- 1 Công văn số 1100/TTg-KTN về việc chủ trương đầu tư xây dựng Khu đô thị tại xã Tây Mỗ, Đại Mỗ, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1 Công văn số 1100/TTg-KTN về việc chủ trương đầu tư xây dựng Khu đô thị tại xã Tây Mỗ, Đại Mỗ, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN NAM TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Thủ đô ngày 28/6/2024;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 12/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2025; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2025 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình: Số 10587/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 27/12/2024; số 111/TTrBs-STNMT-QHKHSDĐ ngày 07/01/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Nam Từ Liêm (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận Nam Từ Liêm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 27/12/2024), trong đó:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 96 dự án với tổng diện tích là 554,45 ha (Chi tiết Danh mục dự án kèm theo).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Nam Từ Liêm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Nam Từ Liêm tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Nam Từ Liêm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí | Diện tích kế hoạch (ha) | Trong đó | Vị trí | Căn cứ pháp lý (Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | ||
Diện tích đất thu hồi (ha) | Diện tích đất trồng lúa (ha) | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | ||||||
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các dự án nằm trong Biểu 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) | ||||||||
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước quận Hà Đông thuộc lưu vực Hữu Nhuệ | DTL | Ban QLDA ĐTXD CT HTKT Nông nghiệp | 0,62 | 0,62 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ, Đại Mỗ | Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND TP HN giao nhiệm vụ lập báo cáo tiền khả thi và đề xuất chủ trương đầu tư; NQ số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP Hà Nội về việc phê duyệt CTĐT, |
2 | Xây dựng hệ thống thoát nước mưa lưu vực Tả sông Nhuệ - giai đoạn 1 | DTL | Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT Nông nghiệp | 1,85 | 1,85 |
| Nam Từ Liêm | Phú Đô, Mễ Trì, Trung Văn | Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND TP HN giao nhiệm vụ lập báo cáo tiền khả thi và đề xuất chủ trương đầu tư; NQ số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP Hà Nội về việc phê duyệt CTĐT, |
3 | Cải tạo, chỉnh trang vườn hoa, khu vui chơi cộng đồng Ao Lão, phường Trung Văn | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,60 | 0,60 |
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND ngày 09/11/2023 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
b | Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | ||||||||
4 | Dự án xây dựng cầu qua Sông Nhuệ trên tuyến đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn và đường nối ra Quốc lộ 32 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội | 2,39 | 2,21 |
| Nam Từ Liêm | Cầu Diễn, Xuân Phương | Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày 23/10/2020; Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền HĐND quận; QĐ số 3904/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
6 | Xây dựng tuyến đường từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp, phường Đại Mỗ) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 6,27 | 0,03 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND thành phố HN v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 5279/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố HN v/v gia hạn thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện hết năm 2024) |
7 | Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 2,93 | 0,67 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 5217/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện hết năm 2024) |
8 | Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 10,95 | 0,45 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2, Mỹ Đình 1 | Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 6760/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố về việc cho phép chuẩn bị đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 5221/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện hết năm 2024) |
9 | Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm Cầu Ngà qua đường 70 đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm (tuyến đường ven sông Cầu Ngà) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 9,63 | 2,22 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định 5171/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 5207/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện hết năm 2024) |
10 | Xây dựng đường từ đường Tố Hữu đến khu nhà ở Trung Văn và đến nút giao đường Lương Thế Vinh đường hồ Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 2,11 | 0,71 |
| Nam Từ Liêm | Trung Văn, Mễ Trì | Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 5204/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện hết năm 2024) |
11 | Xây dựng nhà văn hóa TDP số 3, phường Phương Canh | DVH | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,37 | 0,30 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 7067/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện đến năm 2024) |
12 | Đầu tư, XD tuyến đường Lê Quang Đạo kéo dài (đoạn từ Đại Lộ Thăng Long, Q. Nam Từ Liêm đến vị trí ranh giới với KĐT Dương Nội Q. Hà Đông) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 12,34 | 1,14 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ, Mễ Trì, Trung Văn | Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 2167/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (Tiến độ thực hiện 2022-2025) |
13 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ trụ sở UBND phường Đại Mỗ đi đường 70 kéo dài. | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,53 | 0,002 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thị dự án; Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ 3954/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
14 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 2,98 | 0,02 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ, Phú Đô | Quyết định số 4954/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 5206/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
15 | Xây dựng tuyến đường vào khu đấu giá ĐG1 phường Mỹ Đình 2 | DGT | Trung tâm PTQĐ quận | 0,27 | 0,02 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 6894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 3531/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
16 | Xây dựng tuyến đường từ đường Vũ Quỳnh đến đường Lê Đức Thọ - Phạm Hùng (đoạn sau khu Trung tâm thể thao dưới nước) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 7,33 | 2,03 |
| Nam Từ Liêm | Phú Đô, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 | Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
17 | Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm Cầu Ngà đến Đại Lộ Thăng Long | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 3,60 | 3,30 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ, Đại Mỗ | Quyết định số 5168/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
18 | Xây dựng tuyến đường nối từ trường THCS Nam Từ Liêm đi Quốc Lộ 32 (đoạn hết địa phận quận Nam Từ Liêm) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 4,35 | 0,02 |
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương, Phương Canh | Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án, Quyết định 5216/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND Thành phố HN điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định 2166/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND Thành phố HN điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
19 | Tu bổ tôn tạo di tích đình Đại Mỗ | TIN | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,87 | 0,03 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện; Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
20 | Dự án Trung tâm sản xuất phim truyền hình | DSK | TTPTQĐ | 2,40 | 1,92 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | QĐ 1757 ngày 14/12/2018 phê duyệt điều chỉnh thời gian địa điểm thực hiện dự án; Quyết định sô 1349/QĐ-THVN ngày 20/12/2023 của Đài truyền hình Việt Nam v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình "Trung tâm sản xuất phim truyền hình" |
21 | Dự án XD dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội | 6,64 | 0,67 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ, Xuân Phương | QĐ 1022/QĐ-UBND ngày 23/2/2024 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện (Tiến độ thực hiện hết Quý IV/2025) |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 4,24 | 1,20 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | QĐ số 4953/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 5205/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
23 | Xây dựng HTKT khu di dân Tái định cư cho các hộ gia đình do phải di chuyển để xây dựng mở rộng đường Láng Hòa Lạc (X1) ( Đầu tư XD khu TĐC tại phường Phú Đô thuộc dự án mở rộng, hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,06 | 0,37 |
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | QĐ 463/QĐ-UBND ngày 24/01/2008 của UBND TP HN vv thu hồi 10.622 m2 đất tại xã Mễ Trì giao cho UBND huyện Từ Liêm để thực hiện dự án; Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND huyện Từ Liêm vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện DA; Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện DA |
