- 1 Luật Nhà ở 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4 Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 7 Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 8 Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2022
- 9 Quyết định 1403/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10 Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1206/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/ 11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 /10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 11/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 (Có nội dung Kế hoạch ban hành kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch; thường xuyên theo dõi việc thực hiện; kịp thời tham mưu, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
1. Mục đích
- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở, số lượng quy mô dự án phát triển nhà ở trong giai đoạn 2021 - 2025;
- Xác định được tỷ lệ các loại nhà ở cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng; diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê trong giai đoạn 2021 - 2025;
- Xác định chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn;
- Dự báo được diện tích đất cần thiết để đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở trong giai đoạn 2021 - 2025;
- Dự báo được nguồn vốn cho phát triển nhà ở trong giai đoạn 2021 - 2025.
2. Yêu cầu
Kế hoạch phát triển nhà ở phải phù hợp với Chương trình phát triển nhà ở; phù hợp với nhu cầu thực tế về nhà ở của tỉnh trong giai đoạn triển khai kế hoạch; đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở và các quy định pháp luật khác có liên quan.
1. Kế hoạch phát triển nhà ở đến năm 2025
1.1. Chỉ tiêu về phát triển nhà ở
a) Về diện tích nhà ở đến năm 2025
- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh năm 2025 phấn đấu đạt 27 m2/người, trong đó tại khu vực đô thị là 35,0 m2/người, khu vực nông thôn là 24,4 m2/người.
- Chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu đến năm 2025 đạt 10 m2 sàn/người.
- Tổng diện tích sàn cần đầu tư xây dựng đến năm 2025: toàn tỉnh cần phát triển 3.982.243 m2 sàn nhà ở, tương ứng 37.531 căn, trong đó:
Nhà ở thương mại: tổng diện tích sàn hoàn thành là 561.500 m2, tương ứng khoảng 2.589 căn.
Nhà ở xã hội: tổng diện tích sàn hoàn thành là 120.011 m2 tương ứng khoảng 2.000 căn, trong đó có khoảng 20.000 m2 sàn nhà ở xã hội cho thuê tương ứng 400 căn (khoảng 20% diện tích nhà ở xã hội).
Diện tích sàn hoàn thành của hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng là 3.300.732 m2 tương ứng khoảng 32.943 căn.
- Chất lượng nhà ở: phấn đấu nâng cao chất lượng nhà ở kiên cố trên địa bàn tỉnh đạt 70%, trong đó: khu vực đô thị đạt 80%, khu vực nông thôn đạt 50%; giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ xuống 1%, trong đó không còn nhà ở đơn sơ khu vực đô thị, khu vực nông thôn dưới 1% nhà ở đơn sơ.
b) Nhu cầu về diện tích đất
Tổng nhu cầu diện tích đất để phát triển nhà ở là 457,1 ha, trong đó:
- Khu vực đô thị là 206 ha.
- Khu vực nông thôn là 251,1 ha.
c) Nguồn vốn để phát triển nhà ở cho đến năm 2025
Tổng nhu cầu vốn dự kiến là 30.484,0 tỷ đồng, trong đó:
STT | Các loại nhà ở | Quy mô | Suất vốn đầu tư (triệu đồng) | Cơ cấu nguồn vốn đến năm 2025 (tỷ đồng) |
I | Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 561.500 | 9,36 | 5.253 |
II | Nhà ở xã hội | 120.011 | 8,64 | 1.037 |
III | Nhà ở hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng | 3.300.732 | 7,33 | 24.194 |
| TỔNG CỘNG | 3.982.243 |
| 30.484 |
1.2. Vị trí, khu vực phát triển nhà ở
Vị trí, khu vực phát triển nhà ở bao gồm:
- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang thực hiện.
- Vị trí, khu vực dự kiến đầu tư xây dựng nhà ở trong tương lai.
Bao gồm các vị trí tại Phụ lục 1, 2, 3, 4,5: Danh mục vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.
Những vị trí, khu vực phát triển nhà ở trên cơ sở các vị trí quy hoạch đất ở tại các quy hoạch phân khu đã được phê duyệt và còn hiệu lực.
Những vị trí, khu vực do nhà đầu tư “Có quyền sử dụng đất ở hợp pháp và các loại đất khác được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng sang làm đất ở” đề xuất thuộc đất nhóm nhà ở hiện hữu theo quy hoạch phân khu được phê duyệt và còn hiệu lực.
- Hạn mức sử dụng đất ở toàn tỉnh đến năm 2025 là 457,1 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 6 kèm theo)
2. Tổ chức thực hiện
2.1. Sở Xây dựng
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai Kế hoạch phát triển nhà ở; hướng dẫn, giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện; báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền; thường xuyên tổ chức kiểm tra, rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đảm bảo phù hợp với thực tiễn.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu UBND tỉnh phê duyệt đề án hỗ trợ xây dựng nhà ở cho hộ nghèo, hộ gia đình người có công với cách mạng và tổ chức triển khai trên địa bàn tỉnh sau khi các cơ quan Trung ương có chủ trương thực hiện.
- Kiểm tra, thông báo nhà ở hình thành trong tương lai tại các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thành phố tổ chức kiểm tra danh sách các đối tượng dự kiến được giải quyết mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại các dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh do chủ đầu tư dự án trình.
2.2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Trong quá trình lập quy hoạch sử dụng đất cần giành quỹ đất phát triển nhà ở theo kế hoạch phát triển nhà ở được phê duyệt.
- Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh kiểm tra, xử lý các dự án đầu tư xây dựng nhà ở không triển khai hoặc triển khai chậm theo tiến độ được phê duyệt.
- Hướng dẫn, đôn đốc chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở và UBND cấp huyện đẩy mạnh công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành. Thực hiện kiểm tra, xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các chủ đầu tư thực hiện không đúng quy định của pháp luật, làm ảnh hưởng đến quyền lợi của khách hàng.
3.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương làm cơ sở chỉ đạo, điều hành và kiểm điểm kết quả thực hiện theo định kỳ trình UBND tỉnh quyết định.
- Chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các sở, ngành, đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo UBND tỉnh việc chấp thuận chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư và giấy chứng nhận đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở theo đúng quy định của pháp luật.
- Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh kiểm tra, xử lý các dự án đầu tư xây dựng nhà ở không triển khai hoặc triển khai chậm theo tiến độ được phê duyệt.
- Tham mưu đề xuất UBND tỉnh về ban hành danh mục dự án thu hút đầu tư và trình tự, thủ tục đăng ký cấp chủ trương, giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án trên địa bàn tỉnh trong đó bao gồm các dự án nhà ở, khu đô thị, khu dân cư.
2.4. Sở Tài chính
- Tham mưu, bố trí kinh phí cho công tác lập kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm.
- Phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan thẩm định khung giá cho thuê nhà, thuê mua nhà ở xã hội, giá cho thuê nhà ở công vụ theo quy định hiện hành.
2.5. Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
- Phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các KCN để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân KCN;
- Chủ trì thực hiện thủ tục chấp thuận đầu tư các dự án nhà ở thuộc phạm vi khu công nghiệp, khu chế xuất trong phạm vi quyền hạn được giao.
2.6. UBND các huyện, thành phố
Tổ chức, chỉ đạo triển khai Kế hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn; thường xuyên rà soát nhu cầu về nhà ở thực tế của địa phương để có đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phù hợp thực tiễn.
2.7. Các Sở, ngành và các đơn vị khác có liên quan
Tăng cường thực thi nhiệm vụ quản lý nhà nước theo phân công, phân cấp đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn; hướng dẫn, yêu cầu chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định của pháp luật.
2.8. Trách nhiệm của Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở
Tập trung nguồn lực triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, đúng quy định của pháp luật; tổ chức bàn giao cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của dự án cho chính quyền địa phương quản lý theo quy định./.
HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH LẠNG SƠN ĐẾN NĂM 2020
STT | Đơn vị hành chính | Dân số (người) | DTBQ (m2 sàn/người) | Tổng diện tích nhà ở (m2 sàn) | Số căn (căn) | Chất lượng nhà (**) | |||||||
Kiên cố (i) | Bán kiên cố (ii) | Nhà ở thiếu kiên cố (iii) | Nhà ở đơn sơ (iv) | ||||||||||
Diện tích (m2 sàn) | Số căn (căn) | Diện tích (m2 sàn) | Số căn (căn) | Diện tích (m2 sàn) | Số căn (căn) | Diện tích (m2 sàn) | Số căn (căn) | ||||||
1 | Thành phố Lạng Sơn | 105.057 | 33,20 | 3.487.892 | 27.049 | 3.063.374 | 20.422 | 388.087 | 5.544 | 36.431 | 1.082 | - | - |
2 | Huyện Tràng Định | 60.178 | 20,50 | 1.233.649 | 15.910 | 620.241 | 6.529 | 553.049 | 7.901 | 54.475 | 908 | 5.884 | 573 |
3 | Huyện Bình Gia | 52.964 | 23,80 | 1.260.543 | 13.378 | 613.478 | 4.719 | 524.746 | 6.559 | 116.781 | 1.946 | 5.538 | 153 |
4 | Huyện Văn Lãng | 49.925 | 21,50 | 1.073.388 | 12.392 | 801.927 | 10.004 | 159.473 | 1.977 | 16.429 | 283 | 95.559 | 128 |
5 | Huyện Cao Lộc | 80.722 | 22,00 | 1.775.884 | 20.300 | 867.395 | 6.196 | 804.094 | 11.487 | 86.316 | 2.158 | 18.080 | 459 |
6 | Huyện Văn Quan | 54.499 | 21,64 | 1.179.610 | 13.964 | 566.470 | 4.259 | 543.232 | 7.989 | 58.557 | 1.464 | 11.351 | 252 |
7 | Huyện Bắc Sơn | 72.745 | 24,50 | 1.782.253 | 17.040 | 786.771 | 4.276 | 938.558 | 11.732 | 42.418 | 771 | 14.505 | 261 |
8 | Huyện Hữu Lũng | 122.880 | 22,50 | 2.764.800 | 33.877 | 1.280.786 | 9.148 | 1.310.248 | 20.158 | 144.478 | 3.612 | 29.288 | 959 |
9 | Huyện Chi Lăng | 75.413 | 22,00 | 1.659.086 | 18.857 | 764.149 | 5.878 | 764.969 | 9.562 | 100.201 | 2.505 | 29.767 | 912 |
10 | Huyện Lộc Bình | 85.467 | 19,04 | 1.627.475 | 21.087 | 742.734 | 4.952 | 734.144 | 12.236 | 126.340 | 3.159 | 24.256 | 741 |
11 | Huyện Đình Lập | 28.856 | 18,45 | 532.270 | 7.427 | 219.657 | 1.830 | 247.025 | 4.117 | 65.588 | 1.479 | - | - |
| Toàn tỉnh | 788.706 | 23,3 | 18.376.850 | 201.281 | 10.326.982 | 78.214 | 6.967.625 | 99.261 | 848.014 | 19.368 | 234.228 | 4.438 |
| Khu vực đô thị | 181.715 | 31,8 | 5.778.537 | 46.212 | 4.088.381 | 22.713 | 1.603.780 | 21.384 | 86.376 | 2.115 | - |
|
| Khu vực nông thôn | 606.991 | 20,8 | 12.598.313 | 155.069 | 6.238.602 | 55.501 | 5.363.845 | 77.878 | 761.638 | 17.252 | 234.228 | 4.438 |
NHU CẦU NHÀ Ở TỈNH LẠNG SƠN ĐẾN NĂM 2025
STT | Đơn vị | Năm 2020 | Năm 2025 | ||||
Tổng diện tích (m2sàn) | Dân số (người) | Diện tích nhà ở bình quân (m2/người) | Tổng diện tích (m2sàn) | Dân số (người) | Diện tích nhà ở bình quân (m2/người) | ||
| Toàn tỉnh | 18.376.850 | 788.706 | 23,30 | 22.359.093 | 826.664 | 27,0 |
| Đô thị | 5.778.537 | 181.715 | 31,80 | 7.150.344 | 204.296 | 35,0 |
| Nông thôn | 12.598.313 | 606.991 | 20,76 | 15.208.748 | 622.369 | 24,4 |
1 | Thành phố Lạng Sơn | 3.487.892 | 105.057 | 33,20 | 4.484.624 | 114.558 | 39,1 |
2 | Huyện Tràng Định | 1.233.649 | 60.178 | 20,50 | 1.394.629 | 61.712 | 22,6 |
3 | Huyện Bình Gia | 1.260.543 | 52.964 | 23,80 | 1.402.101 | 54.313 | 25,8 |
4 | Huyện Văn Lãng | 1.073.388 | 49.925 | 21,50 | 1.206.814 | 51.197 | 23,6 |
5 | Huyện Cao Lộc | 1.775.884 | 80.722 | 22,00 | 2.126.041 | 84.060 | 25,3 |
6 | Huyện Văn Quan | 1.179.610 | 54.499 | 21,64 | 1.325.362 | 55.888 | 23,7 |
7 | Huyện Bắc Sơn | 1.782.253 | 72.745 | 24,50 | 2.173.383 | 76.473 | 28,4 |
8 | Huyện Hữu Lũng | 2.764.800 | 122.880 | 22,50 | 3.310.919 | 128.086 | 25,8 |
9 | Huyện Chi Lăng | 1.659.086 | 75.413 | 22,00 | 1.860.828 | 77.336 | 24,1 |
10 | Huyện Lộc Bình | 1.627.475 | 85.467 | 19,04 | 2.017.566 | 89.185 | 22,6 |
11 | Huyện Đình Lập | 532.270 | 28.856 | 18,45 | 1.056.826 | 33.856 | 31,2 |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2014-2020
1. Danh mục dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội
STT | Đơn vị hành chính | Chủ đầu tư | Địa điểm | Tổng diện tích đất của dự án (ha) | Lô nền | Nhà ở riêng lẻ (**) | Nhà chung cư | |||
Số lô | Diện tích xây dựng | Số căn | Diện tích sàn (m2) | Số căn | Diện tích sàn (m2) | |||||
| Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà ở thương mại |
|
| 0,58 |
|
| 69 | 27.600 |
|
|
| Tổ hợp Trung tâm thương mại, khách sạn | Tập đoàn Vingroup- CTCP | Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn | 0,58 |
|
| 69 | 27.600 |
|
|
2 | Nhà ở xã hội |
|
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
| Nhà ở xã hội tại khu đô thị phía Đông, khối 8, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn |
| Phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn | 0,37 |
|
| 94 | 6.426 |
|
|
2. Danh mục dự án phục vụ tái định cư
STT | Vị trí khu vực phát triển nhà ở theo từng loại hình | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô Dự án | ||||
Tổng diện tích đất của dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở của dự án (ha) | Số lô nền | Số căn | Diện tích sàn (m2) | ||||
1 | Thành phố Lạng Sơn |
|
| 0,21 | 0,1 | 12 | 12 | 824 |
| Bãi xe và khu tái định cư phường Tam Thanh (tại khu đất nhiệt điện cũ) | BQLDA thành phố Lạng Sơn | Phường Tam thanh | 0,21 | 0,082 | 12 | 12 | 824,410 |
2 | Huyện Tràng Định |
|
| 19,97 | 1,699 | 40 |
|
|
| Di dân lập bản mới giáp biên Kéo Kèn, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định | BQLDA huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 0,82 | 0,8 | 20 |
|
|
| Di dân lập bản mới giáp biên Nặm Xà, xã Đội Cấn, huyện Tràng Định | BQLDA huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 19,15 | 0,899 | 20 |
|
|
3 | Huyện Bình Gia |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Lộc Bình |
|
| 0,45 | 0,3 | 31,0 | 0,0 | 2.833,5 |
| Mở rộng khu tái định cư huyện đội, huyện Lộc Bình | BQLDA huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 0,45 | 0,283 | 31 |
| 2.833,5 |
11 | Huyện Đình Lập |
|
| 1,4 | 0,38 | 50 | 0 | 3.825 |
| Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư nâng cấp đoạn Km47 đến Km 58 trên Quốc lộ 4B, Khu 7, thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập | UBND huyện Đình Lập | Khu 7, TT Đình Lập | 1,4 | 0,38 | 50 |
| 3.825 |
3. Danh mục dự án chia lô đấu giá quyền sử dụng đất
STT | Vị trí khu vực phát triển nhà ở theo từng loại hình | Địa điểm | Quy mô | ||
Tổng diện tích đất của dự án (ha) | Lô nền | ||||
Số lô nền | Diện tích xây dựng (m2) | ||||
| Toàn tỉnh |
|
|
|
|
1 | Thành phố Lạng Sơn |
|
|
|
|
2 | Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
3 | Huyện Bình Gia |
|
|
|
|
4 | Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
5 | Huyện Cao Lộc |
| 0,38 |
|
|
| Đấu giá đất ở (Thu hồi diện tích đất Bách hóa tổng hợp) | Thị trấn Cao Lộc | 0,03 |
|
|
| Đấu giá đất ở (Thu hồi diện tích đất Khách sạn Đồng Đăng) | Thị trấn Đồng Đăng | 0,35 |
|
|
6 | Huyện Văn Quan |
|
|
|
|
7 | Huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
8 | Huyện Hữu Lũng |
| 0,79 | 79 |
|
| Khu đất: tại thôn Làng Gia, xã Đồng Tiến, huyện Hữu Lũng | Thôn Làng Quặng xã Đồng Tiến | 0,03 | 1 |
|
| Khu đất tại khu An Ninh, thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng | Khu An Ninh, thị trấn Hữu Lũng | 0,01 | 1 |
|
| Công ty cổ phần hóa chất Vĩnh Thịnh- Khu Tân Mỹ II, thị trấn Hữu Lũng | Khu Tân Mỹ II, thị trấn Hữu Lũng | 0,17 | 12 |
|
| Trạm y tế thị trấn (cũ), khu An Ninh, thị trấn Hữu Lũng | Khu An Ninh, thị trấn Hữu Lũng | 0,01 | 1 |
|
| Khu Tân Mỹ II, thị trấn Hữu Lũng | Khu Tân Mỹ II, thị trấn Hữu Lũng | 0,01 | 1 |
|
| Khu đất đầu cầu Mạ, cầu mười | Khu Cầu Mười, thị trấn Hữu Lũng | 0,01 | 1 |
|
| Khu đất chợ cũ xã Vân Nham | Thôn Phổng, xã Vân Nham | 0,07 | 5 |
|
| Khu đất Hợp tác xã Bến Lường, Minh Sơn | Thôn Bến Lường, Minh Sơn | 0,006 | 1 |
|
| Khu đất thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh | Ba Nàng, xã Cai Kinh | 0,01 | 1 |
|
| Khu đất giáp chợ trung tâm thị trấn Hữu Lũng | Khu Tân Mỹ I, thị trấn Hữu Lũng | 0,15 | 18 |
|
| Khu đất chợ và khu dân cư trung tâm xã Vân Nham | Phổng, xã Vân Nham | 0,06 | 8 |
|
| Khu đất chợ và khu dân cư trung tâm xã Vân Nham | Phổng, xã Vân Nham | 0,11 | 15 |
|
| Khu Ao thủy nông cũ, khu An Ninh thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng | Khu An Ninh thị trấn Hữu Lũng | 0,05 | 5 |
|
| Khu Trạm Cơ điện cũ, thôn Dốc Mới 1, xã Sơn Hà, huyện Hữu Lũng | Thôn Dốc Mới 1, xã Sơn Hà | 0,10 | 9 |
|
9 | Huyện Chi Lăng |
| 1,13 | 73 |
|
| Khu dân cư Nà Sèn, xã Mai Sao | Xã Mai Sao | 1,13 | 73 |
|
10 | Huyện Lộc Bình |
| 1,50 | 82 | 8.350 |
| Mở rộng khu tái định cư Huyện đội, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | Thị trấn Lộc Bình | 0,45 | 31 | 2.830 |
| Điểm dân cư khu Phiêng Quăn, thị trấn Lộc Bình, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | Thị trấn Lộc Bình | 0,18 | 11 | 960 |
| San ủi mặt bằng, xây dựng cơ sở hạ tầng khu 5B thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 0,87 | 40 | 4.560 |
11 | Huyện Đình Lập |
| 4,95 | 190 | 16.954 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất tái định cư khu 7, thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Khu 7, thị trấn Đình Lập | 0,07 | 9 | 689 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất Phòng kinh tế - Hạ tầng huyện Đình Lập tại khu 3 thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập (Đợt 1) | Khu 3, thị trấn Đình Lập | 0,05 | 5 | 474 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất Cửa hàng thương mại tại thôn Bản Piềng, xã Thái Bình,huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Thôn Bản Piềng, xã Thái Bình | 0,05 | 2 | 393 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đình Lập tại khu 3 thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (đợt 2) | Khu 3, thị trấn Đình Lập | 0,05 | 4 | 489 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất Khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông Trường Thái Bình, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Khu Đoàn Kết, thị trấn Nông trường Thái Bình | 3,70 | 109 | 9.977 |
| Đấu giá quyền sử dụng tại khu đất Vườn ươm Khu 6, thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Khu 6, thị trấn Đình Lập | 1,04 | 61 | 4.934 |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ ĐANG TRIỂN KHAI
1. Danh mục dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư
STT | Vị trí khu vực phát triển nhà ở theo từng loại hình | Chủ đầu tư | Địa điểm | Tổng quy mô toàn dự án | Hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 | ||||||||||
Tổng diện tích đất của dự án (ha) | Diện tích đất ở của dự án (ha) | Các lô đất người dân tự xây dựng nhà ở (*) | Nhà ở riêng lẻ (**) | Nhà chung cư | Nhà ở dân tự xây | Nhà ở thương mại | |||||||||
Số lô | Diện tích xây dựng (m2) | Số căn | Diện tích sàn (m2) | Số căn | Diện tích sàn (m2) | Số căn | Diện tích sàn (m2) | Số căn | Diện tích sàn (m2) | ||||||
| TOÀN TỈNH | 29 |
| 658,0 | 82,9 |
|
| 8.327 | 2.047.220 | 3.197 | 534.398 | 455 | 225.845 | 2.074 | 518.688 |
I | Thành phố Lạng Sơn | 12 |
| 341,7 | 50,9 | 1.209 | 136.236 | 4.094 | 669.790 | 1.814 | 385.120 | 6 | 2.010 | 816 | 155.979 |
1 | Dự án Tổ hợp thương mại dịch vụ Shophouse và Biệt thự Lạng Sơn | Công ty Cổ phần Catalan |
| 3,0 | 1,0 |
|
| 184 | 73.600 |
|
|
|
| 55 | 22.080 |
2 | Khu đô thị mới Mai Pha | Liên danh Công ty cổ phần Đầu tư Hải Phát và Công ty TNHH Hà Sơn | Xã Mai Pha | 91,7 | 37,1 |
|
| 2.845 | 329.400 | 1.360 | 329.400 |
|
| 285 | 32.940 |
3 | Khu ở mới sinh thái sông Kỳ Cùng, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | Công ty cổ phần đầu tư Kỳ Cùng | Xã Mai Pha | 9,7 | 1,6 |
|
| 58 | 15.900 |
|
|
|
| 29 | 7.950 |
4 | Khu đô thị mới Bến Bắc | Công ty TNHH Sản xuất, lắp ráp Tuấn Nghĩa | Phường Tam Thanh | 9,9 | 8,1 |
|
| 342 | 80.710 | 454 | 55.720 |
|
| 239 | 40.929 |
5 | Khu đô thị thương mại, căn hộ và Shophouse Diamond Park (Nhà máy XM cũ) | Công ty cổ phần Đầu tư IDJ Việt Nam | Xã Mai Pha | 5,5 | 3,0103 |
|
| 229 | 91600 |
|
|
|
| 69 | 27.480 |
6 | Xây dựng hạ tầng kĩ thuật và nhà ở chia ô liền kề tại tiểu khu tái định cư khối 9, phường Hoàng Văn Thụ | Công ty Cổ phần Hoàng Hà | Phường Hoàng Văn Thụ | 0,3 | 0,1 |
|
| 16 | 3.200 |
|
|
|
| 16 | 3.200 |
7 | Khu dân cư khối 3, phường Hoàng Văn Thụ | Công ty TNHH Thảo Viên | Phường Hoàng Văn Thụ | 1,4 |
| 61 | 10.050 | 6 | 990 |
|
| 6 | 2.010 | 6 | 990 |
8 | Khu dân cư xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành huyện Cao Lộc | Công ty TNHH Thắng Lợi | Xã Hoàng Đồng | 0,6 |
|
|
| 145 | 23.925 |
|
|
|
| 44 | 7.178 |
9 | Điều chỉnh, mở rộng khu đô thị Nam Hoàng Đồng I | Công ty CP Sản xuất và Thương mại Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng và phường Tam Thanh | 25,7 |
| 1.148 | 126.186 |
|
|
|
| - | - | - | - |
10 | Khách sạn sân golf Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn | Công ty Cổ phần Quốc tế Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | 192,9 |
|
|
| 240 | 48.000 |
|
|
|
| 60 | 12.000 |
11 | Dự án phát triển nhà ở khu dân cư tại khu đất Tinh Dầu khối 3 |
| Phường Vĩnh Trại | 0,4 |
|
|
| 29 | 2.465 |
|
|
|
| 15 | 1.233 |
12 | Căn hộ và Thương mại Apec Golden Palace | Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương | Phường Đông Kinh | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
II | Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Bình Gia | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Văn Lãng | 1 |
| 8,9 | - | 18 | 2.700 | 430 | 86.000 | - | - | 18 | 2.700 | 430 | 86.000 |
1 | Khu 2 thị trấn Na Sầm huyện Văn Lãng ( hiện nay là khu 1 ) | Công ty Cổ phần Vận tải thương mại Bảo Nguyên | Khu 1, thị trấn Na Sầm | 8,9 |
| 18 | 2.700 | 430 | 86.000 |
|
| 18 | 2.700 | 430 | 86.000 |
V | Huyện Cao Lộc | 9 |
| 153,3 | 1,0 | 252 | 382.018 | 3.439 | 1.153.800 | - | - | 87 | 188.039 | 736 | 244.406 |
1 | Đầu tư xây dựng phát triển nhà ở thương mại N16, thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà Tân Sơn Thành | Thị trấn Cao Lộc | 2,1 | 1,0 | 99 | 9.900 | 122 | 10.980 | - | - | 10 | 990 | 37 | 3.294 |
2 | Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Công ty TNHH Thắng Lợi | Xã Hợp Thành | 2,0 | 1,32 | 7 | 13.233 | 145 | 66.165 |
|
| 4 | 6.617 | 44 | 19.850 |
3 | Khu dân cư Hợp Thành |
| Xã Hợp Thành, TT Cao Lộc | 81,6 | 12,92 | 17 | 116.334 | 921 | 349.002 |
|
| 9 | 58.167 | 184 | 69.800 |
4 | Mở rộng khu tái định cư Hoàng Văn Thụ |
| Xã Hồng Phong, TT Đồng Đăng | 4,5 | 1,77 | 10 | 17.792 | 195 | 53.376 |
|
| 5 | 8.896 | 59 | 16.013 |
5 | Khu hành chính - Đô thị thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc | Công ty cổ phần May-Diêm Sài Gòn | Xã Phú Xá và thị trấn Đồng Đăng | 21,6 | 7,15 | 51 | 71.597 | 715 | 214.791 |
|
| 26 | 35.799 | 143 | 42.958 |
6 | Khu dân cư Khối III, thị trấn Cao Lộc |
| Thị trấn Cao Lộc | 17,5 | 9,42 | 27 | 56.846 | 483 | 170.538 |
|
| 14 | 28.423 | 97 | 34.108 |
7 | Xây dựng Khu dân cư N20 thị trấn Cao Lộc | Công ty cổ phần Đầu tư Bác Nguyên Lạng Sơn | Thị trấn Cao Lộc | 15,8 | 6,39 | 21 | 63.990 | 630 | 191.970 |
|
| 11 | 31.995 | 126 | 38.394 |
8 | Khu dân cư cụm công nghiệp Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
| Thị trấn Cao Lộc | 8,0 | 4,45 | 19 | 30.346 | 206 | 91.038 |
|
| 10 | 15.173 | 41 | 18.208 |
9 | Khu Tái định cư dự án Bến xe, Trạm trung chuyển hành khách - hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị |
| Thị trấn Đồng Đăng | 0,2 | 0,198 | 1 | 1980 | 22 | 5940 |
|
| 1 | 1.980 | 7 | 1.782 |
VI | Huyện Văn Quan | 1 |
| 15,0 | 4,7 | 326 | 35.163 | - | - | - | - | 82 | 8.791 | - | - |
1 | Khu dân cư phố Đức Tâm II | Công ty cổ phần đầu tư INTRACOM | Thị trấn Văn Quan | 15,0 | 4,7 | 326 | 35.163 |
|
|
|
| 82 8.791 | - | - | |
VII | Huyện Bắc Sơn | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Hữu Lũng | 3 |
| 56,3 | 21,0 | 242 | 22.750 | 26 | 10.148 | 1.383 | 149.278 | 61 | 5.688 | 13 | 5.074 |
1 | Khu dân cư trung tâm thị trấn Hữu Lũng | Công ty CP TVTK và ĐTXD SDN | Thị trấn Hữu Lũng | 4,0 | 2,2 | 242 | 22.750 | 26 | 10.148 |
|
| 61 | 5.688 | 13 | 5.074 |
2 | Khu đô thị mới Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | Công ty CPTrường Thịnh Phát Lạng Sơn | Thị trấn Hữu Lũng | 52,3 | 18,81 |
|
|
|
| 1.383 | 149.278 |
|
| - |
|
IX | Huyện Chi Lăng | 2 |
| 67,9 |
| 1.492 | 133.682 | 303 | 121.707 | - | - | 149 | 13.368 | 61 | 24.341 |
1 | Khu đô thị phía Đông thị trấn Đồng Mỏ | Công ty cổ phần May - Diêm Sài Gòn | Thị trấn Đồng Mỏ | 48,1 | 12,5 | 1.041 | 91.092 | 173 | 77.168 |
|
| 104 | 9.109 | 35 | 15.434 |
2 | Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ. | Công ty TNHH Thành Đô Lạng Sơn | Thị trấn Đồng Mỏ | 19,8 | 9,2 | 451 | 42.590 | 130 | 44.539 |
|
| 45 | 4.259 | 26 | 8.908 |
X | Huyện Lộc Bình |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
XI | Huyện Đình Lập | 1,0 |
| 14,8 | 5,3 | 528,0 | 52.499,0 | 35,0 | 5.775,0 | - | - | 52,8 | 5.249,9 | 17,5 | 2.887,5 |
1 | Khu đô thị phía Đông thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Công ty cổ phần bất động sản Mỹ | Thị trấn Đình Lập, xã Đình Lập | 14,8 | 5,3 | 528 | 52.499 | 35 | 5.775 |
|
| 53 | 5.250 | 18 | 2.888 |
2. Danh mục dự án hoàn trả BT để thực hiện các dự án phục vụ tái định cư
STT | Danh mục dự án | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Quy mô đất ở (ha) |
1 | Khu dân cư Hợp Thành (Dự án hoàn trả BT thuộc Dự án Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Hợp Thành 1, Hợp Thành 2 và khu tái định cư Hợp Thành, theo hình thức đối tác công tư (PPP) | Phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn | 53,27 | 28,40 |
2 | Dự án phia Tây đường Bà Triệu ( Dự án hoàn trả BT thuộc Dự án Khu tái định cư, dân cư Nam Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Lạng Sơn | Xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc | 10,30 | 2,54 |
3 | Dự án hoàn trả BT Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội khu tái định cư và dân cư nông thôn xã Hữu Khánh, huyện Lộc Bình | xã Lục Thôn, thị trấn Lộc Bình | 15,15 | 8,90 |
4 | Dự án hoàn trả BT Dự án Cầu Lộc Bình số 1, đường giao thông và Khu tái định cư xã Lục Thôn, huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh, huyện Lộc Bình | 49,85 | 17,95 |
3. Danh mục dự án chia lô đấu giá quyền sử dụng đất
STT | Vị trí khu vực phát triển nhà ở theo từng loại hình | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô | |||
Tổng diện tích đất của dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở dự án (ha) | Lô nền | |||||
Số lô nền | Diện tích xây dựng (m2) | ||||||
| Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Lạng Sơn |
|
| 1,01 | 0,43 | 53 | 0 |
| Xây dựng khu dân cư và cải tạo hệ thống thoát nước từ đường Đèo Giang đến cầu Ba Toa | Ban QLDA ĐTXD TP | Phường chi Lăng | 1,01 | 0,4 | 53 | 0 |
2 | Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bình Gia |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Văn Lãng |
|
| 1,47 | 0,0 | 32 | 2.880 |
| Khu đất ao thủy nông khu 1 thị trấn Na Sầm | BQL dự án ĐTXD huyện | Thị trấn Na Sầm | 0,14 |
| 10 | 900 |
| Khu đất ao cạn khu 3 TT Na Sầm | BQL dự án ĐTXD huyện | Thị trấn Na Sầm | 1,33 |
| 22 | 1.980 |
5 | Huyện Cao Lộc |
|
| 0,13 | - | - | - |
| Đấu giá đất ở (Thu hồi diện tích đất trung tâm Dịch vụ nông nghiệp cũ) |
| Thị trấn Cao Lộc | 0,08 |
|
|
|
| Đấu giá đất ở Nhà trụ sở tiếp dân và cấp CMND (UBND TT Cao Lộc) |
| Thị trấn Cao Lộc | 0,02 |
|
|
|
| Đấu giá đất ở Khu Ga |
| Thị trấn Đồng Đăng | 0,03 |
|
|
|
6 | Huyện Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Bắc Sơn |
|
| 0,05 |
| 5 | 515 |
| Khu đất Ao Trạm giống cũ | UBND huyện | Thị trấn Bắc Sơn | 0,05 |
| 5 | 515 |
8 | Huyện Hữu Lũng |
|
| 3,36 | - | 142 | 13.000 |
1 | Khu dân cư Tân Mỹ 1 |
| Thị trấn Hữu Lũng | 0,4 |
| 22 | 2.200 |
2 | Khu dân cư mới xã Yên Bình |
| Xã Yên Bình | 3,0 |
| 120 | 10.800 |
9 | Huyện Chi Lăng |
|
| 3,79 | - | 212 | 20.570 |
| Chợ nông sản và khu dân cư thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng (giai đoạn 2) |
| Thị trấn Chi Lăng | 3,79 |
| 212 | 20.570 |
10 | Huyện Lộc Bình |
|
| - | 0,0 | - |
|
| Cầu Lộc Bình số 1, đường giao thông khu tái định cư xã Lục Thôn | Ban Quản lý DA ĐTXD tỉnh Lạng Sơn | Xã Lục Thôn, thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
11 | Huyện Đình Lập |
|
| 7,20 | 2,2 | 244 | 21.652 |
| Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập | UBND huyện Đình Lập | Khu 7 và 8, thị trấn Đình Lập | 7,20 | 2,16 | 244 | 21.652 |
4. Danh mục dự án phục vụ tái định cư
STT | Vị trí khu vực phát triển nhà ở theo từng loại hình | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô Dự án | |||
Tổng diện tích đất của dự án (ha) | Tổng diện tích đất ở của dự án (ha) | Số lô nền | Diện tích xây dựng (m2) | ||||
| Toàn tỉnh | 26 | 0 | 278,4 | 50,7 | 3.861 | 466.239 |
I | DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) | 4 |
| 179,8 | 18,2 | 1.322 | 159.994 |
1 | Khu tái định cư và dân cư Nam Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Lạng Sơn | UBND thành phố Lạng Sơn | Phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn | 19,8 | 2,8 | 195 | 27.616 |
2 | Dự án Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Hợp Thành 1, Hợp Thành 2 và khu tái định cư Hợp Thành, theo hình thức đối tác công tư (PPP) | Công ty Cổ phần đầu tư Bác Nguyên | Xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc | 53,3 | 3,9 | 393 | 39.300 |
3 | Dự án Cầu Lộc Bình số 1, đường giao thông và Khu tái định cư xã Lục Thôn, huyện Lộc Bình | Công ty Cổ phần xây dựng Xuân Quang | xã Lục Thôn, thị trấn Lộc Bình | 57,9 | 8,1 | 393 | 59.000 |
4 | Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội khu tái định cư và dân cư nông thôn xã Hữu Khánh, huyện Lộc Bình | Liên danh công ty Cổ phần Xây dựng Thành Sơn và Công ty TNHH Hà Sơn | Xã Hữu Khánh, huyện Lộc Bình | 48,84 | 3,41 | 341 | 34.078 |
II | DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ |
|
| 98,6 | 32,5 | 2.539 | 306.245 |
1 | Thành phố Lạng Sơn | 7 |
| 40,9 | 9,5 | 432 | 67.477 |
1.1 | Tiểu khu tái định cư khối 9, phường Vĩnh Trại | Ban QLDA ĐTXD TP | Phường Vĩnh Trại | 2,0 | 1,1 | 113 | 8.528 |
1.2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư Mỹ Sơn | Ban QLDA ĐTXD TPLS | Phường Vĩnh Trại | 3,1 | 0,9 | 111 | 8.728 |
1.3 | Khu tái định cư Phú Lộc IV - điểm tái định cư tiếp giáp nút giao thông số 4 | Ban QLDA ĐTXD TPLS | Phường Hoàng Văn Thụ | 1,9 | 0,5 | 60 | 5.036 |
1.4 | Hạ tầng khu dân cư khối 8, phường Đông Kinh | Ban QLDA ĐTXD TPLS | Phường Đông Kinh | 1,5 | 0,6 | 71 | 5.598 |
1.5 | Hạ tầng khu dân cư khối 9, phường Vĩnh Trại ( Khu Ao Cạn - Bãi Than) | Ban QLDA ĐTXD TPLS | Phường Vĩnh Trại | 3,3 | 1,7 | 19 | 2 |
1.6 | Trục đường đối ngoại và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc dự án Trụ sở làm việc Công an tỉnh | UBND thành phố Lạng Sơn | Xã Mai Pha | 2,8 | 0,6 | 58 | 5.804 |
1.7 | Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư thành phố Lạng Sơn | Ban QLDA ĐTXD TPLS | P. ĐK | 26,3 | 4,2 | 455 | 33.782 |
2 | Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bình Gia | 1 |
| 0,4 | 0,4 | 123 | 12.300 |
3.1 | Khu Tái định cư đường 19/4 | Ban QLDA huyện | thị trấn Bình Gia | 0,4 | 0,4 | 123 | 12.300 |
4 | Huyện Văn Lãng | 1 |
| 5,0 | 2,3 | - | - |
| Dự án Đầu tư xây dựng Khu tái định cư để phục vụ dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà xưởng Phúc Khang tại khu phi thuế quan, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | BQL dự án ĐT huyện Văn Lãng | xã Tân Mỹ | 5,0 | 2,3 |
|
|
5 | Huyện Cao Lộc | 4 |
| 16,1 | 6,5 | 738 | 65.777 |
5.1 | Mở rộng khu tái định cư Hoàng Văn Thụ thị trấn Đồng Đăng huyện Cao Lộc | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | Xã Hồng Phong và TT Đồng Đăng | 4,5 | 1,78 | 195 | 17.792 |
5.2 | Khu tái định cư của dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn, thuộc thôn Đại Sơn, xã Hợp thành, huyện Cao Lộc (số 1 và số 2) | Sở Y Tế | Xã Hợp Thành | 3,7 | 1,4 | 208 | 14.760 |
5.3 | Khu tái định cư và khu dân cư Khu chế xuất 1 | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện | Xã Hồng Phong | 5,6 | 2,1 | 208 | 20.841 |
5.4 | Dự án khu tái định cư Quốc lộ 4B | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện | Xã Gia Cát | 2,3 | 1,2 | 127 | 12.384 |
6 | Huyện Văn Quan | 1 |
| 0,2 | 0,2 | 20 | 2.000 |
6.1 | Dự án Chợ Trung tâm thị trấn Văn Quan (hạng mục tái định cư) | UBND huyện | thị trấn Văn Quan | 0,2 | 0,2 | 20 | 2.000 |
7 | Huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Hữu Lũng | 2 |
| 25,2 | 10,1 | 796 | 102.840 |
8.1 | Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng | Ban QLDA huyện HL | Xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng | 22,2 | 8,8 | 668 | 86.840 |
8.2 | Khu tái định cư, dân cư xã Đồng Tân | Ban QLDA huyện HL | Xã Đồng tân | 3,0 | 1,3 | 128 | 16.000 |
9 | Huyện Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Lộc Bình | 5 |
| 4,7 | 1,4 | 353 | 40.451 |
10.1 | Mở rộng khu tái định cư Huyện đội, huyện Lộc Bình | Ban Quản lý dự án đấu tư xây dựng huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 0,5 |
| 31 | 2.830 |
10.2 | Điểm dân cư khu Phiêng Quăn, thị trấn Lộc Bình, huyện Lộc Bình | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 0,2 | 0,1 | 11 | 960 |
10.3 | San ủi mặt bằng, xây dựng cơ sở hạ tầng khu 5B thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện | Thị trấn Lộc Bình | 0,9 | 0,5 | 40 | 4.561 |
10.4 | Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu định cư và dân cư bệnh viện huyện Lộc Bình | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện | Thị trấn Lộc Bình | 4,61 | 2,32 | 242 | 23.200 |
10.5 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc hạng mục giải phóng mặt bằng dự án Cải tạo, nâng cấp QL.4B (đoạn Km3 700 đến Km18) | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện lộc Bình | Xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình | 3,2 | 0,9 | 40 | 8.900 |
11 | Huyện Đình Lập | 1 |
| 6,1 | 2,0 | 77 | 15.400 |
| Nhà nước giao đất tái định cư tại Khu tái định cư thôn Pò Háng, xã Bính Xá, huyện Đình Lập thuộc dự án Hồ chứa nước Bản Lải giai đoạn 1. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thôn Pò Háng, xã Bính Xá | 6,1 | 2,0 | 77 | 15.400 |
5. Danh mục dự án nhà ở xã hội
STT | Vị trí khu vực phát triển nhà ở theo từng loại hình | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô | Giai đoạn 2021 - 2025 | ||||||
Tổng diện tích đất của dự án (ha) | Diện tích đất ở của dự án (ha) | Nhà ở riêng lẻ | Nhà chung cư | ||||||||
Số căn | Diện tích sàn (m2) | Số căn | Diện tích sàn (m2) | Diện tích | Số Căn | ||||||
| Toàn tỉnh |
|
| 0 | - | 41 | 14.181 | 796 | 48.954 | 63.135 | 837 |
1 | Thành phố Lạng Sơn |
|
| 0 | - | 41 | 14.181 | 796 | 48.954 | 63.135 | 837 |
1 | Nhà ở xã hội số 2 thành phố Lạng Sơn | Liên danh công ty cổ phần đầu tư NNP và công ty cổ phần CDC Hà Nội | Khu đô thị phía đông, khối 8, phường Đông Kinh | 1,847 | 9.570,2 | 41 | 14.181 | 796 | 48.954 | 63.135 | 837 |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
1. Danh mục dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư
STT | Vị trí, khu vực dự kiến (*) | Địa điểm | Quy mô nghiên cứu | |
Tổng diện tích đất toàn dự án (ha) | Diện tích đất ở (ha) | |||
I | Thành phố Lạng Sơn |
| 1.354,5 | 379,0 |
1 | Khu đô thị mới Đông Kinh | Khối 8, phường Đông Kinh | 17,8 | 7,0 |
2 | Khu đô thị mới Nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Mai Pha, thành phố Lạng Sơn (39,86 ha)- Yên Trạch, huyện Cao Lộc | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | 45,4 | 6,6 |
