ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 06 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 26 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã nhưng đã có Quyết định chuyển giao cho tổ chức khác thì được thực hiện theo quyết định chuyển giao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Tư pháp | 8 | ||
1 | 257727 | Chứng thực chữ ký (bao gồm cả chứng thực chữ ký và chứng thực điểm chỉ); | 8 |
2 | 257729 | Chứng thực bản sao từ bản chính | 10 |
3 | 257731 | Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ gốc | 12 |
4 | 257732 | Chứng thực di chúc | 14 |
5 | 257734 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế | 16 |
6 | 257737 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế | 18 |
7 | 257739 | Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế | 20 |
8 | 257741 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | 23 |
9 | 257744 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân | 25 |
10 | 257747 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | 27 |
11 | 257791 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân | 29 |
12 | 257792 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 31 |
13 | 257797 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 33 |
14 | 257800 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 35 |
15 | 257805 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | 37 |
16 | 257907 | Chứng thực hợp đồng mua, bán nhà ở nông thôn. | 39 |
17 | 257909 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở nông thôn | 41 |
18 | 257910 | Chứng thực Hợp đồng đổi nhà ở nông thôn | 43 |
19 | 257912 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn | 45 |
20 | 257914 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn | 47 |
21 | 257919 | Chứng thực Hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn | 49 |
22 | 257932 | Chứng thực Hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn | 51 |
23 | 257934 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | 53 |
24 | 257944 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | 58 |
25 | 257947 | Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam thường trú trong nước | 61 |
26 | 257952 | Đăng ký lại việc kết hôn công dân Việt Nam thường trú trong nước | 63 |
27 | 257953 | Đăng ký khai sinh trong nước | 66 |
28 | 257956 | Đăng ký khai sinh quá hạn trong nước | 69 |
29 | 257960 | Đăng ký lại việc sinh | 71 |
30 | 257963 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | 74 |
31 | 257969 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | 76 |
32 | 257970 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 78 |
33 | 257973 | Đăng ký khai tử trong nước | 80 |
34 | 257977 | Đăng ký khai tử quá hạn | 83 |
35 | 258053 | Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên là đã chết | 85 |
36 | 258054 | Đăng ký lại việc tử | 87 |
37 | 258057 | Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh | 90 |
38 | 258067 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 92 |
39 | 258111 | Đăng ký giám hộ | 95 |
40 | 258071 | Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ | 98 |
41 | 258073 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam thường trú trong nước | 102 |
42 | 258075 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | 107 |
43 | 258080 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam thường trú trong nước | 110 |
44 | 258083 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 120 |
45 | 258095 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | 121 |
46 | 258096 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | 127 |
47 | 258097 | Điều chỉnh nội dung trong số hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh | 131 |
48 | 258099 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | 134 |
49 | 258100 | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Tòa án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật, chấm dứt việc nuôi con nuôi | 137 |
50 | 258102 | Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch | 139 |
51 | 258112 | Đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 141 |
52 | 258113 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 143 |
II. Lĩnh vực Xây dựng | |||
01 | 257364 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 147 |
02 | 257366 | Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 150 |
03 | 257367 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 154 |
04 | 257365 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 157 |
05 | 257740 | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 160 |
06 | 257368 | Cấp phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn | 163 |
III. Lĩnh vực tín dụng | |||
01 | 256599 | Xác nhận vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn | 166 |
02 | 256600 | Xác nhận vay vốn giải quyết việc làm | 168 |
03 | 256602 | Xác nhận vay vốn xóa đói giảm nghèo | 169 |
04 | 256603 | Xác nhận vay vốn chương trình nước sạch vệ sinh môi trường | 170 |
05 | 256604 | Xác nhận vay vốn học sinh, sinh viên | 171 |
IV. Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao | |||
01 | 256347 | Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 173 |
02 | 256352 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 177 |
03 | 256354 | Công nhận "Gia đình văn hóa". | 178 |
V. Lĩnh vực Tôn giáo | |||
01 | 257437 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | 180 |
02 | 257439 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | 182 |
03 | 257441 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo | 185 |
04 | 257442 | Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu | 187 |
05 | 257444 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | 189 |
06 | 257446 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | 191 |
07 | 257447 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | 194 |
08 | 257448 | Đăng ký sinh hoạt nhóm tin lành | 196 |
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | |||
01 | 257826 | Phê duyệt, cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 197 |
02 | 257834 | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng do chủ rừng đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ | 202 |
03 | 257840 | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh | 204 |
04 | 257846 | Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 206 |
05 | 257853 | Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán | 208 |
06 | 257856 | Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | 210 |
07 | 257870 | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh | 212 |
08 | 257871 | Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán | 214 |
09 | 257872 | Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | 216 |
10 | 257874 | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh | 218 |
11 | 257881 | Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh | 220 |
12 | 257885 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 222 |
13 | 257890 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 225 |
14 | 257891 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất | 228 |
VII | Lĩnh Vực Lao động, Thương binh và Xã hội | ||
01 | 257129 | Xác nhận tình hình thân nhân gia đình liệt sỹ | 231 |
02 | 257131 | Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | 235 |
03 | 257132 | Lập hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng | 237 |
04 | 257133 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | 240 |
05 | 257134 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | 247 |
06 | 257135 | Giải quyết trợ cấp tuất, tiền mai táng phí đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng đã từ trần | 249 |
07 | 257139 | Giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 253 |
08 | 257141 | Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ | 257 |
09 | 257212 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng BTXH | 260 |
10 | 257213 | Giải quyết chế độ trợ cấp đột xuất | 263 |
11 | 257216 | Xác nhận xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở dành cho học sinh tàn tật, học sinh mồ côi, học sinh là dân tộc thiểu số, học sinh là con thương binh, bệnh binh, học sinh là con hộ nghèo | 266 |
12 | 257229 | Bình xét cấp đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Chương trình 134: | 269 |
13 | 257239 | Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần | 270 |
14 | 257241 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. | 272 |
15 | 257250 | Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | 278 |
16 | 257252 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng | 282 |
17 | 257301 | Trợ cấp mai táng phí và Tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng | 284 |
18 | 257298 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | 287 |
19 | 257303 | Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | 292 |
20 | 257304 | Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 294 |
21 | 257310 | Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú | 296 |
22 | 257311 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | 298 |
23 | 257313 | Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | 304 |
24 | 257314 | Xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | 308 |
25 | 257315 | Xác nhận hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | 310 |
26 | 257316 | Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 316 |
27 | 256839 | Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg . | 318 |
28 | 256841 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg . | 320 |
29 | 256778 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng. | 325 |
30 | 256814 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học | 330 |
31 | 256818 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học | 333 |
32 | 256824 | Chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công khi từ trần. | 336 |
33 | 256826 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 340 |
34 | 256832 | Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công và thân nhân người có công | 344 |
35 | 256834 | Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ | 348 |
36 | 256835 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 352 |
37 | 256843 | Trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật. | 355 |
38 | 256849 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. | 359 |
39 | 256850 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. | 364 |
40 | 256852 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi. | 370 |
41 | 256859 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật. | 374 |
42 | 256860 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội. | 375 |
43 | 256861 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng". | 379 |
44 | 256869 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | 384 |
45 | 256876 | Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến. | 389 |
46 | 256883 | Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | 393 |
47 | 256950 | Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng. | 396 |
48 | 256952 | Cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật. | 399 |
VIII. Lĩnh vực giáo dục | |||
01 | 258336 | Cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 403 |
02 | 258337 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 406 |
03 | 258342 | Đình chỉ hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 408 |
04 | 258346 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 410 |
IX. Lĩnh vực đất đai | |||
01 | 258320 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | 412 |
02 | 258324 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác | 415 |
03 | 258327 | Cấp Giấy chứng nhận QSDĐ và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng | 421 |
04 | 258328 | Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng | 424 |
05 | 258329 | Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | 427 |
06 | 258331 | Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân | 429 |
07 | 258332 | Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân. | 731 |
08 | 258334 | Xác nhận việc trích đo thửa đất | 433 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 2518/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 3213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10 Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu