ỦY BAN NHÂN DÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO SƠ CẤP NGHỀ MIỄN PHÍ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN VÀ DỰ ÁN DẠY NGHỀ CHO NGƯỜI NGHÈO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Thông tư số 44/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 29/3/2010 của Liên Bộ Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
Thực hiện hướng dẫn tại Công văn số 664/LĐTBXH-TCDN, ngày 09/3/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 40/TTr-LSTC-LĐTBXH ngày 11/5/2010 của Liên Sở Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn thực hiện theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" và dự án dạy nghề cho người nghèo theo Thông tư số 44/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Liên Bộ Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Số nghề đào tạo là 29 nghề: chi phí đào tạo cho 01 học viên/khóa học, thời gian đào tạo của từng nghề học có trong danh mục kèm theo.
2. Quy mô của một lớp học nghề: tối đa không quá 30 người/lớp.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm triển khai nội dung tại điều 1 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN VÀ DỰ ÁN DẠY NGHỀ CHO NGƯỜI NGHÈO TRÊN MỘT KHÓA HỌC
(Chi phí đào tạo tính cho 1 học viên/khóa học)
(Kèm theo QĐ số 1197/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên nghề | T.gian (tháng) | Nhóm đối tượng I | Nhóm đối tượng II | Nhóm đối tượng III |
1 | May công nghiệp | 3 | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 |
2 | Chăn nuôi thú y | 3 | 1.100.000 | 1.000.000 | 900.000 |
3 | Trồng trọt bảo vệ thực vật | 3 | 1.100.000 | 1.000.000 | 900.000 |
4 | Dệt thổ cẩm | 3 | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 |
5 | Kỹ thuật nấu ăn | 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
6 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 4 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
7 | Chăm sóc da | 4 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
8 | Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy | 4 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
9 | Tin học ứng dụng | 4 | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.400.000 |
10 | Sửa chữa xe máy thi công xây dựng | 5 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
11 | Điện tử dân dụng | 5 | 2.000.000 | 1.800.000 | 1.600.000 |
12 | May dân dụng | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
13 | Sửa chữa xe gắn máy | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
14 | Xây dựng dân dụng | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
15 | Mây tre đan kỹ nghệ | 6 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
16 | Điện dân dụng | 6 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
17 | Cơ khí Hàn | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
18 | Kỹ thuật điện | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
19 | Kỹ thuật lạnh | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
20 | Lắp đặt điện nước | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
21 | Gia công kết cấu thép | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
22 | Vận hành máy thi công công trình | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
23 | Lắp đặt đường dây và trạm biến áp | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
24 | Trang điểm, uốn tóc | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
25 | Sửa chữa điện thoại di động | 6 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
26 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
27 | Công nghệ ô tô | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
28 | Cắt gọt kim loại | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
29 | Điện tử công nghiệp | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
Ghi chú:
1. Nhóm đối tượng I: Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.
2. Nhóm đối tượng II: Lao động nông thôn thuộc diện hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.
3. Nhóm đối tượng III: Lao động nông thôn khác.
- 1 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 44/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Công văn 664/LĐTBXH-TCDN hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Dạy nghề cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2007-2010
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6 Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Dạy nghề cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2007-2010