
- 1 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động, người có công, quản lý lao động ngoài nước, tổ chức - biên chế, chính quyền địa phương, thi đua khen thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động, người có công, quản lý lao động ngoài nước, tổ chức - biên chế, chính quyền địa phương, thi đua khen thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1203/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Cần cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 11/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực người có công; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung nội dung thủ tục hành chính tại mục V phần B, mục VII phần C và mục IV phần D Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố; Quyết định số 4194/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã hội trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung sửa đổi, bổ sung (Về cơ quan giải quyết thủ tục hành chính) |
1 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ) | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
2 | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ nơi cá nhân thường trú; Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc | |
3 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ | |
4 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Ba mẹ Việt Nam anh hùng” | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ | |
5 | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ. | |
6 | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Sở Nội vụ |
7 | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa | |
8 | 1.0107808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Sở Nội vụ | |
9 | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Sở Nội vụ | |
10 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | |
11 | 1.010811 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sổng tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Phòng Nội vụ; Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Sở Nội vụ |
12 | 1.010612 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ | |
13 | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Nội vụ | |
14 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan quản lý hồ sơ | |
15 | 1.010815 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã | |
16 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
17 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
18 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
19 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
20 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
21 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
22 | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Sở Nội vụ | |
23 | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Sở Nội vụ | |
24 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
25 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
26 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Sở Nội vụ; cơ quan có thẩm quyền |
27 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Sở Nội vụ | |
28 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Sở Nội vụ | |
29 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
30 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |
31 | 1.010831 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
32 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan | |
33 | 2.001396 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan | |
34 | 1.001257 | Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ | |
35 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung sửa đổi, bổ sung (Về cơ quan giải quyết thủ tục hành chính) |
1 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nội dung sửa đổi, bổ sung (Về cơ quan giải quyết thủ tục hành chính) |
1 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ | Ủy ban nhân dân cấp xã |
- 1 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động, người có công, quản lý lao động ngoài nước, tổ chức - biên chế, chính quyền địa phương, thi đua khen thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 37 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái