UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1200/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 15TTr-STTTT ngày 01 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 36 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (Có phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH PHỤC VỤ CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:1200/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Cấp giấy phép bưu chính
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | 10.750.000 đồng |
Căn cứ pháp lý | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục I, phần B Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng; - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 điểm III, mục B, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | 10.750.000 đồng |
Căn cứ pháp lý | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 điểm III, mục B, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | 1.250.000 đồng |
Căn cứ pháp lý | - Luật Bưu chính số: 49/2010/QH12. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 04, mục I, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5. Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
Thời hạn giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | * Cấp xác nhận thông báo lần đầu: - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ trong phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng/lần. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng /lần. * Trường hợp thẩm định cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam theo thẩm quyền mà chưa được quy định cụ thể trong Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính thì không thu phí (theo công văn số 2253/BTC-CST ngày 27/02/2019). |
Căn cứ pháp lý | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 02/2012/TT-BTTTT ngày 15/3/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính (Bổ sung biểu mẫu thông báo giá cước dịch vụ bưu chính). - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Văn bản số 2253/BTC-CST ngày 27/02/2019 của Bộ Tài chính về phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 05, mục I, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | 1.250.000 đồng /lần |
Căn cứ pháp lý | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 06, mục I, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không. |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính Phủ quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai, Đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh truyền hình. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 05, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính Phủ quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai, Đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại NGhị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh truyền hình. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 06, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3. Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. - Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 điểm II, mục B, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 08, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 09, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
6. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7. Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
8. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
9. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
10. Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 14, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
11. Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
12. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục II, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục III, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thời hạn giải quyết | 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua trực tuyến dịch vụ công mức độ 4. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02, mục III, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thời hạn giải quyết | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 03, mục III, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
4. Cho phép họp báo (nước ngoài)
Thời hạn giải quyết | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 05, mục III, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết | 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 điểm I, mục B, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-BTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 03, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 04, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Thời hạn giải quyết | 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 05, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 06, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết | 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 07, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
8. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết | 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 08, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
9. Cấp giấy phép hoạt động in
Thời hạn giải quyết | 12 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 09, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
10. Cấp giấy phép hoạt động in
Thời hạn giải quyết | 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
11. Đăng ký hoạt động cơ sở in
Thời hạn giải quyết | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
12. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Thời hạn giải quyết | 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
13. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thời hạn giải quyết | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
14. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thời hạn giải quyết | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục IV, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYÊN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYÊN THÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:1200/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Thủ tục: Cho phép họp báo (trong nước)
Thời hạn giải quyết | 24 giờ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện | Phòng Báo chí - Xuất Bản Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 396 Mê Linh, phường Khai Quang, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Phòng Báo chí - Xuất Bản Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc. |
Phí, Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 04, mục III, phần B thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- 1 Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam