Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1200/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 02 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, TẠI CÁC CƠ SỞ, TRUNG TÂM VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 878/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1396/TTr- VPUBND ngày 01/6/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm, đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh về việc “Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước”.

2. Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc “Công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, An toàn vệ sinh lao động, Bảo trợ xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước”.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; PKSTTHC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1

2.002308. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

20

2

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

B.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

I. Lĩnh vực Việc làm

1

1.001865. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

26

3

2

1.001853. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

29

3

3

1.001823. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

31

3

4

1.000105. 000.00.00.H10

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

33

4

5

2.000219. 000.00.00.H10

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

39

3

6

1.000459. 000.00.00.H10

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

45

4

7

2.000205. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

52

4

8

2.000192. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

61

4

II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

2.002028. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng cá nhân

67

3

2

1.005132. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

71

3

3

2.002105. 000.00.00.H10

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

75

3

4

1.000502. 000.00.00.H10

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

81

3

III. Lĩnh vực Lao động

1

2.001955. 000.00.00.H10

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

83

4

2

2.002103. 000.00.00.H10

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

85

4

3

1.000479. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

87

3

4

1.000464. 000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

95

3

5

1.000448. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

103

3

6

1.000436. 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

112

3

7

1.000414. 000.00.00.H10

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

117

3

IV. Lĩnh vực Tiền lương

1

1.004949. 000.00.00.H10

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu

120

3

2

2.001949. 000.00.00.H10

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I,

129

3