ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan biên soạn, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng trên cơ sở Chương trình bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn nghiệp vụ đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh và Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã (sau đây gọi chung là CBCCVC) thuộc tỉnh Lâm Đồng.
II. MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA CHƯƠNG TRÌNH
1. Mục tiêu: Cập nhật, trang bị và nâng cao kiến thức, kỹ năng cho đội ngũ CBCCVC để nâng cao năng lực thực hiện các chức năng và nhiệm vụ trong công tác quản lý nhà nước ở địa phương.
a) Đối với biên soạn tài liệu:
- Các chuyên đề được biên soạn theo vị trí việc làm của CBCCVC với các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng chuyên sâu. Các chuyên đề này được trình bày đầy đủ trong bộ tài liệu nhằm giúp cho CBCCVC nghiên cứu, học tập trên lớp và có thể sử dụng làm tài liệu để tra cứu, tham khảo khi giải quyết công việc hàng ngày.
- Các chuyên đề được xây dựng phải đảm bảo tính khoa học; nội dung phù hợp với trình độ của học viên; nội dung các chuyên phải theo hướng mở để học viên và giảng viên có thể cập nhật các quy định của pháp luật hiện hành và tình hình kinh tế - xã hội đáp ứng yêu cầu nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho CBCCVC.
- Nội dung các chuyên đề cần biên soạn ngắn gọn nhưng có tính khái quát cao; sử dụng tối đa các sơ đồ, bảng biểu để thể hiện các quy trình, nghiệp vụ. Không đưa nguyên văn nội dung các văn bản quy phạm pháp luật vào bộ tài liệu.
b) Đối với giảng dạy:
- Sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực, đưa ra nhiều bài tập tình huống; nêu các ví dụ sát thực tế và phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
- Hướng dẫn nghiệp vụ trực tiếp và cụ thể để học viên có thể hiểu và áp dụng được ngay.
c) Đối với học viên:
- Học viên phải nghiên cứu, thảo luận, làm bài tập tình huống theo yêu cầu của giảng viên.
- Tham gia đầy đủ các chuyên đề và thực hiện đúng nội quy của lớp học.
3. Đánh giá ý thức học tập:
a) Đánh giá ý thức học tập của học viên theo quy chế học tập của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
b) Đánh giá thông qua bài kiểm tra và bài thu hoạch: Các học viên phải làm bài kiểm tra từng chuyên đề trong quá trình học hoặc làm bài thu hoạch tổng hợp sau khóa học.
III. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
STT | Chuyên đề | Cơ quan xây dựng tài liệu và cử báo cáo viên | Thời lượng (tiết) | Lý thuyết (tiết) | Thảo luận, làm bài tập, kiểm tra (tiết) |
| |||
I. | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Cải cách hành chính (2,5 ngày) | Sở Nội vụ | 20 | 16 | 4 |
| |||
1 | Chuyên đề 1: Giới thiệu khái quát về tình hình, nội dung cơ bản của công tác cải cách hành chính chung và của địa phương. | Sở Nội vụ | 4 | 3 | 1 |
| |||
2 | Chuyên đề 2: Giới thiệu, hướng dẫn về công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi tình hình thi hành pháp luật. | Sở Tư pháp | 4 | 4 |
|
| |||
3 | Chuyên đề 3: Giới thiệu, hướng dẫn về công tác xử lý vi phạm hành chính và tố tụng hành chính. | Sở Tư pháp | 4 | 2 | 2 |
| |||
4 | Chuyên đề 4: Giới thiệu, hướng dẫn triển khai, thực hiện các chỉ số liên quan đến công tác cải cách thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 | 3 | 1 |
| |||
5 | Chuyên đề 5: Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, chính quyền số (các nội dung tại Bộ Chỉ số cải cách hành chính). | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | 2 |
|
| |||
6 | Chuyên đề 6: Giới thiệu, hướng dẫn chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính và xây dựng báo cáo định kỳ, thảo luận và kiểm tra đánh giá chất lượng tập huấn. | Sở Nội vụ | 2 | 2 |
|
| |||
II. | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thi đua - khen thưởng (01 ngày) | Sở Nội vụ | 8 | 6 | 2 |
| |||
1 | Tổ chức và phát động các phong trào thi đua. |
| 4 | 3 | 1 |
| |||
2 | Triển khai các quy định của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. |
| 4 | 3 | 1 |
| |||
III. | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kỷ luật (0,5 ngày). | Sở Nội vụ | 4 | 2 | 2 |
| |||
1 | Xử lý, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
IV. | Bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư lưu trữ (01 ngày). | Sở Nội vụ | 6 | 6 | 2 |
| |||
1 | Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản hành chính. |
| 4 | 3 | 1 |
| |||
2 | Quản lý văn bản. |
| 2 | 2 |
|
| |||
3 | Lập hồ sơ và giao nộp tài liệu, hồ sơ vào lưu trữ cơ quan. |
| 3 | 2 | 1 |
| |||
V. | Bồi dưỡng nghiệp vụ thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, dân vận chính quyền và thanh tra nhân dân (03 ngày). | Sở Nội vụ | 24 | 18 | 6 |
| |||
1 | Chuyên đề 1: Quy chế dân chủ, Dân vận chính quyền. |
| 16 | 12 | 4 |
| |||
2 | Chuyên đề 2: Thanh tra nhân dân và Luật Khiếu nại, tố cáo. |
| 8 | 6 | 2 |
| |||
VI. | Bồi dưỡng công tác quản lý nhà nước về thanh niên (2,5 ngày) | Sở Nội vụ | 20 | 16 | 4 |
| |||
1 | Chuyên đề 1: Nội dung cơ bản của Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và nội dung Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2030. |
| 4 | 3 | 1 |
| |||
2 | Chuyên đề 2: Tình hình thanh niên hiện nay và những yêu cầu đặt ra trong công tác phối hợp với các sở, ngành, địa phương về công tác thanh niên. |
| 4 | 4 |
|
| |||
3 | Chuyên đề 3: Triển khai bộ chỉ tiêu và báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam. Quy trình giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
4 | Chuyên đề 4: Chính sách đào tạo nghề cho thanh niên. |
| 4 | 3 | 1 |
| |||
5 | Chuyên đề 5: Công tác khởi nghiệp cho thanh niên tỉnh Lâm Đồng. Phát triển phong trào văn hóa, văn nghệ cho thanh niên. |
| 2 | 2 |
|
| |||
6 | Chuyên đề 6: Công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho thanh niên. |
| 2 | 2 |
|
| |||
VII. | Bồi dưỡng nghiệp vụ bảo vệ bí mật nhà nước (0,5 ngày) | Công an tỉnh | 4 | 2 | 2 |
| |||
1 | Luật bảo vệ bí mật nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
VIII. | Bồi dưỡng cán bộ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã. | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 16 | 12 | 4 |
| |||
1 | Những vấn đề cơ bản về Mặt trận Tổ quốc. |
| 2 | 2 |
|
| |||
2 | Các quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước về Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. |
| 2 | 2 |
|
| |||
3 | Công tác vận động, tập hợp xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
4 | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp cơ sở thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động... |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
5 | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp cơ sở thực hiện công tác giám sát và phản biện xã hội, góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền. |
| 2 | 2 |
|
| |||
6 | Công tác củng cố tổ chức, bộ máy và đổi mới nội dung, phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong giai đoạn mới. |
| 2 | 2 |
|
| |||
IX. | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân (04 ngày). | Hội Nông dân tỉnh | 32 | 16 | 16 |
| |||
1 | Đổi mới nội dung và phương thức hoạt động của Hội Nông dân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. |
| 4 | 1 | 2 |
| |||
2 | Công tác tuyên truyền của Hội Nông dân Việt Nam. |
| 2 | 1 | 1 |
| |||
3 | Công tác xây dựng tổ chức Hội Nông dân Việt Nam. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
4 | Công tác kiểm tra của Hội Nông dân Việt Nam. |
| 2 | 1 | 1 |
| |||
5 | Hoạt động kinh tế - xã hội của Hội Nông dân Việt Nam. |
| 2 | 1 | 1 |
| |||
6 | Hội Nông dân Việt Nam với việc thực hiện Quy chế giám sát và phản biện xã hội. |
| 2 | 1 | 1 |
| |||
7 | Hội Nông dân Việt Nam với công tác hòa giải ở cơ sở và giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
| 2 | 1 | 1 |
| |||
8 | Xây dựng mô hình kinh tế tập thể nông nghiệp tham gia liên kết trong chuỗi giá trị. |
| 2 | 1 | 1 |
| |||
9 | Một số phương pháp công tác của cán bộ Hội. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
10 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý của cán bộ Hội. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
11 | Thảo luận, làm bài thu hoạch tổng kết khóa học. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
X. | Bồi dưỡng cán bộ Hội Cựu Chiến binh (3,5 ngày). | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 28 | 16 | 12 |
| |||
1 | Triển khai Nghị quyết Đại hội Hội Cựu chiến binh Việt Nam lần thứ VII, nhiệm kỳ 2022-2027. |
| 4 | 4 |
|
| |||
2 | Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Tăng cường đấu tranh với thông tin xấu độc, quan điểm sai trái, thù địch bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
3 | Vai trò của Cựu chiến binh trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới ở địa phương. Công tác tuyên truyền, vận động kết nạp hội viên Cựu chiến binh - Thực trạng và giải pháp. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
4 | Triển khai Đề án “Xây dựng văn hóa Cựu chiến binh tỉnh Lâm Đồng trong giai đoạn hiện nay”. Một số vấn đề về môi trường và vai trò của Cựu chiến binh trong công tác bảo vệ môi trường. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
5 | Hướng dẫn thi hành Điều lệ Hội Cựu chiến binh Việt Nam khóa VII, nhiệm kỳ 2022-2027. Một số chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh Việt Nam. Chế độ phụ cấp công vụ đối với Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cấp xã. Quy định của Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam về việc tham gia tổ chức lễ tang Hội viên Cựu chiến binh. Nâng cao hiệu quả hoạt động của Câu lạc bộ doanh nhân Cựu chiến binh tỉnh và các huyện, thành phố. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
6 | Nâng cao hiệu quả công tác nhận ủy thác vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội - Công tác kiểm tra, giám sát giảm thiểu, xóa nợ xấu của Hội Cựu chiến binh các cấp. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
7 | Công tác kiểm tra, giám sát, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý kỷ luật; Công tác Văn phòng. Trao đổi, giải thích những vướng mắc. |
| 4 | 2 | 2 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| ||