dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), thị trấn An Châu

ODT

 

1,90

1,40

 

0,50

TT An Châu

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 12

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-02

22.11

3

Khu dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo

ONT

 

3,50

3,00

 

0,50

Tuấn Đạo

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 13

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-03

21.1

4

Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng, cạnh UBND thị trấn Tây Yên Tử) giai đoạn 1

ODT

 

1,90

0,84

 

1,06

TT Tây Yên Tử

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 14

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-04

22.5

5

Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào

ONT

 

2,77

2,60

 

0,17

Vĩnh An

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 16

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-05

21.24

6

Dự án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn

ONT

 

4,00

2,50

 

1,50

Đại Sơn

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 17

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-06

21.11

7

Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân Chung

ONT

 

4,00

3,70

 

0,30

Lệ Viễn

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 21

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-07

21.17

II

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Thanh Sơn

SKN

 

46,00

5,00

 

41,00

TT Tây Yên Tử

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 74

Bổ sung mới

BS-09

3.1

2

Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản

DGT

 

7,80

3,00

 

4,80

Xã An Lạc, Xã Hữu Sản

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 61

Bổ sung mới

BS-10

8,64

3

Công trình đường giao thông đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn)

DGT

 

3,00

 

 

3,00

Xã Tuấn Đạo

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 65

Bổ sung mới

BS-11

8.15

4

Công trình xây dựng đường tránh trung tâm xã Dương Hưu

DGT

 

1,40

 

 

1,40

Xã Dương Hưu

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 67

Bổ sung mới

BS-12

8.91

5

Công trình đường giao thông điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiêu

DGT

 

2,90

1,80

 

1,10

TT An Châu

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 68

Bổ sung mới

BS-13

8.32

6

Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu

DGT

 

1,00

0,80

 

0,20

TT An Châu

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 69

Bổ sung mới

BS-14

8.48

7

Xây dựng cầu thôn Trại Chùa đi Khe Táu, xã Yên Định

DGT

 

0,60

 

 

0,60

Xã Yên Định

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 72

Bổ sung mới

BS-15

8.137

8

Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận

DGT

 

2,50

1,50

 

1,00

TT Tây Yên Tử, xã Thanh Luận

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 73

Bổ sung mới

BS-16

8.132

9

Cải tạo, nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động

DGT

 

4,40

0,50

 

3,90

Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 05, STT 52

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-17

8.1

10

Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động

DGT

 

10,14

0,60

0,09

9,45

Xã An Lạc

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 8

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-18

8.66

11

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)

DGT

 

4,60

1,30

 

3,30

An Bá, Tuấn Đạo

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 9

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-19

8.6

12

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)

DGT

 

7,30

1,60

 

5,70

An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 10

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-20

8.7

13

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động

DGT

 

3,96

1,50

 

2,46

TT An Châu, Lệ Viễn

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 11

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-21

8.2

14

Cải tạo, nâng cấp đường vào trưng tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động

DGT

 

2,00

0,80

 

1,20

Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 18

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-22

8.107

15

Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm, huyện Sơn Động năm 2023-2024

DNL

 

0,13

0,11

 

0,02

Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 70

Bổ sung mới

 

14.14

16

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)

DNL

 

0,10

0,09

 

0,01

Thanh Luận, Long Sơn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 71

Bổ sung mới

 

14.11

17

Công trình mở rộng trường tiểu học TT An Châu

DGD

 

0,55

0,40

 

0,15

Vĩnh An

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 02, STT 44

Bổ sung mới

BS-25

12.6

18

Công trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS Dương Hưu

DGD

 

0,50

0,40

 

0,10

Dương Hưu

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 19

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-26

12.18

19

Công trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu

DGD

 

0,45

0,17

 

0,28

Dương Hưu

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 20

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-27

12.19

20

Công trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản

DYT

 

0,50

0,47

 

0,03

Hữu Sản

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 14

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-28

11.7

21

Mở rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn

TSC

 

0,50

0,40

 

0,10

Cẩm Đàn

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Biểu 03, STT 7

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-29

23.5

22

Công trình xây dựng Nhà văn hóa thôn Mới

DSH

 

0,50

0,50

 

 

Phúc Sơn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 02, STT 66

Bổ sung mới

BS-30

10.36

2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Vị trí trên bản đồ ĐCKH năm 2023

STT trong ĐCQH 2030

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng vào loại đất

Tên văn bản

Vị trí, STT

Đất lúa (ha)

Đất RPH, RĐD (ha)

Đất khác (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)+(8)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

 

127,37

37,78

0,09

89,51

 

 

 

 

 

 

I

Các dự án khu đô thị, khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), TT An Châu

ODT

 

1,90

1,40

 

0,50

TT An Châu

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 52

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-02

22.11

2

Khu dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo

ONT

 

3,50

3,00

 

0,50

Tuấn Đạo

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 53

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-03

21.1

3

Xây dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 1

ODT

 

1,90

0,84

 

