Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1179/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Tân Uyên, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2).

b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 ính kèm Phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 3).

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 ính kèm Phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thị xã Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Số TT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thanh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19,175.72

3,333.57

1,018.21

1,138.44

804.79

2,176.21

2,529.73

902.61

1,078.60

427.49

1,726.29

798.63

3,241.15

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,231.97

2,006.23

473.59

589.87

447.60

766.85

1,645.55

554.65

602.91

212.74

745.39

490.91

1,695.69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

957.92

65.67

78.56

150.61

161.01

130.92

130.76

81.68

112.31

46.38

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

822.16

19.92

128.63

104.98

22.97

187.34

171.80

25.51

21.85

63.98

1.15

1.34

72.68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,201.37

1,827.36

253.40

230.64

255.51

446.79

1,326.32

446.37

468.65

101.83

743.01

489.57

1,611.92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68.59

68.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

145.92

0.63

12.99

102.75

7.97

1.42

16.34

 

0.11

0.13

1.23

 

2.36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

36.01

24.07

 

0.89

0.14

0.37

0.32

1.09

 

0.41

 

 

8.73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,943.75

1,327.34

544.62

548.57

357.19

1,409.36

884.18

347.96

475.69

214.75

980.90

307.72

1,545.46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.08

5.80

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13.01

5.07

0.29

 

0.92

1.00

0.19

2.85

 

 

 

 

2.69

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,950.68

262.84

 

 

 

309.08

16.29

 

 

 

569.56

 

792.92

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

273.43

121.07

 

 

 

 

26.28

 

 

 

 

126.09

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83.33

13.27

4.28

3.78

1.30

19.34

4.23

2.18

0.41

 

4.99

2.06

27.48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,319.53

427.32

242.18

179.72

92.47

590.88

392.55

135.02

 

0.38

163.99

8.53

86.49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,574.83

211.36

81.68

91.88

75.05

254.69

145.75

60.72

241.43

23.91

95.05

76.87

216.44

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.94

 

 

 

 

 

 

 

 

3.37

 

 

5.57

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.86

 

 

 

 

 

3.86

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

99.44

 

 

 

 

 

 

 

67.92

31.53

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,543.56

166.33

183.48

202.65

54.62

164.53

146.63

116.61

 

 

133.39

77.02

298.29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.17

9.51

0.94

0.44

0.50

0.48

0.98

0.81

0.80

0.54

1.36

0.34

1.46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

2.33

2.04

 

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15.30

0.77

1.35

1.74

1.59

0.37

4.14

0.20

2.87

0.43

1.01

 

0.83

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

119.25

6.40

8.82

12.85

4.35

9.26

15.50

15.80

10.07

3.26

4.56

7.49

20.90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

125.53

 

 

 

47.91

 

51.27

 

 

0.49

 

 

25.86

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8.95

0.95

0.24

0.32

0.53

1.91

1.64

0.37

1.67

0.14

0.27

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

46.01

4.23

1.38

0.26

0.69

3.69

0.95

 

 

0.88

0.46

33.38

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29.82

4.98

0.93

3.25

1.55

3.80

0.95

1.90

1.27

0.05

0.33

3.92

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642.60

85.11

18.66

51.33

73.44

40.66

23.13

9.75

149.58

149.21

4.40

8.39

28.96

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58.82

 

0.13

0.07

2.26

9.67

46.70

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

17,669.63

3,333.57

1,018.21

1,138.44

804.79

2,176.21

2,529.73

902.61

 

1,726.29

798.63

3,241.15

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Số TT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh Bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hội

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

665.82

115.52

9.41

11.42

8.83

4.71

4.96

2.97

9.17

3.08

451.41

20.58

23.77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.32

 

 

0.01

1.08

 

 

 

2.10

2.13

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.57

 

 

 

 

 

 

 

0.57

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16.37

2.97

3.43

1.64

2.62

 

3.48

 

2.10

 

 

 

0.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

644.13

112.55

5.98

9.77

5.13

4.71

1.48

2.97

4.97

0.95

451.41

20.58

23.63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.70

0.00

2.25

0.26

0.69

0.81

 

 

1.00

 

 

 

2.69

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.00

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.81

 

 

 

 

0.81

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3.20

 

2.25

0.26

0.69

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.69

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

Văn bản pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

I.1

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Đội Chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

CAN

2.85

 

2.85

LUA, HNK, CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa 703, 715, 716, 717, 718, 719, 720, 721, 722, tờ 7; thửa 462 tờ 14

Công văn số 495/CSPC&CC-P4 ngày 11/4/2018 của cảnh sát PC&CC tỉnh

2

Xây dựng Đội Chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thạnh Phước

CAN

0.92

 

0.92

LUA, HNK, CLN

Thạnh Phước

Thửa 322, 323, 344, 345, 347 tờ 7

Công văn số 1050/CSPC&CC-PC4 ngày 02/7/2018

3

Trung đoàn Cảnh sát Cơ động Đông Nam Bộ

CAN

2.69

 

2.69

ĐKV

Vĩnh Tân

Thửa 792 tờ số 14 và thửa 2483 tờ số 20

Công văn số 923/UBND-KTN ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh

I.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng (GĐ 2)

SKK

345.86

 

345.86

LUA, HNK, CLN

Uyên Hưng, Hội Nghĩa

Tờ 7, 8, 12, 13

 

2

Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore III

SKK

196.00

 

196.00

LUA, HNK, CLN

Hội Nghĩa

Tờ 1, 3, 9

Công văn số 3501/UBND-KTN ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh

I.3

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện các hạng mục phát sinh thuộc dự án Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đấu nối

DNL

0.54

 

0.54

LUA, HNK, CLN

Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

Công văn số 7625/SPMB-ĐB ngày 16/10/2017 của BQLDA các công trình điện Miền Nam

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

II.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A)

DGT

5.45

 

5.45

LUA, HNK, CLN, ODT

Tân Hiệp, Hội Nghĩa

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 5/8/2016 của UBND TX. Tân Uyên

2

Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0 700 đến Km1 500)

DGT

0.16

 

0.16

LUA, HNK, CLN, ODT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

Công văn số 2443/UBND-KTTH ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh

3

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông (đoạn từ Trụ sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Gió)

DGT

0.06

 

0.06

LUA, HNK, CLN, ODT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 5125/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Tân Uyên

4

Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân

DGT

0.02

 

0.02

LUA, HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND TX. Tân Uyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT

5

Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng)

DGT

15.00

 

15.00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Thái Hòa, Thạnh Phước, Khánh Bình, Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh

6

Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp

DGT

0.20

 

0.20

HNK

Tân Hiệp

Thửa 176, tờ 20

Văn bản số 2518/UBND-SX ngày 13/7/2018 của UBND thị xã Tân Uyên

7

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

DGT

0.03

 

0.03

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Tân Phước Khánh

1 phần các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16

Vốn tổng dự án 1.050.045 triệu đồng (Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 -2020 (lần 2))

8

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Công Xanh

DGT

0.05

 

0.05

NTS, CLN, HNK

Tân Phước Khánh

Thửa 606, 736, 737, tờ bản đồ số 16

Công văn số 5440/UBND-KT ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục công trình thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

9

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)

DGT

13.30

4.55

8.75

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Hội Nghĩa

Công trình dạng tuyến

Vốn tổng dự án 4.794 triệu đồng (Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 -2020 (lần 2))

10

Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2)

DGT

7.40

 

7.40

LUA, HNK, CLN, ONT

Bạch Đằng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

11

Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2)

DGT

1.01

 

1.01

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Bạch Đằng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

12

Công trình Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh

DGT

3.00

 

3.00

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

DGT

10.49

6.64

3.85

DGT, HNK, LUA, CLN, ODT, SKC

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

14

Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa

DGT

5.28

3.20

2.08

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Thái Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

15

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)

DGT

11.53

11.30

0.23

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

16

Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7 67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)

DGT

0.25

 

0.25

LUA, HNK, CLN, ODT

Khánh Bình

Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

17

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT 742 Đoạn qua TP Thủ đầu Một và thị xã Tân Uyên

DGT

41.15

 

41.15

LUA, HNK, CLN, ODT

Phú Chánh, Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

18

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn

DGT

0.27

 

0.27

LUA, HNK, CLN, ONT

Thạnh Hội

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

19

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)

DGT

1.73

 

1.73

LUA, HNK, CLN, ODT

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

II.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)

DTL

0.68

 

0.68

LUA, HNK, CLN, TSC, DGT

Thạnh Hội

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5

Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa)

2

Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2

DTL

5.93

 

5.93

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

3

Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

DTL

1.20

 

1.20

LUA, HNK, CLN, ODT, SKC

Thái Hòa

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

II.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2- Trạm 500KV Tân Uyên

DNL

0.50

 

0.50

LUA, HNK, CLN

Khánh Bình, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

2

Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2.

DNL

0.30

 

0.30

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh

3

Trạm 110kV Thạnh Phước và đường dây đấu nối

DNL

0.54

 

0.54

LUA

Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

Công văn số 4005/PCBD-QLDA ngày 13/9/2019 của Công ty Điện lực Bình Dương

4

Trạm biến áp 110kV VSIP 2 - MR3 và đường dây đấu nối

DNL

0.40

 

0.40

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

Công văn số 3197/PCBD-KHVT ngày 24/8/2018 của Công ty Điện lực Bình Dương

5

Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2

DNL

0.16

 

0.16

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến

Công văn số 3197/PCBD-KHVT ngày 24/8/2018 của Công ty Điện lực Bình Dương

6

Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0.01

 

0.01

CLN

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt mạng lưới điện

7

Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên

DNL

0.42

 

0.42

LUA, HNK, CLN, ODT

Thái Hòa, Thạnh Phước

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 706/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam

8

Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

DNL

0.55

 

0.55

LUA, HNK, CLN, ODT

Khánh Bình, Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tổ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh)

Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam

9

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 100kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0.10

 

0.10

LUA, HNK, CLN, ODT

Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58

Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam

10

Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng

DNL

0.22

 

0.22

LUA, HNK, CLN, ODT

Hội Nghĩa, Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 58,59 (phường Uyên Hưng)

Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam

11

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0.50

 

0.50

LUA, HNK, CLN, ODT

Vĩnh Tân

Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03

Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam

12

Thu hồi diện tích đất còn lại manh mún, khó sử dụng, khó canh tác thuộc công trình: Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đấu nối (đường dây đấu nối 220kV)

DNL

0.01

 

0.01

LUA, HNK, CLN

Thái Hòa

Một phần các thửa 21, 120 tờ 12

Không có trong kế hoạch sử dụng đất 2020 (Đã hoàn thành công tác thu hồi đất năm 2019), vốn doanh nghiệp

13

Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối

DNL

0.47

 

0.47

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tâu, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình

Công trình dạng tuyến

Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)

14

Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DNL

0.47

 

0.47

LUA, HNK, CLN

Tân Phước Khánh

Công trình dạng tuyến

Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)

15

Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình

DNL

0.07

 

0.07

LUA, HNK, CLN

Khánh Bình

Công trình dạng tuyến

Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)

16

Trạm biến áp 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

DNL

0.53

 

0.53

LUA, HNK, CLN

Hội Nghĩa, Uyên Hưng

Công trình dạng tuyến

Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035)

II.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội

DVH

2.13

 

2.13

LUA, CLN

Thạnh Hội

Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đô thị xã quản lý)

II.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Bạch Đằng

DYT

0.36

 

0.36

DGD, CLN

Bạch Đằng

Thửa 23, tờ 6

Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

II.6

Đất giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

DGD

0.22

 

0.22

CLN, NTD

Tân Phước Khánh

Thửa 7, tờ 34

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng trường THPT Thái Hòa

DGD

4.11

 

4.11

LUA, HNK, CLN

Thái Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng

DGD

0.06

 

0.06

CLN

Thái Hòa

Thửa 563, tờ 12

Công văn số 1301/UBND-SX ngày 18/7/2014 của UBND Tx. Tân Uyên về địa điểm đầu tư mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng

4

Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

DGD

1.36

 

1.36

HNK, NTD

Tân Phước Khánh

Thửa 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

5

Trường mầm non Thạnh Phước

DGD

1.24

 

1.24

LUA, HNK, CLN, ODT

Thạnh Phước

Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

6

Trường tiểu học Khánh Bình

DGD

1.21

 

1.21

DGD

Khánh Bình

Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

7

Trường THCS Vĩnh Tân

DGD

1.21

 

1.21

LUA, HNK, CLN

Vĩnh Tân

Thửa 970, 536, 537, tờ 21

Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

8

Trường mầm non Bạch Đằng

DGD

1.00

 

1.00

LUA, DTT

Bạch Đằng

Thửa 1584, tờ 9

Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

9

Trường mầm non Tân Hiệp 2

DGD

1.92

 

1.92

LUA, HNK, CLN

Tân Hiệp

Thửa 115, 140, tờ 37

Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

II.7

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng

TSC

0.40

 

0.40

CLN

Bạch Đằng

Thửa 1584, tờ 9

Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên

TSC

2.44

 

2.44

CLN

Uyên Hưng

Thửa 96, tờ 35

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

3

Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân

TSC

0.25

 

0.25

CLN

Vĩnh Tân

Thửa 1243 tờ 21

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý)

II.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

NTD

0.81

 

0.81

ODT, CLN, HNK, NTD

Khánh Bình

Thửa 57, 46, tờ 41

Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công

II.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa

DKV

0.26

 

0.26

NTD

Thái Hòa

Thửa 134 tờ 11

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

2

Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh

DKV

0.67

 

0.67

NTD

Tân Phước Khánh

Thửa 62, 97, 1412 tờ 9

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

3

Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng

DKV

0.40

 

0.40

TSC, CLN

Uyên Hưng

Thửa 142, tờ 22

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

4

Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước

DKV

0.69

 

0.69

NTD

Thạnh Phước

Thửa 432, 618, 361 tờ 12

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

II.10

Đất ở tái định cư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước

ODT

1.38

 

1.38

LUA, HNK

Thạnh Phước

Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12

Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý)

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Uyên Hưng

Tân P Khánh

Thái Hòa

Thạnh Phước

Khánh bình

Tân Hiệp

Tân V Hiệp

Bạch Đằng

Thạnh Hi

Hội Nghĩa

Phú Chánh

Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

 

143.94

26.43

9.24

8.60

6.42

14.07

28.33

5.60

2.60

2.60

10.25

5.10

24.70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.78

 

0.22

 

0.01

3.55

3.00

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43.75

4.05

3.05

4.30

2.80

3.55

9.30

2.30

1.30

1.30

1.50

2.00

8.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93.41

22.38

5.97

4.30

3.61

6.97

16.03

3.30

1.30

1.30

8.75

3.10

16.40

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23.50

3.00

2.00

3.00

3.00

1.50

6.00

2.00

 

3.00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

23.50

3.00

2.00

3.00

3.00

1.50

6.00

2.00

 

3.00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11.41

8.69

1.01

030

0.10

030

0.30

0.20

 

 

030

0.10

0.10

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: Số thửa, số tờ

Pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

III.1

Dự án đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty U&I)

ODT

19.47

 

19.47

CLN

Uyên Hưng

Thửa đất số 37, 38, 42, 43 tờ bản đồ số 50

Công số 2893/UBND-KTN ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh

2

Khu nhà ở Nam Tân Uyên (tên cũ là Khu dân cư trong KCN Nam Tân Uyên)

ODT

51.09

 

51.09

CLN, ODT

Khánh Bình

Thửa đất số 320-324 tờ bản đồ số 29; thửa đất số 6-9 tờ bản đồ số 24 và một phần đất của công ty cao su Phước Hòa

Công văn số 4161/UBND-SX ngày 7/9/2005 của UBND tỉnh

3

Khu đô thị Sài Gòn Center (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Sài Gòn Center)

ODT

9.99

9.83

0.16

CLN

Uyên Hưng

Thủa đất số 9, 27, 28, 29, 709, 31, 32, 33, 38, 39, 40; tờ bản đồ số 40

Công văn số 1210/UBND-KTN ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh

4

Khu nhà ở Thành Lợi (Cty TNHH Vina Sakê)

ODT

2.58

 

2.58

HNK, CLN

Tân Hiệp

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 9

Công văn số 5235/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh

5

Khu nhà ở Dương Tiến Phát (Cty TNHH TM BĐS Dương Tiến Phát)

ODT

4.11

3.79

0.32

LUA: 0,29; CLN: 0,03

Hội Nghĩa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6

Công văn số 6359/UBND-KTN ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh

6

Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình)

ODT

2.87

 

2.87

LUA: 1,5; CLN: 1,37

Khánh Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40

Công văn số 557/UBND-KTN ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh

7

Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng)

ODT

2.25

 

2.25

HNK, CLN

Vĩnh Tân

Thửa đất số 526; 2072, tờ bản đồ số 6; 10

Công văn số 6666/UBND-KT ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh

8

Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An)

ODT

3.81

 

3.81

LUA: 0,31; HNK, CLN, RSX

Tân Phước Khánh

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14

Công văn số 2462/UBND-KTN ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh

9

Khu nhà ở Minh Tiến Phát (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát)

ODT

1.30

 

1.30

HNK, CLN

Uyên Hưng

Thửa đất số 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ bản đồ số 46

Công văn số 2984/UBND-KTN ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh

10

Khu nhà ở thương mại ven sông Thạnh Phước (Cty CP BDLand)

ODT

1.18

 

1.18

LUA: 0,02; CLN, ODT

Thạnh Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15

Công văn số 5850/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

11

Khu nhà ở Quang Phúc 2 (Cty CP BĐS Tân Uyên)

ODT

3.66

 

3.66

CLN

Vĩnh Tân

Thửa đá số 62, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 107, tờ bản đồ số 43

Công văn số 4884/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh

12

Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát)

ODT

2.75

 

2.75

CLN

Tân Hiệp

Thửa đất số 111, 112, 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207, 219, 226, 188, 688, tờ bản đồ số 13

Công văn số 3552/UBND-KTN ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh

13

Khu nhà ở thương mại Hoàng Nam Uyên Hưng (Cty TNHH ĐT&PT nhà và đô thị Hoàng Nam)

ODT

4.72

 

4.72

CLN

Uyên Hưng

Thửa đất số 116, 501, tờ bản đồ số 33

Công văn số 5833/UBND-KTN ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh

14

Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn)

ODT

1.02

 

1.02

SKC

Tân Phước Khánh

Thửa 672, tờ 14

Công văn số 497/UBND-KTN ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh

15

Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân)

ODT

2.67

 

2.67

CLN

Vĩnh Tân

Thửa đất số 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ bản đồ số 28; thửa đất số 285, tờ 29; thửa đất số 65, 66, 67, tờ bản đồ số 33; thửa đất số 593, tờ bản đồ số 34

Công văn số 6272/UBND-KTN ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh

16

Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc)

ODT

12.13

 

12.13

SKC

Uyên Hưng

Thửa đất số 151, 152, 411; tờ bản đồ số 49-51

Công văn số 399/UBND-KTN ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh

17

Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty TNHH MTV nhà ở Tân Thành)

ODT

0.67

 

0.67

CLN

Tân Phước Khánh

Thửa đất số 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ bản đồ số 6

Công văn số 5262/UBND-KTN ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh

18

Khu nhà ở Tân Hiệp (Công ty TNHH Hoàng Hùng)

ODT

3.17

 

3.17

CLN

Tân Hiệp

Thửa đất số 5, 1427; tờ bản đồ số 8

Công văn số 4031/UBND-KT ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh

19

Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5)

ODT

2.43

 

2.43

CLN, HNK

Tân Vĩnh Hiệp

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14

Công văn số 2680/UBND-KTN ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh

III.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất thực phẩm (Công ty cổ phần sữa Quốc tế P&C)

SKC

0.59

 

0.59

CLN

Vĩnh Tân

Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 23

Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh

2

Nhà máy gia công nội thất Sofa (Công ty TNHH MTV Quang Bảy)

SKC

1.50

 

1.50

CLN

Vĩnh Tân

Thửa đất số 141, 167, tờ bản đồ số 11

Công văn số 2161/UBND-KTTH ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh

3

Nhà máy sản xuất giấy cuộn (mở rộng) (Công ty TNHH Giấy Nam Tiến)

SKC

1.40

 

1.40

ODT, SKC, CLN

Khánh Bình

Thửa 954, 656, 778, 817, 685, 697, 655, 789, 913

Công văn số 1882/UBND-KTTH ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh

4

Dự án sản xuất các loại sản phàm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)

SKC

2.50

 

2.50

LUA: 2,26, HNK, CLN

Khánh Bình

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 47

Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh

7

Công ty TNHH SXTM Hong Su

SKC

1.00

 

1.00

CLN

Tân Vĩnh Hiệp

Thửa đất số 306, 331, 332, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 372, tờ bản đồ 14

Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh

8

Nhà máy sản xuất giường, tủ, bàn, ghế từ gỗ (Công ty TNHH Trang trí nội thất Nhà Vui)

SKC

1.43

 

1.43

CLN

Hội Nghĩa

Thửa đất số 80, tờ bản đồ số 10

Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh

9

Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất Thương mại Thanh Long)

SKC

1.06

 

1.06

CLN

Khánh Bình

Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 27

Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh

III.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân

TMD

0.07

 

0.07

CLN

Uyên Hưng

Thửa đất số 937, tờ bản đồ số 43

Công văn số 4395/UBND-KT ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh

III.4

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kho chứa hàng nông sản, máy móc (Công ty TNHH Xây dựng Hưng Phát Tài)

PNK

0.30

 

0.30

CLN

Uyên Hưng

Thửa đất số 251, tờ bản đồ số 58

Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh

III.5

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng diện tích Trạm bơm cấp I nước Uyên Hưng (Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương)

DTL

0.01

 

0.01

CLN

Uyên Hưng

Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 14

Công văn số 2784/UBND-KTN ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh

III.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác sét gạch ngói (Công ty TNHH Nguyễn Thái Hòa)

SKX

6.00

 

6.00

LUA: 3,0; CLN: 3,0

Tân Hiệp

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5

Giấy phép khai thác khoáng sản số 114/GP-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh

III.7

Công trình để lập thủ tục đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nhà máy nước Tân Hiệp (Công ty cổ phần nước Môi trường Bình Dương)

DTL

4.50

 

4.50

CLN

Tân Hiệp

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37

Công văn số 61/UBND-KTN ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh

2

Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm đồ gỗ gia dụng (Nhà đầu tư Golden Specie Co., Ltd (BVI))

SKC

2.92

 

2.92

SKC

Uyên Hưng

Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 32

Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh

3

Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đại Phát Lộc

TMD

0.10

 

0.1

HNK, CLN

Tân Phước Khánh

Thửa đất số 1177, 1178, 1179, 1180, 1176, 1175, 613, tờ bản đồ số 9

Công văn số 3489/UBND-KTN ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh

4

Khu dân cư ấp 4 Vĩnh Tân

ODT

0.36

 

0.36

CLN

Vĩnh Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 15

Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/12/2007, số 4864/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh

5

Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân

ODT

7.69

 

7.69

CLN

Vĩnh Tân

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26

Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày 24/12/2007, 4863/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh

III.8

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

122.40

 

122.40

 

 

 

 

III.8.1

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

31.00

 

31.00

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

3.00

 

3.00

 

Uyên Hưng

 

 

2

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

2.00

 

2.00

 

Tân Phước Khánh

 

 

3

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

3.50

 

3.50

 

Thái Hòa

 

 

4

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

2.00

 

2.00

 

Thạnh Phước

 

 

5

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

3.00

 

3.00

 

Khánh Bình

 

 

6

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

3.50

 

350

 

Tân Hiệp

 

 

7

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

2.00

 

2.00

 

Tân Vĩnh Hiệp

 

 

8

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

2.00

 

2.00

 

Bạch Đằng

 

 

9

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

2.00

 

200

 

Thạnh Hội

 

 

10

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

3.50

 

3.50

 

Hội Nghĩa

 

 

11

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

2.00

 

2.00

 

Phú Chánh

 

 

12

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

 

2.50

 

2.50

 

Vĩnh Tân

 

 

III.8.2

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

51.50

 

51.50

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

4.00

 

4.00

 

Uyên Hưng

 

 

2

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

3.00

 

3.00

 

Tân Phước Khánh

 

 

3

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

4.00

 

4.00

 

Thái Hòa

 

 

4

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

2.50

 

2.50

 

Thạnh Phước

 

 

5

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

3.00

 

3.00

 

Khánh Bình

 

 

6

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

14.00

 

14.00

 

Tân Hiệp

 

 

7

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

2.00

 

2.00

 

Tân Vĩnh Hiệp

 

 

8

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

4.00

 

4.00

 

Hội Nghĩa

 

 

9

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

2.00

 

2.00

 

Phú Chánh

 

 

10

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

 

13.00

 

13.00

 

Vĩnh Tân

 

 

III.8.3

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

4.50

 

4.50

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Uyên Hưng

 

 

2

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Tân Phước Khánh

 

 

3

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Thái Hòa

 

 

4

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Thạnh Phước

 

 

5

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Khánh Bình

 

 

6

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Tân Hiệp

 

 

7

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Hội Nghĩa

 

 

8

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Phú Chánh

 

 

9

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

 

0.50

 

0.50

 

Vĩnh Tân

 

 

III.8.4

Đất SKC chuyển đất ở

 

2.20

 

2.20

 

 

 

 

1

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.20

 

0.20

 

Uyên Hưng

 

 

2

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.30

 

0.30

 

Tân Phước Khánh

 

 

3

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.30

 

0.30

 

Thái Hòa

 

 

4

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.10

 

0.10

 

Thạnh Phước

 

 

5

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.30

 

0.30

 

Khánh Bình

 

 

6

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.30

 

0.30

 

Tân Hiệp

 

 

7

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.20

 

0.20

 

Tân Vĩnh Hiệp

 

 

8

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.30

 

0.30

 

Hội Nghĩa

 

 

9

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.10

 

0.10

 

Phú Chánh

 

 

10

Đất SKC chuyển đất ở

 

0.10

 

0 10

 

Vĩnh Tân

 

 

III.8.5

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục (xã hội hóa)

 

3.60

 

3.60

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Uyên Hưng

 

 

2

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Tân Phước Khánh

 

 

3

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Thái Hòa

 

 

4

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Thạnh Phước

 

 

5

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Khánh Bình

 

 

6

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Tân Hiệp

 

 

7

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Tân Vĩnh Hiệp

 

 

8

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Bạch Đằng

 

 

9

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Thạnh Hội

 

 

10

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Hội Nghĩa

 

 

11

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Phú Chánh

 

 

12

Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục

 

0.30

 

0.30

 

Vĩnh Tân

 

 

III.8.6

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao (xã hội hóa)

 

3.60

 

3.60

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Uyên Hưng

 

 

2

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Tân Phước Khánh

 

 

3

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Thái Hòa

 

 

4

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Thạnh Phước

 

 

5

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Khánh Bình

 

 

6

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Tân Hiệp

 

 

7

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Tân Vĩnh Hiệp

 

 

8

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Bạch Đằng

 

 

9

Nhu cầu chuyên mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Thạnh Hội

 

 

10

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Hội Nghĩa

 

 

11

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Phú Chánh

 

 

12

Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao

 

0.30

 

0.30

 

Vĩnh Tân

 

 

III.8.7

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

23.50

 

23.50

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

3.00

 

3.00

 

Uyên Hưng

 

 

2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

2.00

 

2.00

 

Tân Phước Khánh

 

 

3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

3.00

 

3.00

 

Thái Hòa

 

 

4

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

3.00

 

3.00

 

Thạnh Phước

 

 

5

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

1.50

 

1.50

 

Khánh Bình

 

 

6

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

6.00

 

6.00

 

Tân Hiệp

 

 

7

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

2.00

 

2.00

 

Tân Vĩnh Hiệp

 

 

8

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

3.00

 

3.00

 

Thạnh Hội

 

 

III.8.8

Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản sang các loại đất khác phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

 

2.50

 

2.50

RSX, NTS

Các xã, phường