24 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Đại Mỗ | DTT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,62 | 0,26 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | QĐ số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; QĐ số 5238/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND quận nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND quận nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
25 | Dự án xây dựng công trình Cầu Cương Kiên | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGTTP Hà Nội | 0,45 | 0,45 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ, Trung Văn | Quyết định số 6076/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND TP |
26 | Xây dựng tuyến đường Lương Thế Vinh (đoạn từ nút giao đường hồ Mễ Trì đến đường Tố Hữu) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,27 | 1,27 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Quyết định số 5165/QĐ-UBND ngày 3l/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện 2018-2024) |
27 | Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm thể thao quân đội Bộ quốc phòng đến Khu bảo tàng quân sự Việt Nam (bao gồm cầu qua Sông Nhuệ) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,90 | 0,90 |
| Nam Từ Liêm | Phú Đô, Đại Mỗ | Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 06/2/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Tiến độ thực hiện hết năm 2024) |
28 | Xây dựng tuyến đường vào Trường Đại học Ngoại Ngữ | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,21 | 1,21 |
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 của UBND Tp Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án (Tiến độ thực hiện 2022-2025) |
29 | Xây dựng HTKT cụm công trình HTXH phường Mễ Trì (gồm: Trung tâm VHTT, trường mầm non, công an, đất XD các công tình phục vụ sinh hoạt văn hóa, cộng đồng, khu cây xanh, sân TDTT phục vụ cư dân khu vực) | DTT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,62 | 1,62 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 phê duyệt CTĐT; Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (Tiến độ thực hiện 2022-2024) |
30 | Cải tạo mở rộng đường từ khu tái định cư X1 ra dự án H56 | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,40 | 0,40 |
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C (Phụ lục V, tiến độ năm 2024) |
31 | Xây dựng tuyến đường từ phố Trịnh Văn Bô kéo dài đến khu đấu giá ĐG1 Phương Canh ((Tên cũ: Xây dựng Tuyến đường từ đường Trần Hữu Dực qua trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hoa Sen đến khu ĐG1 Phương Canh) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,71 | 0,71 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định 5122/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 vv phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của HĐND quận Nam Từ Liêm (phụ lục 1.2, tiến độ năm 2024) |
32 | Đầu tư, nâng cấp mở rộng đường 70 (đoạn từ Trịnh Văn Bô đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 21,89 | 21,89 |
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương, Phương Canh, Tây Mỗ, Đại Mỗ | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND TP HN về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 4574/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND TP Hà Nội - Điều chỉnh thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án…. |
33 | Xây dựng vườn hoa khu vui chơi cộng đồng trước Cửa Đình Tu Hoàng | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,90 | 0,90 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm (Phụ lục 2, tiến độ thực hiện đến 2024) |
34 | Xây dựng vườn hoa, khu vui chơi cộng đồng tại Ao Gạch, Ao Dài, phường Xuân Phương | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,18 | 0,18 |
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
35 | Xây dựng tuyến đường từ chợ Canh đến khu đô thị Xuân Phương | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,00 | 1,00 |
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương, Phương Canh | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm; QĐ 1051/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt dự án; |
36 | Xây dựng trụ sở làm việc phường Phú Đô | TSC | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,30 | 0,30 |
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/5/2023 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của HĐND quận |
37 | Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố số 5, phường Mỹ Đình 2 | DVH | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,05 | 0,05 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố số 5, phường Mỹ Đình 2 |
38 | Xây dựng tuyến đường từ phố Trịnh Văn Bô kéo dài nối với phố Kiều Mai (đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,29 | 1,29 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
39 | Xây dựng tuyến đường sau trụ sở Bộ Ngoại giao, phường Mễ Trì | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,54 | 0,54 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của HĐND quận (Phụ lục 3, tiến độ thực hiện 2022- 2024); Quyết định 1043/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
40 | Xây dựng tuyến đường để khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 13 tới đường K2 sang tổ dân phố 15, phường Cầu Diễn | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,57 | 0,57 |
| Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | QĐ số 2366/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 phê duyệt báo cáo khả thi dự án; QĐ số 456/QĐ-UBND ngày 28/1/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện; Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
41 | Xây dựng vườn hoa phục vụ lợi ích công cộng phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,23 | 0,23 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm |
42 | Xây dựng tuyến đường Mễ Trì Hạ kéo dài đến đường Đỗ Đức Dục | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,37 | 0,37 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; QĐ số 3953/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND quận - Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
43 | Xây dựng tuyến đường trục Tổ dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh. | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,97 | 1,97 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định 1276/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; QĐ 3949/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm vv phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
44 | Cải tạo, mở rộng đường từ đường Nguyễn Cơ Thạch (ngõ 25) đến ngõ 2 đường Lê Đức Thọ. | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,32 | 0,32 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND quận - phê duyệt điều chỉnh chủ trương; Quyết định 3929/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
45 | Cải tạo, xây dựng ngõ 390 đường Phương Canh đoạn từ đường Phương Canh đến hồ Tam Tỉnh | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,08 | 0,08 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND Thành phố - Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 11/6/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án; Quyết định số 3951/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
46 | Xây dựng điểm vui chơi TDP số 3 trước cửa đình Thị Cấm, P. Xuân Phương | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,21 | 0,21 |
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định 1218/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án; Quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
47 | Xây dựng và đấu nối HTKT ô đất E2 khu đô thị mới Cầu Giấy (tuyến 1 và tuyến 3) | DGT | Ban QLDA quận Cầu Giấy | 0,05 | 0,05 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | QĐ 524/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc điều chỉnh địa điểm và thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt điều chỉnh dự án; VB số 961/BQLDADDTXD-GPMB ngày 05/9/2024. |
48 | Xây dựng nhà văn hóa TDP số 1, 6 Mễ Trì Thượng, phường Mễ Trì | DVH | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,44 | 0,44 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | QĐ 1308/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án; Quyết định số 5476/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; VB 6238/VP-TNMT ngày 06/6/2023 của UBND TP; |
I.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
| |
49 | Xây dựng đoạn đường từ phố Thiên Hiền đến tuyến đường Phạm Hùng - Lê Đức Thọ | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,27 | 0,27 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25/6/2024 của HĐND quận Nam Từ Liêm (Phụ lục III, tiến độ thực hiện 2024-2026) |
50 | Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án ĐTXD bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội quận Hà Đông | DGT | Trung tâm PTQĐ quận | 0,72 | 0,30 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND thành phố Hà Nội Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
II | Các dự án nằm trong biểu 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) | ||||||||
51 | Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất ĐM2 phường Đại Mỗ | ODT | Trung tâm PTQĐ quận | 6,57 | 6,57 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25/6/2024 của HĐND quận Nam Từ Liêm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
b | Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | ||||||||
52 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSDĐ tại khu đất ĐG1, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, Hà nội (Tên cũ: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG1 tại phường Phương Canh) | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 2,18 | 0,16 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị cho phép đầu tư dự án; QĐ số 6573/QĐ- UBND ngày 10/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án; QĐ số 3047/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND quận - Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
III | Các dự án nằm trong biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) | ||||||||
53 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội (nay là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội) (nằm trong KĐT mới Phùng Khoang) | ODT | Công ty CP Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội số 68 | 7,58 | 0,07 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | QĐ số 8203/QĐ-UB ngày 29/11/2002 của UBND TP HN phê duyệt dự án, QĐ 5382/QĐ-UBND ngày 09/9/2003 của UBND TP HN về thu hồi 7,58 ha đất tại xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm giao cho công ty XD Nông nghiệp và PTNT (Sở NN và PTNT Hà Nội) để đầu tư xây dựng HTKT khu nhà ở Mễ Trì; VB số 3495/UBNDKH&ĐT ngày 20/10/2023 của UBND TP Hà Nội v/v gia hạn tiến độ thực hiện Dự án (12 tháng kể từ ngày ký Văn bản) |
b | Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | ||||||||
54 | Xây dựng Khu đô thị mới Phùng Khoang | ODT | LD CT CP ĐTXD đô thị; CT ĐTPT nhà | 27,09 | 2,58 |
| Nam Từ Liêm | Trung Văn, Mễ Trì | QĐ 3162/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 Quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án; Tiến độ: hoàn thành Quý IV/2024 |
55 | Khu nhà ở sinh thái Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần Tasco | 38,20 | 1,16 |
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án (tiến độ 2015-2025) |
56 | Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vinhomes Parks | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 198,71 | 40,01 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ - Đại Mỗ | Văn bản số 1100/TTg-KTN ngày 03/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Tây Mỗ, Đại Mỗ huyện Từ Liêm; QĐ 4234/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND TP HN quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 điều chỉnh CTĐT |
57 | Khu nhà ở xã hội Tố Hữu (Rice City Tố Hữu) | ODT | Công ty CP BIC Việt Nam | 1,59 | 1,59 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 điều chỉnh CTĐT; Tiến độ: hoàn thành Quý IV/2025) |
58 | Xây dựng mới trạm 220/110kV Đại Mỗ và nhánh rẽ 220kV | DNL | Ban QLDA lưới điện HN | 0,67 | 0,67 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | QĐ số 297/QĐ-HĐTV ngày 31/12/2020 của TCT Điện lực TP HN v/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi; QĐ 5044/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT |
59 | Dự án thành phố công nghệ xanh Hà Nội | ODT | Công ty TNHH thành phố Công nghệ xanh Hà Nội | 51,65 | 50,72 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 011043002736 ngày 24/12/2014 của UBND Thành phố; Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4336084797 chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 22/01/2018. Tiến độ thực hiện: Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: 10 - 12 tháng kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư lần đầu (ngày 24/12/2014). Khởi công xây dựng: 01 tháng kể từ ngày có quyết định bàn giao đất. Giai đoạn xây dựng và hoàn thành công trình, bàn giao để sử dụng: 60 tháng kể từ ngày có quyết định bàn giao đất; QĐ số 6824/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Thành phố điều chỉnh chủ trương đầu tư, tiến độ hoàn thành Quý IV/2029 |
III.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
| |
60 | Di chuyển, hạ ngầm đường dây điện cao thế 110KV trong phạm vi ranh giới dự án Làng Giáo dục quốc tế | DNL | Công ty CP Làng giáo dục quốc tế Thiên | 0,01 | 0,01 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | QĐ số 3501/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND TP chấp thuận điều chỉnhCTĐT; VB số 8686/STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/10/2024 của Sở TNMT |
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND Thành phố |
|
|
|
| ||||
I | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2024 sang năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
| |
I.1 | Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai) | ||||||||
61 | Nhóm nhà ở Đông Nam đường Tố Hữu | ODT | Công ty CP Đầu tư và Xây dựng số 4 | 3,85 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | QĐ số 2729/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 quyết định chủ trương đầu tư; QĐ 1850/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết; Báo cáo số 492/BC-KH&ĐT ngày 06/9/2023 của Sở KH&ĐT về việc điều chỉnh CTĐT; QĐ 5475/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT; Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
62 | Đầu tư xây dựng các trường học trong khu chức năng đô thị Tây Nam đường 70 tại phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm | DGD | Công ty cổ phần Thương mại Ngôi Nhà Mới | 2,64 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | VB 3789/UBND-TNMT ngày 14/11/2022 của UBND TP Hà Nội cho phép NCN; Quyết định số 6553/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư, tiến độ đến Quý IV/2028. |
63 | Khu chung cư quốc tế Hoàng Thành City | ODT | Cty CPPT hạ tầng Hoàng Thành | 0,14 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | QĐ số 2579/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND TP điều chỉnh chủ trương đầu tư |
64 | Tổ hợp Mỹ Đình Pearl tại khu X3, khu CV4.3, phường Phú Đô | ODT | Công ty Cổ phần Bất động sản Dầu khí Việt Nam - SSG | 3,81 |
|
| Nam Từ Liêm | Phú Đô | Quyết định chủ trương đầu tư số 2854/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4222/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 và số 2038/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND Thành phố. |
65 | Xây dựng trường mầm non Tây Mỗ 4 (nằm trong Khu đô thị Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vinhomes Park) | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,99 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
66 | Xây dựng trường THPT Tây Mỗ (nằm trong Khu đô thị Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vinhomes Park) | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận | 2,48 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/4/2024 của HĐND quận Nam Từ Liêm |
67 | Công viên giải trí, trường học và tổ hợp nhà ở thương mại dịch vụ golden palace A | ODT | Công ty Cổ phần Đầu tư Mai Linh | 19,06 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Phú Đô | Quyết định chủ trương đầu tư số 1208/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 6263/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND |
I.2 | Các công trình, dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai | ||||||||
68 | Đầu tư xây dựng và mở rộng sở chỉ huy Tổng cục II tại phường Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm | CQP | Tổng cục II BQP | 1,18 | 0,45 |
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 6212/QĐ-BQP ngày 30/12/2019 của Bộ quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; VB 2315/UBND-TNMT ngày 23/8/2021; Quyết định số 3324/QĐ-TCII ngày 25/12/2023 của Tổng cục II về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Văn bản số 15/TTg-CN ngày 19/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v giải quyết việc Tổng Cục II- Bộ Quốc phòng đề nghị mở rộng Sở Chỉ huy tại phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, |
69 | Dự án Xây dựng Bộ tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam | CQP | Bộ tư lệnh cảnh sát biển | 7,91 | 0,74 |
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 2467/QĐ-BQP ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt Dự án xây dựng Trụ sở cơ quan Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển tại phường Tây Mỗ,; Văn bản số 9146/UBND-TNMT ngày 21/11/2014 của UBDN Thành phố Hà Nội; Quyết định số 1384/QĐ-BQP ngày 8/4/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ 428/QĐ-BQP ngày 7/2/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
70 | Trung tâm thể thao quân đội - khu liên hợp thể thao quốc gia | CQP | Trung tâm PTQĐ quận | 20,00 | 11,13 |
| Nam Từ Liêm | Phú Đô; Mỹ Đình 1 | Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT,HT và TĐC để xây dựng Trung tâm Thể thao quân đội, Biên bản định vị mốc giới ngày 01/3/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường; QĐ 3292/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng phê duyệt CTĐT |
71 | Xây dựng trụ sở cơ quan Bộ Tư lệnh CSCĐ (tên cũ: Mở rộng trụ sở làm việc Viện Khoa học và Công nghệ - Bộ Công an tại quận Nam Từ Liêm) | CAN | Bộ tư lệnh cảnh sát cơ động | 0,70 | 0,70 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | VB số 4426/UBND-ĐT ngày 09/12/2021 của UBND Thành phố V/v quy hoạch tại khu đất Bộ Công an đề xuất mở rộng Trụ sở làm việc Viện Khoa học Công nghệ - Bộ Công an, tại phường Phương Canh; Quyết định 1375/QĐ-BCA-H01 ngày 25/02/2022 của Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cơ sở Viện Khoa học và Công nghệ; QĐ 1849/QĐ-BCQ-H02 ngày 06/4/2023 giao Bộ Tư lệnh CSCĐ quản lý; QĐ 3761/QĐ-BCA-H01 ngày 22/5/2024 của Bộ Công an phê duyệt CTĐT |
72 | Dự án xây dựng Trung tâm chỉ huy, huấn luyện và các công trình nghiệp vụ phụ trợ của Cục B61- Tổng cục V (nay là Cục B01), Bộ Công an (dự án TS61) | CAN | Tổng cục V – Bộ Công An | 2,64 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 346/UBND-QHKT ngày 19/11/2015 của UBND Thành phố về việc địa điểm trung tâm chỉ huy huấn luyện các công trình nghiệp vụ phụ trợ kết hợp trụ sở làm việc của cục B61-Tổng cục V; Quyết định số 933/QĐ-BCA-H43 ngày 24/3/2017 của Bộ công an về chủ trương đầu tư; QĐ 6797/QĐ-BCA ngày 3/8/2020 phê duyệt đầu tư công trình dự án |
73 | Xây dựng mới Trạm 220/110kV Thanh Xuân (nằm trong KĐT mới Phùng Khoang) | DNL | Ban QLDA Phát triển điện lực Hà Nội | 0,34 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | QĐ 3357/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND TP HN điều chỉnh cục bộ QH phân khu H2-3;QĐ 146/QĐ-HĐTV ngày 02/6/2021 của hội đồng thành viên tổng công ty ĐL TPHN phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT |
74 | Xây dựng mới Trạm biến áp 110kV Tây Mỗ và nhánh rẽ (nằm trong khu đô thị Tây Mỗ Đại Mỗ) | DNL | Ban QLDA Phát triển điện lực Hà Nội | 0,28 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | QĐ 3535/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND TP chấp thuận CTĐT |
75 | Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu P2 khu đô thị Xuân Phương | DGT | Trung tâm PTQĐ quận | 0,40 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | VB số 2758/UBND-TNMT ngày 23/8/2022 của UBND TP v/v thực hiện KH 128-KH/TU; VB số 7932/STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/10/2022 của sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội v/v thực hiện KH số 128-KH/TU ngày 28/3/2019 của Thành ủy HNvề việc hướng dẫn UBND quận Nam Từ Liêm thực hiện đấu giá QSD đất tại ô đất ký hiệu P2 và CCDDT2 khu chức năng đô thị Xuân |
76 | Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ, văn phòng cho thuê... tại ô đất ký hiệu CCĐT2 khu đô thị Xuân Phương | TMD | Trung tâm PTQĐ quận | 0,29 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | VB số 2758/UBND-TNMT ngày 23/8/2022 của UBND TP v/v thực hiện KH 128-KH/TU; VB số 7932/STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/10/2022 của sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội v/v thực hiện KH số 128-KH/TU ngày 28/3/2019 của Thành ủy HNvề việc hướng dẫn UBND quận Nam Từ Liêm thực hiện đấu giá QSD đất tại ô đất ký hiệu P2 và CCDDT2 khu chức năng đô thị Xuân |
77 | Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Phương | DCH | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,62 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 4944/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 15/2/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 965/QĐ- UBND ngày 18/4/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
78 | Xây dựng trường Tiểu học Đại Mỗ 3 (nằm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ) | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,78 |
|
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
79 | Khu tái định cư 1,9 ha | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,06 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | Quyết định số 5758/QĐ-UB ngày 21/8/2002 về việc thu hồi 19.511m2 tại xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm; giao cho Ban quản lý dự án huyện Từ Liêm để xây dựng HTKT khu tái định cư xã Mỹ Đình; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
80 | Dự án chợ dân sinh phường Tây Mỗ | DCH | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,40 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | QĐ số 3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt dự án; Biên bản bàn giao mốc giới để GPMB ngày 21/4/2015; Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
81 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại ô ký hiệu TT1B trong quy hoạch khu nhà ở Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm.(Tên cũ: Khu tái định cư TT1B+TT2B) | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,005 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | QĐ số 2220/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND quận phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện; QĐ số 6103/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND TP |
82 | Khu tái định cư DD1 Xuân Phương | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,51 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND TP về việc giao 16.679,5m2 đất tại phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng khu đất xây dựng Đề-Pô, đường vào khu Đề-Pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội (đoạn Nhổn-ga Hà Nội); Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ; QĐ1795/QĐ-UBND của UBND quận NTL ngày 01/4/2013 phê duyệt dự án đầu tư XD công trình |
83 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Phương (nay là phường Xuân Phương) (Lô đất TT6 phục vụ tái định cư) | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,79 |
|
| Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định thu hồi đất 5802/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của UBND thành phố Hà Nội; Thông báo của UBND thành phố TT6 thành khu TĐC |
84 | Xây dựng trường Tiểu học Tây Mỗ 3 (nằm trong KĐT Vin Tây Mỗ - Đại Mỗ) | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận | 1,16 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
85 | Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 3 (nằm trong Khu đô thị Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vinhomes Park) | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,76 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
86 | Khu tái định cư Đồng Me phường Mễ Trì | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,04 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 6815/QĐ-UBND ngày 15/10/2004 của UBND Thành phố về việc thu hồi 13.757 m2 đất tại xã Mễ Trì, giao cho Công ty CP ĐTPT đô thị và khu công nghiệp Sông Đà để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB; Phục vụ để giao đất tái định cư cho các hộ. |
87 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm | ODT | Trung tâm PTQĐ-Sở TNMT HN | 0,98 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND thành phố Hà Nội, thu hồi của HTX Việt Nam, giao TTPT QD Hà Nội đấu giá |
88 | Khu tái định cư tại ô đất 7.3&8.1 (khu đấu giá) | ODT | Trung tâm PTQĐ quận | 0,46 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Thông báo số 386/TB-VP ngày 15/9/2020 thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Quốc Hùng - PCT UBND thành phố tại cuộc họp xem xét tồn tại vướng mắc vê việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân thuộc khu tập thể công an, tại phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm; TB số 452/TB-VP ngày 20/7/2021 (Phục vụ đấu giá và tái định cư) |
89 | Khu tái định cư 3.6ha, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm | ODT | UBND quận Nam Từ Liêm | 0,02 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 12.421m2 đất (thuộc khu tái định cư 3,6ha xã Xuân Phương) tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm do Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Từ Liêm đang quản lý; giao cho UBND huyện Từ Liêm để giao đất tái định cư cho 231 hộ gia đình do phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng quốc lộ 32 (đoạn Cầu Diễn – Nhổn) |
90 | Khu tái định cư mở rộng Xuân Phương, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm (phục vụ giao đất tái định cư) | ODT | UBND quận Nam Từ Liêm | 0,25 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 20.323m2 đất tại phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm cho UBND quận Nam Từ Liêm để giao đất tái định cư cho các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng Quốc lộ 32 đoạn Cầu Diễn – Nhổn; |
91 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất ký hiệu A4/NO (thuộc khu đô thị Nam Trung Yên, quận Nam Từ Liêm | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội | 0,64 |
|
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND Thành phố về việc thu hồi 11.017,2 m2 đất tại ô đất A3/NO*, A4/NO, A5/NO2 thuộc khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy, Nam Từ Liêm; giao cho TTPT quỹ đất Hà Nội quản lý, lập phương án đấu giá Quyền sử dụng đất theo quy định. |
92 | Xây dựng trường mầm non tư thục Việt Pháp | DGD | Cty CP phát triển giáo dục đào tạo Việt Pháp | 0,61 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định chủ trương đầu tư 6294/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2550/QĐ-UBND ngày 18/6/2020; QĐ 2589/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 điều chỉnh CTĐT: Điều chỉnh tiến độ thực hiện DA đến QIII/2024; Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
93 | Tòa nhà hỗn hợp - trụ sở công ty tại ô đất ký hiệu D14, khu đô thị Cầu Giấy | TMD | Cty cổ phần hỗ trợ phát triển CN Detech | 0,53 |
|
| Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Văn bản số 3144/UBND-ĐT ngày 30/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chủ trương nhận chuyển nhượng đất để nghiên cứu lập và thực hiện dự án; QĐ số 5439/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND Thành phố chấp thuận CTĐT và Nhà đầu tư; Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
94 | Xây dựng trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê Quý Đôn | DGD | Trường THCS Lê Quý Đôn - Tây Đô | 2,73 |
|
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | QĐ 263/QĐ-UBND ngày 13/1/2021 của UBND Thành phố; Văn bản số 2622/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/4/2021 của Sở TNMT |
95 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ tại các ô ký hiệu TT2B trong quy hoạch khu nhà ở Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm | ODT | Ban QLDA ĐTXD quận | 0,39 |
|
| Nam Từ Liêm | Trung Văn | QĐ số 6187/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND Tp HN giao 3.846,5 m2 đất; QĐ số 2220/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND quận phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện |
96 | Khu nhà ở Tây Mỗ tại phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm | ODT | Công ty CP Constrexim số 1 | 2,67 |
|
| Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định chủ trương đầu tư số 2445/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội; QĐ số 3799/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
| Tổng (96 dự án) |
|
| 554,45 | 187,74 |
|
|
|
|
- 1 Công văn số 1100/TTg-KTN về việc chủ trương đầu tư xây dựng Khu đô thị tại xã Tây Mỗ, Đại Mỗ, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội