Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2023/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 27 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc Sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại các Tờ trình: số 23/TTr-SXD ngày 17/02/2023, số 28/TTr-SXD ngày 27/02/2023; Báo cáo thẩm định số 25/BC-STP ngày 15/02/2023 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:

1. Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (thuế GTGT) và tiền thuê đất, cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Giá thuê đất được tính như sau:

a) Nguyên tắc tính giá thuê đất:

- Đơn giá thuê đất được xác định theo giá đất trong Bảng giá đất thương mại dịch vụ do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành.

- Tỷ lệ phần trăm được xác định theo mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành.

- Diện tích đất thuê: là diện tích đất Bên thuê nhà được sử dụng theo Hợp đồng thuê nhà ký với Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng bao gồm: diện tích chiếm đất của nhà thuê và diện tích đất gắn liền với nhà thuê (nếu có).

- Đối với những điểm nhà có nhiều tầng, nhiều chủ, hệ số phân bổ giá thuê đất của các tầng được tính như sau:

Nhà

Hệ số các tầng

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

2 tầng

0,7

0,3

-

-

-

-

3 tầng

0,7

0,2

0,1

-

-

-

4 tầng

0,7

0,15

0,1

0,05

-

-

5 tầng trở lên

0,7

0,15

0,08

0,05

0,02

0,0

Tiền thuê đất hàng năm = Đơn giá thuê đất hàng năm nhân (x) Diện tích đất thuê.

Đơn giá thuê đất hàng năm = Tỷ lệ phần trăm (%) nhân (x) Giá đất trong Bảng giá đất nhân (x) Hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm nhân (x) Hệ số phân bổ các tầng (nếu có).

Ngoài tiền thuê đất hàng năm nêu trên, Bên thuê nhà phải nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng với diện tích và giá đất thu tiền thuê đất.

b) Tổ chức thực hiện xác định giá thuê đất hàng năm:

Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng chủ động phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ kê khai diện tích, xác định vị trí, diện tích theo tuyến đất đối với từng điểm nhà, chuyển thông tin địa chính đến Cục Thuế thành phố để xác định tiền thuê đất theo quy định.

Căn cứ hồ sơ do Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng cung cấp, cơ quan thuế ra thông báo xác định số tiền thuê đất hàng năm của các điểm nhà.

Căn cứ Thông báo của cơ quan thuế về tiền thuê đất hàng năm của các điểm nhà, Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng xác định lại đối với những trường hợp phải phân bổ tiền thuê đất (nếu có); thực hiện thu tiền thuê đất nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng:

- Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

- Thực hiện việc thông báo giá thuê nhà, đất làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà, đất đúng quy định.

- Có trách nhiệm kê khai, nộp tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với toàn bộ diện tích đất có nhà thuộc sở hữu nhà nước cho thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy định của Luật Quản lý thuế. Tổng số tiền đã thu của bên thuê nhà phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trước khi thực hiện trích nộp các quỹ theo quy định.

2. Giao các Sở, ngành: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 15/3/2023 và thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UB ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Ban hành bảng giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TTTU; TT HĐND TP;
- Ủy ban MTTQVN TP, Đoàn ĐBQH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT TP, Báo HP;
- Đài PT&THHP, Công báo TP;
- CV: XD1, ĐC2;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Nguyễn Đức Thọ

 

PHỤ LỤC

GIÁ THUÊ NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT

Địa chỉ nhà thuê

Diện tích nhà thuê (m2)

Số tầng

Giá thuê nhà (đồng/tháng)

Ghi chú

 

Đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

 

 

1

57 Đinh Tiên Hoàng

99,20

1

9.340.672

 

2

61 Đinh Tiên Hoàng

44,00

1/2

4.143.040

 

3

89G 89F Đinh Tiên Hoàng

73,60

1/2

7.560.192

 

4

89 T1 Đinh Tiên Hoàng

71,90

1/2

5.846.908

 

5

44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng

44,30

1

4.360.892

 

6

54 Đinh Tiên Hoàng

760,10

2

46.778.688

 

7

50 (T1 2) Đinh Tiên Hoàng

798,00

2 1/2

67.606.880

 

8

77 (T1 2) Đinh Tiên Hoàng

183,50

2 1/2

14.690.843

 

9

40C (Số cũ: 42 - T1) Đinh Tiên Hoàng

19,60

1

1.845.536

 

10

10 Đinh Tiên Hoàng

136,70

1

11.701.520

 

11

24 T1 Đinh Tiên Hoàng

72,05

1/2

6.784.228

 

12

29 T1 Đinh Tiên Hoàng

38,70

1/2

3.643.992

 

13

22 T1 Đinh Tiên Hoàng

20,00

1/2

1.883.200

 

14

87 T1 Đinh Tiên Hoàng

45,20

1/2

4.256.032

 

 

Đường Cầu Đất

 

 

 

 

15

110 T1 Cầu Đất

45,60

1/2

5.791.200

 

16

81 T1 Cầu Đất

54,20

1/2

6.883.400

 

17

148 T1 Cầu Đất

118,90

1/3

15.100.300

 

18

2 Cầu Đất

66,90

1/2

9.345.930

 

19

112 Cầu Đất

98,10

1/2

12.458.700

 

20

114 Cầu Đất

29,80

1/2

3.784.600

 

21

75 Cầu Đất

265,43

1 2/2

26.777.442

 

22

3 T1 Cầu Đất

63,90

1/2

8.115.300

 

23

4 T1 Cầu Đất

36,50

1/2

4.635.500

 

24

129 Cầu Đất

37,80

1

4.800.600

 

25

128 Cầu Đất

24,40

1/2

3.098.800

 

26

84 Cầu Đất

31,00

1/2

3.937.000

 

27

52 T1 Cầu Đất

83,70

1/2

10.629.900

 

28

125 - T1 Cầu Đất

35,30

1/2

4.483.100

 

29

1 T1 Cầu Đất

57,50

1/2

8.032.750

 

30

60 Cầu Đất

247,00

3/3

14.122.400

 

31

3 - 37 T1 Cầu Đất

6,70

1/2

935.990

 

32

28 Cầu Đất

42,30

1

5.909.310

 

33

13 Cầu Đất

49,00

1/2

6.223.000

 

34

78 T1 Cầu Đất

47,80

1/2

5.588.000

 

35

70 T1 Cầu Đất

44,70

1/2

5.676.900

 

36

163 T1 Cầu Đất

45,90

 

5.829.300

 

37

188 T1 Cầu Đất

14,10

1

1.790.700

 

 

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

38

156 Hoàng Văn Thụ

93,60

1/2

8.985.600

 

39

158 Hoàng Văn Thụ

328,94

2/2

30.949.248

 

40

160 Hoàng Văn Thụ

93,80

1/2

9.004.800

 

41

164 T1 Hoàng Văn Thụ

128,20

1/2

11.706.240

 

42

37 Hoàng Văn Thụ

81,40

2

7.814.400

 

43

33 Hoàng Văn Thụ

665,00

2

56.120.064

 

44

35 Hoàng Văn Thụ

523,80

2

42.827.520

 

45

112 T1 Hoàng Văn Thụ

17,20

1/4

1.651.200

 

46

114 T2 Hoàng Văn Thụ

28,00

1/4

2.956.800

 

47

51 Hoàng Văn Thụ

65,70

2

6.307.200

 

48

94 T1 Hoàng Văn Thụ

44,50

1/2

4.272.000

 

49

118 Hoàng Văn Thụ

47,46

1/3

4.556.160

 

50

104 T1 Hoàng Văn Thụ

42,30

1/2

4.060.800

 

51

51A Hoàng Văn Thụ

190,01

2

14.523.456

 

52

51B Hoàng Văn Thụ

190,01

2

14.523.456

 

53

39 Hoàng Văn Thụ

127,00

1

6.299.200

 

54

54 T1 Hoàng Văn Thụ

42,32

1/2

4.062.720

 

55

56 T1 Hoàng Văn Thụ

30,81

 

2.957.760

 

56

122 Hoàng Văn Thụ

30,60

1/3

2.937.600

 

57

90 T1 Hoàng Văn Thụ

15,74

1/2

1.511.040

 

58

52 T1 Hoàng Văn Thụ

50,00

1/2

5.280.000

 

59

41 Hoàng Văn Thụ

59,60

1/2

5.721.600

 

60

9 Hoàng Văn Thụ

160,00

1/2

14.592.000

 

61

13 Hoàng Văn Thụ

49,30

1

4.732.800

 

62

1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ

20,20

1/2

2.133.120

 

63

96 T1 Hoàng Văn Thụ

25,60

1/2

2.457.600

 

64

2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ

23,30

1/2

2.460.480

 

 

Đường Điện Biên Phủ

 

 

 

 

65

26 T1 Điện Biên Phủ

71,24

1/2

7.508.696

 

66

24 Điện Biên Phủ

410,80

3

34.592.280

 

67

5 Điện Biên Phủ

60,10

1

6.651.267

 

68

23 Điện Biên Phủ

565,50

2

55.918.494

 

69

107 P4 - T1 Điện Biên Phủ

51,20

1/2

5.396.480

 

70

56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên Phủ

243,40

1/2

25.654.360

 

71

37 Điện Biên Phủ

478,42

2

45.579.176

 

72

52 Điện Biên Phủ

324,46

2

30.063.242

 

73

84 86 Điện Biên Phủ

500,50

2

45.613.115

 

74

4 Điện Biên Phủ

110,00

1

11.594.000

 

75

61 Điện Biên Phủ

95,70

1

10.086.780

 

76

71 Điện Biên Phủ

601,80

2

50.537.192

 

77

50 Điện Biên Phủ

536,00

2

46.894.568

 

78

39 Điện Biên Phủ

524,87

2

51.469.560

 

79

46 T1 Điện Biên Phủ

72,00

1/2

7.588.800

 

80

72 Điện Biên Phủ

548,70

1 2/2

40.332.364

 

81

56 Điện Biên Phủ (Phía trong)

562,60

2/2 2

52.430.176

 

 

Đường Lương Khánh Thiện

 

 

 

 

82

142 144 146 Lương Khánh Thiện

615,90

2

55.164.626

 

83

37 Lương Khánh Thiện

216,50

2

15.563.874

 

84

25 Lương Khánh Thiện

214,80

2

15.980.136

 

85

19 Lương Khánh Thiện

28,00

1

1.363.600

 

86

17 Lương Khánh Thiện

263,70

2

19.704.870

 

87

164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện

37,00

1/2

3.667.070

 

88

21 Lương Khánh Thiện

708,09

3

44.436.239

 

89

53 Lương Khánh Thiện

332,70

2

21.494.977

 

90

140 T1 Lương Khánh Thiện

93,20

1/2

9.237.052

 

91

118B Lương Khánh Thiện

26,20

1/2

2.596.682

 

92

33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh Thiện

42,50

1/2

2.069.750

 

 

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

93

235 T1 đến T5 Lý Thường Kiệt

225,20

5

10.826.406

 

94

320 Lý Thường Kiệt

20,00

1/3

1.601.400

 

95

320 Lý Thường Kiệt (gian trong)

18,50

1/2

871.350

 

96

292 T(1 3) Lý Thường Kiệt

136,20

1/4 3/4

6.815.558

 

97

16 Lý Thường Kiệt

241,20

3

15.538.761

 

98

3 T1 Lý Thường Kiệt

68,00

1/3

7.046.160

 

99

1 - 112 - T1 Lý Thường Kiệt

49,60

1/3

4.370.880

 

100

344 T1 Lý Thường Kiệt

49,90

1/4

4.465.551

 

101

6 Lý Thường Kiệt

12,00

1/2

1.130.400

 

102

324 T2 Lý Thường Kiệt

65,70

1/2

3.156.359

 

103

310 T1 Lý Thường Kiệt

39,70

1/2

3.178.779

 

104

163 T1-P1A Lý Thường Kiệt

29,30

1/5

2.760.060

 

105

316 T1 Lý Thường Kiệt

51,80

1/3

4.147.626

 

106

162 Lý Thường Kiệt

65,80

1/2

4.943.616

 

107

140 Tầng 1 Lý Thường Kiệt

36,60

1

3.447.720

 

 

Đường Nguyễn Đức Cảnh

 

 

 

 

108

16/49 Nguyễn Đức Cảnh

54,50

1

2.763.150

 

109

4/55 Nguyễn Đức Cảnh

117,00

1

5.931.900

 

110

8/49 Nguyễn Đức Cảnh

111,30

1

5.642.910

 

111

12 Nguyễn Đức Cảnh

38,90

1/3

4.597.980

 

112

117 T1 Nguyễn Đức Cảnh

135,40

1

14.403.852

 

113

31 T1 Nguyễn Đức Cảnh

177,70

1

21.004.140

 

114

16T1 Nguyễn Đức Cảnh

43,60

1/3

5.153.520

 

115

22T1 Nguyễn Đức Cảnh

45,70

1/2

5.401.740

 

116

13T1 Nguyễn Đức Cảnh

47,70

1/3

5.638.140

 

 

Đường Trần Phú

 

 

 

 

117

106 (40 cũ) Trần Phú

122,50

2

11.536.954

 

118

147 (55 cũ) Trần Phú

87,90

1/2

9.405.300

 

119

58 T1 Trần Phú (số 152 153 mới)

161,60

1

17.291.200

 

120

133 (48 cũ) Trần Phú

157,00

2

16.799.000

 

121

148 (55 cũ) Trần Phú

29,10

1/2

3.113.700

 

122

149 (55 cũ) Trần Phú

28,20

1/2

3.017.400

 

123

105 Trần Phú

475,40

2

42.331.233

 

124

36 Trần Phú (số mới 94)

463,60

1

40.948.900

 

125

37 Trần Phú (số mới 97)

436,34

1/2 2

25.681.691

 

126

8 Trần Phú

1.202,10

1 3

54.901.586

 

 

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

127

38 Hai Bà Trưng

47,00

1/2

4.927.010

 

128

76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng

24,00

1

2.515.920

 

129

189 Hai Bà Trưng

246,02

1 1

18.670.032

 

130

1 T1 - 11 Hai Bà Trưng

42,80

1/2

4.486.724

 

131

15 - 151 Hai Bà Trưng

7,70

1

733.810

 

132

16 - 151 Hai Bà Trưng

14,10

1

1.343.730

 

133

76 T1 Hai Bà Trưng

23,40

1/2

2.411.090

 

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

134

106 Lê Lợi

35,68

1/2

3.089.888

 

135

54 Lê Lợi

293,90

1 2

20.678.348

 

136

336 Lê Lợi

50,00

1/2

4.330.000

 

137

20 Lê Lợi

129,80

1

9.457.586

 

138

55 P2T1 Lê Lợi

45,26

1

3.919.516

 

139

55 P1T1 Lê Lợi

20,00

1/2

1.732.000

 

 

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

 

140

28 Lý Tự Trọng

809,70

1 2

63.644.874

 

141

36 Lý Tự Trọng

531,90

4

22.047.254

 

142

1 Lý Tự Trọng

183,00

1

17.694.270

 

143

4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng

306,30

1

26.923.770

 

 

Đường Minh Khai

 

 

 

 

144

22A Minh Khai

261,35

2

19.664.405

 

145

37 Minh Khai

20,00

1

954.000

 

146

10 Minh Khai

291,40

2

24.679.683

 

147

35 Minh Khai

337,69

2

29.528.505

 

148

33 Minh Khai

63,90

1/3

6.102.450

 

149

7 Minh Khai

166,50

2

12.753.070

 

150

31 Minh Khai

736,56

1 3

49.350.389

 

 

Đường Phạm Minh Đức

 

 

 

 

151

5 Phạm Minh Đức

389,44

2

27.654.445

 

152

8 Phạm Minh Đức

73,65

2

4.837.215

 

153

1 - T1 - 1 Phạm Minh Đức

47,20

1

3.912.880

 

154

58 Phạm Minh Đức

450,40

1 2

30.779.112

 

155

3-1 Phạm Minh Đức

24,70

1

1.022.580

 

 

Đường Phan Bội Châu

 

 

 

 

156

311 P3 4 Phan Bội Châu

69,60

1/4

6.772.080

 

157

311 P1 2 Phan Bội Châu

85,50

1/4

8.319.150

 

158

182 Phan Bội Châu

35,70

3

3.473.610

 

159

141 T1 Phan Bội Châu

39,60

1/4

4.109.952

 

160

64 Phan Bội Châu

21,10

1

2.247.630

 

161

123 Phan Bội Châu

744,40

3

50.640.174

 

162

85 Tầng 1 Phan Bội Châu

70,70

1/2

6.879.110

 

163

1D - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

 

164

100 Phan Bội Châu

163,10

2

12.654.838

 

165

1A - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

 

166

1B - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

 

167

1C - T1 - 141 Phan Bội Châu

6,50

1/4

627.250

 

 

Đường Quang Trung

 

 

 

 

168

57 Quang Trung

87,30

1/2

9.760.140

 

169

48 Tầng 1 Quang Trung

48,90

1/3

5.467.020

 

170

49 Tầng 1 Quang Trung

64,60

1/3

7.222.280

 

171

28 Tầng 3 Quang Trung

42,00

3/3

1.878.240

 

172

61 - T1 Quang Trung

75,70

1/2

8.463.260

 

173

37 T1 2 Quang Trung

72,90

1/3 2/3

6.486.636

 

174

195 Quang Trung

122,54

2

11.411.650

 

175

36 T1 Quang Trung

51,20

1/3

5.724.160

 

176

47 T2 Quang Trung

51,40

2/3

3.447.912

 

177

76 Quang Trung

244,90

2

20.484.667

 

178

83 T1 Quang Trung

38,50

1/2

4.304.300

 

179

64 T1 Quang Trung

72,80

1/2

8.139.040

 

 

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

180

28 T1 Trần Hưng Đạo

43,20

1/2

4.932.576

 

181

20 Trần Hưng Đạo

276,80

2

21.577.944

 

182

18 Trần Hưng Đạo

104,00

1

11.874.720

 

183

17 Trần Hưng Đạo

323,90

2

29.234.232

 

184

19 Trần Hưng Đạo

289,20

2

28.179.624

 

185

25 Trần Hưng Đạo

126,00

2

10.454.736

 

 

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

186

21 Võ Thị Sáu

87,70

1/2

6.934.001

 

187

5 Võ Thị Sáu

126,40

2

7.650.480

 

188

25A Võ Thị Sáu

199,90

1 2

6.415.312

 

189

25 Võ Thị Sáu

303,60

1 2

21.065.326

 

190

13 Võ Thị Sáu

310,08

2

18.855.421

 

191

22 Võ Thị Sáu (số mới 60)

355,00

2

21.367.128

 

192

16 Võ Thị Sáu

110,26

2/2 1

3.063.197

 

 

Đường Trạng Trình

 

 

 

 

193

12T1-P1 Trạng Trình

41,30

 

3.572.450

 

 

Đường Cù Chính Lan

 

 

 

 

194

22 Cù Chính Lan

693,80

2

46.878.720

 

195

16 Cù Chính Lan

486,25

2

31.798.733

 

196

18 Cù Chính Lan

1.130,38

2

74.856.960

 

197

3 Cù Chính Lan

189,00

2

11.612.160

 

 

Đường Hàng Kênh

 

 

 

 

198

2 T1 Hàng Kênh

40,00

1/2

3.850.000

 

199

239A Hàng Kênh

56,16

1

4.914.000

 

200

239C Hàng Kênh

76,10

1

5.755.750

 

201

239B Hàng Kênh

56,16

1

4.914.000

 

202

1-135 Hàng Kênh

5,00

1

437.500

 

 

Đường Lạch Tray

 

 

 

 

203

129 Lạch Tray

49,20

1

5.721.960

 

204

66 Lạch Tray

222,70

1

21.229.402

 

205

120 Lạch Tray

164,50

2

15.507.442

 

206

57 Lạch Tray

59,20

1

6.884.960

 

207

67 Lạch Tray

93,40

1/2

8.080.524

 

 

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

208

15 T1 Tô Hiệu

32,40

1/2

3.617.460

 

209

287T1 2 Tô Hiệu

38,90

2

3.948.350

 

210

69 Tô Hiệu

190,40

2

21.258.160

 

211

185 Tô Hiệu

105,30

1

10.153.553

 

212

2 T1 Tô Hiệu

48,30

1/3

5.392.695

 

213

448 (442 cũ) Tô Hiệu

18,75

1

1.903.125

 

 

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

214

1 Trần Quang Khải

269,95

1

26.698.055

 

215

40 Trần Quang Khải

428,60

2

33.036.556

 

216

40 (phía sau) Trần Quang Khải

69,00

1

3.788.100

 

217

39 T1 Trần Quang Khải

49,80

1/3

5.171.481

 

218

48 Trần Quang Khải

50,70

1/2

5.515.653

 

 

Đường Vạn Mỹ

 

 

 

 

219

117 (114) - A7 TT Vạn Mỹ

43,40

1/5

2.631.858

 

220

4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ

49,90

1/5

1.681.630

 

221

24 T1 CT6 lô A2 TT Vạn Mỹ

25,10

1/3

845.870

 

 

Đường Quán Toan

 

 

 

 

222

6 CT2 T1 A4 Khu TT Quán Toan

46,80

1/5

1.394.640

 

223

2 T1 CT1 A4 Khu TT Quán Toan

44,70

1/5

1.332.060

 

224

5 CT2 T1 - A4 Khu TT Quán Toan

36,20

1/5

1.078.760

 

225

3 T1 - A8 Khu TT Quán Toan

35,20

1/5

1.048.960

 

226

8 T1 CT2 A4 Khu TT Quán Toan

34,10

1/5

1.066.989

 

227

4 T1 CT 1 - A4 Khu TT Quán Toan

35,20

1/5

1.048.960

 

 

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

 

228

3 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12C mới)

36,50

1/4

3.157.250

 

229

9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học

35,10

1/5

3.036.150

 

230

4 T1 - 10 Nguyễn Thái Học

37,90

1/4

3.278.350

 

231

2 T1 - 10 Nguyễn Thái Học

36,00

1/4

3.114.000

 

232

1 T1 -10 Nguyễn Thái Học (12 tầng 1 mới)

43,70

1/4

3.780.050

 

233

2 T1 - 10 Nguyễn Thái Học

35,50

1/5

3.070.750

 

234

1 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (9A mới)

36,50

1/5

3.157.250

 

235

9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái Học

79,80

1/5

7.592.970

 

236

9 T1 Nguyễn Thái Học

93,00

1/4

8.044.500

 

 

Đường Bến Bính

 

 

 

 

237

57 Bến Bính

257,72

1 2/2

14.980.240

 

 

Đường Cát Cụt

 

 

 

 

238

84 T1 Cát Cụt

72,50

1/2

6.626.500

 

239

39 Cát Cụt

21,80

1

1.661.160

 

240

99 T1 Cát Cụt

36,80

1/2

3.699.872

 

241

64 Cát Cụt

60,00

1

5.484.000

 

 

Đường Hạ Lý

 

 

 

 

242

55 Hạ Lý

335,80

1

22.867.980

 

 

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

243

20 Hồ Xuân Hương

223,10

2

25.006.410

 

244

9 Hồ Xuân Hương

680,50

2

57.777.570

 

 

Đường Hoàng Diệu

 

 

 

 

245

6 Hoàng Diệu

255,66

2

21.066.384

 

246

4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu

210,88

2

12.712.672

 

 

Đường Hoàng Ngân

 

 

 

 

247

2 Hoàng Ngân

852,08

1

73.875.336

 

 

Đường Ký Con

 

 

 

 

248

14 Ký Con

674,40

4

29.037.712

 

249

2 - P2 - T1 Ký Con

50,40

1/2

3.814.776

 

250

2 - P1 - T1 Ký Con

35,20

1/2

2.664.288

 

 

Đường Lương Văn Can

 

 

 

 

251

3 Lương Văn Can

267,60

2

10.916.840

2 điểm nhà thuê cùng chung khuôn viên

252

3 Lương Văn Can

186,07

2

11.337.018

 

Đường Lãn Ông

 

 

 

 

253

22 Lãn Ông

46,60

1

4.674.478

 

254

36 T1 Lãn ông

18,80

1

2.098.080

 

 

Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

255

18 Lê Đại Hành

286,30

2

22.839.966

 

256

16 Lê Đại Hành

1.218,56

2

126.254.276

 

257

31 Lê Đại Hành

30,00

1/2

3.115.350

 

258

45 Lê Đại Hành

144,00

1

15.665.760

 

 

Đường Lê Quýnh

 

 

 

 

259

20 Lê Quýnh

243,40

3

14.553.054

 

 

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

260

23 T1 Nguyễn Công Trứ

46,40

1/2

3.702.720

 

 

Đường Nguyễn Khuyến

 

 

 

 

261

16B T1 Nguyễn Khuyến

49,50

1/2

4.390.650

 

 

Đường Nguyễn Thượng Hiền

 

 

 

 

262

2 Nguyễn Thượng Hiền

314,16

2

19.233.485

 

 

Đường Phạm Bá Trực

 

 

 

 

263

3 Phạm Bá Trực

930,20

2

54.497.266

 

 

Đường Tam Bạc

 

 

 

 

264

33 (số 57A cũ) Tam Bạc

37,60

1/3

2.887.680

 

265

35 (57B cũ) Tam Bạc

37,90

2/3

1.746.432

 

266

43 (số cũ 100) Tam Bạc

68,90

1/3 2/3

4.763.136

 

267

40 Tam Bạc

242,30

5

8.477.184

 

 

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

268

71 Trần Nguyên Hãn

137,30

1/2 2

12.303.230

 

269

77 Trần Nguyên Hãn

27,12

1

2.584.536

 

270

79A Trần Nguyên Hãn

27,84

1

2.653.152

 

271

75 Trần Nguyên Hãn

12,72

1

1.212.216

 

 

Đường Trần Nhật Duật

 

 

 

 

272

73 T2 Trần Nhật Duật

52,20

2/2

2.778.084

 

 

Đường Trần Thành Ngọ

 

 

 

 

273

164 Trần Thành Ngọ

57,51

1

3.916.431

 

 

Đường Đồng Tâm

 

 

 

 

274

2 3 TT Đồng Tâm

19,50

2/5 3/5

1.989.000

 

 

Đường Tôn Đản

 

 

 

 

275

1 T1 Tôn Đản

31,80

1/4

2.407.260

 

 

Đường Trần Khánh Dư

 

 

 

 

276

52 Trần Khánh Dư

215,20

2

13.272.552

 

 

Đường Khúc Thừa Dụ

 

 

 

 

277

123 Tầng 1 Khúc Thừa Dụ

235,4

1/4

24.481.000

 

 

123 Tầng 2 Khúc Thừa Dụ

223,5

2/4

17.433.000

 

 

123 Tầng 3 Khúc Thừa Dụ

223,5

3/4

17.433.000

 

 

123 Tầng 4 Khúc Thừa Dụ

223,5

4/4

17.433.000

 

Ghi chú: Giá thuê nhà nêu trên chưa bao gồm thuê giá trị gia tăng và tiền thuê đất.