ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1194/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1204/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác;
Căn cứ Thông tư số 81/2007/TT-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã;
Căn cứ Quyết định số 60/2007/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài chính về lãi suất cho vay vốn của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã;
Căn cứ Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum và Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 7 Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016
1. Tại điểm a, điểm b khoản 4 được sửa đổi như sau:
“4. Lãi suất cho vay:
a) Lãi suất cho vay của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính về lãi suất cho vay vốn của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã.
b) Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay ghi trong hợp đồng tín dụng.”
3. Tại điểm a khoản 6 được sửa đổi như sau:
“a) Hội đồng quản lý Quỹ quyết định các hình thức đảm bảo tiền vay đối với từng phương án, bao gồm: cầm cố, thế chấp, bảo lãnh của bên thứ ba, đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật”
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh; Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh; Giám đốc Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh; Thủ trưởng các các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật hợp tác xã 2012
- 9 Nghị định 151/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
- 10 Quyết định 60/2007/QĐ-BTC về lãi suất cho vay vốn của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
- 11 Thông tư 81/2007/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Bộ Tài chính ban hành.
- 1 Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thái Bình