- 1 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2 Hiến pháp 2013
- 3 Quyết định 2466/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 115/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 116/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 553/TTr-CP ngày 13/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-CTN ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Kim Gia Hân, sinh ngày 18/5/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 75 cấp ngày 29/5/2017 Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Todameisei 3 choume 401, Todasou 22-206 Hộ chiếu số: C3073287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Cư, xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Văn Dũng Em, sinh ngày 14/11/1981 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 194 cấp ngày 26/9/1985 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyota-shi, Inoue, 3-119-2 Hộ chiếu số: N1843911 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hiếu Minh A, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Chí Đạt, sinh ngày 25/10/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyota-shi, Inoue, 3-119-2 Hộ chiếu số: N2242696 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/8/2020 | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Chí Cường, sinh ngày 21/02/2011 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 16 cấp ngày 04/3/2011 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyota-shi, Inoue, 3-119-2 Hộ chiếu số: N1843910 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hiếu Minh A, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
5. | Đỗ An Nhiên, sinh ngày 29/8/2019 tại Nhật Bản Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Koshigaya-shi, Kawarazone 1-19-21 Hộ chiếu số: N2109937 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/9/2019 | Giới tính: Nữ |
6. | Đặng Ken, sinh ngày 14/9/2017 tại Nhật Bản Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Nagareyama-shi, Otakanomori Nishi 1-5-6, 201 Hộ chiếu số: N1854370 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017 | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Thanh Duy, sinh ngày 10/7/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 192 cấp ngày 03/8/2010 Hiện trú tại: Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-20-9, Seiwa Haitsu 202 Hộ chiếu số: N1800766 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/12/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 29, đường 13, khu phố 1, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Quan Huy, sinh ngày 06/02/2015 tại Nhật Bản Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-20-9, Seiwa Haitsu 202 Hộ chiếu số: N2173852 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/02/2020 | Giới tính: Nam |
9. | Hoàng Miyauchi Kouta, sinh ngày 30/4/2014 tại Nhật Bản Hiện cư trú tại: Miyagi-ken, Iwanuma-shi, Kuwabara 1-3-9 Hộ chiếu số: N2174672 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/12/2019 | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Thị Châu Trúc, sinh ngày 15/3/1987 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 16/3/1987 Hiện trú tại: Tokyo-to, Ota-ku, Omori-Nishi, 4-17-14, Axas Omori-Nishi Asyl Court, No.211 Hộ chiếu số: N2352900 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/6/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17 Nguyễn Công Trứ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
11. | Phạm Gia Huy, sinh ngày 01/8/1997 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Tagata-gun, Kannami-cho, Hirai 861-22 Forutesugisaki 202 Hộ chiếu số: N1726075 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/01/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Long Thạnh 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nam |
12. | Trần Nguyễn Bích Thiên Hương, sinh ngày 26/01/1985 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang - Giấy khai sinh số 2693 cấp ngày 28/02/1985 Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Zama-shi, Hibarigaoka, 3-57-A-404 Hộ chiếu số: N1942339 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thọ II, xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
13. | Hồ Quang Bách, sinh ngày 10/01/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 690 cấp ngày 26/01/1988 Hiện trú tại: Chiba-ken, Kashiwa-shi, Wakashiba 178-4-148-2-906 Hộ chiếu số: N1854958 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 phố Quán Sứ, phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
14. | Trần Quốc Hải, sinh ngày 01/4/1981 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 1622 cấp ngày 13/4/1981 Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Hamamatsu-shi, Naka-ku, Kamidamachi 13-7 Hộ chiếu số: N1567785 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/26 Đường 45, KP2, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
15. | Trần Quốc Trường, sinh ngày 20/12/2019 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Hamamatsu-shi, Naka-ku, Kamidamachi 13-7 Hộ chiếu số: N2173937 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/02/2020 | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Ngọc Thanh Tâm, sinh ngày 26/4/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 25, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 58 Hiện trú tại: Tokyo-to, Toshima-ku, Ikebukurohon-cho 2-27-8, 203 Hộ chiếu số: N2059576 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 152 Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Bé, sinh ngày 10/10/1992 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thọ 2, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh số 149 cấp ngày 10/11/1992 Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Yamasaki 1366-6-202 Hộ chiếu số: N2349904 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Thạch, xã Xuân Thọ 2, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
18. | Võ Thị Hồng Nhung, sinh ngày 26/02/1974 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - Giấy khai sinh số 598 cấp ngày 31/8/1979 Hiện trú tại: Tokyo-to, Fuchyu-shi, Hachiman-cho, 2-chome, 12-12 Hộ chiếu số: N1854886 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Quới, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
19. | Ngô Nguyễn Đức Lâm, sinh ngày 22/4/1981 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 659 cấp ngày 16/10/1981 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama Hộ chiếu số: N2431365 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 269 Hương Lộ, tổ 8 Khóm Lư Cấm, phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
20. | Ngô Lê Nhật Nam, sinh ngày 05/5/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama Hộ chiếu số: N1855219 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/8/2017 | Giới tính: Nam |
21. | Ngô Lê Yến Nhi, sinh ngày 07/07/2016 tại Nhật Bản Hiện cư trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama Hộ chiếu số: N2431366 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021 | Giới tính: Nữ |
22. | Lê Trường Chinh, sinh ngày 08/02/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 59 cấp ngày 05/3/1996 Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kouza-gun, Samukawa-machi, Kurami 2119-11 Symphathque B-102 Hộ chiếu số: N1627568 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/7/2012 | Giới tính: Nam |
23. | Bùi Thế Anh, sinh ngày 29/11/1981 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 94 cấp ngày 02/12/1981 Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Otouba-shi 2-7-10 Hộ chiếu số: N2173652 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
24. | Bùi Lan Thanh, sinh ngày 14/4/1990 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 346 cấp ngày 26/4/1990 Hiện trú tại: Tokyo-to, Kita-ku, Akabane Kita 1222 Hộ chiếu số: N1941273 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 40, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
25. | Phạm Anh Quốc, sinh ngày 02/12/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 33 cấp ngày 23/3/1993 Hiện trú tại: Tokyo-to, Setagaya-ku, Higashi-Tamagawa 1-33-8, Premiere Denenchofu 203 Hộ chiếu số: N1800547 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/10/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 212 Hoàng Hoa Thám, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
26. | Tăng Tấn Thiện, sinh ngày 08/02/1998 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Takakura 2453-7 Hộ chiếu số: N1797610 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/9/2016 | Giới tính: Nam |
27. | Võ Thị Hồng Nhung, sinh ngày 05/10/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tokyo-to, Itabashi-ku, Kaga 1-21-1, Proud city Kaga gakuendori 726 Hộ chiếu số: N2210884 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/5/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 60, ấp Phụng Thạnh, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 2466/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 115/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 116/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 264/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 552/QĐ-CTN năm 2022 về Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành