ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2019/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Bảng giá đất điều chỉnh năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung xác định vị trí 1 và vị trí 2 đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng giá đất nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), như sau:
a) Vị trí 1: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi 500 mét.
b) Vị trí 2: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét hoặc có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Đường huyện, Đường xã trong phạm vi 500 mét.
c) Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi đến thửa đất (lô đất).
2. Điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
3. Chuyển và điều chỉnh giá đất của một số đoạn đường của Bảng giá đất ở nông thôn địa bàn xã Phước Cát 1 sang Bảng giá đất ở đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
4. Điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, đoạn đường trong Danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).
2. Giá đất tại Khoản 2, Khoản 3 và
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đ/m2) |
2 | XÃ GIA VIỄN |
|
2.1 | Khu vực I: |
|
2.1.1 | * Đường ĐH 91: |
|
3 | Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân (hướng đi Tiên Hoàng) | 340 |
2.1.2 | * Đường ĐH 95 |
|
1 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh) | 1.300 |
3 | Từ giáp đất UBND xã đến hết đất Trường Tiểu học Gia Viễn | 650 |
2.2 | Khu vực II (Đường liên thôn): |
|
7 | Đường Bầu chim | 140 |
11 | Đường Trục chính thôn Trấn Phú | 140 |
14 | Đường Hòa Thịnh - Liên Phương | 120 |
15 | Đường Phú Thịnh | 120 |
3 | XÃ MỸ LÂM |
|
3.1 | Khu vực I: |
|
3.1.1 | Đường ĐH 92: |
|
1 | Từ đất ông Lê Văn Tuyến đến đất hết ông Đặng Văn Tuấn | 158 |
2 | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức | 155 |
3.1.2 | * Đường Trung tâm xã: |
|
1 | Từ đất ông Nông Văn Cổng đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (Trung tâm xã) | 160 |
2 | Từ đất ông Trần Văn Luyện đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung | 140 |
5 | Từ đất ông Trần Văn Tuất đến hết đất ông Phạm Minh Hải | 90 |
6 | Từ đất ông Trần Văn Luyện đến giáp đường trung tâm xã | 140 |
3.2 | Khu vực II (đường liên thôn) |
|
1 | Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa đến hết đất ông Vũ Văn Toản | 75 |
3 | Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành đến hết đất ông Chu Văn Mắm | 60 |
4 | Từ đất ông Ninh Văn Mạch đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu | 70 |
5 | Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Cao Văn Trị (Đường ĐH 10) | 80 |
6 | Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (Đường ĐH 97) | 70 |
3.3 | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) | 50 |
4 | XÃ QUẢNG NGÃI |
|
4.1 | Khu vực I: |
|
4.1.1 | Đường Tỉnh lộ 721: |
|
3 | Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê | 410 |
4 | Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân | 410 |
5 | Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã) | 728 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa phận Đạ Tẻh | 400 |
4.1.2 | Đường ĐH 92: (hướng đi Mỹ Lâm) |
|
3 | Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà | 250 |
4.1.3 | Đường bến phà |
|
1 | Từ đất nhà ông Phan Cảnh Biên đến bến phà Quảng Ngãi | 500 |
2 | Từ đất ông Đặng Thành Hơn đến hết đất ông Trần Văn Khoát | 300 |
4.2 | Khu vực II: |
|
4.2.1 | * Đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1 |
|
1 | Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất ông Đinh Thiên Vân | 210 |
2 | Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ | 160 |
3 | Từ đất ông Đỗ Kim Thành đến hết đất ông Nguyễn Tức | 160 |
4.2.3 | Đường sân vận động: (Từ đất ông Lê Súng đến hết đất bà Cao Thị Phong) | 150 |
4.2.4 | Đường thôn 3 đi thôn 4 |
|
1 | Từ đất ông Chế Văn Hoàng đến hết đất ông Phạm Văn Phu | 320 |
2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai | 300 |
4.3 | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) | 60 |
