- 1 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2 Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt diện tích tự nhiên trong lưu vực và diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 lưu vực sông Gâm do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 03/TTr-QBVPTR ngày 11/01/2024 về việc phê duyệt diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực sông Gâm và lưu vực sông Lô nằm trong địa giới hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực sông Gâm
(Lưu vực Nhà máy thủy điện Tuyên Quang và lưu vực Nhà máy thủy điện ICT - Chiêm Hóa): 135.220,76 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện Na Hang: 65.702,29 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện Lâm Bình: 49.312,66 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện Chiêm Hóa: 20.205,81 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực sông Lô (Lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8A và lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8B): 42.802,73 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện Chiêm Hóa: 5.907,50 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện Hàm Yên: 35.815,42 ha.
- Diện tích thuộc địa bàn huyện Yên Sơn: 1.079,81 ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Na Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG LƯU VỰC SÔNG GÂM NĂM 2023
(Lưu vực Nhà máy thủy điện Tuyên Quang và lưu vực Nhà máy thủy điện ICT - Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Huyện, xã | Tổng diện tích tự nhiên trong lưu vực (ha) | Tổng diện tích rừng được chi trả DVMTR năm 2023 (ha) | Phân theo nguồn gốc hình thành | |
Rừng tự nhiên (ha) | Rừng trồng (ha) | ||||
TỔNG CỘNG | 174.232,00 | 135.220,76 | 108.885,05 | 26.335,71 | |
I | Huyện Na Hang | 86.433,74 | 65.702,29 | 52.766,23 | 12.936,06 |
1 | Xã Côn Lôn | 5.611,60 | 4.638,02 | 4.437,53 | 200,49 |
2 | Xã Khâu Tinh | 8.373,98 | 7.170,42 | 6.919,09 | 251,33 |
3 | Xã Năng Khả | 10.684,37 | 8.776,48 | 7.569,37 | 1.207,11 |
4 | Xã Sơn Phú | 12.801,36 | 10.451,28 | 8.657,79 | 1.793,49 |
5 | Xã Sinh Long | 10.464,19 | 8.298,69 | 6.485,83 | 1.812,86 |
6 | Xã Thanh Tương | 10.269,41 | 9.043,51 | 8.484,97 | 558,54 |
7 | Thị trấn Na Hang | 4.699,63 | 2.682,73 | 1.708,47 | 974,26 |
8 | Xã Đà Vị | 7.838,11 | 5.143,17 | 2.500,45 | 2.642,72 |
9 | Xã Thượng Giáp | 2.864,59 | 1.869,31 | 1.459,63 | 409,68 |
10 | Xã Thượng Nông | 5.117,79 | 3.144,09 | 2.148,20 | 995,89 |
11 | Xã Yên Hoa | 6.088,70 | 3.609,75 | 1.668,63 | 1.941,12 |
12 | Xã Hồng Thái | 1.620,01 | 874,84 | 726,27 | 148,57 |
II | Huyện Lâm Bình | 60.480,99 | 49.312,66 | 42.568,15 | 6.744,51 |
1 | Xã Khuôn Hà | 14.545,34 | 12.013,63 | 10.555,41 | 1.458,22 |
2 | Thị trấn Lăng Can | 7.333,42 | 5.821,38 | 5.066,24 | 755,14 |
3 | Xã Phúc Yên | 17.935,48 | 15.186,04 | 13.367,43 | 1.818,61 |
4 | Xã Thượng Lâm | 13.170,21 | 10.688,08 | 9.135,09 | 1.552,99 |
5 | Xã Xuân Lập | 7.496,54 | 5.603,53 | 4.443,98 | 1.159,55 |
III | Huyện Chiêm Hoá | 27.317,27 | 20.205,81 | 13.550,67 | 6.655,14 |
1 | Xã Hùng Mỹ | 4.025,89 | 3.076,73 | 2.047,50 | 1.029,23 |
2 | Xã Phú Bình | 5.134,83 | 3.398,63 | 1.927,45 | 1.471,18 |
3 | Xã Kiên Đài | 7.509,52 | 6.477,68 | 4.432,63 | 2.045,05 |
4 | Xã Bình Phú | 3.330,39 | 2.420,73 | 1.803,30 | 617,43 |
5 | Xã Yên Lập | 7.029,21 | 4.672,44 | 3.258,21 | 1.414,23 |
6 | Xã Ngọc Hội | 119,46 | 67,39 | 8,59 | 58,80 |
7 | Xã Tri Phú | 8,16 | 8,16 | 8,16 |
|
8 | Xã Xuân Quang | 159,81 | 84,05 | 64,83 | 19,22 |
DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG LƯU VỰC SÔNG LÔ NĂM 2023
(Lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8A và lưu vực Nhà máy thủy điện sông Lô 8B)
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Huyện, xã | Tổng diện tích tự nhiên trong lưu vực (ha) | Tổng diện tích rừng được chi trả DVMTR năm 2023 (ha) | Phân theo nguồn gốc hình thành | |
Rừng tự nhiên (ha) | Rừng trồng (ha) | ||||
TỔNG CỘNG | 105.253,94 | 42.802,73 | 18.874,77 | 23.927,96 | |
I | Huyện Chiêm Hóa | 10.387,79 | 5.907,50 | 4.585,35 | 1.322,15 |
1 | Xã Hòa Phú | 5.767,61 | 3.351,39 | 2.592,19 | 759,20 |
2 | Xã Nhân Lý | 45,74 | 22,87 | 8,67 | 14,20 |
3 | Xã Trung Hà | 658,13 | 404,05 | 404,05 |
|
4 | Xã Yên Nguyên | 3.916,31 | 2.129,19 | 1.580,44 | 548,75 |
II | Huyện Hàm Yên | 89.801,49 | 35.815,42 | 13.924,61 | 21.890,81 |
1 | Xã Bạch Xa | 2.370,61 | 231,84 | 115,29 | 116,55 |
2 | Xã Bằng Cốc | 2.848,29 | 1.206,74 | 52,58 | 1.154,16 |
3 | Xã Bình Xa | 2.676,74 | 584,43 | 418,98 | 165,45 |
4 | Xã Đức Ninh | 2.090,68 | 451,02 |
| 451,02 |
5 | Xã Hùng Đức | 6.362,54 | 3.058,58 | 242,34 | 2.816,24 |
6 | Xã Minh Dân | 3.180,62 | 829,79 | 395,45 | 434,34 |
7 | Xã Minh Hương | 6.437,73 | 2.663,89 | 1.013,15 | 1.650,74 |
8 | Xã Minh Khương | 2.874,07 | 764,10 | 609,42 | 154,68 |
9 | Xã Nhân Mục | 1.427,75 | 214,64 | 3,47 | 211,17 |
10 | Xã Phù Lưu | 8.823,41 | 3.579,99 | 3.390,72 | 189,27 |
11 | Xã Tân Thành | 5.056,83 | 1.092,59 | 92,02 | 1.000,57 |
12 | Xã Thái Hòa | 3.399,76 | 842,72 | 65,94 | 776,78 |
13 | Xã Thái Sơn | 4.065,84 | 1.194,96 | 246,40 | 948,56 |
14 | Xã Thành Long | 5.287,89 | 3.104,42 | 227,62 | 2.876,80 |
15 | Thị trấn Tân Yên | 3.276,83 | 968,12 | 340,19 | 627,93 |
16 | Xã Yên Lâm | 12.889,11 | 7.678,04 | 2.701,77 | 4.976,27 |
17 | Xã Yên Phú | 9.350,39 | 3.597,15 | 869,08 | 2.728,07 |
18 | Xã Yên Thuận | 7.382,40 | 3.752,40 | 3.140,19 | 612,21 |
III | Huyện Yên Sơn | 5.064,66 | 1.079,81 | 364,81 | 715,00 |
1 | Xã Chiêu Yên | 2.841,21 | 601,12 | 300,83 | 300,29 |
2 | Xã Phúc Ninh | 1.639,81 | 296,98 | 63,98 | 233,00 |
3 | Xã Tứ Quận | 583,64 | 181,71 |
| 181,71 |
- 1 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2 Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt diện tích tự nhiên trong lưu vực và diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 lưu vực sông Gâm do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa