Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1187/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2017

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 26/2017/TT-BNN ngày 15/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2017 như sau:

1. Diện tích rừng hiện có 14.415.381 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 10.236.415 ha;

b) Rừng trồng: 4.178.966 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ toàn quốc là 13.717.981 ha, độ che phủ tương ứng là 41,45%.

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Tổng cục Lâm nghiệp

a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.

b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương;

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng hàng năm; làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo;

c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2017, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- VP TƯ Đảng (để báo cáo);
- VP Chính phủ (để báo cáo);
- VP Quốc hội (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT; TC; TNMT; QP, CA;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT (để báo cáo);
- HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện, Trưởng có liên quan thuộc Bộ;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Vùng

Tỉnh

Diện tích có rừng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng (ha)

Tỷ lệ che phủ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Toàn quốc

14.415.381

10.236.415

4.178.966

41,45

Tây Bắc

Tổng

1.680.558

1.508.728

171.830

43,76

Lai Châu

434.521

416.381

18.140

48,16

Điện Biên

374.059

366.897

7.162

39,01

Sơn La

608.516

577.144

31.372

42,72

Hòa Bình

263.462

148.306

115.156

51,10

Đông Bắc

Tổng

3.873.457

2.353.555

1.519.902

55,83

Lào Cai

355.662

268.054

87.608

54,00

Yên Bái

459.621

245.681

213.940

62,80

Hà Giang

453.491

372.045

81.446

55,57

Tuyên Quang

420.890

233.216

187.674

64,90

Phú Thọ

171.656

48.590

123.066

39,50

Vĩnh Phúc

33.254

11.951

21.303

24,10

Cao Bằng

364.304

345.470

18.833

54,00

Bắc Kạn

370.792

277.193

93.599

72,10

Thái Nguyên

186.924

76.486

110.438

46,33

Quảng Ninh

369.682

123.328

246.354

54,43

Lạng Sơn

527.052

294.529

232.523

61,51

Bắc Giang

159.568

57.012

102.556

37,30

Bắc Ninh

562

-

562

0,65

Sông Hồng

Tổng

82.942

45.734

37.208

6,02

TP Hải Phòng

13.903

8.999

4.904

8,51

Hải Dương

9.095

2.241

6.854

5,24

Hưng Yên

-

-

-

 

TP Hà Nội

19.830

7.584

12.246

5,50

Hà Nam

5.455

4.133

1.322

6,22

Nam Định

3.138

-

3.138

1,80

Thái Bình

4.022

-

4.022

2,14

Ninh Bình

27.499

22.777

4.722

18,80

Bắc Trung Bộ

Tổng

3.098.385

2.225.887

872.498

57,57

Thanh Hóa

630.959

392.504

238.455

53,03

Nghệ An

991.736

785.482

206.254

57,70

Hà Tĩnh

325.508

217.811

107.697

52,00

Quảng Bình

584.423

474.544

109.879

67,00

Quảng Trị

253.856

143.317

110.539

50,10

T.Thiên Huế

311.903

212.229

99.674

57,32

Duyên Hải

Tổng

2.411.528

1.556.962

854.565

49,30

TP Đà Nẵng

62.653

43.706

18.947

45,50

Quảng Nam

680.350

455.522

224.828

56,90

Quảng Ngãi

333.605

111.028

222.577

50,36

Bình Định

383.634

217.422

166.212

52,95

Phú Yên

231.674

128.792

102.882

42,20

Khánh Hòa

249.081

177.069

72.012

46,01

Ninh Thuận

144.352

136.592

7.760

42,27

Bình Thuận

326.179

286.831

39.348

40,30

Tây Nguyên

Tổng

2.553.819

2.223.683

330.137

45,97

Kon Tum

616.952

545.807

71.145

62,30

Gia Lai

626.314

553.845

72.470

40,20

Lâm Đồng

533.420

452.839

80.581

53,60

Đắk Lắk

516.506

461.385

55.121

38,49

Đắk Nông

260.627

209.807

50.820

39,42

Đông Nam Bộ

Tổng

487.008

257.680

229.327

19,45

Đồng Nai

184.528

123.581

60.947

29,00

Bà Rịa V.Tàu

28.255

16.335

11.920

13,71

TP HCM

36.592

14.102

22.489

17,27

Bình Dương

10.084

1.809

8.275

3,74

Bình Phước

161.100

56.100

105.000

22,12

Tây Ninh

66.449

45.753

20.696

15,80

Tây Nam Bộ

Tổng

227.684

64.186

163.499

4,88

Long An

22.739

838

21.901

4,60

Đồng Tháp

6.086

-

6.086

1,52

Tiền Giang

2.992

-

2.992

1,12

Bến Tre

4.198

1.016

3.182

1,55

Vĩnh Long

-

-

-

 

Trà Vinh

9.008

2.965

6.043

3,59

TP Cần Thơ

-

-

-

 

Hậu Giang

2.941

-

2.941

1,42

Sóc Trăng

10.846

1.990

8.856

2,52

Bạc Liêu

4.596

1.875

2.721

1,81

An Giang

13.615

1.146

12.469

7,80

Kiên Giang

55.248

42.445

12.804

8,25

Cà Mau

95.415

11.911

83.504

18,27

Ghi chú: các tỉnh: Hà Nam, Bình Thuận, Quảng Nam, TP. Hồ Chí Minh, Kiên Giang chưa báo cáo hiện trạng rừng năm 2017, số liệu được tổng hợp từ hiện trạng rừng năm 2016.

 

Biểu 02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng cộng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.415.381

2.141.324

4.567.106

6.765.936

941.015

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

14.415.381

2.141.324

4.567.106

6.765.936

941.015

1. Rừng tự nhiên

10.236.415

2.057.932

3.913.584

3.905.504

359.395

2. Rừng trồng

4.178.966

83.392

653.522

2.860.432

581.620

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

14.415.381

2.141.324

4.567.106

6.765.936

941.015

1. Rừng trên núi đất

13.211.790

1.829.527

3.969.044

6.542.948

870.272

2. Rừng trên núi đá

943.880

278.504

463.959

153.166

48.251

3. Rừng trên đất ngập nước

213.142

32.832

116.797

54.509

9.004

4. Rừng trên cát

46.569

462

17.306

15.313

13.488

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

10.236.415

2.057.932

3.913.584

3.905.504

359.395

1. Rừng gỗ

8.838.168

1.861.413

3.461.812

3.228.813

286.131

2. Rừng tre nứa

240.925

28.803

63.300

133.706

15.117

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.152.864

167.608

388.249

540.104

56.903

4. Rừng cau dừa

4.457

109

223

2.881

1.245

 

Biểu 03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tng

Ban quản lý Rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng Phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Tổ chức KH&CN, ĐT,DN vLâm nghiệp

Doanh nghiệp có vốn Nước ngoài

Hộ Gia đình

Cộng đồng dân cư

Đơn vị vũ trang

Đơn vị tính: Các tổ chức khác

UBND xã

(1)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.415.381

2.047.502

2.983.455

1.700.683

115.329

68.538

2.942.110

1.145.601

194.159

107.223

3.110.781

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

14.415.381

2.047.502

2.983.455

1.700.683

115.329

68.538

2.942.110

1.145.601

194.159

107.223

3.110.781

1. Rừng tự nhiên

10.236.415

1.963.159

2.496.177

1.173.228

52.446

33.731

1.409.911

1.532.199

1.048.765

65.659

60.423

1.932.916

2. Rừng trồng

4.178.966

84.344

487.278

527.455

62.883

34.807

96.836

128.500

46.800

1.177.865

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

14.415.381

2.047.502

2.983.455

1.700.683

115.329

68.538

2.942.110

1.145.601

194.159

107.223

3.110.781

1. Rừng trên núi đất

13.211.790

1.650.428

2.786.643

1.672.817

109.580

68.480

2.738.639

998.308

173.294

96.156

2.917.445

2. Rừng trên núi đá

943.880

365.378

95.735

6.182

1.192

31

172.540

145.286

15.134

4.462

137.940

3. Rừng trên đất ngập nước

213.142

30.439

89.711

20.899

3.813

26

25.285

1.054

5.716

5.135

31.064

4. Rừng trên cát

46.569

1.258

11.366

785

742

-

5.646

954

15

1.471

24.332

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

10.236.415

1.963.159

2.496.177

1.173.228

52.446

33.731

1.409.911

1.048.765

65.659

60.423

1.932.916

1. Rừng gỗ

8.838.168

1.767.391

2.242.238

1.018.136

46.987

22.654

1.131.072

902.841

37.832

45.664

1.623.352

2. Rừng tre nứa

240.925

30.634

42.145

19.690

1.183

1.247

53.291

17.580

9.953

2.390

62.812

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.152.864

165.127

211.605

135.403

4.275

9.829

223.675

128.278

17.867

12.357

244.447

4. Rừng cau dừa

4.457

7

189

 

-

-

1.872

66

7

12

2.304