- 1 Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 2 Thông tư 39/2017/TT-BTTTT về Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3 Thông tư 12/2022/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Chỉ thị 45/CT-TTg năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1201/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Chỉ thị số 45/CT-TTg của Thủ tướng Chính về một số nhiệm vụ giải pháp cấp bách để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về chống khai thác bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định (IUU);
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định nộp báo cáo Nhật ký khai thác thủy sản và Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 sửa đổi, bổ sung một thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT Tờ trình số 139/TTr-SNN ngày 12/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1201/QĐ-UBND ngày 16/04/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng
Quyết định này đưa ra các tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá và lựa chọn thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định. Căn cứ vào các tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật này, các Sở, ngành, địa phương có cơ sở để đánh giá, lựa chọn thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử phù hợp để triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các Sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh xây dựng, triển khai thực hiện thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định.
b) Doanh nghiệp cung cấp thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử.
c) Các chủ tàu/thuyền trưởng có tàu cá khai thác thủy sản xa bờ sử dụng Nhật ký khai thác thủy sản điện tử để ghi chép, truyền tải thông tin và nộp nhật khai thác thủy sản điện tử đến các Ban quản lý cảng cá.
1. Đối với thiết bị nhật ký khai thác thủy sản điện tử
Các chuẩn truyền dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản điện tử từ tàu khai thác thủy sản đến cơ quan được giao nhiệm vụ thu, tổng hợp dữ liệu từ nhật ký khai thác thủy sản điện tử phải được mã hoá và chuẩn bảo mật dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản điện tử giúp an toàn số liệu khi truyền về máy tính quản lý.
- Cho phép nhập thông tin chi tiết của tàu cá lưu trữ dưới mã số ID của từng tàu gắn với số đăng ký và chủ tàu.
- Lưu lại thời gian, địa điểm của chuyến biển tại lúc xuất bến đến lúc quay về bến.
- Lưu lại thông tin thời gian, địa điểm, sản lượng theo loài của từng mẻ lưới trong quá trình khai thác của tàu cá.
- Thống kê số lượng mẻ lưới và sản lượng khai thác được theo loài.
- Thống kê tổng sản lượng hải sản đã khai thác trong chuyến biển.
- Có chức năng lưu trữ hành trình tàu tùy chọn thời khoảng lưu (120-180 phút/lần) làm bằng chứng cho hoạt động của tàu cá.
- Dữ liệu đầy đủ và có thể in ra để phục vụ công tác quản lý theo đúng các biểu mẫu của thông tư 21/2018/TT-BNTPTNT, Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT.
- Dữ liệu được lưu trên thẻ nhớ, máy tính quản lý và thời gian lưu trữ dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản tại máy chủ của đơn vị quản lý và đơn vị cung cấp thiết bị tối thiểu là 36 tháng.
- Dữ liệu nhật ký khai thác thủy sản điện tử có thể truyền về máy tính quản lý bằng các phương thức:
+ Kết nối trực tiếp với máy tính quản lý qua cổng COM, truyền dữ liệu về máy tính quản lý bằng sóng điện thoại di động 4G, hoặc lấy trực tiếp dữ liệu từ thẻ nhớ....
+ Tự động truyền qua hệ thống thông tin vệ tinh và phần mềm quản lý tương thích với Hệ điều hành Microsoft Windowns, Android, IOS; có giao diện Tiếng việt trực quan. Quản lý toàn bộ thông tin tàu cá lắp đặt nhật ký điện tử; cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý để kiểm tra, quản lý được nhật ký khai thác.
- Thiết bị được thiết kế phù hợp lắp đặt cố định trên tàu cá, kết nối với nguồn điện phù hợp với nguồn điện đang sử dụng trên tàu cá không gây ảnh hưởng gây nhiễu cho các thiết bị khác trên tàu và có phím bấm, thao tác phù hợp sử dụng trong điều kiện tàu hoạt động nghiêng lắc trên biển.
- Thiết bị được nghiên cứu sản xuất chuyên dụng cho tàu cá hoạt động trên biển theo tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam.
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin và an toàn thông tin theo quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
2. Đối với nhà cung cấp thiết bị
- Tiến hành lắp đặt thiết bị nhật ký điện tử trên tàu cá tham gia thí điểm ứng dụng hệ thống Nhật ký điện tử trên tàu cá khai thác xa bờ.
- Tiến hành tập huấn, hướng dẫn ngư dân sử dụng thiết bị Nhật ký điện tử.
- Cài đặt phần mềm quản lý tại Cơ quan quản lý tàu cá và các cảng cá trong tỉnh để theo dõi hoạt động khai thác tàu cá.
- Phối hợp với Chi cục Thủy sản, Ban Quản lý các Cảng cá thường xuyên kiểm tra, hướng dẫn, theo dõi cách sử dụng thiết bị Nhật ký khai thác điện tử trên tàu cá khai thác xa bờ trong thời gian thí điểm.
- Chính sách bảo hành thiết bị nhật ký điện tử tối thiểu 1-2 năm.
- Trường hợp nội dung, biểu mẫu theo quy định có điều chỉnh, bổ sung, thay thế thi đơn vị cung cấp phải có trách nhiệm trong việc cấp nhật thay đổi kịp thời theo quy định và không tính thêm chi phí thực hiện.
III. Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật an toàn thông tin cho thiết bị nhật ký khai thác thủy sản điện tử
1. Thông tin tàu cá
- Mã nhận dạng thiết bị nhật ký điện tử (ID);
- Số đăng ký tàu cá (BĐ-……..-TS);
- Nghề khai thác: nghề chính, nghề phụ;
- Số giấy phép khai thác, thời hạn của giấy phép khai thác;
- Chiều dài lớn nhất của tàu (đơn vị mét);
- Tổng công suất máy chính (đơn vị CV);
2. Nội dung nhật ký điện tử
2.1. Nội dung thông tin nhật ký khai thác thủy sản
a) Thông tin chuyến biển
Mỗi chuyến biển dữ liệu phải được thu thập và lưu trữ bởi thiết bị gồm tối thiểu những dữ liệu sau:
• Họ và tên chủ tàu
• Họ và tên thuyền trưởng
• Số đăng ký tàu
• Chiều dài lớn nhất của tàu
• Tổng công suất máy chính
• Số giấy phép khai thác thủy sản
• Thời hạn giấy phép khai thác thủy sản đến ngày
• Nghề chính
• Nghề phụ 1
• Nghề phụ 2
• Loại ngư cụ của nghề chính
• Kích thước chủ yếu của ngư cụ
• Chuyến biển số
• Cảng đi
• Thời gian đi bao gồm ngày, tháng, năm
• Cảng về
• Thời gian cập cảng bao gồm ngày, tháng, năm
• Ngày nộp nhật ký
• Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz), được mô tả như sau:
- ABC-xxxxx: là số đăng ký tàu cá, ví dụ: BĐ-91234
- KT: là nhật ký khai thác thủy sản (tàu khai thác)
- yy: số thứ tự chuyến biển trong năm
- zz: là hai số cuối của năm
Ví dụ: BĐ-91234-KT-06-22
b) Thông tin về hoạt động khai thác thủy sản
Mỗi mẻ lưới dữ liệu phải được thu thập và lưu trữ bởi thiết bị gồm tối thiểu những dữ liệu sau:
• Số thứ tự của mẻ lưới
• Thời gian thả ngư cụ bao gồm giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).
• Vị trí thả ngư cụ bao gồm: kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)
• Thời gian thu ngư cụ giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).
• Vị trí thu ngư cụ bao gồm: kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)
• Sản lượng từng loài cá khai thác, đơn vị là kilogam (kg).
• Tổng sản lượng của mẻ lưới, đơn vị là kilogam (kg).
c) Thông tin về hoạt động thu mua/chuyển tải (tàu khai thác)
• Số thứ tự của hoạt động thu mua/chuyển tải
• Thời gian thu mua/chuyển tải bao gồm ngày, tháng, năm
• Số đăng ký tàu thu mua/chuyển tải
• Số Giấy phép khai thác của tàu thu mua/chuyển tải
• Vị trí thu mua/chuyển tải bao gồm vĩ độ, kinh độ (độ, phút, phần ngàn của phút)
• Tên và khối lượng các loài thủy sản đã bán/chuyển tải, tính bằng kilogam (kg).
• Tổng khối lượng thu mua/chuyển tải tính bằng kilogam (kg).
2.2. Nội dung thông tin nhật ký thu mua, chuyển tải
a) Thông tin về chuyến biển
• Họ và tên chủ tàu
• Họ và tên thuyền trưởng
• Số đăng ký tàu
• Chiều dài lớn nhất của tàu
• Tổng công suất máy chính
• Số giấy phép khai thác thủy sản
• Thời hạn của giấy phép khai thác thủy sản đến ngày
• Chuyến biển số
• Cảng đi
• Thời gian đi bao gồm ngày, tháng, năm
• Cảng về
• Thời gian cập cảng bao gồm ngày, tháng, năm
• Ngày nộp nhật ký
• Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz), được mô tả như sau:
- ABC-xxxxx: là số đăng ký tàu cá, ví dụ: BĐ-91234
- TM: là nhật ký thu mua (tàu thu mua)
- yy: số thứ tự chuyến biển trong năm
- zz: là hai số cuối của năm
Ví dụ: BĐ-91234-TM-08-22
b) Thông tin hoạt động thu mua/chuyển tải
• Số thứ tự của thu mua/chuyển tải
• Số đăng ký tàu tàu cá thu mua/ chuyển tải
• Thời gian thu mua/chuyển tải (Ngày, tháng, năm)
• Vị trí thu mua, chuyển tải bao gồm vĩ độ, kinh độ (độ, phút, phần ngàn của phút)
• Khối lượng các loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải tính bằng kilogam
• Tổng khối lượng thu mua, chuyển tải tính bằng kilogam
c) Thông tin về tàu khai thác đã được thu mua/chuyển tải
- Thông tin tàu khai thác
• Số đăng ký tàu
• Chiều dài lớn nhất của tàu
• Tổng công suất máy chính
• Số giấy phép khai thác thủy sản
• Thời hạn của giấy phép khai thác thủy sản
• Nghề khai thác
• Cảng đi
• Thời gian đi bao gồm ngày, tháng, năm
• Thời gian khai thác từ: ngày, tháng, năm - đến: ngày, tháng, năm
- Thông tin chi tiết về hoạt động khai thác liên quan đến sản phẩm thu mua, chuyển tải
• Số thứ tự của mẻ lưới
• Thời điểm bắt đầu thả ngư cụ bao gồm giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).
• Vị trí thả ngư cụ bao gồm kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)
• Thời điểm thu ngư cụ giờ, phút, ngày, tháng, năm (được hiệu chỉnh thành giờ Việt Nam GMT+7).
• Vị trí thu ngư cụ bao gồm kinh độ, vĩ độ (độ, phút, phần ngàn của phút)
• Khối lượng từng loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải, đơn vị là kilogam (kg).
• Tổng khối lượng của mẻ lưới, đơn vị là kilogam (kg)
IV. Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật cho chuẩn mã hoá dữ liệu
1. Định dạng dữ liệu các đối tượng thông tin
1.1. Đối tượng chủ tàu
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
I | ID | Guid |
| Yes | Mã định danh chủ tàu |
2 | HoTen | String | 4-500 | Yes | Họ tên chủ tàu |
3 | CMND/CCCD | String | 1-20 | Yes | Chứng minh nhân dân chủ tàu |
4 | NgaySinh | String | 1-10 | Yes | Ngày tháng năm sinh chủ tàu |
5 | DiaChi | String | 1-500 | Yes | Địa chỉ chủ tàu |
6 | DienThoai | String | 1-20 | Yes | Số điện thoại chủ tàu |
7 | Fax | String | 1-20 | No | Số Fax của chủ tàu |
8 | | String | 1-100 | No | Email của chủ tàu |
1.2. Đối tượng thuyền trưởng
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | Guid |
| Yes | Mã định danh của thuyền trưởng |
2 | HoTen | String | 1-500 | Yes | Họ tên thuyền trưởng |
3 | CMND | String | 1-20 | Yes | Chứng minh nhân dân của thuyền trưởng |
4 | NgaySinh | String | 1-10 | Yes | Ngày tháng năm sinh thuyền trưởng |
5 | DiaChi | String | 1-500 | Yes | Địa chỉ thuyền trưởng |
6 | DienThoai | String | 1-20 | Yes | Số điện thoại thuyền trưởng |
7 | Fax | String | 1-20 | No | Số Fax của thuyền trưởng |
8 | | String | 1-100 | No | Email của thuyền trưởng |
1.3. Đối tượng tàu
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | Guid |
| Yes | Mã định danh tàu |
2 | SoDangKy | String | 10-15 | Yes | Số đăng ký |
3 | TenTau | String | 1-128 | Yes | Tên tàu |
4 | HoHieu | String | 1-128 | Yes | Hô hiệu |
5 | CoHieu | String | 0-128 | No | Cờ hiệu |
6 | IMO | String | 1-128 | Yes | IMO |
7 | NoiDangKy | String | 2-3 | Yes | Mã nơi đăng ký |
8 | CangCaDangKy | String | 2-3 | Yes | Mã cảng cá đăng ký |
9 | CangCaPhu | String | 2-3 | Yes | Mã cảng cá phụ |
10 | NgheChinh | String | 1-5 | Yes | Mã nghề |
11 | NghePhu1 | String | 1-5 | No | Mã nghề |
12 | NghePhu2 | String | 1-5 | No | Mã nghề |
13 | NgayDangKy | String | 10 | Yes | Ngày đăng ký |
14 | NgayHetHanDangKy | String | 10 | Yes | Thời hạn giấy phép |
15 | TongTai Trong | Float |
| Yes | Tổng trọng tải tàu |
16 | ChieuDaiLonNhat | Float |
| Yes | Chiều dài tàu |
17 | ChieuRongLonNhat | Float |
| Yes | Chiều rộng tàu |
18 | CongSuatMay | Float |
| Yes | Công Suất máy |
19 | MonNuoc | Float |
| Yes | Mớn nước |
20 | SoThuyenVien | Integer |
| Yes | Số thuyền viên |
21 | NgaySanXuat | String | 10 | No |
|
22 | NgayHetHan | String | 10 | No |
|
23 | LoaiTau | String | 2-3 | Yes | Mã loại tàu |
24 | DungTichHamCa | Float |
| No | Dung tích hầm cá |
25 | VanTocDanhBat | Float |
| Yes | Vận tốc tàu chạy lúc đánh bắt |
26 | VanTocHanhTrinh | Float |
| Yes | Vận tốc lớn nhất của tàu |
27 | IDDevice | String |
| Yes | ID thiết bị nhật ký khai thác |
28 | IDChuTau | Guid |
| Yes | Mã định danh chủ tàu |
29 | IDThuyenTruong | Guid |
| Yes | Mã định danh thuyền trưởng |
30 | IDTinh | String | 2-3 | Yes | Mã tỉnh, TP theo quy định |
31 | ThongSoNguCu | String | 1-255 | Yes | Thông số ngư cụ |
1.4. Đối tượng thiết bị nhật ký khai thác
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | String | 6 | Yes | Mã định danh của thiết bị |
2 | SerialNumber | String | 10 | Yes | Số serial của thiết bị |
3 | NgaySanXuat | String | 10 | No | Ngày sản xuất |
4 | FWVersion | String | 10 | No | Version Firmware |
1.5. Đối tượng loại cá đánh bắt
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | String | 2-6 | Yes | Mã định danh của loại cá |
2 | Ten | String | 1-128 | Yes | Tên loại cá |
1.6. Đối tượng cảng cá
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | String | 2-3 | Yes | Mã định danh của cảng cá theo quy định |
2 | Ten | String | 1-128 | Yes | Tên cảng cá |
3 | DiaChi | String | 1-500 | Yes | Địa chỉ cảng cá |
4 | DienThoai | String | 0-20 | No | Điện thoại cảng cá |
4 | Fax | String | 0-20 | No | Fax cảng cá |
5 | | String | 0-128 | No | Email cảng cá |
6 | ViDo | Float |
| Yes | Vĩ độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234) |
7 | KinhDo | Float |
| Yes | Kinh độ cảng cá, làm tròn 04 số phần thập phần (ex: 107.1234) |
8 | TenCangTruong | String | 0-128 | No | Tên cảng trưởng |
9 | DienThoai CangTruong | String | 0-20 | No | Điện thoại cảng trưởng |
2. Đối tượng ngành nghề khai thác
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | String | 1-5 | Yes | Mã định danh của nghề theo quy định |
2 | Ten | String | 1-128 | Yes | Tên nghề |
3. Đối tượng vùng biển đánh bắt
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | Guid |
| Yes | Mã định danh vùng biển |
2 | Ten | String | 1-128 | Yes | Tên vùng biển |
3 | Ma | String | 1-10 | Yes | Mã vùng biển theo quy định |
4. Đối tượng chi tiết vùng biển đánh bắt
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | IDVungBien | Guid |
| Yes | Mã định danh vùng biển |
2 | STT | Integer |
| Yes | Số thứ tự của các đỉnh đa giác tạo thành vùng biển |
3 | ViDo | Float |
| Yes | Vĩ độ của 1 đỉnh đa giác của vùng biển, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234) |
4 | KinhDo | Float |
| Yes | Kinh độ của 1 đỉnh đa giác của vùng biển, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234) |
5. Đối tượng chuyến biển
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | ID | Guid |
| Yes | Mã định danh chuyến biển |
2 | ChuyenBienSo | Integer |
| Yes | Số thứ tự chuyến biển trong năm |
3 | NgayXuatBen | String | 10 | Yes | Ngày xuất bến, format dd/MM/yyyy |
4 | CangXuatBen | String | 2-3 | Yes | Mã cảng xuất bến |
5 | VungBienDanhBat | String | 1-500 | Yes | Tên vùng biển đánh bắt |
6 | NgayVeBen | String | 10 | Yes | Ngày về bến, format dd/MM/yyyy |
7 | CangVeBen | String | 2-3 | Yes | Mã cảng về bến |
8 | KhoiLuongChuyenTai | Integer |
| No | Khối lượng chuyển tải |
9 | IDTau | Guid |
| Yes | Mã định danh tàu cá |
6. Đối tượng mẻ lưới
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | IDChuyenBien | Guid |
| Yes | Mã định danh chuyến biển |
2 | ID | Guid |
| Yes | Mã định danh mẻ lưới |
3 | STT | Integer |
| Yes | Số thứ tự của mẻ lưới của chuyến biển |
4 | ThoiDiemThaNguCu | String | 16 | Yes | Thời điểm thả ngư cụ, format dd/MM/yyyy HH:mm |
5 | ViDoThaNguCu | Float |
| Yes | Vĩ độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234) |
6 | KinhDoThaNguCu | Float |
| Yes | Kinh độ thả ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 107.1234) |
7 | ThoiDiemThuNguCu | String | 16 | Yes | Thời điểm thu ngư cụ, format dd/MM/yyyy HH:mm |
8 | ViDoThuNguCu | Float |
| Yes | Vĩ độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234) |
9 | KinhDoThuNguCu | Float |
| Yes | Kinh độ thu ngư cụ, làm tròn 04 số phần thập phân (ex: 21.1234) |
10 | TongSanLuong | Integer |
| Yes | Tổng sản lượng của mẻ lưới |
7. Đối lượng loại được đánh bắt trong một mẻ lưới (mẻ lưới - Loại cá)
STT | Khóa | Kiểu dữ liệu | Chiều dài | Bắt buộc | Diễn giải |
1 | IDMeLuoi | Guid |
| Yes | Mã định danh mẻ lưới |
2 | STT | Integer |
| Yes | Số thứ tự của loại cá của mẻ lưới |
3 | IDLoaiCa | String | 2-6 | Yes | Mã loại cá |
4 | SanLuong | Integer |
| Yes | Sản lượng loại cá được đánh bắt trong 1 mẻ lưới |
8. Các bảng mã quy định của TCTS
8.1. Bảng mã loại cá
STT | Mã | Tên thủy sản |
1 | BCAT | Cá bơn cát |
2 | BDD | Cá bò đuôi dài |
3 | BDIEU | Cá bạch điều |
4 | BGL | Cá bò một gai lưng |
5 | BMA | Cá bạc má |
6 | BMAO | Cá bơn mào |
7 | BNGO | Cá bơn ngộ |
8 | BTHU | Cá ba thú |
9 | BVRT | Cá bơn vằn răng to |
10 | CAM | Cá cam |
11 | CAMS | Cá cam sọc |
12 | CAMT | Cá cam thoi |
13 | CAMV | Cá cam vân |
14 | CHAI | Cá chai |
15 | CHEM | Cá chẽm |
16 | CHIMD | Cá chim đen |
17 | CHIMG | Cá chim gai |
18 | CHIMT | Cá chim trắng |
19 | CHIV | Cá chỉ vàng |
20 | COAD | Cá cờ ấn độ |
21 | COL | Cá cờ lá |
22 | COLX | Cá cờ xanh |
23 | COMAD | Cá cơm ấn độ |
24 | COMS | Cá cơm săng |
25 | COMT | Cá cơm thường |
26 | COMTH | Cá cơm trung hoa |
27 | CVT | Cá căng vảy to |
28 | CVV | Cá chuồn vây vàng |
29 | DAM | Cá dầm |
30 | DBDV | Cá đuối bống đuôi vằn |
31 | DDL | Cá đỏ dạ lớn |
32 | DIAC | Cá dìa công |
33 | DOIM | Cá đối mục |
34 | DOND | Cá đồng đen |
35 | DONVS | Cá đồng vây sợi |
35 | DQ | Cá đuối quạt |
36 | DUAX | Cá dưa xám |
37 | DUB | Cá đù bạc |
38 | DUC | Cá đù chấm |
39 | DUCB | Cá đục bạc |
40 | DUN | Cá đù nanh |
41 | DVMN | Cá đuối bống mõm nhọn |
42 | DVU | Cá đầu vuông |
43 | GIO | Cá giò |
44 | HECD | Cá hè chấm đỏ |
45 | HEMD | Cá hè mõm dài |
46 | HO | Cá hố |
47 | HONB | Cá hồng bạc |
48 | HONBS | Cá hồng bốn sọc |
49 | HONCD | Cá hồng chấm đen |
50 | HOND | Cá hồng đỏ |
51 | HONDD | Cá hồng dải đen |
52 | HONGS | Cá hồng vàng sọc mờ |
53 | HONL | Cá hồng lang |
54 | HONVN | Cá hồng vảy ngang |
55 | HONX | Cá hồng xiên |
56 | HV | Cá hanh vàng |
57 | KECV | Cá khế chấm vàng |
58 | KEMD | Cá khế mõm dài |
59 | KEMH | Cá kẽm hoa |
60 | KEMN | Cá khế mõm ngắn |
61 | KEMSV | Cá kẽm sọc vàng |
62 | KESS | Cá khế sáu sọc |
63 | KEV | Cá khế vằn |
64 | KEVV | Cá khế vây vàng |
65 | KHO | Cá khoai |
66 | LBD | Cá lầm bụng dẹp |
67 | LIEL | Cá liệt lớn |
68 | LIEX | Cá liệt xanh |
69 | LUODD | Cá lượng vây đuôi dài |
70 | LUONB | Cá lượng nhật bản |
71 | LUOSR | Cá lượng sáu răng |
72 | LUOVX | Cá lượng vạch xám |
73 | MAB | Cá măng biển |
74 | MALA | Cá hồng mala |
75 | MAPR | Cá mập miệng rộng |
76 | MAPX | Cá mập đúc xu |
77 | MIE2 | Cá miễn sành 2 gai |
78 | MIE4 | Cá miễn sành 4 gai |
79 | MIEV | Cá miền dải vàng |
80 | MIEX | Cá miền vàng xanh |
81 | MOID | Cá mối dài |
82 | MOIT | Cá mối thường |
83 | MOIV | Cá mối vạch |
84 | MOIVE | Cá mối vện |
85 | MOX | Cá mó vệt xanh |
86 | MUC | Cá mú chấm |
87 | MUCD | Cá mú chấm đen |
88 | MUCN | Cá mú chấm nhỏ |
89 | MUCV | Cá mú chấm vạch |
90 | MUD | Cá mú dẹt |
91 | MUDA | Cá mú đá |
92 | MUDO | Cá mú đỏ |
93 | MUHS | Cá mú vàng hai sọc đen |
94 | MUIK | Cá mũi kiếm |
95 | MUMD | Cá mú mép đen |
96 | MUS | Cá mú sao |
97 | MUSD | Cá mú sọc dọc |
98 | MUT | Cá mú than |
99 | MUVD | Cá mú vây đen |
100 | N1 | Cá chim |
101 | N2 | Cá ngừ |
102 | NGAN | Cá ngân |
103 | NGUA | Cá ngựa gai dài |
104 | NHAB | Cá nhám búa |
105 | NHADD | Cá nhám đuôi dài |
106 | NHADS | Cá nhám điểm sao |
107 | NHANM | Cá nhám nhu mì |
108 | NHODV | Cá nhồng đuôi vàng |
109 | NHOL | Cá nhồng lớn |
110 | NHOV | Cá nhồng vằn |
111 | NHUA | Cá nhụ ấn độ |
112 | NHUB | Cá nhụ bốn râu |
113 | NUB | Cá ngừ bò |
114 | NUCH | Cá ngừ chấm |
115 | NUCU | Cá ngừ chù |
116 | NUD | Cá nục đỏ |
117 | NUHC | Cá nục heo cờ |
118 | NUMT | Cá ngừ mắt to |
119 | NUPD | Cá ngừ phương đông |
120 | NUS | Cá nục sồ |
121 | NUT | Cá nục thuôn |
122 | NUV | Cá ngừ vằn |
123 | NUVV | Cá ngừ vây vàng |
124 | OSAO | Cá ó sao |
125 | PEH | Cá phèn hồng |
126 | PEHS | Cá phèn hai sọc |
127 | PEK | Cá phèn khoai |
128 | PEMS | Cá phèn một sọc |
129 | PESD | Cá phèn sọc đen |
130 | ROB | Cá rô biển |
131 | SAO | Cá sạo |
132 | SAOC | Cá sạo chấm |
133 | SOCT | Cá song chấm trắng |
134 | SOCX | Cá song chấm xanh |
135 | SOD | Cá song dẹt |
136 | SODG | Cá song điểm gai |
137 | SOG | Cá song gió |
138 | SOM | Cá song mỡ |
139 | SONCH | Cá sòng chấm |
140 | SOND | Cá song sọc ngang đen |
141 | SONDA | Cá sơn đá |
142 | SONG | Cá sòng gió |
143 | SONNB | Cá sòng nhật bản |
144 | TBE | Cá thu bè |
145 | THUC | Cá thu chấm |
146 | THUN | Cá thu nhật |
147 | THUNG | Cá thu ngàng |
148 | THUV | Cá thu vạch |
149 | TOLI | Cá bè toli |
150 | TRAD | Cá trác đỏ |
151 | TRADD | Cá trác đuôi dài |
152 | TRADN | Cá trác đuôi ngắn |
153 | TRAO | Cá tráo |
154 | TRAOM | Cá tráo mắt to |
155 | TRAOV | Cá tráo vây lưng đen |
156 | TRIS | Cá trích sơ |
157 | TRIVX | Cá trích vảy xanh |
158 | TRIX | Cá trích xương |
159 | UBL | Cá uốp bê lăng |
160 | UCTH | Cá úc thường |
161 | VANS | Cá mú vân sóng |
8.2. Bảng mã cảng
STT | MÃ TỈNH | MÃ CẢNG | TÊN CẢNG | ĐỊA CHỈ | ĐIỆN THOẠI | VĨ ĐỘ | KINH ĐỘ |
1 | BĐ | CDG | ĐỀ GI | Cát Khánh, Phù Cát | 0256 3654668 | 141.250 | 1.092.036 |
2 | BĐ | CQN | QUY NHƠN | Hải Cảng, Quy Nhơn | 0256 6538353 | 137.731 | 1.092.475 |
3 | BĐ | CTQ | TAM QUAN | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | 0256 3765865 | 145.750 | 1.090.633 |
8.3. Bảng mã loại tàu
STT | Mã | Loại tàu |
1 | OTHE | Loại khác |
2 | TACA | Tàu cá |
3 | TADV | Tàu dịch vụ |
4 | TAGO | Tàu gỗ |
5 | TCVS | Tàu cá vỏ sắt |
8.4. Bảng mã nghề khai thác
Họ nghề khai thác thủy sản | Tên nghề khai thác thủy sản | Tên viết tắt (Mã) |
Nghề lưới kéo/ Nghề lưới giã (Trawls) | Nghề giã sào/Nghề kéo sào/Nghề kéo khung (Beam trawls) | TBB |
Nghề kéo đáy đơn/Nghề giã ván đáy (Bottom otter trawls) | OTB | |
Nghề kéo đáy đôi (Bottom pair trawls) | PTB | |
Nghề kéo đơn trung tầng (Midwater otter trawls) | OTM | |
Nghề kéo đôi trung tầng (Pelagic pair trawls) | PTM | |
Nghề lưới kéo hai lưới (Otter twin trawls) | OTT | |
Nghề lưới rê và các loài tương tự (Gillnets and similar nets) | Nghề lưới rê cố định (Set gillnets) | GNS |
Nghề lưới rê trôi (Drift gillnets) | GND | |
Nghề lưới rê vây/lưới sĩ (Encircling gillnets) | GNC | |
Nghề lưới rê ba lớp (Trammel nets) | GTR | |
Nghề lưới rê hỗn hợp (Combined gillnets) | GTN | |
Nghề lưới vây, vó, mành, chụp (Surrounding nets and lift nets) | Nghề lưới vây (Purse seines) | PS |
Nghề lưới vó, mành (Lift nets) | LNB | |
Nghề vó cố định (Shore-operated stationary lift nets) | LNS | |
Nghề chụp (Stick falling nets) | SFN | |
Nghề câu (Hooks and lines) | Nghề câu tay/câu cần (Hand lines/pole and lines) | LHP |
Nghề câu chạy (Trolling lines) | LHM | |
Nghề câu vàng cố định (Set longlines) | LLS | |
Nghề câu vàng tầng mặt (Longlines) | LLD | |
Nghề khác (Other) | Nghề khác (các nghề không thuộc danh mục trên) | OTH |
8.5. Bảng mã tỉnh thành
STT | Mã | Tên tỉnh |
01 | BĐ | Bình Định |
V. Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật an toàn thông tin cho bảo mật dữ liệu:
- Các dữ liệu được lưu trữ trong máy chủ của đơn vị cung cấp thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử phải đảm bảo không bị xoá, không bị thay đổi trong suốt thời gian quy định.
- Dữ liệu truyền dẫn giữa thiết bị nhật ký khai thác điện tử phải được mã hoá để đảm bảo tính bảo mật thông tin trong quá trình truyền dẫn.
- Đơn vị cung cấp thiết bị nhật ký khai thác điện tử có trách nhiệm bảo mật dữ liệu, cung cấp dữ liệu chính xác; không được cung cấp dữ liệu nhật ký điện tử cho các tổ chức, cá nhân khác khi chưa được chấp thuận của cơ quan quản lý./.
- 1 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản gắn với khai thác, bảo vệ, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản giai đoạn 2022-2030 và định hướng đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Kế hoạch 301/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình quốc gia phát triển khai thác thủy sản hiệu quả, bền vững giai đoạn 2022-2025, định hướng 2030 gắn với phòng chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 03/2023/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 4308/QĐ-UBND năm 2023 về tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm nhà thầu và Tiêu chí, chỉ tiêu kỹ thuật để đánh giá, lựa chọn thiết bị Nhật ký khai thác thủy sản điện tử triển khai thí điểm trên tàu khai thác xa bờ trên địa bàn tỉnh Bình Định