Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1197/QĐ-BNN-KH

Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3346/QĐ-BNN-KH NGÀY 29/7/2014 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VỀ KẾ HOẠCH ĐỔI MỚI CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đán tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế hoạch đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới như sau: Thay thế nội dung các phụ lục số 1, 2, 3.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Bộ NN&PTNT;
- Công đoàn Ngành NN&PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu VT, KH. (110)

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ ĐỊNH, THÔNG TƯ) CẦN XÂY DỰNG PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định s 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên văn bản

Đơn vị chủ trì

Thời gian trình

I. Luật, Pháp lệnh

1.

Dự án Luật Thủy lợi

Tổng cục Thủy li

Trình Quc hội Tháng 10/2016

2.

Dự án Pháp lệnh giống cây trồng (sửa đổi)

Cục Trồng trọt

Trình UBTV Quốc hội Tháng 8/2016

3.

Dự án Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa đổi)

Cục Chăn nuôi

Trình UBTV Quốc hội Tháng 8/2016

4.

Dự án Luật Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

Trình Quốc hội khóa XIV

5.

Dự án Luật thủy sản (sửa đổi)

Tng cục Thủy sản

2017

II. Nghị định

6.

Nghị định hướng dẫn một số Điều của Pháp lệnh giống cây trồng

Cục Trồng trọt

2016-2017

7.

Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

2016

8.

Nghị định hướng dẫn một số Điều của Pháp lệnh giống vật nuôi

Cục Chăn nuôi

2016-2017

9.

Nghị định sửa đi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi

Vụ Pháp chế

Tháng 4/2016

10.

Nghị định hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thú y năm 2015

Cục Thú y

Tháng 4/2016

11.

Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra

Tổng cục Thủy sản

Tháng 8/2016

12.

Nghị định thay thế Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản

Tổng cục Thủy sản

Tháng 9/2016

13.

Nghị định sửa đổi Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về Điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản

Tổng cục Thủy sản

Tháng 12/2016

14.

Nghị định sửa đổi Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế

Tổng cục Thủy sản

2016-2017

15.

Nghị định hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thủy sản (sửa đổi)

Tổng cục Thủy sản

2018-2019

16.

Nghị định thay thế Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (theo Quyết định số 450/QĐ-BNN-PC)

Tổng cục Lâm nghiệp

Tháng 12/2016

17.

Nghị định quy định về khoán bảo vệ và phát triển rừng, sử dụng đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Tổng cục Lâm nghiệp

Tháng 12/2016

18.

Nghị định quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

Sau khi Luật LN được ban hành

19.

Nghị định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, đê Điều, phòng chống thiên tai và nưc sạch nông thôn

Tổng cục Thủy lợi

Tháng 12/2016

20.

Nghị định hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước tập trung nông thôn

Tổng cục Thủy lợi

2016-2017

21.

Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, sử dụng nước Tiết kiệm

Tổng cục Thủy lợi

2016-2017

22.

Nghị định hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy lợi

Tổng cục Thủy lợi

Sau khi Luật TL đưc ban hành

23.

Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 về Khuyến nông

Vụ KHCN và MT; Trung tâm Khuyến nông QG

Tháng 5/2016

24.

Nghị định vsản xuất và kinh doanh mui

Cục Chế biến NLTS & NM

Tháng 3/2016

25.

Nghị định quy định về sản xuất và kinh doanh mía, đường

Cục Chế biến NLTS & NM

2016-2017

26.

Nghị định quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất để giảm nghèo giai đoạn 2016-2020

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Tháng 9/2016

27.

Nghị định v chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản trong sản xuất nông nghiệp (thay thế Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg)

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

2016-2017

28.

Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

2016

29.

Nghị định về quy chế quản lý tài chính đối với công ty lâm nghiệp - Công ty TNHH MTV nhà nước nắm giữ 100% vốn Điều lệ (theo chỉ đạo của TTgCP tại văn bản số 224/TTg-KTTH ngày 04/02/2016)

Vụ Quản lý doanh nghiệp, Tổng cục Lâm nghiệp

2016-2017

30.

Nghị định quy định Điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

Vụ Pháp chế

2016

31.

Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn

Cục Chế biến NLTS&NM

Tháng 8/2016

32.

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong nh vực nông nghiệp và PTNT

Vụ Pháp chế

2016

III. Thông tư của Bộ trưởng

3.1. Trồng trọt, bảo vệ thực vật

33.

Thông tư ban hành Danh Mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

Cục Trồng trọt

2016

34.

Thông tư hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa thay thế Nghị định số 42/2012/NĐ-CP

Cục Trồng trọt

Tháng 4/2016

35.

Thông tư quy định loại cây trng lâu năm được chứng nhận quyền shữu

Cục Trồng trọt

2016

36.

Thông tư bổ sung loài cây trồng vào Danh Mục loài cây trồng đưc bảo h

Cục Trồng trọt

2016-2017

37.

Thông tư thay thế Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 về hưng dẫn bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Cục Trồng trọt

2016-2017

38.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nưc của Bộ NN và PTNT

Cục Trồng trọt

2016-2017

39.

Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

Cục Bảo vệ thực vật

2016-2017

3.2. Chăn nuôi, thú y

40.

Thông tư sửa đổi Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

Tháng 3/2016 (Đã hoàn thành)

41.

Thông tư quy định phòng chng dịch bệnh động vật trên cạn

Cục Thú y

Tháng 5/2016

42.

Thông tư quy định phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản và quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

Cục Thú y

Tháng 5/2016

43.

Thông tư quy định vùng cơ san toàn dịch bệnh động vật trên cạn và động vật thủy sản

Cục Thú y

Tháng 5/2016

44.

Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn

Cục Thú y

Tháng 5/2016

45.

Thông tư quy định v kim dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản

Cục Thú y

Tháng 5/2016

46.

Thông tư quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật

Cục Thú y

Tháng 5/2016

47.

Thông tư quy định v kim soát giết m, kim tra vệ sinh thú y

Cục Thú y

Tháng 5/2016

48.

Thông tư ban hành Danh Mục thuốc thú y đưc phép lưu hành tại Việt Nam, cấm sử dụng tại Việt Nam

Cục Thú y

Tháng 5/2016

49.

Thông tư quy định về quản lý thuốc thú y

Cục Thú y

Tháng 5/2016

50.

Thông tư quy định vtổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp

Cục Thú y

Tháng 5/2016

51.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi Tiết một số Điều Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

2016-2017

52.

Thông tư hướng dn quản lý tinh bò đông lạnh và cơ sở nuôi bò đực giống

Cục Chăn nuôi

2016-2017

53.

Thông tư ban hành Danh Mục và hàm lượng các loại kháng sinh, hóa dược được phép sử dụng trong chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

Tháng 4/2016

3.3. Thủy sản

54.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư

Tổng cục Thủy sản

Tháng 5/2016

55.

Thông tư sửa đổi, thay thế Quyết định số 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 Ban hành danh Mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh

Tổng cục Thủy sản

2016-2017

56.

Thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 và Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 vquản lý giống thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Tổng cục Thủy sản

2016-2017

57.

Thông tư sửa đổi Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 về danh Mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm

Tổng cục Thủy sản

2016-2017

58.

Thông tư thay thế Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 và Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 ban hành quy chế đăng ký, đăng kiểm tàu cá và thuyền viên

Tổng cục Thủy sản

2016-2017

3.4. Lâm nghiệp

59.

Thông tư công bố danh Mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép đối với gỗ, củi, than nguyên liệu có nguồn gốc trừng tự nhiên trong nước

Tổng cục Lâm nghiệp

Tháng 6/2016

60.

Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPNTN, 25/2011/TT-BNNPTNT

Tổng cục Lâm nghiệp

Tháng 6/2016

61.

Thông tư quy định về khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ

Tổng cục Lâm nghiệp

Tháng 6/2016

62.

Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020

Tổng cục Lâm nghiệp

Tháng 6/2016

3.5. Thủy lợi

63.

Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 về quy định thành lập và quản lý quỹ phòng chống thiên tai

Tổng cục Thủy lợi

Tháng 12/2016

64.

Thông tư hướng dẫn chế độ bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi, đê Điều

Tổng cục Thủy lợi

2016-2017

65.

Thông tư thay thế Thông tư số 75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước

Tổng cục Thủy lợi

2016-2017

66.

Thông tư hướng dẫn phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du trong tình huống xả lũ khẩn cấp và vỡ đập

Tổng cục Thủy lợi

2016-2017

67.

Thông tư hướng dẫn lập quy trình vận hành hồ chứa nước

Tổng cục Thủy lợi

2016-2017

68.

Thông tư hướng dẫn một số Điều của Nghị định về quản lý an toàn đập

Tổng cục Thủy lợi

2016-2017

3.6. Khoa học công nghệ và môi trường

69.

Thông tư thay thế Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ NN và PTNT quản lý

Vụ Khoa học Công nghệ và MT

Tháng 5/2016

70.

Thông tư thay thế Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 về quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ NN và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và MT

Tháng 5/2016

71.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 về khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen

Vụ Khoa học Công nghệ và MT

2016-2017

72.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

2016-2017

73.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư: số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011, số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

2016-2017

74.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 về thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy, công bố phù hợp quy định đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN và PTNT

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

2016-2017

3.7. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực

75.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Vụ Tổ chức cán bộ

Tháng 6/2016

76.

Thông tư về tiêu chuẩn, Điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

Tháng 9/2016

77.

Thông tư hướng dẫn nhiệm vụ và quản lý khuyến nông viên cơ sở

Vụ TCCB; TT Khuyến nông QG

2016-2017

78.

Thông tư hướng dẫn nhiệm vụ, tiêu chuẩn của đội ngũ nhân viên kỹ thuật nông nghiệp và PTNT công tác trên địa bàn cấp xã

Vụ Tổ chức cán bộ

2016-2017

79.

Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT với Bộ Nội vụ thay thế Thông tư số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14/12/2009 hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và PTNT

Vụ Tổ chức cán bộ

2016-2017

3.8. Phát triển các hình thức tchức sản xuất trong nông nghiệp

80.

Thông tư hướng dẫn về Điều kiện và tiêu chí hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với HTX nông, lâm, ngư, diêm nghiệp theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển HTX giai đoạn 2015-2020

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Tháng 6/2016

3.9. Hợp tác và hội nhập quốc tế

81.

Thông tư thay thế Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/8/2009 về hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT

Vụ Hợp tác quốc tế

2016-2017

3.10. Lĩnh vực khác

82.

Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong nông nghiệp, nông thôn

Vụ Kế hoạch

Tháng 6/2016

83.

Thông tư quy định chi Tiết một số nội dung về giám sát đánh giá đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn NSNN do Bộ NN và PTNT quản lý

Cục Quản lý XDCT

Tháng 6/2016

84.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/11/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo trong lĩnh vực thủy sản và Thông tư số 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn

Cục Quản lý chất lượng NLS & TS

2016-2017

85.

Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2013 quy định phân tích nguy cơ và quản lý ATTP theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối

Cục Quản lý chất lượng NLS & TS

2016-2017

86.

Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2016-2020

Văn phòng Điều phối NTM TW

Tháng 6/2016

87.

Thông tư hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mi

Văn phòng Điều phối NTM TW

Tháng 12/2016

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH CẦN XÂY DỰNG, ĐỔI MỚI PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định s3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Nội dung chính sách

Sản phẩm đầu ra

Thi gian thực hiện

Cơ quan chủ trì

I. Cơ chế, chính sách đất đai

1

Chính sách linh hoạt hóa sử dụng đất lúa theo hướng đa canh, tăng hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững

Báo cáo của Bộ đphục vụ việc ban hành Thông tư của Bộ hướng dẫn thực hiện Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015

2016 -2017

Cục Trồng trọt, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

2

Chính sách v phát trin thị trường quyn sử dụng đất nông nghiệp

Báo cáo của Bộ; phi hp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công thương đề xuất TTgCP ban hành Quyết định

2016-2017

Vụ Pháp chế, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

3

Chính sách tập trung ruộng đất, phát triển sản xuất nông nghiệp quy mô lớn

Báo cáo của Bộ; phi hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất TTgCP

2016-2017

Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

II. Cơ chế, chính sách thương mại nông, lâm, thủy sản và mui

4

Chính sách phát triển thị trường nội địa các sản phẩm gỗ và lâm sản

Quyết định của TTgCP

2016-2017

Tng cục Lâm nghiệp

5

Chính sách phát triển một số chuỗi hàng hóa nông sản

Đ án phát triển chui xoài, cá ngừ xuất sang Nhật Bản, chuỗi vải xuất sang thị trường Hoa Kỳ, chuỗi sản phẩm chanh leo xuất sang Châu Âu và Hoa Kỳ...

2016-2017

Cục Chế biến NLTS và nghề muối

6

Chính sách nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015)

Sửa đổi, bổ sung 49 văn bản pháp quy liên quan đến quản lý, kim tra chuyên ngành đối với hàng NLTS xuất, nhập khẩu.

2016

Vụ Pháp chế; các Cục: QL chất lượng NLS và TS, Bảo vệ thực vật, Thú y; Tổng cục TS

7

Ban hành Danh Mục các mặt hàng NLTS thuộc diện kiểm tra chuyên ngành (kèm theo mã số HS thống nhất với Danh Mục hàng hóa XNK Việt Nam và Biểu thuế XNK)

Các quyết định của Bộ trưởng

2016

Cục Chế biến NLTS và nghề muối; các Tổng cục, Cục chuyên ngành

8

Chính sách vquản lý thương mại biên mậu

Phi hp với Bộ Công thương đề xuất TTgCP ban hành Quyết định. Chính thức hóa hoạt động XNK, bỏ dần thương mại nông sản tiểu ngạch, lồng ghép kiểm soát nhập khẩu thịt và gia súc, gia cầm tại các vùng biên giới

2016-2017

Cục Chế biến NLTS và nghề muối, Vụ HTQT, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

9

Phát triển sàn giao dịch nông sản

Đ án phát triển sàn giao dịch nông sản hàng hóa hiện đại

2016-2018

Cục Chế biến NLTS và nghề muối; Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

10

Cơ chế, chính sách phát triển các Hiệp hội ngành hàng

Phi hp với các Bộ: Công thương, Nội vụ báo cáo đề xuất Thủ tướng Chính phủ

2017

Cục Chế biến NLTS và nghề muối; Vụ Tchức cán bộ

III. Cơ chế, chính sách thu hút đu tư

11

Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Báo cáo của Bộ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 210/2013/NĐ-CP. Ban hành Nghị định về Điều kiện đầu tư kinh doanh theo hướng đơn giản hóa đối với ngành nghề quy định tại Điều 7 Luật Đầu tư

2016

Vụ Kế hoạch, Vụ Quản lý doanh nghiệp, Vụ Pháp chế, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

12

Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nghiên cứu ứng dụng, phát triển công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực NN và PTNT

Quyết định của TTgCP

2016-2017

Vụ Khoa học Công nghệ và MT, Viện CS và CL phát triển NN, NT

13

Chính sách thúc đy doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất, chế biến lúa gạo, đặc biệt là các doanh nghiệp sử dụng thương hiệu gạo Việt Nam (Vụ Quản lý doanh nghiệp đề xuất tại văn bản s 96/QLDN ngày 17/3/2016)

Quyết định của TTgCP

2016-2017

Vụ Quản lý doanh nghiệp; các Cục: Trồng trọt, Chế biến NLTS và NM

IV. Cơ chế, chính sách chuyên ngành nông nghiệp

1. Trồng trọt, bảo vệ thực vật

14

Chính sách phát triển cây cao su

Quyết định của TTgCP

2017-2018

Cục Trồng trọt

15

Chính sách phát triển ngành Điều

Quyết định của TTgCP

2016

Cục Trồng trọt

16

Chính sách phát triển rau quả

Quyết định của TTgCP

2017-2018

Cục Trồng trọt

17

Chính sách hỗ trợ chuyn đi cơ cu cây trng ở các vùng, khu vực bị thiệt hại nặng do thiên tai, hạn hán, xâm nhập mặn

Quyết định của TTgCP

2016

Cục Trng trọt

2. Chăn nuôi, thú y

18

Chính sách thúc đẩy phát triển vùng sản xuất chăn nuôi VietGap, vùng an toàn dịch bệnh

Quyết định của TTgCP

2016

Cục Chăn nuôi

19

Quy định vviệc thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cp

Quyết định của TTgCP

2016

Cục Thú y

20

Chính sách tăng cường quản lý giết mgia súc, gia cầm nhỏ lẻ để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

Quyết định của TTgCP

2016

Cục Thú y

3. Thủy sản

21

Chính sách khuyến khích đầu tư khai thác mặt đất, mặt nước hồ chứa chưa được sử dụng, hoang hóa đưa vào nuôi trồng thủy sản

Quyết định của TTgCP

2016-2017

Tổng cục Thủy sản

22

Chính sách phát triển thủy sản vùng miền núi phía Bắc và Tây nguyên

Quyết định của TTgCP

2016

Tổng cục Thủy sản

23

Phát triển thủy sản bn vững vùng nhim mặn

Đề án phát triển bn vững vùng nhiễm mặn gồm các nội dung chính như quy hoạch đất, xây dựng thủy lợi, quản lý dịch bệnh, đầu tư vay vốn

2016

Tổng cục Thủy sản

4. Lâm nghiệp

24

Chính sách phục hi và phát triển rừng ven bin thích ứng với biến đổi khí hậu

Quyết định của TTgCP

2016

Tổng cục Lâm nghiệp

25

Quy chế quản lý rừng sản xuất

Quyết định của TTgCP

2016

Tổng cục Lâm nghiệp

26

Chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp phụ trợ phục vụ công nghiệp chế biến đồ gỗ xuất khẩu

Quyết định của TTgCP

2016-2017

Tổng cục Lâm nghiệp

27

Cơ chế, chính sách phát triển cây dược liệu làm nguyên liệu

Đ án phát triển cây dược liệu; gồm phát triển vùng nguyên liệu, xây dựng trung tâm nghiên cứu cây dược liệu, xác định tiêu chun, quy chun...

2016-2018

Tng cục Lâm nghiệp

5. Chế biến nông, lâm, thủy sản và mui

28

Chính sách hỗ trợ nhm giảm tn tht trong nông nghiệp

Quyết định của TTgCP sửa đi, bổ sung Quyết định 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013

2016

Cục Chế biến NLTS và nghề muối

29

Chính sách hỗ trợ xây dựng vùng nguyên liệu cho chế biến nông lâm thủy sản (đầu tư, thuế, hạ tầng, hợp tác công tư...)

Quyết định của TTgCP

2016-2017

Cục Chế biến NLTS và nghề muối

6. Thủy lợi

30

Chiến lược phát triển ngành thủy lợi

Sửa đi Chiến lược phát triển ngành thủy lợi và xây dựng chương trình hành động. Quản lý khai thác hồ chứa, Điều Tiết thủy điện cho Mục đích sản xuất nông nghiệp và phát điện, tập trung giúp miền Trung, Tây Nguyên, ĐBSCL và vùng ven biển chống hạn trong mùa khô

2016-2018

Tổng cục Thủy lợi

31

Cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hệ thống thủy lợi nhỏ; ứng dụng khoa học công nghệ tưới Tiết kiệm nước

Quyết định của TTgCP

2016-2018

Tổng cục Thủy lợi

7. Khoa học công nghệ và an toàn thực phẩm

32

Phát triển cụm liên kết ngành phục vụ nông nghiệp

Đề án phát triển cụm liên kết ngành ở các vùng sản xuất hàng hóa lớn (KHCN, công nghiệp hỗ trợ, đào tạo, khuyến nông)

2016-2017

Vụ Khoa học Công nghệ và MT

33

Cơ chế khuyến khích các đơn vị sự nghiệp khoa học công lập chuyển đổi để tự chủ cao hơn về tổ chức bộ máy, tài chính (theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP)

Quyết định của TTgCP

2016

Vụ Khoa học Công nghệ và MT, Vụ Tài chính, Vụ TCCB

34

Chính sách quản lý vệ sinh và ATTP trong phạm vi quản lý của ngành triển khai Luật vệ sinh ATTP (quy định kỹ thuật, chuỗi thực phẩm an toàn)

Quyết định của TTgCP

2016-2018

Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản

35

Chui thực phm an toàn cho bn thành phố lớn (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nng và Hải Phòng)

Đề án của Bộ về chính sách khuyến khích xây dựng chuỗi thực phẩm an toàn; công bố các địa chỉ “xanh”, phát hành tem chất lượng nông sản

2016-2017

Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản

8. Đào tạo, phát triển ngun nhân lực

36

Chính sách hỗ trợ, thu hút thuyền viên tham gia xuất khẩu lao động trên các tàu khai thác hải sản nước ngoài

Quyết định của TTgCP

2016-2017

Tổng cục Thủy sản

37

Cơ chế, chính sách phát triển khởi nghiệp trong khu vực nông nghiệp, nông thôn

Đề án đào tạo doanh nghiệp trẻ tại chỗ, xây dựng quỹ khởi nghiệp

2016-2018

Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn; Vụ Tổ chức cán bộ

38

Cơ chế, chính sách chuyn dịch cơ cu lao động nông thôn

Đề án chuyển dịch cơ cu lao động nông thôn, rút bt lao động nông nghiệp sang các nghề khác và xuất khẩu lao động, tạo Điều kiện để tích tụ ruộng đất, tăng năng suất lao động nông nghiệp

2016-2017

CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn; Vụ Tổ chức cán bộ

9. Phát triển các hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp

39

Chính sách phát triển hợp tác xã nông nghiệp

Bổ sung nội dung ưu đãi, hỗ trợ HTX nông nghiệp vào Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 193/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012

2016-2017

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Hợp tác xã)

10. Hợp tác và hội nhập quốc tế

40

Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nông nghiệp đầu tư ra nước ngoài nhằm phát huy lợi thế của hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2030

Ban hành Chiến lược

2016

Vụ Hợp tác quốc tế

41

Chiến lược thu hút vốn ODA cho ngành nông nghiệp và PTNT đến năm 2025

Ban hành Chiến lược

2016

Vụ Hợp tác quốc tế

42

Phát triển thị trường nông nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngành nông nghiệp và PTNT

Đề án phát triển thị trường nông nghiệp, bao gồm cả việc thúc đẩy hài hòa hóa tiêu chuẩn, quy chuẩn chất lượng và ATTP

2016

Vụ Hợp tác quốc tế, Cục Chế biến NLTS và NM, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

V. Cơ chế, chính sách tài chính, tiền tệ

43

Đề xuất sửa đổi thuế VAT đối với các yếu tố đầu vào (vật tư, nguyên vật liệu, hàng hóa) và dịch vụ cung cấp cho sản xuất nông nghiệp, thay vì miễn thuế VAT như hiện nay

Báo cáo Chính phủ

2016

Vụ Tài chính

44

Đxuất sửa đi, hoàn thiện các quy định v thuế, phí và lệ phí nhằm tránh sự trùng lặp, thúc đẩy và tạo Điều kiện cho hoạt động sản xuất, thương mại nông sản của Việt Nam trong thời gian tới.

Báo cáo Chính phủ

2016

Vụ Tài chính, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn

45

Chính sách tín dụng hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp

Phi hợp với NHNN báo cáo TTgCP, Chính phủ

2016

Vụ Kế hoạch

46

Chính sách thúc đy hình thức cho thuê tài chính hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp

Phi hợp với Ngân hàng nhà nước, báo cáo TTgCP

2016-2017

Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn; Vụ Kế hoạch

47

Chính sách bảo hiểm nông nghiệp

Tng kết đánh giá kết quả thực hiện thí Điểm bảo hiểm nông nghiệp; đề xuất xây dựng chính sách hoàn chỉnh

2016-2017

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

48

Chính sách tái tạo nguồn lợi thủy sản

Xây dựng Quỹ tái tạo ngun lợi thủy sản

2016

Tổng cục Thủy sản

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(
Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định s3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Số lượng TCVN, QCVN

Thời gian thc hin

1.

Lĩnh vực trồng trọt

20

2016

 

Giống cây trồng nông nghiệp

 

 

 

Phân bón và nguyên liệu sản xuất phân bón

 

 

2.

Lĩnh vực bảo vệ thực vật

20

2016

3.

Lĩnh vực thú y

17

2016

4.

Lĩnh vực chăn nuôi

17

2016

 

Giống vật nuôi trên cạn

 

 

 

Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi

 

 

 

Trang trại chăn nuôi và quy trình chăn nuôi

 

 

 

Sữa tươi nguyên liệu

 

 

5.

Lĩnh vực thủy sản

08

2016

 

Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn thủy sản

 

 

 

Giống thủy sản

 

 

 

Chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

 

 

 

Dụng cụ đánh bắt thủy sản, các thiết bị đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong thủy sản

 

 

 

Thú y thủy sản

 

 

 

Điều kiện sản xuất, kinh doanh vật tư thủy sản

 

 

6.

Lĩnh vực Lâm nghiệp

10

2016

 

Giống cây trồng lâm nghiệp

 

 

 

Phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp

 

 

 

Công nghiệp rừng

 

 

7.

Cơ điện nông nghiệp

25

2016-2019

 

Máy nông nghiệp

 

 

8.

Nông sản thực phẩm

06

2016-2018

9.

Lĩnh vực thủy lợi

08

2016-2018

 

Tổng cộng

131