5 | XÃ TƯ NGHĨA |
|
5.1 | Khu vực I: |
|
5.1.2 | * Đường ĐH 92 |
|
3 | Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng | 130 |
7 | XÃ TIÊN HOÀNG: |
|
7.3 | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) | 80 |
8 | XÃ ĐỨC PHỔ: |
|
8.2.4 | Tuyến đường Thôn 4: |
|
4 | Từ nhà Văn hóa Thôn 4 đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng | 188 |
9 | XÃ PHƯỚC CÁT 2: |
|
9.1.1 | Đường ĐT 721: |
|
4 | Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương đến hết đất ông Hồ Bên | 120 |
9.1.2 | Đường ĐH 98 |
|
1 | Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông Thạch Văn Khoắn thay Lương Văn Đường | 110 |
10 | XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG: |
|
10.1 | Khu vực I: |
|
10.1.3 | Đường Bu sa - Bù Gia Rá: |
|
1 | Từ đất ông Điểu K Khung đến hết đất ông Điểu K’Lộc B | 110 |
CHUYỂN VÀ CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN ĐỊA BÀN XÃ PHƯỚC CÁT 1 SANG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (MỤC III) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đ/m2) |
1 | THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT (Khu vực đất ở nông thôn xã Phước Cát 1 cũ chuyển thành thị trấn Phước Cát): |
|
1.1 | Khu vực I |
|
1.1.1 | Đường ĐT 721: |
|
1 | Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất nhà Văn hóa Cát An 1, thửa 426-TBĐ 15). | 500 |
2 | Từ nhà Văn hóa Cát An 1 (thửa 389 - TBĐ 15) đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 85, 196 - TBĐ13). | 500 |
3 | Từ đất ông Nguyễn Kế Mương (thửa 544, 345 - TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu). | 221 |
4 | Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa 57, 55 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421, 13 - TBĐ 07) (đường ĐT 721) | 350 |
5 | Từ đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 14, 15 - TBĐ 07) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa 138, 404-TBĐ 07) | 300 |
6 | Từ đất ông Nguyễn Mỡ (thửa 56, 115 - TBĐ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2. | 250 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36 - TBĐ 08) đến hết đất ông Đào Thanh Bình (thửa 5 - TBĐ 08) và đối diện bên kia đường. | 170 |
8 | Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa 347, 355 - TBĐ 15) đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa 162, 155 -TBĐ 15) | 200 |
9 | Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng (thửa 316 - TBĐ 15) đến hết đất bà Võ Thị Bình (thửa 235 - TBĐ 15). | 150 |
10 | Từ đất Ông Nguyễn Qua (thửa 498, 229 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi (Cát An 1). | 150 |
11 | Từ đất bà Nông Thị Hai (thửa 311, 366 - TBĐ 15) đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 - TBĐ 15). | 150 |
1.1.2 | Đường ĐH 98: |
|
1 | Từ giáp đất ông Trịnh Phi Hùng (thửa 102, 60 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mỹ (thửa 90, 68- TBĐ 08). | 250 |
2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Kim (thửa 47, 69 - TBĐ 08 đến giáp ranh xã Phước Cát 2 | 200 |
1.2 | Khu vực II |
|
1 | Từ đất ông Nguyễn Văn Can (thửa 608 - TBĐ 09) đến đất ông Đỗ Tu (thửa 13 - TBĐ 09) và đối diện hai bên | 140 |
1.3 | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn | 110 |
CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (MỤC III) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đ/m2) |
I | THỊ TRẤN CÁT TIÊN |
|
1 | Đường Phạm Văn Đồng: |
|
| (Khu vực Đồng Nai cũ) |
|
1.1 | Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa 606, 503 - TBĐ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, TBĐ số 25) | 2.000 |
1.2 | Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609, 502-TBĐ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - TBĐ 29) | 1.750 |
1.3 | Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa 147, BĐ 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, BĐ 29) | 1.560 |
1.4 | Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa 850, 277- TBĐ 29) đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (32, 35 -TBĐ 31) | 875 |
1.6 | Từ đất nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư (thửa 295, 277 TBĐ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, TBĐ 26) - đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - TBĐ 26) - đường Đinh Bộ Lĩnh | 1.755 |
| (Khu vực Phù Mỹ cũ) |
|
1.7 | Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21, 18 - TBĐ 01) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494-TBĐ 06) | 850 |
1.8 | Từ đất ông Cao Văn Phương (thửa 6, 7-TBĐ 06) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - BĐ 06) | 975 |
1.9 | Từ đất ông Nguyễn Nhiễu (thửa 47, 499-TBĐ 06) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428, 450-TBĐ 06) | 910 |
1.10 | Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa 448 - TBĐ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130-BĐ 07) | 1.000 |
1.11 | Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124, 134- BĐ 07) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, BĐ 07) và từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173, 313- BĐ 07) | 1.200 |
1.12 | Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434, 155 - TBĐ 07) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa 155 - TBĐ 08) | 832 |
2 | Đường Lô 2: (đường Trần Lê) |
|
| (Khu vực Phù Mỹ cũ) |
|
2.1 | Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7 | 910 |
2.2 | Từ Lô đất A26-39 đến hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15) | 1.000 |
2.3 | Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31) | 1.283 |
2.4 | Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) đến lô đất A20-10 | 1.274 |
2.5 | Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp ranh Đồng Nai cũ | 875 |
| (Khu vực Đồng Nai cũ) |
|
2.6 | Từ Lô đất A20-9 đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô đất A12-5) | 1.000 |
2.7 | Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) đến suối Chuồng bò | 1.051 |
2.8 | Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2) | 1.000 |
2.9 | Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9) | 1.032 |
2.10 | Từ lô đất (A2-34) đến giáp ông Trần Gà (lô A2-9) | 1.250 |
2.11 | Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9) đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển | 1.700 |
3 | Đường Đinh Bộ Lĩnh: (Hướng đi Gia Viễn) |
|
3.1 | Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62 - TBĐ 26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198-TBĐ 21). | 1.250 |
3.2 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 195, 145 - TBĐ 21) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu, (thửa 87, 84 - TBĐ 21) | 1.250 |
4 | Đường Hai Bà Trưng: (Hướng đi Đức Phổ) |
|
4.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Minh (thửa 48 - TBĐ 27; thửa 427- TBĐ 26) đến hết đất ông Trần Văn Thỏa (thửa 56, 61-TBĐ 28) | 1.105 |
4.3 | Từ đất ông Trần Văn Dũng (thửa 345, 83-TBĐ 28) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (thửa số 206, 216 - TBĐ 28) | 600 |
5 | Đường Lê Thị Riêng: |
|
5.1 | Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa 16, 20-TBĐ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12 -TBĐ 32) | 221 |
5.2 | Từ đất ông Lã Quang Doanh (thửa 572, 55-TBĐ 29) đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3, (thửa số 661, 309 - TBĐ 29) | 170 |
| Các tuyến đường khác: |
|
| (Khu vực Đồng Nai cũ) |
|
7 | Từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130-TBĐ 30) đến giáp Khu dân cư đường lô 2, đường Hoàng Hoa Thám | 280 |
12 | Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh (thửa 690, 376- TBĐ 25) đến đường Khu 8 (thửa số 400, 251 - TBĐ 25) - đường Đào Duy Từ | 420 |
13 | Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (thửa 245, 246 -TBĐ 25) đến đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa 178, 167- TBĐ 25) | 350 |
17 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 773-TBĐ 25) đến giáp đất Khu dân cư đường lô 2 (giáp đất công an huyện) đường Nguyễn Tri Phương | 390 |
21 | Từ đất ông Trần Văn Minh (thửa 300, 321- TBĐ 21) đến giáp khu tái định cư Đường Lô 2 (thửa 129, 168- TBĐ 22), đường Phạm Ngọc Thạch | 250 |
22 | Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, BĐ 21) đến giáp khu dân cư đường lô 2 | 200 |
25 | Từ đất ông Vũ Sơn Đông (thửa 79, 154-TBĐ 21) đến hết đất ông Trần Văn Viện, (thửa 172, 174 -TBĐ 21 - đường Nguyễn Minh Châu (đường Bù khiêu) | 650 |
| (Khu vực Phù Mỹ cũ) |
|
37 | Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197, 258- TBĐ 06) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214, 280 - TBĐ 06) - Đường Nguyễn Trung Trực | 480 |
38 | Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213, 266-TBĐ 06) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - BĐ 08) - Đường Nguyễn Trung Trực | 260 |
44 | Đường cạnh đài tưởng niệm (Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng ra đường Trần Lê) | 800 |
50 | Đường Phan Chu Trinh (từ thửa số 176, 1280-TBĐ 06) đến hết (thửa 22, 21- TBĐ 01) | 260 |
51 | Đường 6 tháng 6 | 1.125 |
II | KHU VỰC ĐÔ THỊ LOẠI 5: THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT |
|
54 | Từ đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632 - TBĐ 12) đến giáp đất Lâm Văn Quang (thửa 41, 36 - TBĐ 12) | 1.300 |
55 | Từ đất ông Lâm Văn Quang (thửa 41 - TBĐ 12) đến hết đất ông Phan Quang Đáng (thửa 116 - TBĐ 10) | 2.000 |
56 | Từ đất ông Phan Văn Cuộc (thửa 105-TBĐ 10) đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (thửa 65 - TBĐ 10). | 2.000 |
57 | Từ đất ông Võ Tấn Phúc (thửa 35 - TBĐ 12) đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng (thửa 142 - TBĐ 10). | 2.000 |
58 | Từ đất ông Nguyễn Văn Ngọc (bến xe) (thửa 141 - TBĐ 10) đến hết đất ông Chu Văn Quyết (thửa 345 - TBĐ 10). | 2.000 |
59 | Từ đất ông Võ Văn Minh thửa 254 - TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (thửa 350 - TBĐ 10). | 2.000 |
60 | Từ đất ông Nguyễn Văn Phải (thửa 374 - TBĐ 10) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (thửa 47 - TBĐ 10). | 2.000 |
61 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 69 - TBĐ 10) đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (thửa 95 - TBĐ 10). | 2.000 |
62 | Từ đất ông Tống Văn Định (thửa 305 - TBĐ 10) đến hết đất ông Lương Văn Toan (thửa 425 - TBĐ 10). | 2.000 |
63 | Từ đất ông Trần Văn Điển (thửa 96 - BĐ 10) đến hết đất ông Võ Trung Hùng (thửa 117- BĐ10) | 2.000 |
67 | Từ giáp đất ông Lâm Văn Quang (thửa 44 - TBĐ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 591 - TBĐ 12). | 1.875 |
68 | Từ đất ông Hà Công Khanh (thửa 333 - TBĐ 10) đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (thửa 445 - TBĐ 10). | 1.875 |
69 | Từ đất ông Triệu Văn Hợp (thửa 269 - TBĐ 09) đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 397 - TBĐ 09). | 1.875 |
70 | Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 218, 145 - TBĐ 09) đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Cát Lương) (thửa 519, 600 - TBĐ 09). | 1.875 |
71 | Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (thửa 937 - TBĐ 10; đến thửa 405 - TBĐ 09) đến giáp cầu Treo. | 1.875 |
72 | Từ đất ông Nguyễn Theo (thửa 512-BĐ 09) đến giáp đất ông Lê Trung Thực (thửa 97-BĐ 09) | 845 |
73 | Từ đất bà Dương Thị Như (thửa 592 - TBĐ 09) đến giáp sân vận động xã Phước Cát 1 | 845 |
74 | Từ đất sân vận động (ông Ngữ) đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288- TBĐ 03). Và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa 97 - TBĐ 09) đến giáp đường bê tông Phan Văn Phủ (thửa 399 - TBĐ 03). | 450 |
75 | Từ đất ông Mã Văn Tuân (Cát Lợi) (thửa 124, 179 - TBĐ 13) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (trại heo) (thửa 45, 337- TBĐ11). | 455 |
82 | Từ giáp đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 363 - TBĐ 11) đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (thửa 351 - TBĐ 11). | 810 |
83 | Từ đất ông Đỗ Phúc Thương (thửa 372 - TBĐ 10) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (thửa 17 - TBĐ 10). | 810 |
84 | Từ đất ông Lê Đức Sự (thửa 345, 228 - TBĐ 10) đến giáp Kênh mương thủy lợi. | 520 |
- 1 Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng chu kỳ 5 năm 2015 - 2019
- 2 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2020