ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1194/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 05 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2015 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội Vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu hạng viên chức, chức danh nghề nghiệp viên chức của từng vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan, tổ chức được giao biên chế sự nghiệp trong tỉnh.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các Sở, ban, ngành tỉnh, các tổ chức được giao biên chế sự nghiệp và UBND các huyện, thành phố hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Giao Sở Nội vụ quản lý, theo dõi kiểm tra việc hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục, Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức, hạng viên chức tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM, TÊN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lai Châu)
Mã VTVL | Tên đơn vị/Tên chức danh nghề nghiệp | Hạng viên chức (hoặc ngạch tương đương) tối thiểu |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 |
1.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương |
1.2 | Phó giám đốc | III |
1.3 | Trưởng phòng | III |
1.4 | Phó Trưởng phòng | III |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 6 |
2.1 | Giảng viên | III |
2.2 | Kỹ sư công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
2.3 | Nhân viên bán hàng | III |
2.4 | Biên tập viên | III |
2.5 | Phóng viên | III |
2.6 | Quảng trị mạng | Chuyên viên hoặc tương đương |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 7 |
3.1 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương |
3.2 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp |
3.3 | Văn thư | Văn thư trung cấp |
3.4 | Lưu trữ viên | IV |
3.5 | Thủ quỹ | Nhân viên |
3.6 | Bảo vệ | Nhân viên |
3.7 | Phục vụ | Nhân viên |
- 1 Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng IV lên hạng III, từ hạng III lên hạng II đối với giáo viên mầm non công lập tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Kế hoạch 44/KH-UBND năm 2018 về triển khai việc rà soát, hoàn thiện và xây dựng Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 6 Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức ngành giáo dục và đào tạo trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức ngành giáo dục và đào tạo trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 12 Luật viên chức 2010
- 1 Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng IV lên hạng III, từ hạng III lên hạng II đối với giáo viên mầm non công lập tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Kế hoạch 44/KH-UBND năm 2018 về triển khai việc rà soát, hoàn thiện và xây dựng Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức ngành giáo dục và đào tạo trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa
- 7 Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức ngành giáo dục và đào tạo trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa