Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 1197/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 02 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ MỘT SỐ LOẠI DỊCH VỤ Ở CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP, ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi điểm 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH, ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 438/TTr-SYT, ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu một phần viện phí một số loại dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

(Kèm theo bảng khung giá thu một phần viện phí).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì và phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Xuân

 

BẢNG KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI CÓ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: Đồng

STT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

GIÁ

LOẠI TT, PT

I

THỦ THUẬT ĐỐT LASSER CO2

 

 

1

Mụn cóc dưới 0,5cm (một mụn)

50.000

 

2

Mụn cóc trên 0,5cm (một mụn)

100.000

 

3

Mụn cóc phẳng (một lần khoảng 20 cái)

200.000

 

4

Mụn cóc phẳng (một cái)

50.000

 

5

U mềm lây dưới 20 cái

100.000

 

6

U mềm lây trên 20 cái

150.000

 

7

Sừng da (một cái)

50.000

 

8

Mắc cá chân (một cái)

150.000

 

9

Mụn ruồi dưới 0,5 cm (một cái)

50.000

 

10

Mụn ruồi trên 0,5 cm (một cái)

100.000

 

11

Đồi mồi (một lần trên 10 cái)

150.000

 

12

Đồi mồi (một lần dưới 10 cái)

50.000

 

13

Skin tags (một cái)

50.000

 

14

Skin tags (một lần trờn 20 cái)

200.000

 

15

U hạt sinh mủ (Botriomycome)

100.000

 

16

U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(một bên)

150.000

 

17

U tuyến mồ hôi (Hydradenome)(hai bên)

250.000

 

18

U vàng (Xanthelasma) (một bên)

100.000

 

19

U vàng (Xanthelasma) (hai bên)

200.000

 

20

Mồng gà (một lần)

200.000

 

II

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÍ:

 

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

70.000

70.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

70.000

70.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

70.000

70.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô

70.000

70.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

65.000

65.000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

70.000

70.000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

70.000

70.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

65.000

10

Tế bào u, hạch đồ

45.000

45.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

65.000

65.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

35.000

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

120.000

120.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

250.000

250.000

15

Sinh thiết lạnh chẩn đoán tức thì

150.000

150.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

100.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000

100.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

200.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong trị vô sinh

400.000

400.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

150.000

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

300.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

70.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

100.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

80.000

80.000

III

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

1

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

100.000

2

Máy đo độ loãng xương (số lần)

70.000