ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1179/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 680/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Tân Uyên, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Uyên Hưng | Tân P Khánh | Thái Hòa | Thạnh Phước | Khánh Bình | Tân Hiệp | Tân V Hiệp | Bạch Đằng | Thanh Hội | Hội Nghĩa | Phú Chánh | Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 19,175.72 | 3,333.57 | 1,018.21 | 1,138.44 | 804.79 | 2,176.21 | 2,529.73 | 902.61 | 1,078.60 | 427.49 | 1,726.29 | 798.63 | 3,241.15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10,231.97 | 2,006.23 | 473.59 | 589.87 | 447.60 | 766.85 | 1,645.55 | 554.65 | 602.91 | 212.74 | 745.39 | 490.91 | 1,695.69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 957.92 | 65.67 | 78.56 | 150.61 | 161.01 | 130.92 | 130.76 | 81.68 | 112.31 | 46.38 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 822.16 | 19.92 | 128.63 | 104.98 | 22.97 | 187.34 | 171.80 | 25.51 | 21.85 | 63.98 | 1.15 | 1.34 | 72.68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,201.37 | 1,827.36 | 253.40 | 230.64 | 255.51 | 446.79 | 1,326.32 | 446.37 | 468.65 | 101.83 | 743.01 | 489.57 | 1,611.92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68.59 | 68.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 145.92 | 0.63 | 12.99 | 102.75 | 7.97 | 1.42 | 16.34 |
| 0.11 | 0.13 | 1.23 |
| 2.36 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36.01 | 24.07 |
| 0.89 | 0.14 | 0.37 | 0.32 | 1.09 |
| 0.41 |
|
| 8.73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,943.75 | 1,327.34 | 544.62 | 548.57 | 357.19 | 1,409.36 | 884.18 | 347.96 | 475.69 | 214.75 | 980.90 | 307.72 | 1,545.46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6.08 | 5.80 | 0.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13.01 | 5.07 | 0.29 |
| 0.92 | 1.00 | 0.19 | 2.85 |
|
|
|
| 2.69 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,950.68 | 262.84 |
|
|
| 309.08 | 16.29 |
|
|
| 569.56 |
| 792.92 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 273.43 | 121.07 |
|
|
|
| 26.28 |
|
|
|
| 126.09 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 83.33 | 13.27 | 4.28 | 3.78 | 1.30 | 19.34 | 4.23 | 2.18 | 0.41 |
| 4.99 | 2.06 | 27.48 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,319.53 | 427.32 | 242.18 | 179.72 | 92.47 | 590.88 | 392.55 | 135.02 |
| 0.38 | 163.99 | 8.53 | 86.49 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,574.83 | 211.36 | 81.68 | 91.88 | 75.05 | 254.69 | 145.75 | 60.72 | 241.43 | 23.91 | 95.05 | 76.87 | 216.44 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8.94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.37 |
|
| 5.57 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3.86 |
|
|
|
|
| 3.86 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 99.44 |
|
|
|
|
|
|
| 67.92 | 31.53 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,543.56 | 166.33 | 183.48 | 202.65 | 54.62 | 164.53 | 146.63 | 116.61 |
|
| 133.39 | 77.02 | 298.29 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18.17 | 9.51 | 0.94 | 0.44 | 0.50 | 0.48 | 0.98 | 0.81 | 0.80 | 0.54 | 1.36 | 0.34 | 1.46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 2.33 | 2.04 |
| 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15.30 | 0.77 | 1.35 | 1.74 | 1.59 | 0.37 | 4.14 | 0.20 | 2.87 | 0.43 | 1.01 |
| 0.83 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 119.25 | 6.40 | 8.82 | 12.85 | 4.35 | 9.26 | 15.50 | 15.80 | 10.07 | 3.26 | 4.56 | 7.49 | 20.90 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 125.53 |
|
|
| 47.91 |
| 51.27 |
|
| 0.49 |
|
| 25.86 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8.95 | 0.95 | 0.24 | 0.32 | 0.53 | 1.91 | 1.64 | … | … | 0.37 | 1.67 | 0.14 | 0.27 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 46.01 | 4.23 | 1.38 | 0.26 | 0.69 | 3.69 | 0.95 | … |
|
| 0.88 | 0.46 | 33.38 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 29.82 | 4.98 | 0.93 | 3.25 | 1.55 | 3.80 | 0.95 | … | 1.90 | 1.27 | 0.05 | 0.33 | 3.92 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 642.60 | 85.11 | 18.66 | 51.33 | 73.44 | 40.66 | 23.13 | 9.75 | 149.58 | 149.21 | 4.40 | 8.39 | 28.96 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58.82 |
| 0.13 | 0.07 | 2.26 | 9.67 | 46.70 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 17,669.63 | 3,333.57 | 1,018.21 | 1,138.44 | 804.79 | 2,176.21 | 2,529.73 | 902.61 |
| 1,726.29 | 798.63 | 3,241.15 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Uyên Hưng | Tân P Khánh | Thái Hòa | Thạnh Phước | Khánh Bình | Tân Hiệp | Tân V Hiệp | Bạch Đằng | Thạnh Hội | Hội Nghĩa | Phú Chánh | Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 665.82 | 115.52 | 9.41 | 11.42 | 8.83 | 4.71 | 4.96 | 2.97 | 9.17 | 3.08 | 451.41 | 20.58 | 23.77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.32 |
|
| 0.01 | 1.08 |
|
|
| 2.10 | 2.13 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.57 |
|
|
|
|
|
|
| 0.57 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16.37 | 2.97 | 3.43 | 1.64 | 2.62 |
| 3.48 |
| 2.10 |
|
|
| 0.14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 644.13 | 112.55 | 5.98 | 9.77 | 5.13 | 4.71 | 1.48 | 2.97 | 4.97 | 0.95 | 451.41 | 20.58 | 23.63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.70 | 0.00 | 2.25 | 0.26 | 0.69 | 0.81 |
|
| 1.00 |
|
|
| 2.69 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.81 |
|
|
|
| 0.81 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3.20 |
| 2.25 | 0.26 | 0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2.69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.69 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Xã, phường, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa | Văn bản pháp lý | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
I | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||||||||
I.1 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Đội Chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp | CAN | 2.85 |
| 2.85 | LUA, HNK, CLN | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa 703, 715, 716, 717, 718, 719, 720, 721, 722, tờ 7; thửa 462 tờ 14 | Công văn số 495/CSPC&CC-P4 ngày 11/4/2018 của cảnh sát PC&CC tỉnh |
2 | Xây dựng Đội Chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thạnh Phước | CAN | 0.92 |
| 0.92 | LUA, HNK, CLN | Thạnh Phước | Thửa 322, 323, 344, 345, 347 tờ 7 | Công văn số 1050/CSPC&CC-PC4 ngày 02/7/2018 |
3 | Trung đoàn Cảnh sát Cơ động Đông Nam Bộ | CAN | 2.69 |
| 2.69 | ĐKV | Vĩnh Tân | Thửa 792 tờ số 14 và thửa 2483 tờ số 20 | Công văn số 923/UBND-KTN ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh |
I.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng (GĐ 2) | SKK | 345.86 |
| 345.86 | LUA, HNK, CLN | Uyên Hưng, Hội Nghĩa | Tờ 7, 8, 12, 13 |
|
2 | Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore III | SKK | 196.00 |
| 196.00 | LUA, HNK, CLN | Hội Nghĩa | Tờ 1, 3, 9 | Công văn số 3501/UBND-KTN ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh |
I.3 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện các hạng mục phát sinh thuộc dự án Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đấu nối | DNL | 0.54 |
| 0.54 | LUA, HNK, CLN | Thạnh Phước | Công trình dạng tuyến | Công văn số 7625/SPMB-ĐB ngày 16/10/2017 của BQLDA các công trình điện Miền Nam |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | ||||||||
II.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A) | DGT | 5.45 |
| 5.45 | LUA, HNK, CLN, ODT | Tân Hiệp, Hội Nghĩa | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 5/8/2016 của UBND TX. Tân Uyên |
2 | Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0 700 đến Km1 500) | DGT | 0.16 |
| 0.16 | LUA, HNK, CLN, ODT | Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến | Công văn số 2443/UBND-KTTH ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh |
3 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông (đoạn từ Trụ sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Gió) | DGT | 0.06 |
| 0.06 | LUA, HNK, CLN, ODT | Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 5125/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Tân Uyên |
4 | Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân | DGT | 0.02 |
| 0.02 | LUA, HNK, CLN, ODT | Vĩnh Tân | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND TX. Tân Uyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT |
5 | Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng) | DGT | 15.00 |
| 15.00 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Thái Hòa, Thạnh Phước, Khánh Bình, Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh |
6 | Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp | DGT | 0.20 |
| 0.20 | HNK | Tân Hiệp | Thửa 176, tờ 20 | Văn bản số 2518/UBND-SX ngày 13/7/2018 của UBND thị xã Tân Uyên |
7 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | DGT | 0.03 |
| 0.03 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Tân Phước Khánh | 1 phần các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16 | Vốn tổng dự án 1.050.045 triệu đồng (Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 -2020 (lần 2)) |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Công Xanh | DGT | 0.05 |
| 0.05 | NTS, CLN, HNK | Tân Phước Khánh | Thửa 606, 736, 737, tờ bản đồ số 16 | Công văn số 5440/UBND-KT ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục công trình thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa) | DGT | 13.30 | 4.55 | 8.75 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Hội Nghĩa | Công trình dạng tuyến | Vốn tổng dự án 4.794 triệu đồng (Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 -2020 (lần 2)) |
10 | Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) | DGT | 7.40 |
| 7.40 | LUA, HNK, CLN, ONT | Bạch Đằng | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
11 | Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) | DGT | 1.01 |
| 1.01 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Bạch Đằng | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
12 | Công trình Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh | DGT | 3.00 |
| 3.00 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Tân Phước Khánh | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
13 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | DGT | 10.49 | 6.64 | 3.85 | DGT, HNK, LUA, CLN, ODT, SKC | Tân Phước Khánh | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
14 | Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa | DGT | 5.28 | 3.20 | 2.08 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Thái Hòa | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
15 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410) | DGT | 11.53 | 11.30 | 0.23 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Vĩnh Tân | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
16 | Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km 7 67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng) | DGT | 0.25 |
| 0.25 | LUA, HNK, CLN, ODT | Khánh Bình | Một phần thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
17 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT 742 Đoạn qua TP Thủ đầu Một và thị xã Tân Uyên | DGT | 41.15 |
| 41.15 | LUA, HNK, CLN, ODT | Phú Chánh, Vĩnh Tân | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
18 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn | DGT | 0.27 |
| 0.27 | LUA, HNK, CLN, ONT | Thạnh Hội | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
19 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B) | DGT | 1.73 |
| 1.73 | LUA, HNK, CLN, ODT | Tân Phước Khánh | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
II.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa) | DTL | 0.68 |
| 0.68 | LUA, HNK, CLN, TSC, DGT | Thạnh Hội | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5 | Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (vị trí cổ Rùa) |
2 | Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2 | DTL | 5.93 |
| 5.93 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
3 | Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên | DTL | 1.20 |
| 1.20 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Thái Hòa | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
II.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2- Trạm 500KV Tân Uyên | DNL | 0.50 |
| 0.50 | LUA, HNK, CLN | Khánh Bình, Thạnh Phước | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
2 | Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 - VSIP2 MR2. | DNL | 0.30 |
| 0.30 | LUA, HNK, CLN | Vĩnh Tân | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh |
3 | Trạm 110kV Thạnh Phước và đường dây đấu nối | DNL | 0.54 |
| 0.54 | LUA | Thạnh Phước | Công trình dạng tuyến | Công văn số 4005/PCBD-QLDA ngày 13/9/2019 của Công ty Điện lực Bình Dương |
4 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2 - MR3 và đường dây đấu nối | DNL | 0.40 |
| 0.40 | LUA, HNK, CLN | Vĩnh Tân | Công trình dạng tuyến | Công văn số 3197/PCBD-KHVT ngày 24/8/2018 của Công ty Điện lực Bình Dương |
5 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2 | DNL | 0.16 |
| 0.16 | LUA, HNK, CLN | Vĩnh Tân | Công trình dạng tuyến | Công văn số 3197/PCBD-KHVT ngày 24/8/2018 của Công ty Điện lực Bình Dương |
6 | Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | DNL | 0.01 |
| 0.01 | CLN | Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt mạng lưới điện |
7 | Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên | DNL | 0.42 |
| 0.42 | LUA, HNK, CLN, ODT | Thái Hòa, Thạnh Phước | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 706/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
8 | Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối | DNL | 0.55 |
| 0.55 | LUA, HNK, CLN, ODT | Khánh Bình, Tân Phước Khánh | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tổ 48 (phường Khánh Bình) và tờ 03 (phường Tân Phước Khánh) | Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
9 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 100kV Uyên Hưng - Thường Tân | DNL | 0.10 |
| 0.10 | LUA, HNK, CLN, ODT | Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58 | Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
10 | Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng | DNL | 0.22 |
| 0.22 | LUA, HNK, CLN, ODT | Hội Nghĩa, Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ 58,59 (phường Uyên Hưng) | Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
11 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối | DNL | 0.50 |
| 0.50 | LUA, HNK, CLN, ODT | Vĩnh Tân | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03 | Quyết định số 705/QĐ-EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
12 | Thu hồi diện tích đất còn lại manh mún, khó sử dụng, khó canh tác thuộc công trình: Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đấu nối (đường dây đấu nối 220kV) | DNL | 0.01 |
| 0.01 | LUA, HNK, CLN | Thái Hòa | Một phần các thửa 21, 120 tờ 12 | Không có trong kế hoạch sử dụng đất 2020 (Đã hoàn thành công tác thu hồi đất năm 2019), vốn doanh nghiệp |
13 | Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu nối | DNL | 0.47 |
| 0.47 | LUA, HNK, CLN | Vĩnh Tâu, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình | Công trình dạng tuyến | Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035) |
14 | Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây đấu nối | DNL | 0.47 |
| 0.47 | LUA, HNK, CLN | Tân Phước Khánh | Công trình dạng tuyến | Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035) |
15 | Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình | DNL | 0.07 |
| 0.07 | LUA, HNK, CLN | Khánh Bình | Công trình dạng tuyến | Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035) |
16 | Trạm biến áp 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | DNL | 0.53 |
| 0.53 | LUA, HNK, CLN | Hội Nghĩa, Uyên Hưng | Công trình dạng tuyến | Quy hoạch phát triển lưới điện tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2025 (có xét đến năm 2035) |
II.4 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội | DVH | 2.13 |
| 2.13 | LUA, CLN | Thạnh Hội | Một phần thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248, 247, 249 tờ 5 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đô thị xã quản lý) |
II.5 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Bạch Đằng | DYT | 0.36 |
| 0.36 | DGD, CLN | Bạch Đằng | Thửa 23, tờ 6 | Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
II.6 | Đất giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | DGD | 0.22 |
| 0.22 | CLN, NTD | Tân Phước Khánh | Thửa 7, tờ 34 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng trường THPT Thái Hòa | DGD | 4.11 |
| 4.11 | LUA, HNK, CLN | Thái Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng | DGD | 0.06 |
| 0.06 | CLN | Thái Hòa | Thửa 563, tờ 12 | Công văn số 1301/UBND-SX ngày 18/7/2014 của UBND Tx. Tân Uyên về địa điểm đầu tư mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng |
4 | Trường tiểu học Tân Phước Khánh B | DGD | 1.36 |
| 1.36 | HNK, NTD | Tân Phước Khánh | Thửa 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9 | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
5 | Trường mầm non Thạnh Phước | DGD | 1.24 |
| 1.24 | LUA, HNK, CLN, ODT | Thạnh Phước | Thửa 595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ 11 | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
6 | Trường tiểu học Khánh Bình | DGD | 1.21 |
| 1.21 | DGD | Khánh Bình | Nằm trong khu nhà ở Nam Tân Uyên | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
7 | Trường THCS Vĩnh Tân | DGD | 1.21 |
| 1.21 | LUA, HNK, CLN | Vĩnh Tân | Thửa 970, 536, 537, tờ 21 | Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
8 | Trường mầm non Bạch Đằng | DGD | 1.00 |
| 1.00 | LUA, DTT | Bạch Đằng | Thửa 1584, tờ 9 | Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
9 | Trường mầm non Tân Hiệp 2 | DGD | 1.92 |
| 1.92 | LUA, HNK, CLN | Tân Hiệp | Thửa 115, 140, tờ 37 | Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
II.7 | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng | TSC | 0.40 |
| 0.40 | CLN | Bạch Đằng | Thửa 1584, tờ 9 | Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng trụ sở ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên | TSC | 2.44 |
| 2.44 | CLN | Uyên Hưng | Thửa 96, tờ 35 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
3 | Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ UBND phường Vĩnh Tân | TSC | 0.25 |
| 0.25 | CLN | Vĩnh Tân | Thửa 1243 tờ 21 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (nguồn vốn do UBND thị xã quản lý) |
II.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên | NTD | 0.81 |
| 0.81 | ODT, CLN, HNK, NTD | Khánh Bình | Thửa 57, 46, tờ 41 | Quyết định số 8947/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
II.9 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái Hòa | DKV | 0.26 |
| 0.26 | NTD | Thái Hòa | Thửa 134 tờ 11 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
2 | Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi, phường Tân Phước Khánh | DKV | 0.67 |
| 0.67 | NTD | Tân Phước Khánh | Thửa 62, 97, 1412 tờ 9 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
3 | Xây dựng mới văn phòng, Công viên khu phố 1, phường Uyên Hưng | DKV | 0.40 |
| 0.40 | TSC, CLN | Uyên Hưng | Thửa 142, tờ 22 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
4 | Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước | DKV | 0.69 |
| 0.69 | NTD | Thạnh Phước | Thửa 432, 618, 361 tờ 12 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
II.10 | Đất ở tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước | ODT | 1.38 |
| 1.38 | LUA, HNK | Thạnh Phước | Thửa 376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505, 516, 517 tờ 12 | Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND thị xã Tân Uyên về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Nguồn vốn đo thị xã quản lý) |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Uyên Hưng | Tân P Khánh | Thái Hòa | Thạnh Phước | Khánh bình | Tân Hiệp | Tân V Hiệp | Bạch Đằng | Thạnh Hội | Hội Nghĩa | Phú Chánh | Vĩnh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 143.94 | 26.43 | 9.24 | 8.60 | 6.42 | 14.07 | 28.33 | 5.60 | 2.60 | 2.60 | 10.25 | 5.10 | 24.70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6.78 |
| 0.22 |
| 0.01 | 3.55 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 43.75 | 4.05 | 3.05 | 4.30 | 2.80 | 3.55 | 9.30 | 2.30 | 1.30 | 1.30 | 1.50 | 2.00 | 8.30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 93.41 | 22.38 | 5.97 | 4.30 | 3.61 | 6.97 | 16.03 | 3.30 | 1.30 | 1.30 | 8.75 | 3.10 | 16.40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 23.50 | 3.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 1.50 | 6.00 | 2.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 23.50 | 3.00 | 2.00 | 3.00 | 3.00 | 1.50 | 6.00 | 2.00 |
| 3.00 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11.41 | 8.69 | 1.01 | 030 | 0.10 | 030 | 0.30 | 0.20 |
|
| 030 | 0.10 | 0.10 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1179/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí: Số thửa, số tờ | Pháp lý | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
III.1 | Dự án đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty U&I) | ODT | 19.47 |
| 19.47 | CLN | Uyên Hưng | Thửa đất số 37, 38, 42, 43 tờ bản đồ số 50 | Công số 2893/UBND-KTN ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh |
2 | Khu nhà ở Nam Tân Uyên (tên cũ là Khu dân cư trong KCN Nam Tân Uyên) | ODT | 51.09 |
| 51.09 | CLN, ODT | Khánh Bình | Thửa đất số 320-324 tờ bản đồ số 29; thửa đất số 6-9 tờ bản đồ số 24 và một phần đất của công ty cao su Phước Hòa | Công văn số 4161/UBND-SX ngày 7/9/2005 của UBND tỉnh |
3 | Khu đô thị Sài Gòn Center (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Sài Gòn Center) | ODT | 9.99 | 9.83 | 0.16 | CLN | Uyên Hưng | Thủa đất số 9, 27, 28, 29, 709, 31, 32, 33, 38, 39, 40; tờ bản đồ số 40 | Công văn số 1210/UBND-KTN ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh |
4 | Khu nhà ở Thành Lợi (Cty TNHH Vina Sakê) | ODT | 2.58 |
| 2.58 | HNK, CLN | Tân Hiệp | Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 9 | Công văn số 5235/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh |
5 | Khu nhà ở Dương Tiến Phát (Cty TNHH TM BĐS Dương Tiến Phát) | ODT | 4.11 | 3.79 | 0.32 | LUA: 0,29; CLN: 0,03 | Hội Nghĩa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6 | Công văn số 6359/UBND-KTN ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh |
6 | Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH Đại Khánh Bình) | ODT | 2.87 |
| 2.87 | LUA: 1,5; CLN: 1,37 | Khánh Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 | Công văn số 557/UBND-KTN ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh |
7 | Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS Toàn Thắng) | ODT | 2.25 |
| 2.25 | HNK, CLN | Vĩnh Tân | Thửa đất số 526; 2072, tờ bản đồ số 6; 10 | Công văn số 6666/UBND-KT ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh |
8 | Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An) | ODT | 3.81 |
| 3.81 | LUA: 0,31; HNK, CLN, RSX | Tân Phước Khánh | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 | Công văn số 2462/UBND-KTN ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh |
9 | Khu nhà ở Minh Tiến Phát (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát) | ODT | 1.30 |
| 1.30 | HNK, CLN | Uyên Hưng | Thửa đất số 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ bản đồ số 46 | Công văn số 2984/UBND-KTN ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh |
10 | Khu nhà ở thương mại ven sông Thạnh Phước (Cty CP BDLand) | ODT | 1.18 |
| 1.18 | LUA: 0,02; CLN, ODT | Thạnh Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 | Công văn số 5850/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
11 | Khu nhà ở Quang Phúc 2 (Cty CP BĐS Tân Uyên) | ODT | 3.66 |
| 3.66 | CLN | Vĩnh Tân | Thửa đá số 62, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 107, tờ bản đồ số 43 | Công văn số 4884/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh |
12 | Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt Phát) | ODT | 2.75 |
| 2.75 | CLN | Tân Hiệp | Thửa đất số 111, 112, 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207, 219, 226, 188, 688, tờ bản đồ số 13 | Công văn số 3552/UBND-KTN ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh |
13 | Khu nhà ở thương mại Hoàng Nam Uyên Hưng (Cty TNHH ĐT&PT nhà và đô thị Hoàng Nam) | ODT | 4.72 |
| 4.72 | CLN | Uyên Hưng | Thửa đất số 116, 501, tờ bản đồ số 33 | Công văn số 5833/UBND-KTN ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
14 | Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài Gòn) | ODT | 1.02 |
| 1.02 | SKC | Tân Phước Khánh | Thửa 672, tờ 14 | Công văn số 497/UBND-KTN ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh |
15 | Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng Vĩnh Tân) | ODT | 2.67 |
| 2.67 | CLN | Vĩnh Tân | Thửa đất số 818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ bản đồ số 28; thửa đất số 285, tờ 29; thửa đất số 65, 66, 67, tờ bản đồ số 33; thửa đất số 593, tờ bản đồ số 34 | Công văn số 6272/UBND-KTN ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh |
16 | Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc) | ODT | 12.13 |
| 12.13 | SKC | Uyên Hưng | Thửa đất số 151, 152, 411; tờ bản đồ số 49-51 | Công văn số 399/UBND-KTN ngày 03/02/2020 của UBND tỉnh |
17 | Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty TNHH MTV nhà ở Tân Thành) | ODT | 0.67 |
| 0.67 | CLN | Tân Phước Khánh | Thửa đất số 123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ bản đồ số 6 | Công văn số 5262/UBND-KTN ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh |
18 | Khu nhà ở Tân Hiệp (Công ty TNHH Hoàng Hùng) | ODT | 3.17 |
| 3.17 | CLN | Tân Hiệp | Thửa đất số 5, 1427; tờ bản đồ số 8 | Công văn số 4031/UBND-KT ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh |
19 | Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5) | ODT | 2.43 |
| 2.43 | CLN, HNK | Tân Vĩnh Hiệp | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 | Công văn số 2680/UBND-KTN ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh |
III.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất thực phẩm (Công ty cổ phần sữa Quốc tế P&C) | SKC | 0.59 |
| 0.59 | CLN | Vĩnh Tân | Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 23 | Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh |
2 | Nhà máy gia công nội thất Sofa (Công ty TNHH MTV Quang Bảy) | SKC | 1.50 |
| 1.50 | CLN | Vĩnh Tân | Thửa đất số 141, 167, tờ bản đồ số 11 | Công văn số 2161/UBND-KTTH ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh |
3 | Nhà máy sản xuất giấy cuộn (mở rộng) (Công ty TNHH Giấy Nam Tiến) | SKC | 1.40 |
| 1.40 | ODT, SKC, CLN | Khánh Bình | Thửa 954, 656, 778, 817, 685, 697, 655, 789, 913 | Công văn số 1882/UBND-KTTH ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh |
4 | Dự án sản xuất các loại sản phàm về gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương) | SKC | 2.50 |
| 2.50 | LUA: 2,26, HNK, CLN | Khánh Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 47 | Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh |
7 | Công ty TNHH SXTM Hong Su | SKC | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Tân Vĩnh Hiệp | Thửa đất số 306, 331, 332, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 372, tờ bản đồ 14 | Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh |
8 | Nhà máy sản xuất giường, tủ, bàn, ghế từ gỗ (Công ty TNHH Trang trí nội thất Nhà Vui) | SKC | 1.43 |
| 1.43 | CLN | Hội Nghĩa | Thửa đất số 80, tờ bản đồ số 10 | Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
9 | Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất Thương mại Thanh Long) | SKC | 1.06 |
| 1.06 | CLN | Khánh Bình | Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 27 | Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh |
III.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân | TMD | 0.07 |
| 0.07 | CLN | Uyên Hưng | Thửa đất số 937, tờ bản đồ số 43 | Công văn số 4395/UBND-KT ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh |
III.4 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà kho chứa hàng nông sản, máy móc (Công ty TNHH Xây dựng Hưng Phát Tài) | PNK | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Uyên Hưng | Thửa đất số 251, tờ bản đồ số 58 | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh |
III.5 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng diện tích Trạm bơm cấp I nước Uyên Hưng (Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương) | DTL | 0.01 |
| 0.01 | CLN | Uyên Hưng | Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 14 | Công văn số 2784/UBND-KTN ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh |
III.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác sét gạch ngói (Công ty TNHH Nguyễn Thái Hòa) | SKX | 6.00 |
| 6.00 | LUA: 3,0; CLN: 3,0 | Tân Hiệp | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 114/GP-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
III.7 | Công trình để lập thủ tục đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Nhà máy nước Tân Hiệp (Công ty cổ phần nước Môi trường Bình Dương) | DTL | 4.50 |
| 4.50 | CLN | Tân Hiệp | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37 | Công văn số 61/UBND-KTN ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh |
2 | Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm đồ gỗ gia dụng (Nhà đầu tư Golden Specie Co., Ltd (BVI)) | SKC | 2.92 |
| 2.92 | SKC | Uyên Hưng | Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 32 | Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh |
3 | Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đại Phát Lộc | TMD | 0.10 |
| 0.1 | HNK, CLN | Tân Phước Khánh | Thửa đất số 1177, 1178, 1179, 1180, 1176, 1175, 613, tờ bản đồ số 9 | Công văn số 3489/UBND-KTN ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh |
4 | Khu dân cư ấp 4 Vĩnh Tân | ODT | 0.36 |
| 0.36 | CLN | Vĩnh Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 15 | Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/12/2007, số 4864/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh |
5 | Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân | ODT | 7.69 |
| 7.69 | CLN | Vĩnh Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26 | Quyết định số 5478/QĐ-UBND ngày 24/12/2007, 4863/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh |
III.8 | Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
| 122.40 |
| 122.40 |
|
|
|
|
III.8.1 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 31.00 |
| 31.00 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Uyên Hưng |
|
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Tân Phước Khánh |
|
|
3 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 3.50 |
| 3.50 |
| Thái Hòa |
|
|
4 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Thạnh Phước |
|
|
5 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Khánh Bình |
|
|
6 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 3.50 |
| 350 |
| Tân Hiệp |
|
|
7 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Tân Vĩnh Hiệp |
|
|
8 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Bạch Đằng |
|
|
9 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 2.00 |
| 200 |
| Thạnh Hội |
|
|
10 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 3.50 |
| 3.50 |
| Hội Nghĩa |
|
|
11 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Phú Chánh |
|
|
12 | Đất nông nghiệp chuyển đất ở |
| 2.50 |
| 2.50 |
| Vĩnh Tân |
|
|
III.8.2 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 51.50 |
| 51.50 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 4.00 |
| 4.00 |
| Uyên Hưng |
|
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Tân Phước Khánh |
|
|
3 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 4.00 |
| 4.00 |
| Thái Hòa |
|
|
4 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 2.50 |
| 2.50 |
| Thạnh Phước |
|
|
5 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Khánh Bình |
|
|
6 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 14.00 |
| 14.00 |
| Tân Hiệp |
|
|
7 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Tân Vĩnh Hiệp |
|
|
8 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 4.00 |
| 4.00 |
| Hội Nghĩa |
|
|
9 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Phú Chánh |
|
|
10 | Đất nông nghiệp chuyển đất SKC |
| 13.00 |
| 13.00 |
| Vĩnh Tân |
|
|
III.8.3 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 4.50 |
| 4.50 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Uyên Hưng |
|
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Tân Phước Khánh |
|
|
3 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Thái Hòa |
|
|
4 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Thạnh Phước |
|
|
5 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Khánh Bình |
|
|
6 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Tân Hiệp |
|
|
7 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Hội Nghĩa |
|
|
8 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Phú Chánh |
|
|
9 | Đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
| 0.50 |
| 0.50 |
| Vĩnh Tân |
|
|
III.8.4 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 2.20 |
| 2.20 |
|
|
|
|
1 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.20 |
| 0.20 |
| Uyên Hưng |
|
|
2 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Phước Khánh |
|
|
3 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Thái Hòa |
|
|
4 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.10 |
| 0.10 |
| Thạnh Phước |
|
|
5 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Khánh Bình |
|
|
6 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Hiệp |
|
|
7 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.20 |
| 0.20 |
| Tân Vĩnh Hiệp |
|
|
8 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Hội Nghĩa |
|
|
9 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.10 |
| 0.10 |
| Phú Chánh |
|
|
10 | Đất SKC chuyển đất ở |
| 0.10 |
| 0 10 |
| Vĩnh Tân |
|
|
III.8.5 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục (xã hội hóa) |
| 3.60 |
| 3.60 |
|
|
|
|
1 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Uyên Hưng |
|
|
2 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Phước Khánh |
|
|
3 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Thái Hòa |
|
|
4 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Thạnh Phước |
|
|
5 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Khánh Bình |
|
|
6 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Hiệp |
|
|
7 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Vĩnh Hiệp |
|
|
8 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Bạch Đằng |
|
|
9 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Thạnh Hội |
|
|
10 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Hội Nghĩa |
|
|
11 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Phú Chánh |
|
|
12 | Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Vĩnh Tân |
|
|
III.8.6 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao (xã hội hóa) |
| 3.60 |
| 3.60 |
|
|
|
|
1 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Uyên Hưng |
|
|
2 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Phước Khánh |
|
|
3 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Thái Hòa |
|
|
4 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Thạnh Phước |
|
|
5 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Khánh Bình |
|
|
6 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Hiệp |
|
|
7 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Tân Vĩnh Hiệp |
|
|
8 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Bạch Đằng |
|
|
9 | Nhu cầu chuyên mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Thạnh Hội |
|
|
10 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Hội Nghĩa |
|
|
11 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Phú Chánh |
|
|
12 | Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa - thể thao |
| 0.30 |
| 0.30 |
| Vĩnh Tân |
|
|
III.8.7 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 23.50 |
| 23.50 |
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Uyên Hưng |
|
|
2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Tân Phước Khánh |
|
|
3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Thái Hòa |
|
|
4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Thạnh Phước |
|
|
5 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 1.50 |
| 1.50 |
| Khánh Bình |
|
|
6 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 6.00 |
| 6.00 |
| Tân Hiệp |
|
|
7 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 2.00 |
| 2.00 |
| Tân Vĩnh Hiệp |
|
|
8 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
| 3.00 |
| 3.00 |
| Thạnh Hội |
|
|
III.8.8 | Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản sang các loại đất khác phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
| 2.50 |
| 2.50 | RSX, NTS | Các xã, phường |
|
|