- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Luật viên chức 2010
- 3 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật phí và lệ phí 2015
- 6 Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 11 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 12 Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 13 Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 15 Luật đấu thầu 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1487/TTr-SNV ngày 15/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh, gồm những nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, địa phương, cá nhân thực hiện nhiệm vụ liên quan đến tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định.
3. Nguyên tắc áp dụng
a) Trường hợp một cá nhân đồng thời thực hiện nhiều nhiệm vụ trong cùng một thời điểm của kỳ thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức; thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thì được hưởng một mức bồi dưỡng cao nhất.
b) Việc chi trả chế độ tính theo thời gian thực tế thực hiện nhiệm vụ trong các kỳ thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức; thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
4. Nội dung chi, mức chi: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
5. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Nguồn ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp ngân sách nhà nước.
b) Nguồn thu phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức được để lại cho đơn vị theo quy định.
c) Nguồn kinh phí của đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ.
d) Các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiếp tục hoàn thiện các thủ tục; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp, Tài chính; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1189/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) |
1 | Chi bồi dưỡng Hội đồng |
| |
| Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 500.000 |
| Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 500.000 |
| Ủy viên Hội đồng, thư ký | Người/ngày | 300.000 |
2 | Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký giúp việc (nếu được thành lập) |
|
|
| Tổ trưởng là Ủy viên kiêm Thư ký Hội đồng | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên | Người/ngày | 210.000 |
3 | Chi bồi dưỡng Ban đề |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210.000 |
4 | Chi bồi dưỡng Ban coi thi |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250.000 |
| Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210.000 |
5 | Chi bồi dưỡng Ban phách |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210.000 |
6 | Chi bồi dưỡng Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210.000 |
| Giám khảo chấm thi trực tiếp | Bài/người | 50.000 đồng/bài thi nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/người/ngày |
7 | Chi bồi dưỡng Ban thẩm định hồ sơ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên, Thư ký | Người/ngày | 210.000 |
8 | Chi bồi dưỡng Ban Kiểm tra, sát hạch (để thực hiện phỏng vấn, thực hành) |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210.000 |
9 | Chi bồi dưỡng Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển tuyển dụng; Ban Kiểm tra hồ sơ thi nâng ngạch, thi hoặc xét thăng hạng | ||
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210.000 |
10 | Chi bồi dưỡng Tổ in sao đề |
| |
| Tổ trưởng | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên | Người/ngày | 210.000 |
11 | Chi bồi dưỡng cho Ban Giám sát (Kể cả của Bộ, ngành Trung ương) |
| |
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210.000 |
12 | Chi biên soạn nội dung tài liệu và hướng dẫn ôn tập |
|
|
| Chi biên soạn nội dung tài liệu | Môn, lĩnh vực | 1.000.000 |
| Chi thẩm định, biên tập nội dung tài liệu | Môn, lĩnh vực | 500.000 |
| Chi hướng dẫn ôn tập | Người/ngày | 1.000.000 |
13 | Ra đề |
| |
13,1 | Đối với đề thi trắc nghiệm (áp dụng đối với các kỳ thi tuyển trong trường hợp không hợp đồng đơn vị trung gian ra đề) | ||
| Soạn thảo câu hỏi thi | Câu | 45.000 |
| Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 35.000 |
| Định dạng đề trắc nghiệm trên máy | Người/ngày | 350.000 |
| Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 230.000 |
| Chuẩn bị dữ liệu, test dữ liệu (tạo ca, chia ca thi) trên máy | Người/ngày | 350.000 |
| Chi cho kết nối, cài đặt tại phòng máy thi | Người/ngày | 350.000 |
| Chi phí vận hành phần mềm trong quá trình thi | Người/ngày | 350.000 |
13,2 | Đối với ra đề và đáp án phỏng vấn, thực hành (bao gồm cả soạn thảo, thẩm định và biên tập) | Câu | 150.000 |
14 | Chi bồi dưỡng các bộ phận phục vụ gián tiếp |
|
|
| Công an, phục vụ, y tế, bảo vệ | Người/ngày | 210.000 |
15 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
| Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, tập huấn; chi đi công tác, chi công tác phí (tiền ăn, ở, đi lại) của những người tham gia công tác tổ chức tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng | Người/ngày | Theo quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
| Chi mua, thuê, vận chuyển các dụng cụ, trang thiết bị công nghệ, vật tư, văn phòng phẩm; mua biên lai; mua ngân hàng câu hỏi, đề, đáp án; thuê tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ; thuê địa điểm; in, photo, chuyển phát tài liệu, phù hiệu, thẻ; tuyên truyền, thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng | Thực tế phát sinh | Thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu và các văn bản có liên quan. Thanh toán căn cứ Hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp lệ trong phạm vi dự toán bảo đảm đúng quy định hiện hành |
| Chi khác | Thực tế phát sinh | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp lệ trong phạm vi dự toán bảo đảm theo đúng quy định hiện hành |
- 1 Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định một số chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương