Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1201/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 22 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1107/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 6 năm 2017 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 912/STP-KSTTHC ngày 22 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh thuận)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA

STT

Tên thủ tục hành chính

A

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

2

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

3

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

4

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

5

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

6

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

7

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

8

Giải thể trường tiểu học

9

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

10

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện

11

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

12

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

13

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

14

Giải thể trường trung học cơ sở

15

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

16

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

17

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

18

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

19

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

20

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

21

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

22

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

23

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

24

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

25

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

26

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

27

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

28

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

29

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

30

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

31

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

32

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

33

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN