- 1 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2023 về mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 46/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 172/TTr-STTTT ngày 12 tháng 3 năm 2024 và Văn bản số 865/STTTT-CNTT ngày 11 tháng 4 năm 2024 và ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:
1. Mã định danh đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Mã định danh của đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Mã định danh của đơn vị cấp 3: Gồm các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo).
4. Mã định danh của đơn vị cấp 4: Gồm các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh cấp 3 (Chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo).
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh.
2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng mã định danh tại Điều 1 khi có phát sinh đơn vị trực thuộc hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức như: đổi tên, tách, nhập, giải thể, trong vòng 15 ngày phải ban hành văn bản gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật, điều chỉnh và công khai trên hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ của cơ quan, đơn vị | | Điện thoại | Website | Mã định danh đa cấp theo QCVN102:2016/BTTTT |
1 | H49 | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Phường Hồng Hà- thành phố Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh | vpubnd@quangninh.gov.vn | 0203.3836281 | https://www.quangninh.gov.vn/ | 000.00.00.H49 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Mã cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ của cơ quan, đơn vị | | Điện thoại | Mã định danh đã cấp theo QCVN102:2016/BTTTT |
1 | H49.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | vpubnd@quangninh.gov.vn | 0203.3836.281 | 000.00.01.H49 |
2 | H49.2 | Ban An toàn giao thông | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | batgt@quangninh.gov.vn | 0203.3618.835 | 000.00.02.H49 |
3 | H49.3 | Ban Dân tộc | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | bdt@quangninh.gov.vn | 0203.3835.635 | 000.00.03.H49 |
4 | H49.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | banqlddvacn@quangninh.gov.vn | 0203.3819.908 | 000.00.04.H49 |
5 | H49.5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | bqldadtxdcctgt@quangninh.gov.vn | 0203.3835.632 | 000.00.05.H49 |
6 | H49.6 | Ban Quản lý điều hành dự án xây dựng Chính quyền điện tử | Giữ nguyên mã định danh để phục vụ lưu trữ lịch sử | 000.00.06.H49 | ||
7 | H49.7 | Ban Quản lý Vịnh Hạ Long | Số 166 Lê Thánh Tông - Hạ Long - Quảng Ninh | bqlvhl@quangninh.gov.vn | 0203.3824.866 | 000.00.07.H49 |
8 | H49.8 | Ban Quản lý vườn quốc gia Bái Tử Long | xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | bqlvqgbtl@quangninh.gov.vn | 0203.3693.365 | 000.00.08.H49 |
9 | H49.9 | Ban Quản lý khu Kinh tế | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | bqlkkt@quangninh.gov.vn | 0203.3836.563 | 000.00.09.H49 |
10 | H49.10 | Văn phòng điều phối nông thôn mới | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | vanphongđpntm@quangninh.gov.vn | 0203.353.3560 | 000.00.10.H49 |
11 | H49.11 | Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | ipaquangninh@gmail.com | 0203.3533.686 | 000.00.11.H49 |
12 | H49.12 | Trung tâm Truyền thông tỉnh | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | trungtamtruyenthong@quangninh.gov.vn | 0203.3633.908 | 000.00.12.H49 |
13 | H49.13 | Sở Công thương | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sct@quangninh.gov.vn | 0203.3825.205 | 000.00.13.H49 |
14 | H49.14 | Sở Du lịch | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sdl@quangninh.gov.vn | 0203.3838.882 | 000.00.14.H49 |
15 | H49.15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sgdvdt@quangninh.gov.vn | 0203.3825.325 | 000.00.15.H49 |
16 | H49.16 | Sở Giao thông -Vận tải | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sgtvt@quangninh.gov.vn | 0203.3846.413 | 000.00.16.H49 |
17 | H49.17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | skhvdt@quangninh.gov.vn | 0203.383.8061 | 000.00.17.H49 |
18 | H49.18 | Sở Khoa học và Công nghệ | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | skhvcn@quangninh.gov.vn | 02033.835.958 | 000.00.18.H49 |
19 | H49.19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sldtbvxh@quangninh.gov.vn | 0203.3835.665 | 000.00.19.H49 |
20 | H49.20 | Sở Ngoại vụ | Phương Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sngv@quangninh.gov.vn | 0203.3839.858 | 000.00.20.H49 |
21 | H49.21 | Sở Nội vụ | Phương Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | snv@quangninh.gov.vn | 0203.3835.141 | 000.00.21.H49 |
22 | H49.22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | snnvptnt@quangninh.gov.vn | 0203.3835.661 | 000.00.22.H49 |
23 | H49.23 | Sở Tài chính | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sotaichinh@ quangninh.gov.vn | 0203.3835.966 | 000.00.23.H49 |
24 | H49.24 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | stnvmt@quangninh.gov.vn | 0203.3835.641 | 000.00.24.H49 |
25 | H49.25 | Sở Thông tin và Truyền thông | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sttvtt@quangninh.gov.vn | 0203.3638.468 | 000.00.25.H49 |
26 | H49.26 | Sở Tư pháp | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | stp@quangninh.gov.vn | 0203.3835.226 | 000.00.26.H49 |
27 | H49.27 | Sở Văn hóa và Thể thao | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | svhttdl@quangninh.gov.vn | 0203.3835.639 | 000.00.27.H49 |
28 | H49.28 | Sở Xây dựng | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | sxd@quangninh.gov.vn | 0203.3835.586 | 000.00.28.H49 |
29 | H49.29 | Sở Y tế | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | syt@quangninh.gov.vn | 0203.3825.446 | 000.00.29.H49 |
30 | H49.30 | Thanh tra tỉnh | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | ttt@quangninh.gov.vn | 0203.3835.665 | 000.00.30.H49 |
31 | H49.31 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | thcct@quangninh.gov.vn | 0203.3634.669 | 000.00.31.H49 |
32 | H49.32 | Trường Đại học Hạ Long | Phường Nam Khê - thành phố Uông Bí - tỉnh Quảng Ninh | tonghop@daihochalong.edu.vn | 0203.3850.304 | 000.00.32.H49 |
33 | H49.33 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh | Phường Hồng Hải - Hạ Long - Quảng Ninh | vanthu.cyq@moet.edu.vn | 0203.3836.966 | 000.00.33.H49 |
34 | H49.34 | Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | Phường Minh Thành, TX Quảng Yên, Quảng Ninh | dtcbnvc@quangninh.gov.vn | 0203.3838.313 | 000.00.34.H49 |
35 | H49.35 | Trường Cao đẳng Việt Hàn | Phường Hoành Bồ - TP Hạ Long - Quảng Ninh | truongcdviethan@quangninh.gov.vn | 0203.3858.988 | 000.00.35.H49 |
36 | H49.36 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phường Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh | bannongnghiep@quangninh.gov.vn | 0203.3518.665 | 000.00.36.H49 |
Mã chờ từ H49.36 đến H49.54 để dự trữ |
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
TT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ của cơ quan, đơn vị | | Điện thoại | Mã định danh đã cấp theo QCVN102:2016/BTTTT |
1 | H49.55 | UBND huyện Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ - huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh | ubndbc@quangninh.gov.vn | 0203.3888.490 | 000.00.55.H49 |
2 | H49.56 | UBND huyện Bình Liêu | Thị trấn Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh | ubndbl@quangninh.gov.vn | 0203.3868.260 | 000.00.56.H49 |
3 | H49.57 | UBND huyện Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh | ubndct@quangninh.gov.vn | 0203.4856.899 | 000.00.57.H49 |
4 | H49.58 | UBND huyện Đầm Hà | Thị trấn Đầm Hà - huyện Đầm Hà - Quảng Ninh | ubnddh@quangninh.gov.vn | 0203.3880.031 | 000.00.58.H49 |
5 | H49.59 | UBND huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. | ubndhh@quangninh.gov.vn | 0203.3869.224 | 000.00.59.H49 |
6 | H49.61 | UBND huyện Tiên Yên | Thị trấn Tiên Yên - huyện Tiên Yên - Quảng Ninh | ubndty@quangninh.gov.vn | 0203.3866.225 | 000.00.61.H49 |
7 | H49.62 | UBND huyện Vân Đồn | Thị trấn Cái Rồng - huyện Vân Đồn - Quảng Ninh | ubndvd@quangninh. gov.vn | 0203.3204.222 | 000.00.62.H49 |
8 | H49.63 | UBND thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung - Thành phố Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh | ubndcp@quangninh.gov.vn | 0203.3862.291 | 000.00.63.H49 |
9 | H49.64 | UBND thành phố Hạ Long | Phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | ttttvvh.hl@quangninh.gov.vn | 0203.3611.692 | 000.00.64.H49 |
10 | H49.65 | UBND thành phố Móng Cái | Phường Hòa Lạc- TP Móng Cái - tỉnh Quảng Ninh | ubndmc@quangninh.gov.vn | 0203.3881.284 | 000.00.65.H49 |
11 | H49.66 | UBND thành phố Uông Bí | Thanh Sơn - Uông Bí - Quảng Ninh | ubndub@quangninh.gov.vn | 0203.3661.443 | 000.00.66.H49 |
12 | H49.67 | UBND thị xã Quảng Yên | Phường Quảng Yên - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh | ubndqy@quangninh.gov.vn | 0203.3865.314 | 000.00.67.H49 |
13 | H49.68 | UBND thị xã Đông Triều | Phường Đông Triều - Thị xã Đông Triều - Tỉnh Quảng Ninh | ubnddt@quangninh.gov.vn | 0203.3860.059 | 000.00.68.H49 |
Mã chờ từ H49.69 đến H49.100 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Mã cấp 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Mã định danh điện tử | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | H49.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 000.00.01.H49 |
1 | H49.1.1 | Trung tâm Thông tin | 000.01.01.H49 |
2 | H49.1.2 | Nhà khách tỉnh | 000.02.01.H49 |
3 | H49.9 | Ban Quản lý khu Kinh tế | 000.00.09.H49 |
1 | H49.9.1 | Văn phòng Đại diện Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu. | 000.01.09.H49 |
2 | H49.9.2 | Trung tâm dịch vụ hỗ trợ Đầu tư | 000.02.09.H49 |
3 | H49.9.3 | Ban Quản lý các dự án đầu tư hạ tầng Khu kinh tế | 000.03.09.H49 |
4 | H49.9.4 | Văn phòng đại diện tại KKT cửa khẩu Móng Cái | 000.04.09.H49 |
13 | H49.13 | Sở Công thương | 000.00.13.H49 |
1 | H49.13.1 | Trung tâm xúc tiến thương mại | 000.01.13.H49 |
2 | H49.13.2 | Trung tâm khuyến công và tư vấn PTCN | 000.02.13.H49 |
14 | H49.14 | Sở Du lịch | 000.00.14.H49 |
1 | H49.14.1 | Trung tâm thông tin và Xúc tiến du lịch | 000.01.14.H49 |
15 | H49.15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.15.H49 |
1 | H49.15.1 | Trường THCS và THPT Chu Văn An | 000.01.15.H49 |
2 | H49.15.2 | Trường THPT Trần Phú | 000.02.15.H49 |
3 | H49.15.3 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 000.03.15.H49 |
4 | H49.15.4 | Trường THPT Quảng Hà | 000.04.15.H49 |
5 | H49.15.5 | Trường THPT Nguyễn Du | 000.05.15.H49 |
6 | H49.15.6 | Trường THCS và THPT Đường Hoa Cương | 000.06.15.H49 |
7 | H49.15.7 | THPT Đầm Hà | 000.07.15.H49 |
8 | H49.15.8 | Trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Marie Curie Móng Cái | 000.08.15.H49 |
9 | H49.15.9 | Trường THCS và THPT Hải Đông | 000.09.15.H49 |
10 | H49.15.10 | Trường THPT Tiên Yên | 000.10.15.H49 |
11 | H49.15.11 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 000.11.15.H49 |
12 | H49.15.12 | Trường PT DTNT THCS và THPT Tiên Yên | 000.12.15.H49 |
13 | H49.15.13 | Trường THPT Bình Liêu | 000.13.15.H49 |
14 | H49.15.14 | Trường THCS&THPT Hoành Mô | 000.14.15.H49 |
15 | H49.15.15 | Trường THPT Cô Tô | 000.15.15.H49 |
16 | H49.15.16 | Trường THCS&THPT Quan Lạn | 000.16.15.H49 |
17 | H49.15.17 | Trường THPT Hải Đảo | 000.17.15.H49 |
18 | H49.15.18 | Trường THPT Mông Dương | 000.18.15.H49 |
19 | H49.15.19 | Trường THPT Cửa Ông | 000.19.15.H49 |
20 | H49.15.20 | Trường THPT Hùng Vương | 000.20.15.H49 |
21 | H49.15.21 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 000.21.15.H49 |
22 | H49.15.22 | Trường THPT Cẩm Phả | 000.22.15.H49 |
23 | H49.15.23 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 000.23.15.H49 |
24 | H49.15.24 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 000.24.15.H49 |
25 | H49.15.25 | Trường THPT Vũ Văn Hiếu | 000.25.15.H49 |
26 | H49.15.26 | Trường Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông | 000.26.15.H49 |
27 | H49.15.27 | Trường THPT Ngô Quyền | 000.27.15.H49 |
28 | H49.15.28 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông tỉnh Quảng Ninh | 000.28.15.H49 |
29 | H49.15.29 | Trường THPT Chuyên Hạ Long | 000.29.15.H49 |
30 | H49.15.30 | Trường THPT Hòn Gai | 000.30.15.H49 |
31 | H49.15.31 | Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và THPT Văn Lang | 000.31.15.H49 |
32 | H49.15.32 | Trường THPT Hạ Long | 000.32.15.H49 |
33 | H49.15.33 | Trường Tiểu học, THCS và THPT Đoàn Thị Điểm Hạ Long | 000.33.15.H49 |
34 | H49.15.34 | Trường THPT Bãi Cháy | 000.34.15.H49 |
35 | H49.15.35 | Trường Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 000.35.15.H49 |
36 | H49.15.36 | Trường THPT Thống Nhất | 000.36.15.H49 |
37 | H49.15.37 | Trường THPT Hoành Bồ | 000.37.15.H49 |
38 | H49.15.38 | Trường THCS&THPT Quảng La | 000.38.15.H49 |
39 | H49.15.39 | Trường THPT Đông Thành | 000.39.15.H49 |
40 | H49.15.40 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 000.40.15.H49 |
41 | H49.15.41 | Trường THPT Bạch Đằng | 000.41.15.H49 |
42 | H49.15.42 | Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Yên Hưng | 000.42.15.H49 |
43 | H49.15.43 | Trường THPT Minh Hà | 000.43.15.H49 |
44 | H49.15.44 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 000.44.15.H49 |
45 | H49.15.45 | Trường THPT Uông Bí | 000.45.15.H49 |
46 | H49.15.46 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 000.46.15.H49 |
47 | H49.15.47 | Trường THPT Hồng Đức | 000.47.15.H49 |
48 | H49.15.48 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 000.48.15.H49 |
49 | H49.15.49 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 000.49.15.H49 |
50 | H49.15.50 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 000.50.15.H49 |
51 | H49.15.51 | Trường THPT Trần Nhân Tông | 000.51.15.H49 |
52 | H49.15.52 | Trường THPT Hoàng Quốc Việt | 000.52.15.H49 |
53 | H49.15.53 | Trường THPT Đông Triều | 000.53.15.H49 |
54 | H49.15.54 | Trường THPT Nguyễn Bình | 000.54.15.H49 |
55 | H49.15.55 | Trường THPT Lê Chân | 000.55.15.H49 |
56 | H49.15.56 | Trường THPT Ba Chẽ | 000.56.15.H49 |
57 | H49.15.57 | Trung tâm Hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên tỉnh | 000.57.15.H49 |
58 | H49.15.58 | Trường Liên cấp Quốc tế Singapore | 000.58.15.H49 |
59 | H49.15.59 | Trường TH, THCS và THPT Quốc tế song ngữ Học viện Anh Quốc-UK Academy | 000.59.15.H49 |
60 | H49.15.60 | Trường TH, THCS và THPT Việt Nam Singapore | 000.60.15.H49 |
16 | H49.16 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.16.H49 |
1 | H49.16.1 | Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng Ninh | 000.01.16.H49 |
2 | H49.16.2 | Trung tâm Sát hạch Lái xe và Giám sát giao thông vận tải đường bộ | 000.02.16.H49 |
3 | H49.16.3 | Trạm Kiểm tra tải trọng xe Quảng Ninh | 000.03.16.H49 |
4 | H49.16.4 | Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 000.04.16.H49 |
5 | H49.16.5 | Trạm Quản lý vận tải quá cảnh đường bộ Việt - Trung | 000.05.16.H49 |
6 | H49.16.6 | Trung tâm Tư vấn kỹ thuật và Giám sát công trình xây dựng | 000.06.16.H49 |
7 | H49.16.7 | Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp giao thông | 000.07.16.H49 |
18 | H49.18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.18.H49 |
1 | H49.18.1 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 000.01.18.H49 |
2 | H49.18.2 | Trung tâm ứng dụng và Thống kê khoa học và công nghệ | 000.02.18.H49 |
19 | H49.19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.19.H49 |
1 | H49.19.1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Ninh | 000.01.19.H49 |
2 | H49.19.2 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công Quảng Ninh | 000.02.19.H49 |
3 | H49.19.3 | Trung tâm Công tác xã hội Quảng Ninh | 000.03.19.H49 |
4 | H49.19.4 | Cơ sở Bảo trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Quảng Ninh. | 000.04.19.H49 |
5 | H49.19.5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ninh | 000.05.19.H49 |
6 | H49.19.6 | Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Ninh | 000.06.19.H49 |
20 | H49.20 | Sở Ngoại vụ | 000.00.20.H49 |
1 | H49.20.1 | Trung tâm dịch vụ đối ngoại | 000.01.20.H49 |
21 | H49.21 | Sở Nội vụ | 000.00.21.H49 |
1 | H49.21.1 | Ban Tôn giáo | 000.01.21.H49 |
2 | H49.21.2 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 000.02.21.H49 |
3 | H49.21.3 | Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh | 000.03.21.H49 |
22 | H49.22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.22.H49 |
1 | H49.22.1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.01.22.H49 |
2 | H49.22.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.02.22.H49 |
3 | H49.22.3 | Chi cục Kiểm lâm | 000.03.22.H49 |
4 | H49.22.4 | Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư | 000.04.22.H49 |
5 | H49.22.5 | Chi cục Thủy lợi | 000.05.22.H49 |
6 | H49.22.6 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.06.22.H49 |
7 | H49.22.7 | Chi cục Chất lượng, chế biến và Phát triển thị trường | 000.07.22.H49 |
8 | H49.22.8 | Trung tâm Khuyến nông | 000.08.22.H49 |
9 | H49.22.9 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.09.22.H49 |
10 | H49.22.10 | Trung tâm Khoa học và Sản xuất giống thủy sản | 000.10.22.H49 |
11 | H49.22.11 | Trung tâm Khoa học và Sản xuất lâm nông nghiệp | 000.11.22.H49 |
12 | H49.22.12 | Đoàn Khảo sát thiết kế lâm nghiệp | 000.12.22.H49 |
13 | H49.22.13 | Ban Quản lý dự án trồng rừng Việt - Đức | 000.13.22.H49 |
24 | H49.24 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.24.H49 |
1 | H49.24.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 000.01.24.H49 |
2 | H49.24.2 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 000.02.24.H49 |
3 | H49.24.3 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 000.03.24.H49 |
4 | H49.24.4 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 000.04.24.H49 |
5 | H49.24.5 | Vàn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất | 000.05.24.H49 |
25 | H49.25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.25.H49 |
1 | H49.25.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.01.25.H49 |
26 | H49.26 | Sở Tư pháp | 000.00.26.H49 |
1 | H49.26.1 | Phòng Công chứng số 1 | 000.01.26.H49 |
2 | H49.26.2 | Phòng Công chứng số 2 | 000.02.26.H49 |
3 | H49.26.3 | Phòng Công chứng số 3 | 000.03.26.H49 |
4 | H49.26.4 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 000.04.26.H49 |
5 | H49.26.5 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 000.05.26.H49 |
27 | H49.27 | Sở Văn hóa và Thể thao | 000.00.27.H49 |
1 | H49.27.1 | Bảo tàng Quảng Ninh | 000.01.27.H49 |
2 | H49.27.2 | Đoàn nghệ thuật Quảng Ninh | 000.02.27.H49 |
3 | H49.27.3 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh | 000.03.27.H49 |
4 | H49.27.4 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT | 000.04.27.H49 |
5 | H49.27.5 | Thư viện tỉnh | 000.05.27.H49 |
6 | H49.27.6 | Trường Thể dục thể thao | 000.06.27.H49 |
28 | H49.28 | Sở Xây dựng | 000.00.28.H49 |
1 | H49.28.1 | Viện quy hoạch và thiết kế xây dựng Quảng Ninh | 000.01.28.H49 |
29 | H49.29 | Sở Y tế | 000.00.29.H49 |
1 | H49.29.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.001.29.H49 |
2 | H49.29.2 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.002.29.H49 |
3 | H49.29.3 | Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Ninh | 000.003.29.H49 |
4 | H49.29.4 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế | 000.004.29.H49 |
5 | H49.29.5 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 000.005.29.H49 |
6 | H49.29.6 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh | 000.006.29.H49 |
7 | H49.29.7 | Trung tâm Pháp y | 000.007.29.H49 |
8 | H49.29.8 | Trung tâm Vận chuyển cấp cứu tỉnh Quảng Ninh | 000.008.29.H49 |
9 | H49.29.9 | Bệnh viện Bãi Cháy | 000.09.29.H49 |
10 | H49.29.10 | Bệnh viện Bảo vệ sức khỏe tâm thần | 000.010.29.H49 |
11 | H49.29.11 | Bệnh viện Đa khoa Cẩm Phả | 000.011.29.H49 |
12 | H49.29.12 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Cẩm Phả | 000.012.29.H49 |
13 | H49.29.13 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.013.29 H49 |
14 | H49.29.14 | Bệnh viện Phối Quảng Ninh | 000.014.29.H49 |
15 | H49.29.15 | Bệnh viện Lão khoa và Phục hồi chức năng | 000.015.29.H49 |
16 | H49.29.16 | Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh | 000.016.29.H49 |
17 | H49.29.17 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 000.017.29.H49 |
18 | H49.29.18 | Trung tâm Y tế huyện Ba chẽ | 000.018.29.H49 |
19 | H49.29.19 | Trung tâm Y tế huyện Cô Tô | 000.019.29.H49 |
20 | H49.29.20 | Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà | 000.020.29.H49 |
21 | H49.29.21 | Trung tâm Y tế huyện Hải Hà | 000.021.29.H49 |
22 | H49.29.22 | Bệnh viện Đa khoa Hạ Long | 000.022.29.H49 |
23 | H49.29.23 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên | 000.023.29.H49 |
24 | H49.29.24 | Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu | 000.024.29.H49 |
25 | H49.29.25 | Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn | 000.025.29.H49 |
26 | H49.29.26 | Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả | 000.026.29.H49 |
27 | H49.29.27 | Trung tâm Y tế Thành phố Hạ Long | 000.027.29.H49 |
28 | H49.29.28 | Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái | 000.028.29.H49 |
29 | H49.29.29 | Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí | 000.029.29.H49 |
30 | H49.29.30 | Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều | 000.030.29.H49 |
31 | H49.29.31 | Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên | 000.031.29.H49 |
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
TT | Mã định danh điện tử | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | H49.55 | UBND huyện Ba Chẽ | 000.00.55.H49 |
1 | H49.55.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.55.H49 |
2 | H49.55.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.55.H49 |
3 | H49.55.3 | Thanh tra huyện | 000.03.55.H49 |
4 | H49.55.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.55.H49 |
5 | H49.55.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.55.H49 |
6 | H49.55.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.55.H49 |
7 | H49.55.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.55.H49 |
8 | H49.55.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.08.55.H49 |
9 | H49.55.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.09.55.H49 |
10 | H49.55.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.55.H49 |
11 | H49.55.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.55.H49 |
12 | H49.55.12 | Phòng Y tế | 000.12.55.H49 |
13 | H49.55.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.55.H49 |
14 | H49.55.14 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 000.14.55.H49 |
15 | H49.55.15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 000.15.55.H49 |
16 | H49.55.16 | Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.55.H49 |
17 | H49.55.17 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.17.55.H49 |
18 | H49.55.18 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.18.55.H49 |
19 | H49.55.19 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.19.55.H49 |
20 | H49.55.20 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.20.55.H49 |
21 | H49.55.21 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.21.55.H49 |
22 | H49.55.22 | Trung tâm Hành chính công | 000.22.55.H49 |
23 | H49.55.23 | UBND thị trấn Ba Chẽ | 000.23.55.H49 |
24 | H49.55.24 | UBND xã Đạp Thanh | 000.24.55.H49 |
25 | H49.55.25 | UBND xã Đồn Đạc | 000.25.55.H49 |
26 | H49.55.26 | UBND xã Lương Mông | 000.26.55.H49 |
27 | H49.55.27 | UBND xã Minh Cầm | 000.27.55.H49 |
28 | H49.55.28 | UBND xã Nam Sơn | 000.28.55.H49 |
29 | H49.55.29 | UBND xã Thanh Lâm | 000.29.55.H49 |
30 | H49.55.30 | UBND xã Thanh Sơn | 000.30.55.H49 |
31 | H49.55.31 | Hội Chữ thập đỏ | 000.31.55.H49 |
32 | H49.55.32 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.32.55.H49 |
2 | H49.56 | UBND huyện Bình Liêu | 000.00.56.H49 |
1 | H49.56.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.56.H49 |
2 | H49.56.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.56.H49 |
3 | H49.56.3 | Thanh tra huyện | 000.03.56.H49 |
4 | H49.56.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.56.H49 |
5 | H49.56.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.56.H49 |
6 | H49.56.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.56.H49 |
7 | H49.56.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.56.H49 |
8 | H49.56.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.08.56.H49 |
9 | H49.56.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.09.56.H49 |
10 | H49.56.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.56.H49 |
11 | H49.56.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.56.H49 |
12 | H49.56.12 | Phòng Y tế | 000.12.56.H49 |
13 | H49.56.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.56.H49 |
14 | H49.56.14 | Ban Quản lý chợ | 000.14.56.H49 |
15 | H49.56.15 | Ban Quản lý cửa khẩu Hoành Mô | 000.15.56.H49 |
16 | H49.56.16 | Ban Quản lý Dự án công trình | 000.16.56.H49 |
17 | H49.56 17 | Đội Kiểm tra trật tự Đô thị và Môi trường | 000.17.56.H49 |
18 | H49.56.18 | Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình | 000.18.56.H49 |
19 | H49.56.19 | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp | 000.19.56.H49 |
20 | H49.56.20 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.20.56.H49 |
21 | H49.56.21 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.21.56.H49 |
22 | H49.56.22 | Trung tâm Truyền thông- Văn hóa | 000.22.56.H49 |
23 | H49.56.23 | Trung tâm Hành chính công | 000.23.56.H49 |
24 | H49.56.24 | UBND thị trấn Bình Liêu | 000.24.56.H49 |
25 | H49.56.25 | UBND xã Đồng Tâm | 000.25.56.H49 |
26 | H49.56.26 | UBND xã Đồng Văn | 000.26.56.H49 |
27 | H49.56.27 | UBND xã Hoành Mô | 000.27.56.H49 |
28 | H49.56.28 | UBND xã Húc Động | 000.28.56.H49 |
29 | H49.56.29 | UBND xã Lục Hồn | 000.29.56.H49 |
30 | H49.56.30 | UBND xã Vô Ngại | 000.30.56.H49 |
3 | H49.57 | UBND huyện Cô Tô | 000.00.57.H49 |
1 | H49.57.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.57.H49 |
2 | H49.57.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.57.H49 |
3 | H49.57.3 | Thanh tra huyện | 000.03.57.H49 |
4 | H49.57.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch và Công thương | 000.04.57.H49 |
5 | H49.57.5 | Phòng Tài nguyên - Môi trường và Nông nghiệp | 000.05.57.H49 |
6 | H49.57.6 | Phòng Tư pháp | 000.06.57.H49 |
7 | H49.57.7 | Phòng Y tế | 000.07.57.H49 |
8 | H49.57.8 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.08.57.H49 |
9 | H49.57.9 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.09.57.H49 |
10 | H49.57.10 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.10.57.H49 |
11 | H49.57.11 | Ban Quản lý Dịch vụ công ích | 000.11.57.H49 |
12 | H49.57.12 | Ban Quản lý Dự án | 000.12.57.H49 |
13 | H49.57.13 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.13.57.H49 |
14 | H49.57.14 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.14.57.H49 |
15 | H49.57.15 | Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp | 000.15.57.H49 |
16 | H49.57.16 | Trung tâm Tmyền thông - Văn hóa | 000.16.57.H49 |
17 | H49.57.17 | Trung tâm Hành chính công | 000.17.57.H49 |
18 | H49.57.18 | UBND thị trấn Cô Tô | 000.18.57.H49 |
19 | H49.57.19 | UBND xã Đồng Tiến | 000.19.57.H49 |
20 | H49.57.20 | UBND xã Thanh Lân | 000.20.57.H49 |
4 | H49.58 | UBND huyện Đầm Hà | 000.00.58.H49 |
1 | H49.58.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.58.H49 |
2 | H49.58.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.58.H49 |
3 | H49.58.3 | Thanh tra huyện | 000.03.58.H49 |
4 | H49.58.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.58.H49 |
5 | H49.58.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.58.H49 |
6 | H49.58.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.58.H49 |
7 | H49.58.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.58.H49 |
8 | H49.58.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.08.58.H49 |
9 | H49.58.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.09.58.H49 |
10 | H49.58.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.58.H49 |
11 | H49.58.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.58.H49 |
12 | H49.58.12 | Phòng Y tế | 000.12.58.H49 |
13 | H49.58.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.58.H49 |
14 | H49.58.14 | Ban Quản lý chợ | 000.14.58.H49 |
15 | H49.58.15 | Ban Quản lý Dự án công trình | 000.15.58.H49 |
16 | H49.58.16 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.58.H49 |
17 | H49.58.17 | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp | 000.17.58.H49 |
18 | H49.58.18 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.18.58.H49 |
19 | H49.58.19 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.19.58.H49 |
20 | H49.58.20 | Trung tâm Hành chính công | 000.20.58.H49 |
21 | H49.58.21 | UBND thị trấn Đầm Hà | 000.21.58.H49 |
22 | H49.58.22 | UBND xã Đại Bình | 000.22.58.H49 |
23 | H49.58.23 | UBND xã Đầm Hà | 000.23.58.H49 |
24 | H49.58.24 | UBND xã Dực Yên | 000.24.58.H49 |
25 | H49.58.25 | UBND xã Quảng An | 000.25.58.H49 |
26 | H49.58.26 | UBND xã Quảng Lâm | 000.26.58.H49 |
27 | H49.58.27 | UBND xã Quảng Tân | 000.27.58.H49 |
28 | H49.58.28 | UBND xã Tân Bình | 000.28.58.H49 |
29 | H49.58.29 | UBND xã Tân Lập | 000.29.58.H49 |
5 | H49.59 | UBND huyện Hải Hà |
|
1 | H49.59.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.001.59.H49 |
2 | H49.59.2 | Phòng Nội vụ | 000.002.59.H49 |
3 | H49.59.3 | Thanh tra huyện | 000.003.59.H49 |
4 | H49.59.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.004.59.H49 |
5 | H49.59.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.005.59.H49 |
6 | H49.59.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.006.59.H49 |
7 | H49.59.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.007.59.H49 |
8 | H49.59.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.008.59.H49 |
9 | H49.59.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.009.59.H49 |
10 | H49.59.10 | Phòng Tư pháp | 000.010.59.H49 |
11 | H49.59.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.011.59.H49 |
12 | H49.59.12 | Phòng Y tế | 000.012.59.H49 |
13 | H49.59.13 | Ban Quản lý chợ trung tâm Hải Hà | 000.013.59.H49 |
14 | H49.59.14 | Ban Quản lý cửa khẩu Bắc Phong Sinh | 000.014.59.H49 |
15 | H49.59.15 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng | 000.015.59.H49 |
16 | H49.59.16 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Trúc Bài Sơn | 000.016.59.H49 |
17 | H49.59.17 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.017.59.H49 |
18 | H49.59.18 | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất | 000.018.59.H49 |
19 | H49.59.19 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.019.59.H49 |
20 | H49.59.20 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.020.59.H49 |
21 | H49.59.21 | Trung tâm Thủy nông - Giao thông và Đô thị | 000.021.59.H49 |
22 | H49.59.22 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.022.59.H49 |
23 | H49.59.23 | Trung tâm Hành chính công | 000.023.59.H49 |
24 | H49.59.24 | UBND thị trấn Quảng Hà | 000.024.59.H49 |
25 | H49.59.25 | UBND xã Cái Chiến | 000.025.59.H49 |
26 | H49.59.26 | UBND xã Đường Hoa | 000.026.59.H49 |
27 | H49.59.27 | UBND xã Quảng Chính | 000.027.59.H49 |
28 | H49.59.28 | UBND xã Quảng Đức | 000.028.59.H49 |
29 | H49.59.29 | UBND xã Quảng Long | 000.029.59.H49 |
30 | H49.59.30 | UBND xã Quảng Minh | 000.030.59.H49 |
31 | H49.59.31 | UBND xã Quảng Phong | 000.031.59.H49 |
32 | H49.59.32 | UBND xã Quảng Sơn | 000.032.59.H49 |
33 | H49.59.33 | UBND xã Quảng Thành | 000.033.59.H49 |
34 | H49.59.34 | UBND xã Quảng Thịnh | 000.034.59.H49 |
6 | H49.61 | UBND huyện Tiên Yên | 000.00.61.H49 |
1 | H49.61.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.001.61.H49 |
2 | H49.61.2 | Phòng Nội vụ | 000.002.61.H49 |
3 | H49.61.3 | Thanh tra huyện | 000.003.61.H49 |
4 | H49.61.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.004.61.H49 |
5 | H49.61.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.005.61.H49 |
6 | H49.61.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.006.61.H49 |
7 | H49.61.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.007.61.H49 |
8 | H49.61.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.008.61.H49 |
9 | H49.61.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.009.61.H49 |
10 | H49.61.10 | Phòng Tư pháp | 000.010.61.H49 |
11 | H49.61.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.011.61.H49 |
12 | H49.61.12 | Phòng Y tế | 000.012.61.H49 |
13 | H49.61.13 | Phòng Dân tộc | 000.013.61.H49 |
14 | H49.61.14 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng | 000.014.61.H49 |
15 | H49.61.15 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ | 000.015.61.H49 |
16 | H49.61.16 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp | 000.016.61.H49 |
17 | H49.61.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.017.61.H49 |
18 | H49.61.18 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.018.61.H49 |
19 | H49.61.19 | Trung tâm Hành chính công | 000.019.61.H49 |
20 | H49.61.20 | UBND thị trấn Tiên Yên | 000.020.61.H49 |
21 | H49.61.21 | UBND xã Đại Dực | 000.021.61.H49 |
22 | H49.61.22 | UBND xã Điền Xá | 000.022.61.H49 |
23 | H49.61.23 | UBND xã Đông Hải | 000.023.61.H49 |
24 | H49.61.24 | UBND xã Đông Ngũ | 000.024.61.H49 |
25 | H49.61.25 | UBND xã Đồng Rui | 000.025.61.H49 |
26 | H49.61.26 | UBND xã Hà Lâu | 000.026.61.H49 |
27 | H49.61.27 | UBND xã Hải Lạng | 000.027.61.H49 |
28 | H49.61.28 | UBND xã Phong Dụ | 000.028.61.H49 |
29 | H49.61.29 | UBND xã Tiên Lãng | 000.029.61.H49 |
30 | H49.61.30 | UBND xã Yên Than | 000.030.61.H49 |
7 | H49.62 | UBND huyện Vân Đồn | 000.00.62.H49 |
1 | H49.62.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.001.62.H49 |
2 | H49.62.2 | Phòng Nội vụ | 000.002.62.H49 |
3 | H49.62.3 | Thanh tra huyện | 000.003.62.H49 |
4 | H49.62.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.004.62.H49 |
5 | H49.62.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.005.62.H49 |
6 | H49.62.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.006.62.H49 |
7 | H49.62.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.007.62.H49 |
8 | H49.62.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.008.62.H49 |
9 | H49.62.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.009.62.H49 |
10 | H49.62.10 | Phòng Tư pháp | 000.010.62.H49 |
11 | H49.62.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.011.62.H49 |
12 | H49.62.12 | Phòng Y tế | 000.012.62.H49 |
13 | H49.62.13 | Ban Quản lý chợ Cái Rồng huyện Vân Đồn | 000.013.62.H49 |
14 | H49.62.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.014.62.H49 |
15 | H49.62.15 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000 015.62.H49 |
16 | H49.62.16 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.016.62.H49 |
17 | H49.62.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.017.62.H49 |
18 | H49.62.18 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.018.62.H49 |
19 | H49.62.19 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa | 000.019.62.H49 |
20 | H49.62.20 | Trung tâm Hành chính công | 000.020.62.H49 |
21 | H49.62.21 | UBND thị trấn Cái Rồng | 000.021.62.H49 |
22 | H49.62.22 | UBND xã Bản Sen | 000.022.62.H49 |
23 | H49.62.23 | UBND xã Bình Dân | 000.023.62.H49 |
24 | H49.62.24 | UBND xã Đài Xuyên | 000.024.62.H49 |
25 | H49.62.25 | UBND xã Đoàn Kết | 000.025.62.H49 |
26 | H49.62.26 | UBND xã Đông Xả | 000.026.62.H49 |
27 | H49.62.27 | UBND xã Hạ Long | 000.027.62.H49 |
28 | H49.62.28 | UBND xã Minh Châu | 000.028.62.H49 |
29 | H49.62.29 | UBND xã Ngọc Vừng | 000.029.62.H49 |
30 | H49.62.30 | UBND xã Quan Lạn | 000.030.62.H49 |
31 | H49.62.31 | UBND xã Thắng Lợi | 000.031.62.H49 |
32 | H49.62.32 | UBND xã Vạn Yên | 000.032.62.H49 |
8 | H49.63 | UBND thành phố Cẩm Phả | 000.00.63.H49 |
1 | H49.63.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.001.63.H49 |
2 | H49.63.2 | Phòng Nội vụ | 000.002.63.H49 |
3 | H49.63.3 | Thanh tra thành phố | 000.003.63.H49 |
4 | H49.63.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.004.63.H49 |
5 | H49.63.5 | Phòng Kinh tế | 000.005.63.H49 |
6 | H49.63.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.006.63.H49 |
7 | H49.63.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.007.63.H49 |
8 | H49.63.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.008.63.H49 |
9 | H49.63.9 | Phòng Tư pháp | 000.009.63.H49 |
10 | H49.63.10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.010.63.H49 |
11 | H49.63.11 | Phòng Y tế | 000.011.63.H49 |
12 | H49.63.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.012.63.H49 |
13 | H49.63.13 | Ban Quản lý Chợ trung tâm Thành phố Cẩm Phả | 000.013.63.H49 |
14 | H49.63.14 | Đội Kiểm tra trật tự và môi trường | 000.014.63.H49 |
15 | H49.63.15 | Trung tâm Dịch vụ KTNN Thành phố Cẩm Phả | 000.015.63.H49 |
16 | H49.63.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.016.63.H49 |
17 | H49.63.17 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.017.63.H49 |
18 | H49.63.18 | Trung tâm Hành chính công | 000.018.63.H49 |
19 | H49.63.19 | UBND phường Cẩm Bình | 000.019.63.H49 |
20 | H49.63.20 | UBND phường Cẩm Đông | 000.020.63.H49 |
21 | H49.63.21 | UBND phường Cẩm Phú | 000.021.63.H49 |
22 | H49.63.22 | UBND phường Cẩm Sơn | 000.022.63.H49 |
23 | H49.63.23 | UBND phường Cẩm Tây | 000.023.63.H49 |
24 | H49.63.24 | UBND phường Cẩm Thạch | 000.024.63.H49 |
25 | H49.63.25 | UBND phường Cẩm Thành | 000.025.63.H49 |
26 | H49.63.26 | UBND phường Cẩm Thịnh | 000.026.63.H49 |
27 | H49.63.27 | UBND phường Cẩm Thủy | 000.027.63.H49 |
28 | H49.63.28 | UBND phường Cẩm Trung | 000.028.63.H49 |
29 | H49.63.29 | UBND phường Cửa Ông | 000.029.63.H49 |
30 | H49.63.30 | UBND phường Mông Dương | 000.030.63.H49 |
31 | H49.63.31 | UBND phường Quang Hanh | 000.031.63.H49 |
32 | H49.63.32 | UBND xã Cẩm Hải | 000.032.63.H49 |
33 | H49.63.33 | UBND xã Cộng Hòa | 000.033.63.H49 |
34 | H49.63.34 | UBND xã Dương Huy | 000.034.63.H49 |
9 | H49.64 | UBND thành phố Hạ Long | 000.00.64.H49 |
1 | H49.64.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.64.H49 |
2 | H49.64.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.64.H49 |
3 | H49.64.3 | Thanh tra thành phố | 000.03.64.H49 |
4 | H49.64.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.64.H49 |
5 | H49.64.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.64.H49 |
6 | H49.64.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.64.H49 |
7 | H49.64.7 | Phòng Dân tộc | 000.07.64.H49 |
8 | H49.64.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.08.64.H49 |
9 | H49.64.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.09.64.H49 |
10 | H49.64.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.64.H49 |
11 | H49.64.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.64.H49 |
12 | H49.64.12 | Phòng Y tế | 000.12.64.H49 |
13 | H49.64.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.64.H49 |
14 | H49.64.14 | Ban Quản lý chợ Hạ Long 1 | 000.14.64.H49 |
15 | H49.64.15 | Ban Quản lý dịch vụ công ích | 000.15.64.H49 |
16 | H49.64.16 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.16.64.H49 |
17 | H49.64.17 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.17.64.H49 |
18 | H49.64.18 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.18.64.H49 |
19 | H49.64.19 | Trung tâm quy hoạch và thiết kế kiến trúc | 000.19.64.H49 |
20 | H49.64.20 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.20.64.H49 |
21 | H49.64.21 | Trung tâm Hành chính công | 000.21.64.H49 |
22 | H49.64.22 | UBND phường Bạch Đằng | 000.22.64.H49 |
23 | H49.64.23 | UBND phường Bãi Cháy | 000.23.64.H49 |
24 | H49.64.24 | UBND phường Cao Thắng | 000.24.64.H49 |
25 | H49.64.25 | UBND phường Cao Xanh | 000.25.64.H49 |
26 | H49.64.26 | UBND phường Đại Yên | 000.26.64.H49 |
27 | H49.64.27 | UBND phường Giếng Đáy | 000.27.64.H49 |
28 | H49.64.28 | UBND phường Hà Khánh | 000.28.64.H49 |
29 | H49.64.29 | UBND phường Hà Khẩu | 000.29.64.H49 |
30 | H49.64.30 | UBND phường Hà Lầm | 000.30.64.H49 |
31 | H49.64.31 | UBND phường Hà Phòng | 000.31.64.H49 |
32 | H49.64.32 | UBND phường Hà Trung | 000.32.64.H49 |
33 | H49.64.33 | UBND phường Hà Tu | 000.33.64.H49 |
34 | H49.64.34 | UBND phường Hồng Gai | 000.34.64.H49 |
35 | H49.64.35 | UBND phường Hồng Hà | 000.35.64.H49 |
36 | H49.64.36 | UBND phường Hồng Hải | 000.36.64.H49 |
37 | H49.64.37 | UBND phường Hùng Thắng | 000.37.64.H49 |
38 | H49.64.38 | UBND phường Trần Hưng Đạo | 000.38.64.H49 |
39 | H49.64.39 | UBND phường Việt Hưng | 000.39.64.H49 |
40 | H49.64.40 | UBND phường Yết Kiêu | 000.40.64.H49 |
41 | H49.64.41 | UBND phường Tuần Châu | 000.41.64.H49 |
42 | H49.64.42 | UBND phường Hoành Bồ | 000.42.64.H49 |
43 | H49.64.43 | UBND xã Băng Cả | 000.43.64.H49 |
44 | H49.64.44 | UBND xã Dân Chủ | 000.44.64.H49 |
45 | H49.64.45 | UBND xã Đồng Lâm | 000.45.64.H49 |
46 | H49.64.46 | UBND xã Đồng Sơn | 000.46.64.H49 |
47 | H49.64.47 | UBND xã Hòa Bình | 000.47.64.H49 |
48 | H49.64.48 | UBND xã Kỳ Thượng | 000.48.64.H49 |
49 | H49.64.49 | UBND xã Lê Lợi | 000.49.64.H49 |
50 | H49.64.50 | UBND xã Quảng La | 000.50.64.H49 |
51 | H49.64.51 | UBND xã Sơn Dương | 000.51.64.H49 |
52 | H49.64.52 | UBND xã Tân Dân | 000.52.64.H49 |
53 | H49.64.53 | UBND xã Thống Nhất | 000.53.64.H49 |
54 | H49.64.54 | UBND xã Vũ Oai | 000.54.64.H49 |
55 | H49.64.55 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.55.64.H49 |
10 | H49.65 | UBND thành phố Móng Cái | 000.00.65.H49 |
1 | H49.65.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.65.H49 |
2 | H49.65.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.65.H49 |
3 | H49.65.3 | Thanh tra thành phố | 000.03.65.H49 |
4 | H49.65.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.04.65.H49 |
5 | H49.65.5 | Phòng Kinh tế | 000.05.65.H49 |
6 | H49.65.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.65.H49 |
7 | H49.65.7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.65.H49 |
8 | H49.65.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.08.65.H49 |
9 | H49.65.9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.09.65.H49 |
10 | H49.65.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.65.H49 |
11 | H49.65.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.65.H49 |
12 | H49.65.12 | Phòng Y tế | 000.12.65.H49 |
13 | H49.65.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.65.H49 |
14 | H49.65.14 | Ban Quản lý chợ Móng Cái | 000.14.65.H49 |
15 | H49.65.15 | Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Móng Cái | 000.15.65.H49 |
16 | H49.65.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.16.65.H49 |
17 | H49.65.17 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.17.65.H49 |
18 | H49.65.18 | Ban Quản lý khu du lịch Trà Cổ | 000.18.65.H49 |
19 | H49.65.19 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 000.19.65.H49 |
20 | H49.65.20 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.20.65.H49 |
21 | H49.65.21 | Trung tâm Dân số - KHHGD | 000.21.65.H49 |
22 | H49.65.22 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.22.65.H49 |
23 | H49.65.23 | Trung tâm Truyền thông và Văn hoá | 000.23.65.H49 |
24 | H49.65.24 | Trung tâm Hành chính công | 000.24.65.H49 |
25 | H49.65.25 | UBND phường Bình Ngọc | 000.25.65.H49 |
26 | H49.65.26 | UBND phường Hải Hòa | 000.26.65.H49 |
27 | H49.65.27 | UBND phường Hải Yên | 000.27.65.H49 |
28 | H49.65.28 | UBND phường Hòa Lạc | 000.28.65.H49 |
29 | H49.65.29 | UBND phường Ka Long | 000.29.65.H49 |
30 | H49.65.30 | UBND phường Ninh Dương | 000.30.65.H49 |
31 | H49.65.31 | UBND phường Trà Cổ | 000.31.65.H49 |
32 | H49.65.32 | UBND phường Trần Phú | 000.32.65.H49 |
33 | H49.65.33 | UBND xã Bắc Sơn | 000.33.65.H49 |
34 | H49.65.34 | UBND xã Hải Đông | 000.34.65.H49 |
35 | H49.65.35 | UBND xã Hải Sơn | 000.35.65.H49 |
36 | H49.65.36 | UBND xã Hải Tiến | 000.36.65.H49 |
37 | H49.65.37 | UBND xã Hải Xuân | 000.37.65.H49 |
38 | H49.65.38 | UBND xã Quảng Nghĩa | 000.38.65.H49 |
39 | H49.65.39 | UBND xã Vạn Ninh | 000.39.65.H49 |
40 | H49.65.40 | UBND xã Vĩnh Thực | 000.40.65.H49 |
41 | H49.65.41 | UBND xã Vĩnh Trung | 000.41.65.H49 |
11 | H49.66 | UBND thành phố Uông Bí | 000.00.66.H49 |
1 | H49.66.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.001.66.H49 |
2 | H49.66.2 | Phòng Nội vụ | 000.002.66.H49 |
3 | H49.66.3 | Thanh tra thành phố | 000.003.66.H49 |
4 | H49.66.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.004.66.H49 |
5 | H49.66.5 | Phòng Kinh tế | 000.005.66.H49 |
6 | H49.66.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.006.66.H49 |
7 | H49.66.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.007.66.H49 |
8 | H49.66.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.008.66.H49 |
9 | H49.66.9 | Phòng Tư pháp | 000.009.66.H49 |
10 | H49.66.10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.010.66.H49 |
11 | H49.66.11 | Phòng Y tế | 000.011.66.H49 |
12 | H49.66.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.012.66.H49 |
13 | H49.66.13 | Ban Quản lý chợ trung tâm thành phố Uông Bí | 000.013.66.H49 |
14 | H49.66.14 | Ban Quản lý di tích và rừng quốc gia Yên Tử | 000.014.66.H49 |
15 | H49.66.15 | Ban Quản lý Dự án công trình | 000.015.66.H49 |
16 | H49.66.16 | Đội Kiểm tra Trật tự và Môi trường | 000.016.66.H49 |
17 | H49.66.17 | Trung tâm Dân số - KHHGD | 000.017.66.H49 |
18 | H49.66.18 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.018.66.H49 |
19 | H49.66.19 | Trung tâm Kỹ Thuật Nông Nghiệp | 000.019.66.H49 |
20 | H49.66.20 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.020.66.H49 |
21 | H49.66.21 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.021.66.H49 |
22 | H49.66.22 | Trung tâm Tư vấn thiết kế và kiến trúc | 000.022.66.H49 |
23 | H49.66.23 | Trung tâm Hành chính công | 000.023.66.H49 |
24 | H49.66.24 | UBND phường Bắc Sơn | 000.024.66.H49 |
25 | H49.66.25 | UBND phường Nam Khê | 000.025.66.H49 |
26 | H49.66.26 | UBND phường Phương Đông | 000.026.66.H49 |
27 | H49.66.27 | UBND phường Phương Nam | 000.027.66.H49 |
28 | H49.66.28 | UBND phường Quang Trung | 000.028.66.H49 |
29 | H49.66.29 | UBND phường Thanh Sơn | 000.029.66.H49 |
30 | H49.66.30 | UBND phường Trưng Vương | 000.030.66.H49 |
31 | H49.66.31 | UBND phường Vàng Danh | 000.031.66.H49 |
32 | H49.66.32 | UBND phường Yên Thanh | 000.032.66.H49 |
33 | H49.66.33 | UBND xã Thượng Yên Công | 000.033.66.H49 |
12 | H49.67 | UBND thị xã Quảng Yên | 000.00.67.H49 |
1 | H49.67.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.001.67.H49 |
2 | H49.67.2 | Phòng Nội vụ | 000.002.67.H49 |
3 | H49.67.3 | Thanh tra thị xã | 000.003.67.H49 |
4 | H49.67.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.004.67.H49 |
5 | H49.67.5 | Phòng Kinh tế | 000.005.67.H49 |
6 | H49.67.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.006.67.H49 |
7 | H49.67.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.007.67.H49 |
8 | H49.67.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.008.67.H49 |
9 | H49.67.9 | Phòng Tư pháp | 000.009.67.H49 |
10 | H49.67.10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.010.67.H49 |
11 | H49.67.11 | Phòng Y tế | 000.011.67.H49 |
12 | H49.67.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.012.67.H49 |
13 | H49.67.13 | Ban Quản lý chợ Rừng | 000.013.67.H49 |
14 | H49.67.14 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.014.67.H49 |
15 | H49.67.15 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.015.67.H49 |
16 | H49.67.16 | Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.016.67.H49 |
17 | H49.67.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên | 000.017.67.H49 |
18 | H49.67.18 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.018.67.H49 |
19 | H49.67.19 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.019.67.H49 |
20 | H49.67.20 | Trung tâm Hành chính công | 000.020.67.H49 |
21 | H49.67.21 | UBND phường Cộng Hòa | 000.021.67.H49 |
22 | H49.67.22 | UBND phường Đông Mai | 000.022.67.H49 |
23 | H49.67.23 | UBND phường Hà An | 000.023.67.H49 |
24 | H49.67.24 | UBND phường Minh Thành | 000.024.67.H49 |
25 | H49.67.25 | UBND phường Nam Hòa | 000.025.67.H49 |
26 | H49.67.26 | UBND phường Phong Cốc | 000.026.67.H49 |
27 | H49.67.27 | UBND phường Phong Hải | 000.027.67.H49 |
28 | H49.67.28 | UBND phường Quảng Yên | 000.028.67.H49 |
29 | H49.67.29 | UBND phường Tân An | 000.029.67.H49 |
30 | H49.67.30 | UBND phường Yên Giang | 000.030.67.H49 |
31 | H49.67.31 | UBND phường Yên Hải | 000.031.67.H49 |
32 | H49.67.32 | UBND xã Cẩm La | 000.032.67.H49 |
33 | H49.67.33 | UBND xã Hiệp Hòa | 000.033.67.H49 |
34 | H49.67.34 | UBND xã Hoàng Tân | 000.034.67.H49 |
35 | H49.67.35 | UBND xã Liên Hòa | 000.035.67.H49 |
36 | H49.67.36 | UBND xã Liên Vị | 000.036.67.H49 |
37 | H49.67.37 | UBND xã Sông Khoai | 000.037.67.H49 |
38 | H49.67.38 | UBND xã Tiền An | 000.038.67.H49 |
39 | H49.67.39 | UBND xã Tiền Phong | 000.039.67.H49 |
13 | H49.68 | UBND thị xã Đông Triều | 000.00.68.H49 |
1 | H49.68.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.001.68.H49 |
2 | H49.68.2 | Phòng Nội vụ | 000.002.68.H49 |
3 | H49.68.3 | Thanh tra thị xã | 000.003.68.H49 |
4 | H49.68.4 | Phòng Tài chính và Kế hoạch | 000.004.68.H49 |
5 | H49.68.5 | Phòng Kinh tế | 000.005.68.H49 |
6 | H49.68.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.006.68.H49 |
7 | H49.68.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.007.68.H49 |
8 | H49.68.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.008.68.H49 |
9 | H49.68.9 | Phòng Tư pháp | 000.009.68.H49 |
10 | H49.68.10 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.010.68.H49 |
11 | H49.68.11 | Phòng Y tế | 000.011.68.H49 |
12 | H49.68.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.012.68.H49 |
13 | H49.68.13 | Ban Quản lý chợ Cột thị xã Đông Triều | 000.013.68.H49 |
14 | H49.68.14 | Ban Quản lý Chợ Mạo Khê thị xã Đông Triều | 000.014.68.H49 |
15 | H49.68.15 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.015.68.H49 |
16 | H49.68.16 | Ban quản lý khu di tích nhà Trần thị xã Đông Triều | 000.016.68.H49 |
17 | H49.68.17 | Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi trường | 000.017.68.H49 |
18 | H49.68.18 | Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp | 000.018.68.H49 |
19 | H49.68.19 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.019.68.H49 |
20 | H49.68.20 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.020.68.H49 |
21 | H49.68.21 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | 000.021.68.H49 |
22 | H49.68.22 | Trung tâm Hành chính công | 000.022.68.H49 |
23 | H49.68.23 | UBND phường Đông Triều | 000.023.68.H49 |
24 | H49.68.24 | UBND phường Đức Chính | 000.024.68.H49 |
25 | H49.68.25 | UBND phường Hưng Đạo | 000.025.68.H49 |
26 | H49.68.26 | UBND phường Kim Sơn | 000.026.68.H49 |
27 | H49.68.27 | UBND phường Mạo Khê | 000.027.68.H49 |
28 | H49.68.28 | UBND phường Xuân Sơn | 000.028.68.H49 |
29 | H49.68.29 | UBND xã An Sinh | 000.029.68.H49 |
30 | H49.68.30 | UBND xã Bình Dương | 000.030.68.H49 |
31 | H49.68.31 | UBND xã Bình Khê | 000.031.68.H49 |
32 | H49.68.32 | UBND phường Hoàng Quế | 000.032.68.H49 |
33 | H49.68.33 | UBND phường Hồng Phong | 000.033.68.H49 |
34 | H49.68.34 | UBND xã Hồng Thái Đông | 000.034.68.H49 |
35 | H49.68.35 | UBND xã Hồng Thái Tây | 000.035.68.H49 |
36 | H49.68.36 | UBND xã Nguyễn Huệ | 000.036.68.H49 |
37 | H49.68.37 | UBND xã Tân Việt | 000.037.68.H49 |
38 | H49.68.38 | UBND xã Thùy An | 000.038.68.H49 |
39 | H49.68.39 | UBND phường Tràng An | 000.039.68.H49 |
40 | H49.68.40 | UBND xã Tràng Lương | 000.040.68.H49 |
41 | H49.68.41 | UBND xã Viêt Dân | 000.041.68.H49 |
42 | H49.68.42 | UBND xã Yên Đức | 000.042.68.H49 |
43 | H49.68.43 | UBND phường Yên Thọ | 000.043.68.H49 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (Mã cấp 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Mã định danh điện tử | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | H49.22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.22.H49 |
| H49.22.2 | Chỉ cục Chăn nuôi và Thú y | 000.02.22.H49 |
1 | H49.22.2.1 | Trạm Chẩn đoán xét nghiệm bệnh động, thực vật Quảng Ninh | 001.02.22.H49 |
2 | H49.22.2.2 | Trạm Kiểm dịch động vật cửa khẩu Quảng Ninh | 002.02.22.H49 |
| H49.22.3 | Chi cục Kiểm lâm | 000.03.22.H49 |
1 | H49.22.3.1 | Hạt kiểm lâm thị xã Đông Triều | 001.03.22.H49 |
2 | H49.22.3.2 | Hạt kiểm lâm thành phố Uông Bí | 002.03.22.H49 |
3 | H49.22.3.3 | Hạt kiểm lâm thị xã Quảng Yên | 003.03.22.H49 |
4 | H49.22.3.4 | Hạt kiểm lâm thành phố Hạ Long | 004.03.22.H49 |
5 | H49.22.3.5 | Hạt kiểm lâm thành phố Cẩm Phả | 005.03.22.H49 |
6 | H49.22.3.6 | Hạt kiểm lâm huyện Vân Đồn | 006.03.22.H49 |
7 | H49.22.3.7 | Hạt kiểm lâm huyện Tiên Yên | 007.03.22.H49 |
8 | H49.22.3.8 | Hạt kiểm lâm huyện Ba Chẽ | 008.03.22.H49 |
9 | H49.22.3.9 | Hạt kiểm lâm huyện Bình Liêu | 009.03.22.H49 |
10 | H49.22.3.10 | Hạt kiểm lâm huyện Đầm Hà | 010.03.22.H49 |
11 | H49.22.3.11 | Hạt kiểm lâm huyện Hải Hà | 011.03.22.H49 |
12 | H49.22.3.12 | Hạt kiểm lâm thành phố Móng Cái | 012.03.22.H49 |
13 | H49.22.3.13 | Hạt kiểm lâm huyện Cô Tô | 013.03.22.H49 |
14 | H49.22.3.14 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 | 014.03.22.H49 |
15 | H49.22.3.15 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 | 015.03.22.H49 |
16 | H49.22.3.16 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng | 016.03.22.H49 |
17 | H49.22.3.17 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ hồ Yên Lập | 017.03.22.H49 |
TT | Mã định danh điện tử | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | H49.55 | UBND huyện Ba Chẽ | 000.00.55.H49 |
| H49.55.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.55.H49 |
18 | H49.55.6.1 | Trường Mầm non Thị trấn Ba Chẽ | 001.06.55.H49 |
19 | H49.55.6.2 | Trường Mầm non Đồn Đạc | 002.06.55.H49 |
20 | H49.55.6.3 | Trường Mầm non Nam Sơn | 003.06.55.H49 |
21 | H49.55.6.4 | Trường Mầm non Thanh Sơn - Ba Chẽ | 004.06.55.H49 |
22 | H49.55.6.5 | Trường Mầm non Lương Mông | 005.06.55.H49 |
23 | H49.55.6.6 | Trường Mầm non Thanh Lâm | 006.06.55.H49 |
24 | H49.55.6.7 | Trường Mầm non Đạp Thanh | 007.06.55.H49 |
25 | H49.55.6.8 | Trường Tiểu học Thị trấn Ba Chẽ | 008.06.55.H49 |
26 | H49.55.6.9 | Trường Tiểu học Đạp Thanh | 009.06.55.H49 |
27 | H49.55.6.10 | Trường Tiểu học Đồn Đạc | 010.06.55.H49 |
28 | H49.55.6.11 | Trường Tiểu học Minh Cẩm | 011.06.55.H49 |
29 | H49.55.6.12 | Trường PT DTBT THCS Đạp Thanh | 012.06.55.H49 |
30 | H49.55.6.13 | Trường THCS Thị trấn Ba Chẽ | 013.06.55.H49 |
31 | H49.55.6.14 | Trường PT DTBT THCS Đồn Đạc | 014.06.55.H49 |
32 | H49.55.6.15 | Trường TH và THCS Lương Mông | 015.06.55.H49 |
33 | H49.55.6.16 | Trường PT DTBT TH và THCS Thanh Lâm | 016.06.55.H49 |
34 | H49.55.6.17 | Trường PT DTBT TH và THCS Thanh Sơn | 017.06.55.H49 |
35 | H49.55.6.18 | Trường PT DTBT TH và THCS Nam Sơn | 018.06.55.H49 |
36 | H49.55.6.19 | Trường PT DTBT TH và THCS Đồn Đạc II | 019.06.55.H49 |
37 | H49.55.6.20 | Trường PT DTNT Ba Chẽ | 020.06.55.H49 |
II | H49.56 | UBND huyện Bình Liêu | 000.00.56.H49 |
| H49.56.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.56.H49 |
1 | H49.56.6.1 | Trường Mầm non Thị trấn Bình Liêu | 001.06.56.H49 |
2 | H49.56.6.2 | Trường Mầm non Hoành Mô | 002.06.56.H49 |
3 | H49.56.6.3 | Trường Mầm non Đồng Văn | 003.06.56.H49 |
4 | H49.56.6.4 | Trường Mầm non Lục Hồn | 004.06.56.H49 |
5 | H49.56.6.5 | Trường Mầm non Tình Húc | 005.06.56.H49 |
6 | H49.56.6.6 | Trường Mầm non Đồng Tâm | 006.06.56.H49 |
7 | H49.56.6.7 | Trường Mầm non Húc Động | 007.06.56.H49 |
8 | H49.56.6.8 | Trường Mầm non Vô Ngại | 008.06.56.H49 |
9 | H49.56.6.9 | Trường Tiểu học Thị Trấn Bình Liêu | 009.06.56.H49 |
10 | H49.56.6.10 | Trường Tiểu học Lục Hồn | 010.06.56.H49 |
11 | H49.56.6.11 | Trường Tiểu học Hoành Mô | 011.06.56.H49 |
12 | H49.56.6.12 | Trường Tiểu học Đồng Tâm | 012.06.56.H49 |
13 | H49.56.6.13 | Trường Tiểu học Tình Húc | 013.06.56.H49 |
14 | H49.56.6.14 | Trường Tiểu học Vô Ngại | 014.06.56.H49 |
15 | H49.56.6.15 | Trường Tiểu học Húc Động | 015.06.56.H49 |
16 | H49.56.6.16 | Trường THCS Thị trấn Bình Liêu | 016.06.56.H49 |
17 | H49.56.6.17 | Trường THCS Lục Hồn | 017.06.56.H49 |
18 | H49.56.6.18 | Trường PT DTBT THCS Đồng Tâm | 018.06.56.H49 |
19 | H49.56.6.19 | Trường THCS Vô Ngại | 019.06.56.H49 |
20 | H49.56.6.20 | Trường PT DTBT TH và THCS Đồng Văn | 020.06.56.H49 |
21 | H49.56.6.21 | Trường THCS Húc Động | 021.06.56.H49 |
22 | H49.56.6.22 | Trường PT DTNT Bình Liêu | 022.06.56.H49 |
23 | H49.56.6.23 | Trung tâm GDNN và GDTX Bình Liêu | 023.06.56.H49 |
III | H49.57 | UBND huyện Cô Tô | 000.00.57.H49 |
| H49.57.9 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.09.57.H49 |
1 | H49.57.9.1 | Trường Mầm non Đồng Tiến | 001.09.57.H49 |
2 | H49.57.9.2 | Trường Mầm non Thanh Lân | 002.09.57.H49 |
3 | H49.57.9.3 | Trường Mầm non Cô Tô | 003.09.57.H49 |
4 | H49.57.9.4 | Trường Tiểu học thị trấn Cô Tô | 004 09 57.H49 |
5 | H49.57.9.5 | Trường Tiểu học Đồng Tiến | 005 09.57.H49 |
6 | H49.57.9.6 | Trường Tiểu học Thanh Lân | 006.09.57.H49 |
7 | H49.57.9.7 | Trường THCS thị trấn Cô Tô | 007.09.57.H49 |
8 | H49.57.9.8 | Trường THCS Đồng Tiến | 008.09.57.H49 |
9 | H49.57.9.9 | Trường THCS Thanh Lân | 009.09.57.H49 |
10 | H49.56.9.10 | Trung tâm GDNN - GDTX Cô Tô | 010.09.57.H49 |
IV | H49.58 | UBND huyện Đầm Hà | 000.00.58.H49 |
| H49.58.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.58.H49 |
1 | H49.58.6.1 | Trường Mầm non Thị trấn Đầm Hà | 001.06.58.H49 |
2 | H49.58.6.2 | Trường Mầm non Quảng An | 002.06.58.H49 |
3 | H49.58.6.3 | Trường Mầm non Quảng Lâm | 003.06.58.H49 |
4 | H49.58.6.4 | Trường Mầm non Tân Bình | 004.06.58.H49 |
5 | H49.58.6.5 | Trường Mầm non xã Đầm Hà | 005.06.58.H49 |
6 | H49.58.6.6 | Trường Trường Mầm non Dực Yên | 006.06.58.H49 |
7 | H49.58.6.7 | Trường Mầm non Tân Lập | 007.06.58.H49 |
8 | H49.58.6.8 | Trường Mầm non Quảng Lợi | 008.06.58.H49 |
9 | H49.58.6.9 | Trường Mầm non Đại Bình | 009.06.58.H49 |
10 | H49.58.6.10 | Trường Mầm non Tuổi thơ - Đầm Hà | 010.06.58.H49 |
11 | H49.58.6.11 | Trường Tiểu học xã Đầm Hà | 011.06.58.H49 |
12 | H49.58.6.12 | Trường Tiểu học Tân Lập | 012.06.58.H49 |
13 | H49.58.6.13 | Trường Tiểu học thị trấn Đầm Hà | 013.06.58.H49 |
14 | H49.58.6.14 | Trường Tiểu học Quảng Tân | 014.06.58.H49 |
15 | H49.58.6.15 | Trường Tiểu học Dực Yên | 015.06.58.H49 |
16 | H49.58.6.16 | Trường Tiểu học Tân Bình | 016.06.58.H49 |
17 | H49.58.6.17 | Trường Tiểu học Quảng An | 017.06.58.H49 |
18 | H49.58.6.18 | Trường Trường Tiểu học Quảng Lâm | 018.06.58.H49 |
19 | H49.58.6.19 | Trường THCS xã Đầm Hà | 019.06.58.H49 |
20 | H49.58.6.20 | Trường THCS Thị trấn Đầm Hà | 020.06.58.H49 |
21 | H49.58.6.21 | Trường THCS Quảng Tân | 021.06.58.H49 |
22 | H49.58.6.22 | Trường THCS Quảng An | 022.06.58.H49 |
23 | H49.58.6.23 | Trường THCS Dực Yên | 023.06.58.H49 |
24 | H49.58.6.24 | Trường TH và THCS Đại Bình | 024.06.58.H49 |
25 | H49.58.6.25 | Trường THCS Tân Bình | 025.06.58.H49 |
26 | H49.58.6.26 | Trường THCS Quảng Lâm | 026.06.58.H49 |
27 | H49.58.6.27 | Trường THCS Tân Lập | 027 06.58.H49 |
28 | H49.58.6.28 | Trường Trung tâm GDNN và GDTX Đầm Hà | 028.06.58.H49 |
V | H49.59 | UBND huyện Hải Hà | 000.00.59.H49 |
| H49.59.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.59.H49 |
1 | H49.59.6.1 | Trường Mầm non (DLTT) Bước chân đầu tiên | 001.06.59.H49 |
2 | H49.59.6.2 | Trường Mầm non Thị Trấn Quảng Hà | 002.06.59.H49 |
3 | H49.59.6.3 | Trường Mầm non Quảng Thịnh | 003.06.59.H49 |
4 | H49.59.6.4 | Trường Mầm non Quảng Sơn | 004.06.59.H49 |
5 | H49.59.6.5 | Trường Mầm non Quảng Chính | 005.06.59.H49 |
6 | H49.59.6.6 | Trường Mầm non Quảng Minh | 006.06.59.H49 |
7 | H49.59.6.7 | Trường Mầm non Quảng Phong | 007.06.59.H49 |
8 | H49.59.6.8 | Trường Mầm non Quảng Long | 008.06.59.H49 |
9 | H49.59.6.9 | Trường Mầm non Quảng Thành | 009.06.59.H49 |
10 | H49.59.6.10 | Trường Mầm non Quảng Minh II | 010.06.59.H49 |
11 | H49.59.6.11 | Trường Mầm non thị trấn Quảng Hà III | 011.06.59.H49 |
12 | H49.59.6.12 | Trường Mầm non Đường Hoa | 012.06.59.H49 |
13 | H49.59.6.13 | Trường Mầm non Đường Hoa II | 013.06.59.H49 |
14 | H49.59.6.14 | Trường Mầm non Quảng Đức | 014.06.59.H49 |
15 | H49.59.6.15 | Trường Mầm non thị trấn Quảng Hà II | 015.06.59.H49 |
16 | H49.59.6.16 | Trường Mầm non Hoa Hồng - Hải Hà | 016.06.59.H49 |
17 | H49.59.6.17 | Trường Tiểu học Thị trấn Quảng Hà | 017.06.59.H49 |
18 | H49.59.6.18 | Trường Tiểu học Quảng Minh | 018.06.59.H49 |
19 | H49.59.6.19 | Trường Tiểu học Quảng Chính | 019.06.59.H49 |
20 | H49.59.6.20 | Trường Tiểu học thị trấn Quảng Hà II | 020.06.59.H49 |
21 | H49.59.6.21 | Trường Tiểu học Đường Hoa | 021.06.59.H49 |
22 | H49.59.6.22 | Trường Tiểu học Quảng Thành | 022.06.59.H49 |
23 | H49.59.6.23 | Trường Tiểu học Quảng Phong | 023.06.59.H49 |
24 | H49.59.6.24 | Trường Tiểu học Quảng Sơn II | 024.06.59.H49 |
25 | H49.59.6.25 | Trường Tiểu học Quảng Long | 025.06.59.H49 |
26 | H49.59.6.26 | Trường Tiểu học Quảng Minh II | 026.06.59.H49 |
27 | H49.59.6.27 | Trường Tiểu học Quảng Đức | 027.06.59.H49 |
28 | H49.59.6.28 | Trường Tiểu học Quảng Sơn I | 028.06.59.H49 |
29 | H49.59.6.29 | Trường Tiểu học thị trấn Quảng Hà III | 029.06.59.H49 |
30 | H49.59.6.30 | Trường THCS thị trấn Quảng Hà | 030.06.59.H49 |
31 | H49.59.6.31 | Trường THCS Quảng Minh | 031.06.59.H49 |
32 | H49.59.6.32 | Trường THCS Quảng Chính | 032.06.59.H49 |
33 | H49.59.6.33 | Trường THCS Quảng Hà II | 033.06.59.H49 |
34 | H49.59.6.34 | Trường TH và THCS Quảng Thịnh | 034.06.59.H49 |
35 | H49.59.6.35 | Trường THCS Đường Hoa | 035.06.59.H49 |
36 | H49.59.6.36 | Trường THCS Quảng Thành | 036.06.59.H49 |
37 | H49.59.6.37 | Trường THCS Quảng Phong | 037.06.59.H49 |
38 | H49.59.6.38 | Trường PT DTBT THCS Quảng Sơn | 038.06.59.H49 |
39 | H49.59.6.39 | Trường THCS Quảng Thắng | 039.06.59.H49 |
40 | H49.59.6.40 | Trường PT DTBT THCS Quảng Đức | 040.06.59.H49 |
41 | H49.59.6.41 | Trường TH và THCS Tiến Tới | 04L06.59.H49 |
42 | H49.59.6.42 | Trường TH và THCS Cái Chiến | 042.06.59.H49 |
43 | H49.59.6.43 | Trường PT DTNT THCS Hải Hà | 043.06.59.H49 |
44 | H49.59.6.44 | Trường Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hải Hà | 044.06.59.H49 |
VI | H49.61 | UBND huyện Tiên Yên | 000.00.61.H49 |
| H49.61.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.61.H49 |
1 | H49.61.6.1 | Trường Mầm non Hoa Hồng - Tiên Yên | 001.06.61.H49 |
2 | H49.61.6.2 | Trường Mầm non Hoa Mai - Tiên Yên | 002.06.61.H49 |
3 | H49.61.6.3 | Trường Mầm non Phong Dụ | 003.06.61.H49 |
4 | H49.61.6.4 | Trường Mầm non Yên Than | 004.06.61.H49 |
5 | H49.61.6.5 | Trường Mầm non Đông Ngũ | 005.06.61.H49 |
6 | H49.61.6.6 | Trường Mầm non Tiên Lãng | 006.06.61.H49 |
7 | H49.61.6.7 | Trường Mầm non Đông Hải | 007.06.61.H49 |
8 | H49.61.6.8 | Trường Mầm non Hải Lạng | 008.06.61.H49 |
9 | H49.61.6.9 | Trường Mầm non Hà Lâu | 009.06.61.H49 |
10 | H49.61.6.10 | Trường Mầm non Điền Xá | 010.06.61.H49 |
11 | H49.61.6.11 | Trường Mầm non Đồng Rui | 011.06.61.H49 |
12 | H49.61.6.12 | Trường Mầm non Đại Dực | 012.06.61.H49 |
13 | H49.61.6.13 | Trường Mầm non Đại Thành | 013.06.61.H49 |
14 | H49.61.6.14 | Trường Tiểu học Thị trấn Tiên Yên | 014.06.61.H49 |
15 | H49.61.6.15 | Trường Tiểu học Tiên Lãng | 015.06.61.H49 |
16 | H49.61.6.16 | Trường Tiểu học Đông Ngũ 1 | 016.06.61.H49 |
17 | H49.61.6.17 | Trường Tiểu học Đông Hải | 017.06.61.H49 |
18 | H49.61.6.18 | Trường Tiểu học Hải Lạng | 018.06.61.H49 |
19 | H49.61.6.19 | Trường Tiểu học Đông Ngũ 2 | 019.06.61.H49 |
20 | H49.61.6.20 | Trường Tiểu học Phong Dụ | 020.06.61.H49 |
21 | H49.61.6.21 | Trường THCS Thị trấn Tiên Yên | 021.06.61.H49 |
22 | H49.61.6.22 | Trường THCS Tiên Lãng | 022.06.61.H49 |
23 | H49.61.6.23 | Trường THCS Phong Dụ | 023.06.61.H49 |
24 | H49.61.6.24 | Trường THCS Hải Lạng | 024.06.61.H49 |
25 | H49.61.6.25 | Trường THCS Đông Ngũ | 025.06.61.H49 |
26 | H49.61.6.26 | Trường TH và THCS Đồng Rui | 026.06.61.H49 |
27 | H49.61.6.27 | Trường TH và THCS Yên Than | 027.06.61.H49 |
28 | H49.61.6.28 | Trường TH và THCS Điền Xá | 028.06.61.H49 |
29 | H49.61.6.29 | Trường PT DTBT TH và THCS Hà Lâu | 029.06.61.H49 |
30 | H49.61.6.30 | Trường TH và THCS Đại Dực 1 | 030.06.61.H49 |
31 | H49.61.6.31 | Trường TH và THCS Đại Dực 2 | 031.06.61.H49 |
32 | H49.61.6.32 | Trường Trung tâm GDNN và GDTX Tiên Yên | 032.06.61.H49 |
VII | H49.62 | UBND huyện Vân Đồn | 000.00.62.H49 |
| H49.62.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.62.H49 |
1 | H49.62.6.1 | Trường Mầm non Đoàn Kết | 001.06.62.H49 |
2 | H49.62.6.2 | Trường Mầm non Hạ Long - Vân Đồn | 002.06.62.H49 |
3 | H49.62.6.3 | Trường Mầm non Đông Xá | 003.06.62.H49 |
4 | H49.62.6.4 | Trường Mầm non Quan lạn | 004.06.62.H49 |
5 | H49.62.6.5 | Trường Mầm non Thị trấn Cái Rồng | 005.06.62.H49 |
6 | H49.62.6.6 | Trường Mầm non Bản Sen | 006.06.62.H49 |
7 | H49.62.6.7 | Trường Mầm non Đài Xuyên | 007.06.62.H49 |
8 | H49.62.6.8 | Trường Mầm non Vạn Yên | 008.06.62.H49 |
9 | H49.62.6.9 | Trường Mầm non Bình Dân | 009.06.62.H49 |
10 | H49.61.6.10 | Trường Mầm non Thắng Lợi | 010.06.62.H49 |
11 | H49.61.6.11 | Trường Mầm non Minh Châu | 011.06.62.H49 |
12 | H49.61.6.12 | Trương Mầm non Ngọc Vừng | 012.06.62.H49 |
13 | H49.61.6.13 | Trường Mầm non Tư Thục Thanh Bình | 013.06.62.H49 |
14 | H49.61.6.14 | Trường Tiểu học Đông Xá | 014.06.62.H49 |
15 | H49.61.6.15 | Trường Tiểu học Hạ Long 1 | 015.06.62.H49 |
16 | H49.62.6.16 | Trường Tiểu học Hạ Long 2 | 016.06.62.H49 |
17 | H49.62.6.17 | Trường Tiểu học Kim Đồng - Vân Đồn | 017.06.62.H49 |
18 | H49.62.6.18 | Trường Tiểu học Quan Lạn | 018.06.62.H49 |
19 | H49.62.6.19 | Trường Tiểu học Thị Trấn Cái Rồng | 019.06.62.H49 |
20 | H49.62.6.20 | Trường Tiểu học Đoàn Kết | 020.06.62.H49 |
21 | H49.62.6.21 | Trường Tiểu học Đài Xuyên | 021.06.62.H49 |
22 | H49.62.6.22 | Trường THCS Đông Xá | 022.06.62.H49 |
23 | H49.62.6.23 | Trường THCS Hạ Long | 023.06.62.H49 |
24 | H49.62.6.24 | Trường THCS Thị Trấn Cái Rồng | 024.06.62.H49 |
25 | H49.62.6.25 | Trường THCS Đoàn Kết | 025.06.62.H49 |
26 | H49.62.6.26 | Trường THCS Đài Xuyên | 026.06.62.H49 |
27 | H49.62.6.27 | Trường PTCS Bản Sen | 027.06.62.H49 |
28 | H49.62.6.28 | Trường PTCS Bình Dân | 028.06.62.H49 |
29 | H49.62.6.29 | Trường PTCS Minh Châu | 029.06.62.H49 |
30 | H49.62.6.30 | Trường PTCS Ngọc Vừng | 030.06.62.H49 |
31 | H49.62.6.31 | Trường PTCS Thắng Lợi | 031.06.62.H49 |
32 | H49.62.6.32 | PTCS Vạn Yên | 032.06.62.H49 |
33 | H49.62.6.33 | Trường Mầm non Hoa Hồng - Vân Đồn | 033.06.62.H49 |
34 | H49.62.6.34 | Trường Trung tâm GDNN và GDTX Vân Đồn | 034.06.62.H49 |
VIII | H49.63 | UBND thành phố Cẩm Phả | 000.00.63.H49 |
| H49.63.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.63.H49 |
1 | H49.63.6.1 | Trường Mầm non Ngôi Nhà Xanh - Cẩm Phả | 001.06.63.H49 |
2 | H49.63.6.2 | Trường Mầm non Hoa Phượng Tím - Cẩm Phả | 002.06.63.H49 |
3 | H49.63.6.3 | Trung tâm GDNN và GDTX Cẩm Phả | 003.06.63.H49 |
4 | H49.63.6.4 | Trường Mầm non Cẩm Bình | 004.06.63.H49 |
5 | H49.63.6.5 | Trường Mầm non Mông Dương | 005.06.63.H49 |
6 | H49.63.6.6 | Trường Mầm non Cửa Ông | 006.06.63.H49 |
7 | H49.63.6.7 | Trường Mầm non Cẩm Phú | 007.06.63.H49 |
8 | H49.63.6.8 | Trường Mầm non Cẩm Sơn 1 | 008.06.63.H49 |
9 | H49.63.6.9 | Trường Mầm non Cẩm Sơn 2 | 009.06.63.H49 |
10 | H49.63.6.10 | Trường Mầm non Cẩm Đông | 010.06.63.H49 |
11 | H49.63.6.11 | Trường Mầm non Cẩm Tây | 011.06.63.H49 |
12 | H49.63.6.12 | Trường Mầm non Hoa Sen - Cẩm Phả | 012.06.63.H49 |
13 | H49.63.6.13 | Trường Mầm non Cẩm Trung | 013.06.63.H49 |
14 | H49.63.6.14 | Trường Mầm non Cẩm Thạch | 014.06.63.H49 |
15 | H49.63.6.15 | Trường Mầm non Quang Hanh | 015.06.63.H49 |
16 | H49.63.6.16 | Trường Mầm non Hoa Hồng - Cẩm Phả | 016.06.63.H49 |
17 | H49.63.6.17 | Trường Mầm non Cẩm Thịnh | 017.06.63.H49 |
18 | H49.63.6.18 | Trường Mầm non Dương Huy | 018.06.63.H49 |
19 | H49.63.6.19 | Trường Mầm non Cẩm Hải | 019.06.63.H49 |
20 | H49.63.6.20 | Trường Mầm non Cộng Hòa - Cẩm Phả | 020.06.63.H49 |
21 | H49.63.6.21 | Trường Mầm non Little House | 021.06.63.H49 |
22 | H49.63.6.22 | Trường Tiểu học Mông Dương | 022.06.63.H49 |
23 | H49.63.6.23 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Cẩm Phả | 023.06.63.H49 |
24 | H49.63.6.24 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 024.06.63.H49 |
25 | H49.63.6.25 | Trường Tiểu học Kim Đồng - Cẩm Phả | 025.06.63.H49 |
26 | H49.63.6.26 | Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả | 026.06.63.H49 |
27 | H49.63.6.27 | Trường Tiểu học Thái Bình | 027.06.63.H49 |
28 | H49.63.6.28 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - Cẩm Phả | 028.06.63.H49 |
29 | H49.63.6.29 | Trường Tiểu học Cẩm Sơn 1 | 029.06.63.H49 |
30 | H49.63.6.30 | Trường Tiểu học Cẩm Sơn 2 | 030.06.63.H49 |
31 | H49.63.6.31 | Trường Tiểu học Cẩm Đông | 031.06.63.H49 |
32 | H49.63.6.32 | Trường Tiểu học Hồ Tùng Mậu | 032.06.63.H49 |
33 | H49.63.6.33 | Trường Tiểu học Cẩm Bình | 033.06.63.H49 |
34 | H49.63.6.34 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu | 034.06.63.H49 |
35 | H49.63.6.35 | Trường Tiểu học Cẩm Trung | 035.06.63.H49 |
36 | H49.63.6.36 | Trường Tiểu học Cẩm Thủy | 036.06.63.H49 |
37 | H49.63.6.37 | Trường Tiểu học Cẩm Thạch | 037.06.63.H49 |
38 | H49.63.6.38 | Trường Tiểu học Quang Hanh | 038.06.63.H49 |
39 | H49.63.6.39 | Trường Tiểu học Suối Khoáng | 039.06.63.H49 |
40 | H49.63.6.40 | Trường Tiểu học Tô Hiệu | 040.06.63.H49 |
41 | H49.63.6.41 | Trường Mầm non - Tiểu học Hội nhập Quốc tế iSchool | 041.06.63.H49 |
42 | H49.63.6.42 | Trường THCS Mông Dương | 042.06.63.H49 |
43 | H49.63.6 43 | Trường THCS Cửa Ông | 043.06.63.H49 |
44 | H49.63.6.44 | Trường THCS Cẩm Thịnh | 044.06.63.H49 |
45 | H49.63.6.45 | Trường THCS Lý Tự Trọng - Cẩm Phả | 045.06.63.H49 |
46 | H49.63.6.46 | Trường THCS Cẩm Sơn | 046.06.63.H49 |
47 | H49.63.6.47 | Trường THCS Ngô Quyền - Cẩm Phả | 047.06.63.H49 |
48 | H49.63.6.48 | Trường THCS Nam Hải | 048.06.63.H49 |
49 | H49.63.6.49 | Trường THCS Cẩm Bình | 049.06.63.H49 |
50 | H49.63.6.50 | Trường THCS Cẩm Thành | 050.06.63.H49 |
51 | H49.63.6.51 | Trường THCS Trọng Điểm - Cẩm Phả | 051.06.63.H49 |
52 | H49.63.6.52 | Trường THCS Bái Tử Long | 052.06.63.H49 |
53 | H49.63.6.53 | Trường THCS Thống Nhất - Cẩm Phả | 053.06.63.H49 |
54 | H49.63.6.54 | Trường THCS Quang Hanh | 054.06.63.H49 |
55 | H49.63.6.55 | Trường THCS Suối Khoáng | 055.06.63.H49 |
56 | H49.63.6.56 | Trường TH và THCS Dương Huy | 056.06.63.H49 |
57 | H49.63.6.57 | Trường TH&THCS Cộng Hòa | 057.06.63.H49 |
58 | H49.63.6.58 | Trường THCS Chu Văn An | 058.06.63.H49 |
59 | H49.63.6.59 | Trường TH và THCS Cẩm Hải | 059.06.63.H49 |
IX | H49.64 | UBND thành phố Hạ Long | 000.00.64.H49 |
| H49.64.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.64.H49 |
1 | H49.64.6.1 | Trường Mầm non Hoa Anh Đào Montessori | 001.06.64.H49 |
2 | H49.64.6.2 | Trường Mầm non Đại Yên | 002.06.64.H49 |
3 | H49.64.6.3 | Trường Mầm non Việt Hưng | 003.06.64.H49 |
4 | H49.64.6.4 | Trường Mầm non Giếng Đáy | 004.06.64.H49 |
5 | H49.64.6.5 | Trường Mầm non Những Ngôi Sao Nhỏ | 005.06.64.H49 |
6 | H49.64.6.6 | Trường Mầm non Hồng Gai | 006.06.64.H49 |
7 | H49.64.6.7 | Trường Mầm non Hạ Long - Hạ Long | 007.06.64.H49 |
8 | H49.64.6.8 | Trường Mầm non Hồng Hải | 008.06.64.H49 |
9 | H49.64.6.9 | Trường Mầm non Cao Xanh | 009.06.64.H49 |
10 | H49.64.6.10 | Trường Mầm non Cao Thắng | 010.06.64.H49 |
11 | H49.64.6.11 | Trường Mầm non Hà Lầm | 011.06.64.H49 |
12 | H49.64.6.12 | Trường Mầm non Hoa Hồng - Hạ Long | 012.06.64.H49 |
13 | H49.64.6.13 | Trường Mầm non Hà Tu | 013.06.64.H49 |
14 | H49.64.6.14 | Trường Mầm non Hoa Đào - Hạ Long | 014.06.64.H49 |
15 | H49.64.6.15 | Trường Mầm non Hà Phong | 015.06.64.H49 |
16 | H49.64.6.16 | Trường Mầm non 1-6 Hạ Long | 016.06.64.H49 |
17 | H49.64.6.17 | Trường Mầm non Bạch Đằng | 017.06.64.H49 |
18 | H49.64.6.18 | Trường Mầm non Hà Trung | 018.06.64.H49 |
19 | H49.64.6.19 | Trường Mầm non Hùng Thắng | 019.06.64.H49 |
20 | H49.64.6.20 | Trường Mầm non ABC - Hạ Long | 020.06.64.H49 |
21 | H49.64.6.21 | Trường Mầm non Phương Huyền - Hạ Long | 021.06.64.H49 |
22 | H49.64.6.22 | Trường Mầm non Viglacera | 022.06.64.H49 |
23 | H49.64.6.23 | Trường Mầm non Đóng Tầu Hạ Long | 023.06.64.H49 |
24 | H49.64.6.24 | Trường Mầm non Quốc tế Hạ Long | 024.06.64.H49 |
25 | H49.64.6.25 | Trường Mầm non Bãi Cháy | 025.06.64.H49 |
26 | H49.64.6.26 | Trường Mầm non Tuần Châu | 026.06.64.H49 |
27 | H49.64.6.27 | Trường Mầm non Thanh Bình | 027.06.64.H49 |
28 | H49.64.6.28 | Trường Mầm non Hoa Lan - Hạ Long | 028.06.64.H49 |
29 | H49.64.6.29 | Trường Mầm non Family | 029.06.64.H49 |
30 | H49.64.6.30 | Trường Mầm non Hoa Anh Đào - Hạ Long | 030.06.64.H49 |
31 | H49.64.6.31 | Trường Mầm non Hà Khẩu | 031.06.64.H49 |
32 | H49.64.6.32 | Trường Mầm non Smart Kids Cái Dăm - Hạ Long | 032.06.64.H49 |
33 | H49.64.6.33 | Trường Mầm non Quốc tế UK | 033.06.64.H49 |
34 | H49.64.6.34 | Trường Mầm non STEAMe Hạ Long | 034.06.64.H49 |
35 | H49.64.6.35 | Trường Tiểu học Đại Yên | 035.06.64.H49 |
36 | H49.64.6.36 | Trường Tiểu học Việt Hưng | 036.06.64.H49 |
37 | H49.64.6.37 | Trường Tiểu học Hà Khẩu | 037.06.64.H49 |
38 | H49.64.6.38 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt - Hạ Long | 038.06.64.H49 |
39 | H49.64.6.39 | Trường Tiểu học Bãi Cháy | 039.06.64.H49 |
40 | H49.64.6.40 | Trường Tiểu học Hạ Long | 040.06.64.H49 |
41 | H49.64.6.41 | Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - Hạ Long | 041.06.64.H49 |
42 | H49.64 6.42 | Trường Tiểu học Cao Xanh | 042.06.64.H49 |
43 | H49.64.6.43 | Trường Tiểu học Cao Thắng | 043.06.64.H49 |
44 | H49.64.6.44 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu - Hạ Long | 044.06.64.H49 |
45 | H49.64.6.45 | Trường Tiểu học Hà Lầm | 045.06.64.H49 |
46 | H49.64.6.46 | Trường Tiểu học Quang Trung - Hạ Long | 046.06.64.H49 |
47 | H49.64.6.47 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản - Hạ Long | 04706 64.H49 |
48 | H49.64.6.48 | Trường Tiểu học Minh Hà | 04806 64.H49 |
49 | H49.64.6.49 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Hạ Long | 049.06.64.H49 |
50 | H49.64.6.50 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Hạ Long | 050.06.64.H49 |
51 | H49.64.6.51 | Trường Tiểu học Hữu Nghị | 051.06.64.H49 |
52 | H49.64.6.52 | Trường THCS Đại Yên | 052.06.64.H49 |
53 | H49.64.6.53 | Trường THCS Việt Hưng | 053.06.64.H49 |
54 | H49.64.6.54 | Trường THCS Nguyễn Trãi - Hạ Long | 054.06.64.H49 |
55 | H49.64.6.55 | Trường THCS Lý Tự Trọng - Hạ Long | 055.06.64.H49 |
56 | H49.64.6.56 | Trường THCS Lê Văn Tám - Hạ Long | 056.06.64.H49 |
57 | H49.64.6.57 | Trường THCS Kim Đồng - Hạ Long | 057.06.64.H49 |
58 | H49.64.6.58 | Trường THCS Hồng Hải | 058.06.64.H49 |
59 | H49.64.6.59 | Trường THCS Cao Xanh | 059.06.64.H49 |
60 | H49.64.6.60 | Trường THCS Cao Thắng | 060.06 64.H49 |
61 | H49.64.6.61 | Trường THCS Trọng Điểm - Hạ Long | 061.06 64.H49 |
62 | H49.64.6.62 | Trường THCS Nguyễn Văn Thuộc | 062.06.64.H49 |
63 | H49.64.6.63 | Trường THCS Trần Quốc Toản - Hạ Long | 063.06.64.H49 |
64 | H49.64.6.64 | Trường THCS Hà Trung | 064.06.64.H49 |
65 | H49.64.6.65 | Trường THCS Hà Tu | 065.06.64.H49 |
66 | H49.64.6.66 | Trường THCS Bãi Cháy | 066.06.64.H49 |
67 | H49.64.6.67 | Trường TH và THCS Tuấn Châu | 067.06.64.H49 |
68 | H49.64.6.68 | Trường TH và THCS Hùng Thắng | 068.06.64.H49 |
69 | H49.64.6.69 | Trường TH và THCS Bãi Cháy 2 | 069.06.64.H49 |
70 | H49.64.6.70 | Trường TH và THCS Nguyễn Viết Xuân | 070.06.64.H49 |
71 | H49.64.6.71 | Trường TH và THCS Minh Khai | 071.06.64.H49 |
72 | H49.64.6.72 | Trường Mầm non Thị Trấn Trới | 072.06.64.H49 |
73 | H49.64.6.73 | Trường Mầm non Lê Lợi | 073.06.64.H49 |
74 | H49.64.6.74 | Trường Mầm non Sơn Dương | 074.06.64.H49 |
75 | H49.64.6.75 | Trường Mầm non Thống Nhất | 075.06.64.H49 |
76 | H49.64.6.76 | Trường Mầm non Băng Cả | 076.06.64.H49 |
77 | H49.64.6.77 | Trường Mầm non Quảng La | 077.06.64.H49 |
78 | H49.64.6.78 | Trường Mầm non Tân Dân | 078.06.64.H49 |
79 | H49.64.6.79 | Trường Mầm non Vũ Oai | 079.06.64.H49 |
80 | H49.64.6.80 | Trường Mầm non Đồng Sơn | 080.06.64.H49 |
81 | H49.64.6.81 | Trường Mầm non Hòa Bình | 081.06.64.H49 |
82 | H49.64.6.82 | Trường Mầm non Đồng Lâm | 082.06.64.H49 |
83 | H49.64.6.83 | Trường Mầm non Kỳ Thượng | 083.06.64.H49 |
84 | H49.64.6.84 | Trường Mầm non Dân Chủ | 084.06.64.H49 |
85 | H49.64.6.85 | Trường Tiểu học Trới | 085.06.64.H49 |
86 | H49.64.6.86 | Trường Tiểu học Quảng La | 086.06.64.H49 |
87 | H49.64.6.87 | Trường TH và THCS Núi Mẳn | 087.06.64.H49 |
88 | H49.64.6.88 | Trường Tiểu học Lê Lợi | 088.06.64.H49 |
89 | H49.64.6.89 | Trường Tiểu học Sơn Dương | 089.06.64.H49 |
90 | H49.64.6.90 | Trường THCS Trới | 090.06.64.H49 |
91 | H49.64.6.91 | Trường TH và THCS Thống Nhất | 091.06.64.H49 |
92 | H49.64.6.92 | Trường THCS Lê Lợi | 092.06.64.H49 |
93 | H49.64.6.93 | Trường THCS Sơn Dương | 093.06.64.H49 |
94 | H49.64.6.94 | Trường TH và THCS Tân Dân | 094.06.64.H49 |
95 | H49.64.6.95 | Trường PT DTBT TH và THCS Đồng Lâm 1 | 095.06.64.H49 |
96 | H49.64.6.96 | Trường TH và THCS Bằng Cả | 096.06.64.H49 |
97 | H49.64.6.97 | Trường TH và THCS Dân Chủ | 097.06.64.H49 |
98 | H49.64.6.98 | Trường TH và THCS Hòa Bình | 098.06.64.H49 |
99 | H49.64.6.99 | Trường TH và THCS Vũ Oai | 099.06.64.H49 |
100 | H49.64.6.100 | Trường TH và THCS Đồng Sơn | 100.06.64.H49 |
101 | H49.64.6.101 | Trương TH và THCS Kỳ Thượng | 101.06.64.H49 |
102 | H49.64.6.102 | Trường PT DTBT TH và THCS Đồng Lâm 2 | 102.06.64.H49 |
103 | H49.64.6.103 | Trường PTDTNT Hoành Bồ | 103.06.64.H49 |
104 | H49.64.6.104 | Trung tâm GDNN và GDTX Hạ Long | 104.06.64.H49 |
X | H49.65 | UBND thành phố Móng Cái | 000.00.65.H49 |
| H49.65.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.65.H49 |
1 | H49.65.6.1 | Trường Mầm non Hải Đông | 001.06.65.H49 |
2 | H49.65.6.2 | Trường Mầm non Ninh Dương | 002.06.65.H49 |
3 | H49.65.6.3 | Trường Mầm non Vạn Ninh | 003.06.65.H49 |
4 | H49.65.6.4 | Trường Mầm non Hoa Hồng - Móng Cái | 004.06.65.H49 |
5 | H49.65.6.5 | Trường Mầm non Hoa Mai - Móng Cái | 005.06.65.H49 |
6 | H49.65.6.6 | Trường Mầm non Hải Xuân | 006.06.65.H49 |
7 | H49.65.6.7 | Trường Mầm non Hải Hòa | 007.06.65.H49 |
8 | H49.65 6 8 | Trường Mầm non Trà Cổ | 008.06.65.H49 |
9 | H49.65.6.9 | Trường Mầm non Bình Ngọc | 009.06.65.H49 |
10 | H49.65.6.10 | Trường Mầm non Hải Yên | 010.06.65.H49 |
11 | H49.65.6.11 | Trường Mầm non Bắc Sơn - Móng Cái | 011.06.65.H49 |
12 | H49.65.6.12 | Trường Mầm non Quảng Nghĩa | 012.06.65.H49 |
13 | H49.65.6.13 | Trường Mầm non Hải Sơn | 013.06.65.H49 |
14 | H49.65.6.14 | Trường Mầm non Vĩnh Trung | 014.06.65.H49 |
15 | H49.65 6 15 | Trường Mầm non Vĩnh Thực | 015.06.65.H49 |
16 | H49.65.6.16 | Trường Mầm non Hồng Hà | 016.06.65.H49 |
17 | H49.65.6.17 | Trường Mầm non Hải Tiến | 017.06.65.H49 |
18 | H49.65.6.18 | Trường Mầm non Bông Sen - Móng Cái | 018.06.65.H49 |
19 | H49.65.6.19 | Trường Mầm non Ka Long | 019.06.65.H49 |
20 | H49.65.6.20 | Trường Mầm non Hoa Sen Montessori - Móng Cái | 020.06.65.H49 |
21 | H49.65.6.21 | Trường Tiểu học Kim Đồng Montessori | 021.06.65.H49 |
22 | H49.65.6.22 | Trường Tiểu học Hải Tiến | 022.06.65.H49 |
23 | H49.65.6.23 | Trường Tiểu học Hải Đông | 023.06.65.H49 |
24 | H49.65.6.24 | Trường Tiểu học Hải Yên | 024.06.65.H49 |
25 | H49.65.6.25 | Trường Tiểu học Ninh Dương | 025.06.65.H49 |
26 | H49.65.6.26 | Trường Tiểu học Vạn Ninh | 026.06.65.H49 |
27 | H49.65.6.27 | Trường Tiểu học Đào Phúc Lộc | 027.06.65.H49 |
28 | H49.65.6.28 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Móng Cái | 028.06.65.H49 |
29 | H49.65.6.29 | Trường Tiểu học Hải Xuân | 029.06.65.H49 |
30 | H49.65.6.30 | Trường Tiểu học Hải Hòa | 030.06.65.H49 |
31 | H49.65.6.31 | Trường Tiểu học Trà Cổ | 031.06.65.H49 |
32 | H49.65.6.32 | Trường Tiểu học Bình Ngọc | 032.06.65.H49 |
33 | H49.65.6.33 | Trường Tiểu học Vĩnh Thực | 033.06.65.H49 |
34 | H49.65.6.34 | Trường Tiểu học Quảng Nghĩa | 034.06.65.H49 |
35 | H49.65.6.35 | Trường Tiểu học Ka Long | 035.06.65.H49 |
36 | H49.65.6.36 | Trường THCS Hải Đông | 036.06.65.H49 |
37 | H49.65.6.37 | Trường THCS Hải Yên | 037.06.65.H49 |
38 | H49.65.6.38 | Trường THCS Ka Long | 038.06.65.H49 |
39 | H49.65.6.39 | Trường THCS Ninh Dương | 039.06.65.H49 |
40 | H49.65.6.40 | Trường THCS Vạn Ninh | 040.06.65.H49 |
41 | H49.65.6.41 | Trường THCS Hải Xuân | 041.06.65.H49 |
42 | H49.65 6 42 | Trường THCS Hải Hòa | 042.06.65.H49 |
43 | H49.65.6.43 | Trường THCS Trà Cổ | 043.06.65.H49 |
44 | H49.65.6.44 | Trường THCS Bình Ngọc | 044.06.65.H49 |
45 | H49.65.6.45 | Trường THCS Hòa Lạc | 045.06.65.H49 |
46 | H49.65.6.46 | Trường THCS Vĩnh Thực | 046.06.65.H49 |
47 | H49.65.6.47 | Trường THCS Quảng Nghĩa | 047.06.65.H49 |
48 | H49.65.6.48 | Trường THCS Hải Tiến | 048.06.65.H49 |
49 | H49.65.6.49 | Trường TH và THCS Bắc Sơn | 049.06.65.H49 |
50 | H49.65.6.50 | Trường TH và THCS Vĩnh Trung | 050.06.65.H49 |
51 | H49.65.6.51 | Trường TH và THCS Hải Sơn | 051.06.65.H49 |
52 | H49.65.6.55 | Trung tâm GDNN và GDTX Móng Cái | 055.06.65.H49 |
XI | H49.66 | UBND thành phố Uông Bí | 000.00.66.H49 |
| H49.66.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.66.H49 |
1 | H49.66 6.1 | Trường Mầm non Nam Khê | 001.06.66.H49 |
2 | H49.66.6.2 | Trường Mầm non Phương Nam | 002.06.66.H49 |
3 | H49.66.6.3 | Trường Mầm non Phương Đông | 003.06.66.H49 |
4 | H49.66.6.4 | Trường Mầm non Thanh Sơn - Uông Bí | 004.06.66.H49 |
5 | H49.66.6.5 | Trường Mầm non Yên Thanh | 005.06.66.H49 |
6 | H49.66.6.6 | Trường Mầm non Vàng Danh | 006.06.66.H49 |
7 | H49.66.6.7 | Trường Mầm non 19/5 - Uông Bí | 007.06.66.H49 |
8 | H49.66.6.8 | Trường Mầm non Hoa Lan - Uông Bí | 008.06.66.H49 |
9 | H49.66.6.9 | Trường Mầm non Bắc Sơn - Uông Bí | 009.06.66.H49 |
10 | H49.66.6.10 | Trường Mầm non Thượng Yên Công | 010.06.66.H49 |
11 | H49.66.6.11 | Trường Mầm non Quang Trung | 011.06.66.H49 |
12 | H49.66.6.12 | Trường Mầm non Trưng Vương | 012.06.66.H49 |
13 | H49.66.6.13 | Trường Mầm non Điền Công | 013.06.66.H49 |
14 | H49.66.6.14 | Trường Mầm non Đồng Chanh | 014.06.66.H49 |
15 | H49.66.6 15 | Trường Mầm non Hoa Mai Vàng - Uông Bí | 015.06.66.H49 |
16 | H49.66.6.16 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Uông Bí | 016.06.66.H49 |
17 | H49.66.6.17 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Uông Bí | 017.06.66.H49 |
18 | H49.66.6.18 | Trường Tiểu học Kim Đồng - Uông Bí | 018.06.66.H49 |
19 | H49.66.6.19 | Trường Tiểu học Trần Phú - Uông Bí | 019.06.66.H49 |
20 | H49.66.6.20 | Trường Tiểu học Trưng Vương | 020.06.66.H49 |
21 | H49.66.6.21 | Trường Tiểu học Quang Trung - Uông Bí | 021.06.66.H49 |
22 | H49.66.6.22 | Trường Tiểu học Lê Lợi - Uông Bí | 022.06.66.H49 |
23 | H49.66.6.23 | Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - Uông Bí | 023.06.66.H49 |
24 | H49.66.6.24 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt - Uông Bí | 024.06.66.H49 |
25 | H49.66.6.25 | Trường Tiểu học Yên Thanh | 025.06.66.H49 |
26 | H49.66.6.26 | Trường Tiểu học Phương Nam A | 026.06.66.H49 |
27 | H49.66.6.27 | Trường Tiểu học Phương Nam B | 027.06.66.H49 |
28 | H49.66.6.28 | Trường Tiểu học Phương Đông A | 028.06.66.H49 |
29 | H49.66.6.29 | Trường Tiểu học Phương Đông B | 029.06.66.H49 |
30 | H49.66.6.30 | Trường Tiểu học Phương Nam C | 030.06.66.H49 |
31 | H49.66.6.31 | Trường THCS Bắc Sơn | 031.06.66.H49 |
32 | H49.66.6.32 | Trường THCS Lý Tự Trọng - Uông Bí | 032.06.66.H49 |
33 | H49.66.6.33 | Trường THCS Trưng Vương | 033.06.66.H49 |
34 | H49.66.6.34 | Trường TH và THCS Nam Khê | 034.06.66.H49 |
35 | H49.66.6.35 | Trường THCS Trấn Quốc Toản - Uông Bí | 035.06.66.H49 |
36 | H49.66.6.36 | Trường THCS Nguyễn Trãi - Uông Bí | 036.06.66.H49 |
37 | H49.66.6.37 | Trường THCS Phương Đông | 037.06.66.H49 |
38 | H49.66.6.38 | Trường THCS Phương Nam | 038.06.66.H49 |
39 | H49.66.6.39 | Trường THCS Yên Thanh | 039.06.66.H49 |
40 | H49.66.6.40 | Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | 040.06.66.H49 |
41 | H49.66.6.41 | Trường TH và THCS Điền Công | 041.06.66.H49 |
42 | H49.66.6.42 | Trường Thực Hành Sư Phạm | 042.06.66.H49 |
43 | H49.66.6.43 | Trường TH&THCS Quốc tế Stephen Hawking | 043.06.66.H49 |
44 | H49.66.6.44 | Trung tâm GDNN và GDTX Uông Bí | 044.06.66.H49 |
XII | H49.67 | UBND thị xã Quảng Yên | 000 00 67.H49 |
| H49.67.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000 06 67.H49 |
1 | H49.67.6.1 | Trường Mầm non Hoa Hồng - Quảng Yên | 001.06.67.H49 |
2 | H49.67.6.2 | Trường Mầm non Hà An | 002.06.67.H49 |
3 | H49.67.6.3 | Trường Mầm non Yên Giang | 003.06.67.H49 |
4 | H49.67.6.4 | Trường Mầm non Cộng Hòa | 004 06.67.H49 |
5 | H49.67.6.5 | Trường Mầm non Minh Thành | 005.06.67.H49 |
6 | H49.67.6.6 | Trường Mầm non Tiền An | 006.06.67.H49 |
7 | H49.67.6.7 | Trường Mầm non Hoàng Tân | 007.06.67.H49 |
8 | H49 67.6.8 | Trường Mầm non Phong Cốc | 008.06.67.H49 |
9 | H49.67.6.9 | Trường Mầm non Phong Hải | 009.06.67.H49 |
10 | H49.67.6.10 | Trường Mầm non Liên Vị | 010.06.67.H49 |
11 | H49.67.6.11 | Trường Mầm non Sông Khoai | 011.06.67.H49 |
12 | H49.67.6.12 | Trường Mầm non Đông Mai | 012.06.67.H49 |
13 | H49.67.6.13 | Trường Mầm non Tân An | 013.06.67.H49 |
14 | H49.67.6.14 | Trường Mầm non Nam Hòa | 014.06.67.H49 |
15 | H49.67.6.15 | Trường Mầm non Yên Hải | 015.06.67.H49 |
16 | H49.67.6.16 | Trường Mầm non Cẩm La | 016.06.67.H49 |
17 | H49.67.6.17 | Trường Mầm non Liên Hòa | 017.06.67.H49 |
18 | H49.67.6.18 | Trường Mầm non Tiền Phong | 018,06.67.H49 |
19 | H49.67.6.19 | Trường Mầm non Hiệp Hòa | 019.06.67.H49 |
20 | H49.67.6.20 | Trường Mầm non Quảng Yên | 020.06.67.H49 |
21 | H49.67.6.21 | Trường Mầm non Vân Anh - Quảng Yên | 021.06.67.H49 |
22 | H49.67.6.22 | Trường Tiểu học Ngô Quyền - Quảng Yên | 022.06.67.H49 |
23 | H49.67.6 23 | Trường Tiểu học Yên Giang | 023.06.67.H49 |
24 | H49.67.6.24 | Trường Tiểu học Hiệp Hòa | 024.06.67.H49 |
25 | H49.67.6.25 | Trường Tiểu học Sông Khoai 1 | 025.06.67.H49 |
26 | H49.67.6.26 | Trường TH và THCS Sông Khoai | 026.06.67.H49 |
27 | H49.67.6.27 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Thuần | 027.06.67.H49 |
28 | H49.67.6.28 | Trường Tiểu học Nguyễn Bình | 028.06.67.H49 |
29 | H49.67.6.29 | Trường Tiểu học Đông Mai | 029.06.67.H49 |
30 | H49.67.6.30 | Trường Tiểu học Minh Thành | 030.06.67.H49 |
31 | H49.67.6.31 | Trường Tiểu học Tân An | 031.06.67.H49 |
32 | H49.67.6.32 | Trường Tiểu học Hà An | 032.06.67.H49 |
33 | H49.67.6.33 | Trường Tiểu học Yên Hải | 033.06.67.H49 |
34 | H49.67.6.34 | Trường Tiểu học Phong Cốc | 034.06.67.H49 |
35 | H49.67.6.35 | Trường Tiểu học Phong Hải | 035.06.67.H49 |
36 | H49.67.6.36 | Trường Tiểu học Liên Hòa | 036.06.67.H49 |
37 | H49.67.6.37 | Trường Tiểu học Liên Vị | 037.06.67.H49 |
38 | H49.67.6.38 | Trường Tiểu học Tiền An | 038.06.67.H49 |
39 | H49.67.6.39 | Trường Tiểu học Hoàng Tân | 039.06.67.H49 |
40 | H49.67.6.40 | Trường Tiểu học Nam Hòa | 040.06.67.H49 |
41 | H49.67.6.41 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 041.06.67.H49 |
42 | H49.67.6.42 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 042.06.67.H49 |
43 | H49.67.6.43 | Trường THCS Hiệp Hòa | 043.06.67.H49 |
44 | H49.67.6.44 | Trường THCS Sông Khoai | 044.06.67.H49 |
45 | H49.67.6.45 | Trường THCS Cộng Hòa | 045.06.67.H49 |
46 | H49.67.6.46 | Trường THCS Đông Mai | 046.06.67.H49 |
47 | H49.67.6.47 | Trường THCS Minh Thành | 047.06.67.H49 |
48 | H49.67.6.48 | Trường THCS Tân An | 048.06.67.H49 |
49 | H49.67.6.49 | Trường THCS Hà An | 049.06.67.H49 |
50 | H49.67.6.50 | Trường THCS Yên Hải | 050.06.67.H49 |
51 | H49.67.6.51 | Trường THCS Phong Cốc | 051.06.67.H49 |
52 | H49.67.6.52 | Trường THCS Phong Hải | 052.06.67.H49 |
53 | H49.67.6.53 | Trường THCS Liên Hòa | 053.06.67.H49 |
54 | H49.67.6.54 | Trường THCS Liên Vị | 054.06.67.H49 |
55 | H49.67.6.55 | Trường THCS Tiền An | 055.06.67.H49 |
56 | H49.67.6.56 | Trường THCS Hoàng Tân | 056.06.67.H49 |
57 | H49.67.6.57 | Trường TH và THCS Cẩm La | 057.06.67.H49 |
58 | H49.67.6.58 | Trường THCS Nam Hòa | 058.06.67.H49 |
59 | H49.67.6.59 | Trường TH và THCS Tiền Phong | 059.06.67.H49 |
III | H49.68 | UBND thị xã Đông Triều | 000.00.68.H49 |
| H49.68.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.68.H49 |
1 | H49.68.6.1 | Trường Mầm non Hoa Mai - Đông Triều | 001.06.68.H49 |
2 | H49.68.6.2 | Trường Mầm non Hoa Lan - Đông Triều | 002.06.68.H49 |
3 | H49.68.6.3 | Trường Mầm non Hoa Anh Đào - Đông Triều | 003.06.68.H49 |
4 | H49.68.6.4 | Trường Mầm non Việt Dân | 004.06.68.H49 |
5 | H49.68.6.5 | Trường Mầm non An Sinh A | 005.06.68.H49 |
6 | H49.68.6.6 | Trường Mầm non Tân Việt | 006.06.68.H49 |
7 | H49.68.6.7 | Trường Mầm non Tràng Lương | 007.06.68.H49 |
8 | H49.68.6.8 | Trường Mầm non Bình Minh - Đông Triều | 008.06.68.H49 |
9 | H49.68.6.9 | Trường Mầm non Tràng An | 009.06.68.H49 |
10 | H49.68.6.10 | Trường Mầm non Đức Chính | 010.06.68.H49 |
11 | H49.68.6.11 | Trường Mầm non Lê Hồng Phong | 011.06.68.H49 |
12 | H49.68.6.12 | Trường Mầm non Hưng Đạo | 012.06.68.H49 |
13 | H49.68.6.13 | Trường Mầm non Xuân Sơn | 013.06.68.H49 |
14 | H49.68.6.14 | Trường Mầm non Kim Sơn | 014.06.68.H49 |
15 | H49.68.6.15 | Trường Mầm non Yên Thọ | 015.06.68.H49 |
16 | H49.68.6.16 | Trường Mầm non Yên Đức | 016.06.68.H49 |
17 | H49.68.6.17 | Trường Mầm non Hoàng Quế | 017.06.68.H49 |
18 | H49.68.6.18 | Trường Mầm non Hồng Thái Tây | 018.06.68.H49 |
19 | H49.68.6.19 | Trường Mầm non Hồng Thái Đông | 019.06.68.H49 |
20 | H49.68.6.20 | Trường Mầm non Họa Mi - Đông Triều | 020.06.68.H49 |
21 | H49.68.6.21 | Trường Mầm non Sao Mai - Đông Triều | 021.06.68.H49 |
22 | H49.68.6.22 | Trường Mầm non Nguyễn Huệ | 022.06.68.H49 |
23 | H49.68.6.23 | Trường Mầm non Bình Dương | 023.06.68.H49 |
24 | H49.68.6.24 | Trường Mầm non Thủy An | 024.06.68.H49 |
25 | H49.68.6.25 | Trường Mầm non An Sinh B | 025.06.68.H49 |
26 | H49.68.6.26 | Trường Mầm non Hoa Phượng - Đông Triều | 026.06.68.H49 |
27 | H49.68.6.27 | Trường Mầm non Sơn Ca - Đông Triều | 027.06.68.H49 |
28 | H49.68.6.28 | Trường Mầm non Tư thục Huy Hoàng | 028.06.68.H49 |
29 | H49.68.6.29 | Trường Mầm non EduKids | 029.06.68.H49 |
30 | H49.68.6.30 | Trường Tiểu học Nguyễn Huệ | 030.06.68.H49 |
31 | H49.68.6 31 | Trường Tiểu học Bình Dương | 031.06.68.H49 |
32 | H49.68.6.32 | Trường Tiểu học Thủy An | 032.06.68.H49 |
33 | H49.68.6.33 | Trường Tiểu học An Sinh | 033.06.68 .H4<r |
34 | H49.68.6.34 | Trường Tiểu học Bình Khê | 034.06.68.H49 |
35 | H49.68.6.35 | Trường Tiểu học Tràng An | 035.06.68.H49 |
36 | H49.68.6.36 | Trường Tiểu học Đức Chính | 036.06.68.H49 |
37 | H49.68.6.37 | Trường Tiểu học Kim Đồng - Đông Triều | 037.06.68.H49 |
38 | H49.68.6.38 | Tiểu học Lê Hồng Phong - Đông Triều | 038.06.68.H49 |
39 | H49.68.6.39 | Trường Tiểu học Hưng Đạo | 039.06.68.H49 |
40 | H49.68.6.40 | Trường Tiểu học Xuân Sơn | 040.06.68.H49 |
41 | H49.68.6.41 | Trường Tiểu học Kim Sơn | 041.06.68.H49 |
42 | H49.68.6.42 | Trường Tiểu học Quyết Thắng | 042.06.68.H49 |
43 | H49.68.6.43 | Trường Tiểu học Mạo Khê A | 043.06.68.H49 |
44 | H49.68.6.44 | Trường Tiểu học Vĩnh Khê | 044.06.68.H49 |
45 | H49.68 6.45 | Trường Tiểu học Yên Thọ | 045.06.68.H49 |
46 | H49.68.6.46 | Trường Tiểu học Yên Đức | 046.06.68.H49 |
47 | H49.68.6.47 | Trường Tiểu học Hoàng Quế | 047.06.68.H49 |
48 | H49.68.6.48 | Trường Tiểu học Hồng Thái Tây | 048.06.68.H49 |
49 | H49.68.6.49 | Trường Tiểu học Hồng Thái Đông | 049.06.68.H49 |
50 | H49.68.6.50 | Trường Tiểu học Mạo Khê B | 050.06.68.H49 |
51 | H49.68.6.51 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ - Đông Triều | 051.06.68.H49 |
52 | H49.68.6.52 | Trường THCS Nguyễn Huệ | 052.06.68.H49 |
53 | H49.68.6.53 | Trường THCS Bình Dương | 053.06.68.H49 |
54 | H49.68.6.54 | Trường TH & THCS Việt Dân | 054.06.68.H49 |
55 | H49.68.6.55 | Trường THCS An Sinh | 055.06.68.H49 |
56 | H49.68.6.56 | Trường TH & THCS Tân Việt | 056.06.68.H49 |
57 | H49.68.6.57 | Trường THCS Bình Khê | 057.06.68.H49 |
58 | H49.68.6.58 | Trường THCS Tràng An | 058.06.68.H49 |
59 | H49.68.6.59 | Trường THCS Đức Chính | 059.06.68.H49 |
60 | H49.68.6.60 | Trường THCS Nguyễn Du | 060.06.68.H49 |
61 | H49.68.6.61 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 061.06.68.H49 |
62 | H49.68.6.62 | Trường THCS Hưng Đạo | 062.06.68.H49 |
63 | H49.68.6.63 | Trường THCS Xuân Sơn | 063.06.68.H49 |
64 | H49.68.6.64 | Trường THCS Kim Sơn | 064.06.68.H49 |
65 | H49.68.6.65 | Trường THCS Mạo Khê I | 065.06.68.H49 |
66 | H49.68.6.66 | Trường THCS Mạo Khê II | 066.06.68.H49 |
67 | H49.68.6.67 | Trường THCS Yên Thọ | 067.06.68.H49 |
68 | H49.68.6.68 | Trường THCS Yên Đức | 068.06.68.H49 |
69 | H49.68.6.69 | Trường THCS Hoàng Quế | 069.06.68.H49 |
70 | H49.68.6.70 | Trường THCS Hồng Thái Tây | 070.06.68.H49 |
71 | H49.68.6.71 | Trường THCS Hồng Thái Đông | 071.06.68.H49 |
72 | H49.68.6.72 | Trường THCS Thủy An | 072.06.68.H49 |
73 | H49.68.6.73 | Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh | 073.06.68.H49 |
74 | H49.68.6.74 | Trường TH & THCS Tràng Lương | 074.06.68.H49 |
75 | H49.68.6.75 | Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Đông Triều | 075.06.68.H49 |
- 1 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2023 về mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận