Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1187/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm các Quyết định số: 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; 1299/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo; 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo; 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; 2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản; 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo; 1524/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2024 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo; 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:

1. Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo, tài nguyên nước (cấp tỉnh: 55 thủ tục; cấp huyện: 07 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:

a) Danh mục thủ tục hành chính.

b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.

c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.

Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế gồm: 03 thủ tục thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn được công bố tại Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục cấp tỉnh).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:

- Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (07 thủ tục cấp tỉnh);

- Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (19 thủ tục cấp tỉnh);

- Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục cấp tỉnh, 05 thủ tục cấp huyện).

- Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh);

- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (11 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

2

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

3

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

4

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

5

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

6

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

7

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

8

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

9

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

10

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

11

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

12

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

x

x

 

 

 

x

 

x

 

13

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

14

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

15

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

16

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

17

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

2

1.000970

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

3

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

III. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

1

1.005401

Giao khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

2

1.004935

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

3

1.005399

Trả lại khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

4

1.005400

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

5

1.009481

Công nhận khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

6

1.005189

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

7

2.000472

Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

8

1.000969

Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

9

1.000942

Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

10

2.000444

Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

11

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

x

 

x

 

 

x

 

 

 

 

12

1.000705

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

4

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

5

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

6

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

7

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

8

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

9

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

10

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

11

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

x

 

 

 

 

 

x

 

x

 

12

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

x

 

 

 

 

x

 

 

x

 

13

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

14

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

15

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

16

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

17

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

18

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

19

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

x

 

x

 

 

 

x

 

x

 

20

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

21

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

22

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

23

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.009483

Giao khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

2

1.009484

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

3

1.009485

Trả lại khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

4

1.009486

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

5

1.009482

Công nhận khu vực biển

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

1001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

x

 

 

x

 

x

 

2

1001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

 

 

x

 

 

 

x

 

x