ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2008/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 03 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 121/SXD-KH ngày 25/3/2008, của Sở Tài chính tại Tờ trình số 400/TTr-STC ngày 27/3/2008 về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá các loại nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá để xác định giá trị bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 05 năm 2007 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | LOẠI CÔNG TRÌNH, QUY CÁCH | ĐVT | Đơn giá |
I | Nhà làm việc kết cấu khung dầm chịu lực bê tông cốt thép, xây tường bao gạch chỉ sàn mái bê tông cốt thép, Khung cánh cửa bằng gỗ |
|
|
1 | Nhà cấp 4A | m2 sàn | 2.178.000 |
2 | Nhà cấp 4B | m2 sàn | 1.980.000 |
3 | Nhà cấp 4C | m2 sàn | 1.716.000 |
4 | Nhà cấp 4D | m2XD | 990.000 |
5 | Nhà cấp 4E | m2XD | 805.000 |
6 | Nhà cấp 4G | m2XD | 660.000 |
II | Nhà ở dạng chung cư, kết cấu khung dầm chịu lực BTCT hoặc tường chịu lực, xây bao bằng gạch mác >= 75, mái bê tông cốt thép , khung cánh cửa bằng gỗ |
|
|
1 | Nhà cấp 4A | m2sàn | 2.204.000 |
2 | Nhà cấp 4B | m2sàn | 2.046.000 |
3 | Nhà cấp 4C | m2sàn | 1.742.000 |
4 | Nhà cấp 4D | m2XD | 1.029.000 |
5 | Nhà cấp 4E | m2XD | 884.000 |
6 | Nhà cấp 4G | m2XD | 739.000 |
7 | Nhà xây chưa đủ tiêu chuẩn cấp 4G | m2XD | 525.000 |
III | Nhà ở dạng độc lập, kết cấu chịu lực: khung, dầm, hoặc tường chịu lực, xây bao tường gạch mác >=75, mái bê tông cốt thép khung cánh bằng gỗ |
|
|
1 | Nhà cấp 4A | m2Sàn | 2.349.000 |
2 | Nhà cấp 4B | m2Sàn | 2.191.000 |
3 | Nhà cấp 4C | m2Sàn | 1.887.000 |
4 | Nhà cấp 4D | m2XD | 1.161.000 |
5 | Nhà cấp 4E | m2XD | 1.003.000 |
6 | Nhà cấp 4G | m2XD | 858.000 |
7 | Nhà xây chưa đủ tiêu chuẩn C4G | m2XD | 525.000 |
IV | Nhà ở kết cấu bằng gỗ, lợp các loại vật liệu khác nhau: |
|
|
| (Nếu nhà có xây bao, láng, lát nền được tính riêng theo khối lượng thực tế đơn giá phần sâu) |
|
|
1 | Nhà khung gỗ N 2, lợp ngói, | m2XD | 345.000 |
2 | Nhà khung gỗ N3,4, lợp ngói | m2XD | 310.000 |
3 | Nhà khung gỗ N5,6, lợp ngói | m2XD | 276.000 |
4 | Nhà khung gỗ N2, lợp tranh | m2XD | 275.000 |
5 | Nhà khung gỗ N3,4, lợp tranh | m2XD | 220.000 |
6 | Nhà khung gỗ N5,6, lợp tranh | m2XD | 187.000 |
7 | Vách thưng bằng gỗ nhóm 2 | m2 | 77.000 |
8 | Vách thưng bằng gỗ nhóm 3-4 | m2 | 55.000 |
9 | Vách thưng bằng gỗ nhóm 5-6 | m2 | 33.000 |
10 | Vách thưng bằng tre nứa |
| 10.000 |
V | Nhà kho, xưởng, nhà công cộng kết cấu tương tự có nhịp ≤ 15 mét |
|
|
1 | Nhà kho thiết kế định hình nhịp <=15m, DT< 1000 m2 | m2XD | 1.100.000 |
2 | Nhà kho xây, nền gạch xây cuốn chống ẩm, lợp ngói chiều cao < 4,5m | m2XD | 1.141.000 |
3 | Nhà kho vì kèo sắt góc, trụ thép hình, xây bao, nền gạch xây cuốn, lát gỗ, chiều cao nhà 4-5m | m2XD | 1.062.500 |
4 | Nhà xưởng, cửa trời, khung kèo sắt, trụ bê tông cốt thép cửa đẩy ray, nền bê tông láng xi măng | m2XD | 1.062.000 |
5 | Nhà luyện tập thể thao nhịp 9-12 m nền bê tông, láng vữa mác 75, cửa chớp hoặc đẩy | m2XD | 1.037.000 |
VI | Công trình phụ ngoài nhà: |
|
|
1 | Ốt xây kinh doanh, lợp ngói (chưa đủ tiêu chuẩn C4) | m2XD | 429.000 |
2 | Ốt thưng phên, mái lợp phi rô xà gồ tre hoặc gỗ nhóm 5-6 | m2XD | 176.000 |
3 | Quán tranh khung tre hoặc bằng gỗ nhóm 5-6 (nhà tạm) | m2XD | 92.000 |
4 | Nhà vệ sinh 2 ngăn xây lợp ngói, tụ hoại phương pháp ủ ngăn | Cái | 1.496.000 |
5 | Nhà vệ sinh tự hoại mái bằng BTCT độc lập ngoài nhà (Kể cả bể nước, bể phốt xây gạch chỉ mác >100, có hệ thống cấp nước, điện và đầy đủ thiết bị) | m2XD | 2.160.000 |
6 | Nhà vệ sinh độc lập có bể phốt tự hoại, bể nước, các thiết bị vệ sinh loại bình thường, không nóng lạnh. | m2XD | 1.860.000 |
7 | Nhà vệ sinh độc lập bể phốt tự hoại, lợp ngói máy, thiết bị vệ sinh bình thường | m2XD | 1.200.000 |
8 | Chuồng trâu, chuồng bò xây gạch, mái lợp ngói | m2XD | 330.000 |
9 | Công trình phụ làm bằng tranh tre, gỗ tạp | m2 | 77.000 |
10 | Chuồng lợn, nhà tắm tường xây gạch 11, lợp ngói | m2XD | 287.000 |
11 | Chuồng trâu bò khung gỗ lợp tranh | m2 | 132.000 |
12 | Chuồng trâu bò khung gỗ lợp ngói | m2 | 176.000 |
13 | Chuồng lợn khung tre, lợp ngói | m2 | 105.000 |
14 | Chuồng lợn, khung tre, lợp tranh | m2 | 83.000 |
15 | Mái che nắng fibro xi măng | m2 | 63.000 |
16 | Mái che cố định lợp ngói | m2 | 89.000 |
17 | Mái che khung ống nước, lợp tôn tráng kẽm trắng (chưa tính nền) | m2 | 161.000 |
18 | Mái che khung ống nước, lợp tôn tráng kẽm màu (chưa tính nền) | m2 | 192.000 |
19 | Mái che cố định tre, nứa, lợp tranh | m2 | 35.000 |
20 | Giàn che nắng làm bằng tre, nứa, mét phủ tạm | m2 | 15.000 |
VII | Vật kiến trúc và công trình khác |
|
|
1 | Tường xây gạch dày 110, trát vữa tam hợp mác 50 (Cả móng) | m2 | 162.000 |
2 | Xây tường xây gạch dày 220, trát vữa tam hợp mác 50 (Cả móng) | m2 | 250.000 |
3 | Tường xây gạch táp lô dày 100, trát vữa tam hợp mác 50 | m2 | 150.000 |
4 | Tường xây gạch táp lô dày 150, trát vữa tam hợp | m2 | 188.000 |
5 | Sân nền lót móng láng vữa xi măng mác 75 | m2 | 58.000 |
6 | Sân nền lót móng lát gạch xi măng không màu, gạch chỉ | m2 | 90.000 |
7 | Sân nền lót móng lát gạch Trung quốc, gạch Giếng Đáy | m2 | 98.000 |
8 | Sân nền lót móng lát gạch lá dừa | m2 | 84.000 |
9 | Sân nền gạch Bờ -lốc tự chèn | m2 | 90.000 |
10 | Tường rào xây gạch táp lô 15 có trụ (cả móng) | m2 | 163.000 |
11 | Tường rào xây gạch chỉ dày 11 có trụ (cả móng chưa trát) | m2 | 133.000 |
12 | Tường rào xây gạch chỉ dày 11 có trụ h < 0,7m (cả móng) trên có lưới thép sắt vuông 12x12, sắt tròn Ф ≥ 10 | m2 | 188.000 |
13 | Tường rào xây gạch chỉ dầy 22 có trụ (cả móng chưa trát) | m2 | 240.000 |
14 | Hàng rào sườn trụ bằng thép góc, thép vuông Ø10 đến Ø14 | m2 | 250.000 |
14 | Hàng rào khung thép hàn lưới B40, trụ thép hoặc trụ xây 22 | m2 | 150.000 |
15 | Hàng rào lưới B40, cọc bê tông | m2 | 69.000 |
16 | Hàng rào dây thép gai, trụ thép hoặc bê tông | m2 | 46.000 |
17 | Hàng rào dây thép gai, lưới B40 trụ gỗ hoặc tre | m2 | 39.000 |
18 | Hàng rào tạm bằng gỗ hoặc tre | m2 | 17.000 |
19 | Hàng rào cây Dâm bụt, mận hảo, cây chè tàu | m | 5.500 |
20 | Tường trát toóc-xy | m2 | 22.000 |
21 | Mương xây đá hộc có lòng mương bxh < 1m x0,6 không nắp đậy, trát láng vữa XM mác ≥ 75 | m | 180.000 |
22 | Mương xây đá, có nắp đậy tấm đan BTCT dày 6 - 8 cm, lòng mương bxh ≥ 0,7x 06 m, trát láng vữa XM mác ≥ 75 | m | 240.000 |
23 | Mương xây gạch chỉ dày 11 không nắp, trát lòng, đáy lót đá 4x6, lòng mương bxh ≥ 0,7x 06 m, trát láng vữa xi măng mác ≥ 75 | m | 154.000 |
24 | Mương xây gạch chỉ 11 có nắp tấm đan, đáy lót đá 4x6, lòng mương bxh ≥ 0,7 x 06 m, trát vữa XM mác ≥ 75 | m | 220.000 |
25 | Đường cấp phối (cát và đất đồi) lèn chặt <40 cm | m2 | 50.945 |
26 | Đường có nền đất, cát, lèn chặt <40cm, mặt đường đá xô bồ hoặc đá cấp phối lu lèn chặt | m2 | 110.000 |
28 | Đường có nền đất cát lèn chặt, mặt đường rộng ≤ 3m, đổ bê tông dày ≥ 0,15 m, đắp đất lề mỗi bên 0,5m | m2 | 157.000 |
29 | Nền đường rộng <3m, móng đất cát lèn chặt dày ≤ 40cm, mặt đá cấp phối dày ≤ 0.35m, nhựa bán thâm nhập 3,5 Kg / m2, đắp đất lề mỗi bên 0,5m | m2 | 169.000 |
30 | Đường rộng 3-5 m, nền đường đất cát lèn chặt <40cm mặt đá cấp phối, nhựa thâm nhập 5kg/m2, đắp đất lề mỗi bên 0,5m | m2 | 212.000 |
31 | Bể nước xây gạch V ≤ 4m3 đáy BT cốt thép | m3 | 480.000 |
| Bể nước xây gạch 4 m3 | m3 | 522.000 |
32 | Giếng đào sâu 1 | m | 103.000 |
33 | Từ mét thứ 5 đến 8 m tính mỗi mét | m | 143.000 |
34 | Giếng đào sâu lớn hơn 8m, tính từ mét thứ 9 trở lên | m | 192.000 |
35 | Ống giếng bê tông 600 < Ф < 800, dày 50-70 | m | 137.000 |
36 | Ống giếng bê tông 800 ≤ Ф < 1200, dày 60-70 | m | 169.000 |
37 | Kết cấu xây đá | m3 | 426.000 |
38 | Kết cấu xây gạch chỉ mác ≥ 75 vữa XM mác 75; h< 2 m | m3 | 665.000 |
39 | Kết cấu xây gạch chỉ mác >= 75 vữa XM mác 50, tường thẳng | m3 | 625.000 |
40 | Trát tường ngoài trời, vữa xi măng mác 75 dày ≥ 1,5 cm | m2 | 24.380 |
41 | Trát tường ngoài trời vữa xi măng, mác 50 dày ≥ 1,5 cm | m2 | 23.000 |
42 | Trát tường trong nhà, vữa xi măng mác 50 dày ≥ 1,5 cm | m2 | 18.000 |
43 | Trát tường trong nhà, vữa xi măng mác 75 dày ≥ 1,5 cm | m2 | 21.000 |
44 | Ống cống bê tông li tâm ĐK 250 mm (có cốt thép) | m | 169.000 |
45 | Ống cống bê tông li tâm ĐK 250 mm (không có cốt thép) | m | 87.000 |
46 | Ống cống bê tông thường ĐK 300 mm (không có cốt thép) | m | 100.000 |
47 | Ống cống bê tông thường ĐK 300 mm (có cốt thép) | m | 175.000 |
48 | Kết cấu bê tông mác 100 (phần thép tính riêng) | m3 | 625.000 |
49 | Kết cấu bê tông mác 200 (phần thép tính riêng) | m3 | 750.000 |
VIII | Mồ mả các loại |
|
|
1 | Mộ xây hung táng | Cái | 1.125.000 |
2 | Mộ xây hung táng đá hộc | Cái | 687.000 |
3 | Mộ đất hung táng | Cái | 450.000 |
4 | Mộ xây cải táng | Cái | 837.000 |
5 | Mộ đất cải táng | Cái | 350.000 |
6 | Mộ vô chủ | Cái | 300.000 |
7 | Mộ có kết cấu đặc biệt tính theo giá XDCB hiện hành, mộ có ốp gạch tính bồi thường gạch ốp theo giá thời điểm |
|
|
8 | Hỗ trợ di chuyển hài cốt sang nghĩa trang khác | Mộ | 200.000 |
9 | Hỗ trợ chi phí quản trang |
| 50.000 |
10 | Hỗ trợ đất cải tang tiêu chuẩn (1.5mx 2m/ ngôi mộ) | M2 | 100.000 |
11 | Hỗ trợ di chuyển nhà thờ họ | Cái | 1.000.000 |
IX | Bồi thường hệ thống điện, nước, thông tin liên lạc |
|
|
1 | Điện hạ thế tính bình quân từ trục chính đến cầu giao | Hộ | 500.000 |
2 | Hệ thống điện sản xuất 3 pha (tính cho 1 công tơ) | Hộ | 1.200.000 |
3 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt | Hộ | 850.000 |
4 | Hệ thống điện thoại | Hộ | 500.000 |
Ghi chú:
1. Đối với nhà biệt thự, nhà cấp 1, 2, 3 và những nhà có kết cấu phức tạp kiến trúc đặc biệt, nhà gỗ có hoa văn chạm trỗ, công trình kiến trúc khác chưa có trong hộ đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, TĐC căn cứ vào thiết kế và đơn giá vật tư, nguyên liệu, vật liệu hiện hành để lập phương án bồi thường (kèm ảnh chụp và hồ sơ chứng minh) trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
2. Đất tôn tạo mặt bằng, đất đào đắp các loại, giếng khoan UNICEP... Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, TĐC căn cứ vào cấp đất, đá và điều kiện cụ thể từng vùng hoặc hồ sơ quyết toán để xác định mức giá phù hợp.
3. Đối với các dạng nhà kho khung sắt vì kèo thép kiểu Tiệp, Mỹ hoặc Nga... khi tháo dỡ, chỉ tính tháo dỡ, hao hụt, vận chuyển và lắp đặt lại, các chi tiết khác tính theo đơn giá này. Đối với khung nhà kho, nhà xưởng kết cấu bằng BTCT, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư căn cứ khối lượng BTCT thực tế thiệt hại để tính toán bổ sung kinh phí theo đơn giá hiện hành.
BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY CỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | LOẠI CÂY, QUY CÁCH | ĐVT | Đơn giá |
I | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
1 | Bưởi giống Phúc Trạch |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm | cây | 40.000 |
| - Loại mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm | cây | 70.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm đã có quả dưới 20 quả/năm | cây | 150.000 |
| - Loại có quả ổn định bình quân từ 20 đến dưới 40 quả/năm | cây | 370.000 |
| - Loại có quả ổn định từ 40 đến 70 quả/năm | cây | 500.000 |
| - Loại có quả ổn định từ 70 đến 100 quả/năm | cây | 700.000 |
| - Loại có quả ổn định trên 100 quả/năm | cây | 850.000 |
| Đối với bưởi Phúc Trạch loại đã có quả, trồng tại các vùng: Phúc Trạch, Hương Trạch, Hương Đô, Lộc Yên lấy mức giá trên nhân với hệ số 1,5 |
|
|
2 | Các loại bưởi khác |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT dưới 1 năm | cây | 20.000 |
| - Loại mới trồng PT BT 1 năm - 4 năm | cây | 40.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm chưa có quả | cây | 60.000 |
| - Loại có quả đến 40 quả/năm | cây | 100.000 |
| - Loại có quả ổn định trên 40 quả/năm | cây | 140.000 |
| Đối với bưởi đường Hương Sơn lấy mức giá trên nhân hệ số 1,2 |
|
|
3 | Cam bù Hương Sơn, cam chanh Hương Khê |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT định dưới 1 năm | cây | 45.000 |
| - Loại mới trồng PT BT từ 1 đến 4 năm chưa có quả | cây | 80.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ từ 5 đến 10 kg/năm | cây | 130.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 đến 30 kg/năm | cây | 280.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 30 đến 50 kg/năm | cây | 400.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 50 kg/năm | cây | 500.000 |
| Đối với cam bù loại đã có quả, trồng tại Hương Sơn lấy mức giá trên nhân với hệ số 1,5 |
|
|
4 | Hồng vuông Thạch Đài, Tiên Điền |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 1 năm PTBT | cây | 50.000 |
| - Loại mới trồng PTBT trên 1 năm đến 4 năm | cây | 60.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm chưa có quả | cây | 100.000 |
| - Loại cho quả BQ dưới 10kg/năm | cây | 160.000 |
| - Loại cho quả BQ đến 30kg/năm | cây | 260.000 |
| - Loại cho quả ổn định BQ trên 30kg/năm | cây | 370.000 |
5 | Các loại cam, quýt khác |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT dưới 1 năm | cây | 25.000 |
| - Loại mới trồng PT BT từ 1-5 năm | cây | 50.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ dưới 10 kg/năm | cây | 120.000 |
| - Loại đã có quả BQ dưới 30 kg/năm | cây | 220.000 |
6 | Cây chanh, cây chi xác |
|
|
| - Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm | cây | 25.000 |
| - Loại mới trồng phát triển ổn định từ 1 đến 4 năm | cây | 50.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm | cây | 95.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 kg/năm | cây | 130.000 |
7 | Xoài, nhãn, vải, hồng |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT dưới 1 năm | cây | 30.000 |
| - Loại mới trồng PT BT từ 1- 4 năm | cây | 60.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm chưa có quả | cây | 100.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm | cây | 180.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 đến 10kg/năm | cây | 220.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 10kg/năm | cây | 280.000 |
8 | Na, mơ, đào, mận |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT dưới 1 năm | cây | 25.000 |
| - Loại mới trồng PT BT từ 1- 4 năm | cây | 60.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm | cây | 150.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 kg/năm | cây | 200.000 |
9 | Táo, roi, ổi, khế, một số cây ăn quả thân gỗ khác |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT dưới 1 năm | cây | 20.000 |
| - Loại mới trồng PT BT từ 1- 4 năm | cây | 35.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm | cây | 80.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 kg/năm | cây | 150.000 |
10 | Cây dứa |
|
|
| - Loại mới trồng chưa có quả | cây | 2.500 |
| - Loại đã có quả chưa đến kỳ thu hoạch | cây | 4.000 |
11 | Cây dừa |
|
|
| - Loại mới trồng đến 1 năm PTBT | cây | 30.000 |
| - Loại mới trồng từ 1 - 4 năm PTBT | cây | 60.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm chưa có quả | cây | 150.000 |
| - Loại đã có quả ổn định đến 20 quả /năm | cây | 250.000 |
| - Loại đã có quả ổn định trên 20 quả /năm | cây | 300.000 |
12 | Cây chuối |
|
|
| - Loại mới trồng cao dưới 1m | cây | 1.500 |
| - Loại chưa có buồng | cây | 5.000 |
| - Loại đã có buồng chưa thu hoạch được | cây | 25.000 |
13 | Đu đủ, Thanh long |
|
|
| - Loại mới trồng PTBT chưa có quả | cây | 4.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm | cây | 35.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm | cây | 45.000 |
14 | Cây cau |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 2 năm | cây | 20.000 |
| - Loại trồng trên 2 năm chưa có quả | cây | 35.000 |
| - Loại có quả ổn định bình quân từ 3- 5 kg/năm | cây | 100.000 |
| - Loại có quả ổn định bình quân trên 5 kg/năm | cây | 120.000 |
15 | Cây mít |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT đến 1 năm | cây | 15.000 |
| - Loại trồng trên 1 năm 5 năm | cây | 40.000 |
| - Loại trồng trên 5 năm chưa có quả | cây | 80.000 |
| - Loại đã có quả 5 đến 10 quả /năm | cây | 150.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ từ 10 đến 20 quả /năm | cây | 250.000 |
| - Loại đã có quả ổn định BQ trên 20 quả /năm | cây | 300.000 |
II | CÂY VƯỜN LẤY LÁ, GỖ |
|
|
1 | Trầu không |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT cao dưới 2,5 m | khóm | 15.000 |
| - Loại đã thu hoạch ổn định cao trên 2,5 m | khóm | 25.000 |
2 | Cây chè |
|
|
| - Loại mới trồng chưa cho thu hoạch | m2 | 3.000 |
| - Loại đã cho thu hoạch năng suất ổn định hàng năm | m2 | 8.000 |
3 | Tro, kè |
|
|
| - Loại nhỏ chưa thu hoạch | cây | 5.500 |
| - Loại bắt đầu cho thu hoạch | cây | 30.000 |
| - Loại đã thu hoạch ổn định hàng năm | cây | 50.000 |
4 | Bồ kết, trần bì, chay |
|
|
| - Loại mới trồng ĐK dưới 3cm | cây | 7.000 |
| - Loại ĐK trên 3cm, chưa cho thu hoạch | cây | 35.000 |
| - Loại đã thu hoạch | cây | 60.000 |
5 | Cây quế |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 1 năm | cây | 5.000 |
| - Loại có ĐK dưới 5cm | cây | 30.000 |
| - Loại có ĐK từ 6-10cm | cây | 50.000 |
| - Loại có ĐK từ 11 -20cm | cây | 90.000 |
6 | Cây tiêu |
|
|
| - Loại mới trồng | khóm | 15.000 |
| - Loại sắp thu hoạch | khóm | 60.000 |
| - Loại đã cho thu hoạch | khóm | 200.000 |
7 | Cây chè hoè |
|
|
| - Loại mới trồng | cây | 5.500 |
| - Loại chưa thu hoạch | cây | 40.000 |
| - Loại đã cho thu hoạch ổn định | cây | 70.000 |
8 | Các loại cây lấy gỗ khác |
|
|
| - Loại có đường kính nhỏ hơn 2 cm | cây | 5.000 |
| - Loại có đường kính đến 10 cm | cây | 15.000 |
| - Loại có đường kính lớn hơn 10 cm | cây | 25.000 |
9 | Tre, mét, trúc |
|
|
| - Loại có đường kính < 5cm | cây | 5.500 |
| - Loại có đường kính > 5 cm | cây | 10.000 |
III | CÂY RỪNG TRỒNG, CHẮN SÓNG |
|
|
1 | Phi lao, bạch đàn, keo |
|
|
| - Loại có đường kính < 1cm | cây | 2.000 |
| - Loại có đường kính từ 1- 4cm | cây | 4.000 |
| - Loại có đường kính từ trên 4cm - 8 cm | cây | 6.000 |
| - Loại có đường kính trên 8cm -15cm | cây | 15.000 |
| - Loại có đường kính trên 15cm | cây | 30.000 |
2 | Cây tràm (chắn cát) |
|
|
| - Loại có ĐK dưới 3 cm, mật độ từ 20 - 40% | m2 | 400 |
| - Loại có ĐK dưới 3 cm, mật độ từ 41 - 70% | m2 | 600 |
| - Loại có ĐK dưới 3 cm, mật độ trên 70% | m2 | 800 |
3 | Cây tràm (lấy vỏ trồng độc lập không hình thành từng bụi) |
|
|
| - Loại có đường kính dưới 2 cm | cây | 2.500 |
| - Loại có đường kính từ 2 đến 4 cm | cây | 6.000 |
| - Loại có đường kính từ 4 đến 8 cm | cây | 12.000 |
| - Loại có đường kính trên 8 cm đến 15cm | cây | 25.000 |
| - Loại có đường kính trên 15cm | cây | 35.000 |
4 | Thông lấy nhựa |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT ĐK dưới 2 cm | cây | 6.000 |
| - Loại mới trồng PT BT ĐK từ 2 - 4 cm | cây | 10.000 |
| - Loại có đường kính từ 4 - 8 cm | cây | 20.000 |
| - Loại có ĐK trên 8 cm chưa có thu hoạch | cây | 30.000 |
| - Loại có ĐK trên 8 cm đã cho thu hoạch | cây | 50.000 |
| - Loại có ĐK trên 20cm đã cho thu hoạch | cây | 80.000 |
5 | Cây cao su |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT ĐK dưới 2 cm | cây | 8.000 |
| - Loại có đường kính từ 2 đến 4 cm | cây | 25.000 |
| - Loại có đường kính 4 - 8 cm chưa thu hoạch | cây | 50.000 |
| - Loại có ĐK từ 8 cm đến 15 cm đã cho thu hoạch | cây | 80.000 |
| - Loại có ĐK trên 15 cm đã cho thu hoạch | cây | 120.000 |
6 | Cây gió trầm |
|
|
| - Loại mới trồng ĐK dưới 1cm | cây | 8.000 |
| - Loại có ĐK từ 1cm đến 4cm | cây | 30.000 |
| - Loại có ĐK từ 5cm đến 8cm | cây | 80.000 |
| - Loại có ĐK từ 9cm đến 15cm | cây | 130.000 |
| - Loại có ĐK trên 15cm | cây | 180.000 |
| - Đối với loại có quả thu hoạch ổn định hàng năm Hội đồng tính theo giá trị thực tế |
|
|
7 | Cây bàng, phượng |
|
|
| - Loại mới trồng dưới 2 năm | cây | 10.000 |
| - Loại trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm | cây | 30.000 |
| - Loại trồng trên 4 năm | cây | 60.000 |
8 | Cây bản địa |
|
|
| - Loại mới trồng PT BT ĐK dưới 4cm | cây | 3.000 |
| - Loại có đường kính từ 4 đến 8 cm | cây | 6.000 |
| - Loại có đường kính trên 8 cm | cây | 12.000 |
IV | CÂY RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
| Chi phí chăm sóc, bảo vệ: 8,74 công/ha/năm x lương khởi điểm một ngày x hệ số 3 |
|
|
V | CÁC LOẠI CÂY CẢNH TRỒNG CỐ ĐỊNH |
|
|
I | Loại cao dưới 1m (di chuyển được) | cây | 10.000 |
2 | Loại cao trên 1m (di chuyển được) | cây | 20.000 |
3 | Loại không di chuyển được, tính theo giá thực tế từng loại cây |
|
|
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU, MỒ MẢ
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Bảng đơn giá trên được tính toán theo quy định về phân cấp công trình xây dựng tại Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ, Thông tư số 05/TT-BXD ngày 09/12/1993 của Bộ Xây dựng và tình hình thực tế xây dựng ở địa phương hiện nay. Khi áp dụng, nếu có những công trình, vật kiến trúc, mồ mả, hoa màu chưa được đưa vào đơn giá này, Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng địa phương lập dự toán trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt để thực hiện.
II. MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Công trình kiến trúc: Nhà cấp 4 (Theo Nghị định 209/2004/NĐ-CP) có chiều cao ≤3 tầng, diện tích sàn <100m2. Đối với công trình công cộng, nhà xưởng, nhà kho nhịp ≤ 15 m.
a) Nhà cấp 4A (Tương đương nhà cấp 3A cũ):
- Niên hạn sử dụng đến 50 năm;
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,3 - 3,9m;
- Kết cấu chịu lực khung dầm hoặc khung dầm kết hợp tường xây;
- Sàn mái bê tông cốt thép toàn khối hoặc đúc sẵn, mái lợp ngói hoặc hoặc tôn chống nóng;
- Tường xây gạch chỉ mác < 75;
- Hoàn thiện:
+ Nền lát gạch liên doanh, Granit nhân tạo;
+ Trát tường, trần vữa mái <50, sơn tường, ốp đá, gạch trang trí;
- Kết cấu gỗ nhóm 1-2-3;
- Hệ thống cầu thang và công trình phụ khép kín, hệ thống điện nước, phòng chống chữa cháy đủ, chất lượng vật liệu trung bình.
b) Nhà cấp 4B (Tương đương nhà cấp 3B cũ):
- Niên hạn sử dụng <30 năm;
- Chiều cao 3m - 3,5m cho mỗi tầng;
- Kết cấu khung dầm chịu lực kết hợp tường xây hoặc tường xây;
- Tường, xây gạch chỉ mác ≤75; vách kính khung nhôm;
- Sàn mái bê tông cốt thép toàn khối, có lợp chống nóng;
- Hoàn thiện:
+ Nền sàn lát gạch liên doanh, gạch Ceramic;
+ Trác tường trần vữa mác <50, sơn vôi ve hoặc ốp gạch trang trí;
- Kết cấu gỗ nhóm 2-3;
- Hệ thống cầu thang và công trình phụ khép kín, hệ thống điện nước, phòng chống chữa cháy đầy đủ, chất lượng vật liệu trung bình.
c) Nhà cấp 4C (Tương đương nhà cấp 3C cũ):
- Niên hạn sử dụng <20 năm;
- Kết cấu chịu lực như nhà IVb;
- Diện tích sàn bê tông cốt thép chiếm 50-70%, diện tích xây dựng, mái lợp ngói, tôn, trần gỗ, nhựa;
- Hoàn thiện sử dụng vật liệu phẩm cấp thấp hơn nhà IVb, nền lát gạch liên doanh, tường trát mác vữa ≤ 50;
- Kết cấu gỗ nhóm 3-4;
- Công trình phụ không khép kín, điện, nước sinh hoạt đủ.
d) Nhà cấp 4D (Tương đương nhà cấp 4A cũ):
- Niên hạn sử dụng ≤15 năm;
- Kết cấu chịu lực, móng gạch, đá, tường xây gạch mác ≤100 dày 220mm;
- Mái lợp ngói, tôn sóng, có mái hiên, trần gỗ, nhựa;
- Nền lát gạch hoa xi măng, gạch Trung quốc, tường sơn hoặc vôi ve;
- Kết cấu gỗ nhóm 4-5;
- Công trình phụ bố trí sử dụng hợp lý.
e) Nhà cấp 4E (Tường đường nhà cấp 4B cũ):
- Niên hạn sử dụng <15 năm;
- Kết cấu chịu lực móng gạch, đá, chiều dày tường 110mm;
- Mái lợp ngói hoặc tôn sóng, có máng nước, trần nhựa hoặc cốt ép;
- Nền lát gạch xi măng hoa, láng vữa xi măng mác <75, tường quét vôi ve, hoặc sơn;
- Kết cấu gỗ nhóm 4-5
- Công trình phụ riêng.
g) Nhà cấp 4G (Tương đương nhà cấp 4C cũ):
- Niên hạn sử dụng ≤10 năm
- Kết cấu chịu lực móng gạch, đá, tường xây gạch chỉ, táp lô
- Bao che tường xây hoặc toóc xi
- Mái lợp ngói hoặc tôn
- Nền láng vữa xi măng 50, trát tường vữa ≤ 50, tường sơn hoặc vôi ve;
2. Nhà kho xưởng, nhà công cộng kết cấu tương tự, nhà có nhịp ≤ 15m:
- Kết cấu khung chịu lực bằng bê tông cốt thép hoặc thép tổ hợp;
- Bao che bằng tường gạch hoặc tôn;
- Mái lợp tôn;
- Nền bê tông hoặc gạch xây cuốn, láng vữa xi măng < 75;
- Cửa gỗ nhóm 3-4, hoặc sắt xếp, tôn, nhôm cuốn.
3. Nhà khung gỗ, có bao che:
- Nhà có kết cấu chính bằng gỗ, có thể tháo dỡ để di chuyển;
- Bao che bằng gạch chỉ, táp lô hoặc tường toóc xi;
- Trát vữa mác thấp, tường sơn hoặc vôi ve;
- Mái lợp ngói, tranh, sườn mái bằng gỗ hoặc tre.
4. Vật kiến trúc và các công trình phụ trợ khác bao gồm: Sân, nền, tường độc lập, hàng rào, cổng, mương máng, bể chứa nước, mồ mả các loại...
- 1 Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2 Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 1322/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 6 Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Quyết định 1322/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường đất thu hồi có thời hạn (đất mượn thi công) khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương