BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007- 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007- 2010;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 12/8/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố loại bỏ 18 thủ tục hành chính về “cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức và cá nhân” đã được công bố tại Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 12/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. (Có Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LOẠI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-BXD ngày 22 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
4 | Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
6 | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
9 | Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
4 | Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
5 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
6 | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
9 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND cấp huyện |
Ghi chú: Theo quy định tại Điều 48 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản và Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 18/10/2009 về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Theo đó, “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho người có quyền sử dụng đất, …theo một loại thống nhất trong cả nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường phát hành..”
- 1 Quyết định 859/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4 Nghị định 17/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 5 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành