ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÒA BÌNH, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 31/12/2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 674/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòa Bình với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hòa Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
TT. Hòa Bình | Xã Minh Diệu | Xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Mỹ B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+ … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 42.649,50 | 2.669,70 | 4.063,80 | 3.883,50 | 3.601,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.466,77 | 2.370,90 | 3.820,95 | 3.623,15 | 3.322,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.443,73 | 975,33 | 3.502,14 | 3.310,04 | 2.941,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.443,73 | 975,33 | 3.502,14 | 3.310,04 | 2.941,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,34 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.125,52 | 300,09 | 318,81 | 313,11 | 330,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.733,24 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14.530,23 | 1.095,48 | - | - | 24,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 571,10 | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,60 | - | - | - | 26,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.650,03 | 298,80 | 242,85 | 260,35 | 278,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 197,94 | 1,32 | - | 1,90 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,25 | 3,20 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,00 | - | - | - | 3,00 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 3,66 | 0,93 | 0,21 | 1,28 | 0,05 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,21 | 4,54 | 0,14 | 0,10 | 1,38 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.664,79 | 45,52 | 24,04 | 23,78 | 25,94 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
| - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,51 | 0,36 | - | - | 2,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 426,51 | - | 61,02 | 55,41 | 57,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 97,66 | 97,66 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,32 | 2,86 | 0,67 | 1,90 | 0,09 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,46 | 3,03 | - | - | 1,92 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,08 | 6,03 | 0,63 | 2,47 | 2,03 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 59,52 | 25,15 | 2,81 | 1,42 | 4,84 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,44 | - | 0,50 | 0,60 | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,48 | 0,17 | 0,25 | 0,42 | 0,19 |
2.24 | Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối | SON | 1.479,20 | 108,03 | 152,58 | 171,07 | 180,22 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 662,00 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7.532,70 | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.669,70 | 2.669,70 | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hậu A | Xã Vĩnh Mỹ A | Xã Vĩnh Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+ … (12) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 42.649,50 | 6.255,90 | 6.396,40 | 5.163,60 | 10.615,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.466,77 | 4.013,12 | 3.721,96 | 4.799,78 | 4.794,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.443,73 | - | - | 710,87 | 4,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.443,73 | - | - | 710,87 | 4,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,34 | - | - | 6,43 | 26,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.125,52 | 171,49 | 116,32 | 323,64 | 251,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.733,24 | 400,22 | 274,40 | - | 1.058,62 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14.530,23 | 3.128,77 | 3.331,24 | 3.758,84 | 3.191,79 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 571,10 | 312,64 | - | - | 258,46 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,60 | - | - | - | 2,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.650,03 | 290,15 | 1.578,93 | 363,82 | 1.336,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 197,94 | 1,10 | 185,62 | - | 8,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,25 | - | 0,05 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,00 | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 3,66 | - | 0,05 | 1,05 | 0,09 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,21 | 0,57 | 3,05 | 0,38 | 0,05 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.664,79 | 30,64 | 1.141,01 | 57,02 | 316,84 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
| - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,51 | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 426,51 | 50,28 | 59,49 | 96,87 | 46,40 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 97,66 | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,32 | 0,48 | 0,50 | 0,22 | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,46 | - | - | - | 1,51 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,08 | 2,21 | 2,62 | 3,28 | 1,81 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 59,52 | 0,50 | 4,79 | 14,69 | 5,32 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,44 | 0,18 | 0,07 | 0,50 | 0,59 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,48 | - | - | 0,22 | 1,23 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.479,20 | 204,19 | 181,68 | 189,59 | 291,84 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 662,00 | - | - | - | 662,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7.532,70 | 1.952,63 | 1.095,51 | - | 4.484,56 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.669,70 | - | - | - | - |
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
TT. Hòa Bình | Xã Minh Diệu | Xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Mỹ B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+ … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 1.070,62 | 18,68 | 4,20 | 1,50 | 3,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.065,18 | 17,67 | 4,20 | 1,50 | 3,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,80 | 5,60 | 4,20 | 1,50 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,80 | 5,60 | 4,20 | 1,50 | 3,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,14 | 8,27 | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7,28 | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.024,96 | 3,80 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,44 | 1,01 | - | - | 0,05 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,62 | 0,50 | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,56 | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 | 0,51 | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | - | - | - | 0,05 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,70 | - | - | - | - |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hậu A | Xã Vĩnh Mỹ A | Xã Vĩnh Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+ ... (12) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 1.070,62 | 0,97 | 52,88 | 34,70 | 954,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.065,18 | 0,85 | 52,88 | 30,50 | 954,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,80 | - | - | 3,00 | 1,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,80 | - | - | 3,00 | 1,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,14 | 0,25 | - | 2,50 | 3,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7,28 | - | 0,58 | - | 6,70 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.024,96 | 0,60 | 52,30 | 25,00 | 943,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,44 | 0,12 | - | 4,20 | 0,06 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,62 | 0,12 | - | 1,00 | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,56 | - | - | 0,50 | 0,06 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,51 | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | - | - | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,70 | - | - | 2,70 | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
TT. Hòa Bình | Xã Minh Diệu | Xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Mỹ B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+ … (12) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.073,00 | 19,06 | 4,69 | 2,04 | 3,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,10 | 5,64 | 4,24 | 1,54 | 3,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,10 | 5,64 | 4,24 | 1,54 | 3,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,05 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,58 | 9,12 | 0,45 | 0,50 | 0,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 7,28 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.027,99 | 4,30 | - | - | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - |
2.0 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,34 | 0,56 | - | 0,01 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,34 | 0,56 | - | 0,01 | 0,05 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hậu A | Xã Vĩnh Mỹ A | Xã Vĩnh Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+ … (12) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.073,00 | 1,30 | 56,38 | 32,81 | 953,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,10 | - | - | 3,11 | 1,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,10 | - | - | 3,11 | 1,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,05 | - | - | - | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,58 | 0,60 | 0,40 | 3,20 | 3,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 7,28 | - | 0,58 | - | 6,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.027,99 | 0,70 | 55,40 | 26,50 | 941,04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - |
2.0 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,34 | 0,12 | - | 2,60 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,34 | 0,12 | - | 2,60 | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
TT. Hòa Bình | Xã Minh Diệu | Xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Mỹ B | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ...+... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 42.649,50 | 2.669,70 | 4.063,80 | 3.883,50 | 3.601,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.059,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.059,00 |
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hậu A | Xã Vĩnh Mỹ A | Xã Vĩnh Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + ...+... (12) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 42.649,50 | 6.255,90 | 6.396,40 | 5.163,60 | 10.615,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.059,00 |
|
|
| 1.059,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.059,00 |
|
|
| 1.059,00 |
- 1 Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng