Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1181/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 23 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chc Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định s 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 115/5/2014 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 276/TTr-STNMT ngày 09/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tổ chức tư vấn xác định giá đất tại khoản 3, Mục III, Kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2016:

k) Công ty TNHH Thẩm định giá Độc Lập:

- Địa ch: 163 Nguyễn Văn Trỗi, P.11, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại: 083.9971956.

- Website: www.dinhgiadoclap.com

2. Bổ sung các khu đất cần định giá đất cụ thể làm cơ sở bán đấu giá quyền sử dụng đất tại Phụ lục 2, mục XI (huyện Phú Riềng) kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. (Có Bảng tổng hợp kèm theo).

Điều 2. Các ông/bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, PCT;
- Như Điều 2;
- LĐVP, phòng: KTN; KTTH;
- Lưu: VT(HH303).

KT. CHỦ TCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT CẦN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Bổ sung)
(Kèm theo Quyết định
số 1181/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

SL khu đất cần định giá

V trí

Đvt

Diện tích

Tổng giá trị ước tính (đồng)

Ghi chú

XI

Huyện Phú Riềng (b sung)

14

 

 

13.713.160,9

28.165.769.270

 

1

Trung tâm xã Long Tân

 

Long Tân

m2

20.491,0

12.294.600.000

x

2

Trung tâm xã Bình Sơn

 

Bình Sơn

m2

1.837,0

1.102.200.000

 

3

Thôn Tân Lực, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

2.176,0

3.916.800.000

 

4

Thôn Tân Hòa, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

8.392,0

209.800.000

 

5

Thôn Tân Hòa, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

23.852,0

524.744.000

 

6

Thôn Tân Hòa, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

1.149,0

574.500.000

 

7

Thôn Tân Hiệp 2, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

2.027,4

810.960.000

 

8

Thôn Tân Hiệp 2, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

206,0

82.400.000

 

9

Ki ốt TTTM Bù Nho

 

Bù Nho

m2

125,5

642.885.270

 

10

TTTM Bù Nho

 

Bù Nho

m2

360,0

432.000.000

 

11

TTTM Bù Nho.

 

Bù Nho

m2

84,0

98.280.000

 

12

Thôn Tân Hiệp 1, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

6.500,0

3.900.000.000

 

13

Thôn Tân Bình, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

3.600,0

2.160.000.000

 

14

Thôn Tân Hiệp 1, xã Bù Nho

 

Bù Nho

m2

2.361,0

1.416.600.000

 

Ghi chú: Dấu ”x": Để chỉ dự kiến khu đất khi xác định giá cụ thể cần phải thuê tổ chức tư vn xác định giá đất.