- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 493/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
- 11 Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12 Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Thuận
- 14 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1204/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Việc làm, Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 và Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH, ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 TTHC) | ||||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC) | |||||||
1 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826) | 24 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ. |
II | Thủ tục hành chính cấp xã (01 TTHC) | ||||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (UBND cấp xã) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (12 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) | |||
I. Lĩnh vực Việc làm (08 TTHC) | |||
1 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 1.008362 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, tiền lương, bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
2 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 1.008363 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
3 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 2.002398 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
4 | Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp 2.002437 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
5 | Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp 2.002438 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
6 | Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 2.002439 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
7 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp 3.000204 | Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động |
8 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động 3.000205 | Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động |
II. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | |||
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 1.008360 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 |
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 1.008365 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 |
3 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 2.002399 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 |
III. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội | |||
1 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 2.002397 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 |
Tổng số danh mục TTHC công bố 14 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC
- Bãi bỏ 12 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần 02 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích 02 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Quy trình số: NCC-01
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)
Quy trình giải quyết TTHC: “Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 | Xem xét, xử lý phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 76 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04giờ làm việc | |
Bước 5 | Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin | Công chức phòng Người có công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Sửa đổi, bổ sung thông tin gửi Sở Lao động - TBXH | Cơ quan có thẩm quyền theo quy định | Không quy định | |
Bước 8 | Tiếp nhận thông báo điều chỉnh thông tin của cơ quan có thẩm quyền chuyển đến, ra quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin đối với những trường hợp đủ điều kiện | Công chức phòng Người có công | 84 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 04 giờ làm việc | |
Bước 10 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc | |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (192 giờ làm) 24 ngày làm việc | ||
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Quy trình số: NCC-02
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác nhận thân nhân người có công | Công chức chuyên môn xã | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký xác nhận | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ làm) 05 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế