ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ:118/2001/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ THỊ ĐỀN LỪ II, PHƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ, QUẬN HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệnh quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 332/BXD-DDT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 92/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Đền Lừ II, quận Hai Bà Trưng;
Xét đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại tờ trình số 341/2001/TTr-KTST ngày 5/7/2001 và công văn số 582/KTST-HC ngày 7/11/2001,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu đất chung cư cao tầng, Trung tâm dạy nghề, Khu thể thao ngoài trời trong Khu đô thị Đền Lừ II, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội tỷ lệ 1/500 do Viện nghiên cứu kiến trúc – Bộ Xây dựng lập và hoàn thành vào tháng 7/2001 với nội dung chủ yếu như sau:
1.Phạm vi ranh giới ô đất: Quy mô giữ nguyên như Quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt; điều chỉnh một số ô đất như sau:
- Ô đất YT có chức năng sử dụng đất là công trình y tế nay điều chỉnh làm Trung tâm dạy nghề có ký hiệu là 01.
- Ô đất CT1 có chức năng sử dụng đất là nhà ở (5 tầng) nay được điều chỉnh để xây dựng hai khối nhà ở 15 tầng vầ 17 tầng, dịch vụ ở tầng 1 và tầng 2 có ký hiệu 03.
- Ô đất CT2 có chức năng sử dụng đất là nhà ở (5 tầng) nay được điều chỉnh để xây dựng khối nhà ở 11 tầng, dịch vụ ở tầng 1 và tầng 2 có ký hiệu là 02.
- Ô đất CC có chức năng sử dụng đất là công trình công cộng nay được điều chỉnh để xây dựng khối nhà ở 17 tầng, dịch vụ ở tầng 1 và tầng 2 có ký hiệu là 05.
- Ô đất CV có chức năng sử dụng đất là công viên cây xanh nay được điều chỉnh gồm: Đất công viên cây xanh ký hiệu là CV và khu đất thể thao ngoài trời ký hiệu là 06.
- Các ô đất được điều chỉnh có các chỉ tiêu như sau:
| |
| | Theo thiết kế mới không kể | Theo thiết kế mới kể cả SXD dịch vụ công cộng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | Diện tích đất | 2.795 m2 | 2.795 m2 | 2.795 m2 |
Diện tích xây dựng | 1.118m2 | 887m2 |
| ||
Tổng diện tích sàn XD | 2.236m2 | 3.313m2 |
| ||
Mật độ xây dựng | 40% | 31% |
| ||
Hệ số sử dụng đất | 0,8 lần | 1,2 lần |
| ||
Tầng cao | 2 | 4 |
| ||
| | Diện tích đất | 2.302m2 | 2.302m2 | 2.302m2 |
Diện tích xây dựng | 1.035m2 | 950m2 | 1.426,5m2 | ||
Tổng diện tích sàn XD | 5.179,5m2 | 10.450m2 | 11.403m2 | ||
Mật độ xây dựng | 45% | 43% | 61,9% | ||
Hệ số sử dụng đất | 2,25 lần | 4,5 lần | 4,9 lần | ||
Tầng cao | 5 | 11 | 2-11 | ||
| | Diện tích đất | 4.840m2 | 4.310,5m2 | 4.310,5m2 |
Diện tích xây dựng | 2.178m2 | 1.436 m2 | 2.030,25 m2 | ||
Tổng diện tích sàn XD | 10.890 m2 | 22.376 m2 | 22.564,5 m2 | ||
Mật độ xây dựng | 45% | 33% | 47% | ||
Hệ số sử dụng đất | 2,25 lần | 5,2 lần | 5,4 lần | ||
Tầng cao | 5 | 15-17 | 2-15-17 | ||
| | Diện tích đất | 1.411m2 | 1.940,5m2 | 1.940m2 |
Diện tích xây dựng |
|
|
| ||
Tổng diện tích sàn XD |
|
|
| ||
Mật độ xây dựng |
|
|
| ||
Hệ số sử dụng đất |
|
|
| ||
Tầng cao |
|
|
| ||
| | Diện tích đất | 5.082m2 | 5.082m2 | 5.082m2 |
Diện tích xây dựng | 1.778,7m2 | 1.383m2 | 1.991,5m2 | ||
Tổng diện tích sàn XD | 10.672,2m2 | 22.369m2 | 23.586m2 | ||
Mật độ xây dựng | 35% | 27% | 39% | ||
Hệ số sử dụng đất | 2,1 lần | 4,4 lần | 4,6 lần | ||
Tầng cao | 5-7 | 2-17 | 2-17 | ||
| | Diện tích đất |
|
| 7.196m2 |
Diện tích xây dựng |
|
| 360m2 | ||
Tổng diện tích sàn XD |
|
| 360m2 | ||
Mật độ xây dựng |
|
| 5% | ||
Hệ số sử dụng đất |
|
| 0,05 lần | ||
Tầng cao |
|
| 1 | ||
| | Diện tích đất | 43.250m2 | 36.054m2 | 36.054m2 |
Diện tích xây dựng | 12.916m2 |
| 10.816m2 | ||
Tổng diện tích sàn XD | 19.462m2 |
| 16.224m2 | ||
Mật độ xây dựng | 3% |
| 3% | ||
Hệ số sử dụng đất | 0,45 lần |
| 0,45 lần | ||
Tầng cao | 1-2 |
| 1-2 | ||
| Các ô đất còn lại | Giữ nguyên các chỉ tiêu và chức năng sử dụng đất theo Quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt tại Quyết định số 92/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999 của UBND Thành phố |
2. Về hệ thống hạ tầng kỹ thuật: đựơc triển khai theo Quyết định số 4091/QĐ-UB ngày 16/8/2000 của UBND Thành phố.
Riêng ô đất có chức năng sử dụng đất là bãi đỗ xe tập trung có diện tích là 1.411m2 (ký hiệu ĐX) theo Quy hoạch đã được phê duyệt nay vẫn giữ nguyên vị trí nhưng điều chỉnh lại diện tích là 1.940,5m2 với ký hiệu ô đất số 04.
Điều 2:
- Kiến trúc sư trưởng Thành phố chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận hồ sơ, bản vẽ kèm theo Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết này và phối hợp với UBND quận Hai Bà Trưng tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết để các tổ chức, cơ quan, nhân dân biết, thực hiện.
- Chủ tịch UBND quận Hai Bà Trưng chịu trách nhiệm quản lý, giám sát xây dựng theo quy hoạch và xử lý các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Kiến trúc sư trưởng Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Địa chính nhà đất, Xây dựng, Giao thông công chính, Tài chính Vật giá; Giám đốc kho bạc Nhà nước Hà Nội, Chủ tịch UBND quận Hai Bà Trưng, Chủ tịch UBND phường Hoàng Văn Thụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| T.M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
- 1 Pháp lệnh về Thủ đô Hà Nội năm 2000
- 2 Quyết định 6787/QĐ-UB-QLĐT năm 1998 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung quận 3 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994