1,06

TT Tây Yên Tử

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 61

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-04

22.5

4

Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào

ONT

 

2,77

2,60

 

0,17

Vĩnh An

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Biểu 03, STT 547

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-05

21.24

5

Dự án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn

ONT

 

4,00

2,50

 

1,50

Đại Sơn

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Biểu 03, STT 530

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-06

21.11

6

Dự án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân Chung

ONT

 

4,00

3,70

 

0,30

Lệ Viễn

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Biểu 03, STT 546

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-07

21.17

II

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Trụ sở Công an huyện Sơn Động

CAN

 

2,12

1,70

 

0,42

TT An Châu

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

NQ 10: Biểu 04, STT 1

Bổ sung mới

BS-08

2.1

2

Cụm công nghiệp Thanh Sơn

SKN

 

46,00

5,00

 

41,00

TT Tây Yên Tử

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 56

Bổ sung mới

BS-09

3.1

3

Đường giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản

DGT

 

7,80

3,00

 

4,80

An Lạc, Xã Hữu Sản

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 49

Bổ sung mới

BS-10

8,64

4

Công trình đường GT điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiêu

DGT

 

2,90

1,80

 

1,10

TT An Châu

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 51

Bổ sung mới

BS-13

8.32

5

Đường nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu

DGT

 

1,00

0,80

 

0,20

TT An Châu

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 52

Bổ sung mới

BS-14

8.48

6

Đường bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận

DGT

 

2,50

1,50

 

1,00

TT Tây Yên Tử, Thanh Luận

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 55

Bổ sung mới

BS-16

8.132

7

Cải tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động

DGT

 

4,40

0,50

 

3,90

Vĩnh An, Vân Sơn

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 70

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-17

8.1

8

Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động

DGT

 

10,14

0,60

0,09

9,45

An Lạc

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 71

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-18

8.66

9

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)

DGT

 

4,60

1,30

 

3,30

An Bá, Tuấn Đạo

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 73

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-19

8.6

10

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)

DGT

 

7,30

1,60

 

5,70

An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 74

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-20

8.7

11

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động

DGT

 

3,96

1,50

 

2,46

TT An Châu, Lệ Viễn

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 75

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-21

8.2

12

Cải tạo, nâng cấp đường vào trưng tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang

DGT

 

2,00

0,80

 

1,20

Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Biểu 03, STT 256

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-22

8.107

13

Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm huyện Sơn Động năm 2023- 2024

DNL

 

0,13

0,11

 

0,02

Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 53

Bổ sung mới

 

14.14

14

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)

DNL

 

0,10

0,09

 

0,01

Thanh Luận, Long Sơn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 54

Bổ sung mới

 

14.11

15

Công trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS Dương Hưu

DGD

 

0,50

0,40

 

0,10

Dương Hưu

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Biểu 03, STT 542

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-26

12.18

16

Công trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu

DGD

 

0,45

0,17

 

0,28

Dương Hưu

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022

Biểu 03, STT 543

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-27

12.19

17

Công trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản

DYT

 

0,50

0,47

 

0,03

Hữu Sản

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 67

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-28

11.7

18

Mở rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn

TSC

 

0,50

0,40

 

0,10

Cẩm Đàn

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Biểu 03, STT 49

Điều chỉnh tên, diện tích

BS-29

23.5

19

Công trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Mới

DSH

 

0,50

0,50

 

 

Phúc Sơn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 03, STT 66

Bổ sung mới

BS-30

10.36

20

Xây dựng nhà máy sản xuất bê tông Tây Yên Tử

SKC

 

1,90

 

 

1,90

TT Tây Yên Tử

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023

 

Bổ sung mới

BS-31

5.14

21

Xử lý các trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 trên địa bàn huyện Sơn Động

ONT+ODT

 

1,00

1,00

 

 

Huyện Sơn Động

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023

Biểu 04, STT 2

Bổ sung mới

 

21.26; 22.25

22

Chuyển đất y tế sang đất thương mại dịch vụ (Thanh Sơn cũ)

TMD

 

0,25

 

 

0,25

TT Tây Yên Tử

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023

 

Bổ sung mới

BS-33

4.2

23

Quy hoạch xây dựng nhà máy sản xuất vật tư ngành nước (Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp)

SKC

 

5,00

0,45

 

4,55

Thanh Luận

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023

 

Bổ sung mới

BS-34

5.93

24

Khu vực tái định cư TD9 (Dự án Khu du lịch tâm linh - sinh thái Tây Yên Tử)

ODT

 

0,185

 

 

0,185

TT Tây Yên Tử

Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 13/6/2022

 

Bổ sung mới

BS-35

22.25

25

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Lác, thôn Rỏn

SKC

 

3,00

 

 

3,00

Thanh Luận

Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023

 

Bổ sung mới

BS-36

5.86

26

Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân

ONT+ODT

 

0,58

0,05

 

0,53

Huyện Sơn Động

Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân; xử lý các trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số 19- CT/TU

 

Bổ sung mới

 

21.26; 22.25