3 | Khu đô thị sinh thái Nà Chuông - Bình Cằm | Xã Hợp Thành, Gia Cát, Yên Trạch huyện Cao Lộc, xã Mai Pha, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn | 822,0 | 250 |
4 | Khu dân cư mới Quảng Lạc | Xã Quảng Lạc | 14,5 | 5,1 |
5 | Khu dân cư mới Hoàng Đồng | Xã Hoàng Đồng | 10,1 | 3,6 |
6 | Khu đô thị Hoàng Đồng | Xã Hoàng Đồng | 79,8 | 31,5 |
7 | Khu đô thị Mỹ Sơn, thành phố Lạng Sơn (3,89ha) và huyện Cao Lộc (33,1ha) | Thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc | 37,0 | 2,0 |
8 | Công viên trung tâm mới gắn với Trung tâm hội chợ, quảng cáo và Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thành phố Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | 190,2 | 38,0 |
9 | Khu đô thị Green Garden tại xã Mai Pha thành phố Lạng Sơn (25,48 ha) và huyện Cao Lộc (12,23ha) | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | 37,7 | 15,2 |
10 | Khu biệt lập sinh thái và dịch vụ Văn Vỉ, thành phố Lạng Sơn | Phường Chi Lăng - Xã Mai Pha - Xã Quảng Lạc | 100,0 | 20,0 |
II | Huyện Bắc Sơn |
| 146,5 | 67,4 |
1 | Dự án Khu đô thị Hữu Vĩnh thị trấn Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 16,4 | 8,1 |
2 | Dự án Khu đô thị phía Tây thị trấn Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 15,5 | 7,2 |
3 | Dự án Khu đô thị phía Bắc thị trấn Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 39,0 | 14,9 |
4 | Dự án Khu đô thị phía Nam thị trấn Bắc Sơn | Thị trấn Bắc Sơn | 40,4 | 18,2 |
5 | Khu dân cư Long Hưng, xã Long Đống | Xã Long Đống | 4,9 | 3,0 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn Ngả Hai xã Vũ Lễ | Xã Vũ Lễ | 9,5 | 5,0 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Vũ Lâm xã Vũ Lễ | Xã Vũ Lễ | 9,5 | 5,0 |
8 | Dự án đầu tư hạ tầng Khu đô thị mới Mỏ Nhài | Xã Hưng Vũ | 9,0 | 4,5 |
9 | Dự án Long Hưng Park thuộc Khu dân cư Long Hưng tại xã Long Đống, huyện Bắc Sơn |
| 2,3 | 1,5 |
III | Huyện Bình Gia |
| 31,7 | 13,1 |
1 | Khu đô thị mới trung tâm Thị trấn Bình Gia | Khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia | 13,2 | 5,6 |
2 | Khu đô thị mới phía Nam Thị trấn Bình Gia | Khối phố Ngã Tư, thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia | 10,4 | 4,3 |
3 | Khu dân cư, trụ sở các cơ quan (Pò Nà Dèn) | Thôn Thuần Như 1, xã Hoàng Văn Thụ, huyện Bình Gia | 8,1 | 3,2 |
IV | Huyện Cao Lộc |
| 671,9 | 266,8 |
1 | Khu đô thị mới và tái định cư khối 1 thị trấn Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 8,5 | 3,4 |
2 | Khu đô thị mới nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Mai Pha - Yên Trạch | Xã Yên Trạch | 5,0 | 2,0 |
3 | Khu đô thị sinh thái Yên Trạch | Xã Yên Trạch | 64,0 | 25,6 |
4 | Khu tái định cư và dân cư dự án Khu trung chuyển hành hóa thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | Xã Phú xá | 19,9 | 8,0 |
5 | Khu tái định cư và dân cư Khu chế xuất 1 khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | Xã Hồng Phong | 5,6 | 2,2 |
6 | Khu đô thị Mỹ Sơn, thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành và thị trấn Cao Lộc | 37,0 | 12,8 |
7 | Khu đô thị mới Cao Lộc tại thị trấn Cao Lộc và Hợp Thành | Xã Hợp Thành và thị trấn Cao Lộc | 30,0 | 12,0 |
8 | Khu đô thị và du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Hồ Phai Luông tại xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc | Xã Hợp Thành | 60,0 | 24,0 |
9 | Khu đô thị Thụy Hùng 1 | Xã Thụy Hùng | 13,0 | 5,2 |
10 | Khu đô thị Thụy Hùng 2 | Xã Thụy Hùng | 50,0 | 20,0 |
11 | Khu đô thị Thụy Hùng 3 | Xã Thụy Hùng | 11,1 | 4,4 |
12 | Khu đô thị Green Garden | Xã Yên Trạch | 9,5 | 3,8 |
13 | khu nhà ở mới tại khối 6, thị trấn Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 6,0 | 2,4 |
14 | Khu đô thị sinh thái Tây Mẫu Sơn | Xã Công Sơn | 50,0 | 20,0 |
15 | Khu đô thị - Thương mại dịch vụ Tây Đồng Đăng | Xã Hồng Phong | 46,2 | 18,5 |
16 | Khu nhà ở hành chính Cao Lộc tại thị trấn Đồng Đăng | Xã Hồng Phong | 10,8 | 4,3 |
17 | Khu dân cư Đồng Đăng | Thị trấn Đồng Đăng | 12,0 | 4,8 |
18 | Khu nhà ở thương mại Hồng Phong | Xã Hồng Phong | 13,8 | 5,5 |
19 | Khu đô thị tại thị trấn Đồng Đăng | Thị trấn Đồng Đăng | 20,0 | 8,0 |
20 | Khu nhà ở Việt Trung - Land 1 | Xã Hợp Thành | 42,9 | 17,2 |
21 | Khu nhà ở Việt Trung - Land 2 | Xã Hợp Thành | 19,6 | 7,8 |
22 | Khu dân cư, khu trung tâm xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | 11,0 | 4,4 |
23 | Khu dân cư, khu trung tâm xã Xuất Lễ | Xã Xuất Lễ | 42,0 | 16,8 |
24 | Khu đô thị Nà Chuông - Bình Cằm (Bao gồm khu đô thị sinh thái Bình Cằm, Khu đô thị sinh thái Nà Chuông, Khu đô thị sinh thái Ven Sông Kỳ Cùng, Khu trung tâm thể thao, văn hóa đa năng và giáo dục đào tạo 54 ha, Khu liên hiệp thể thao thành phố Lạng Sơn 48 ha) | Xã Yên Trạch, Xã Gia Cát | 65,7 | 26,3 |
25 | Dự án khu dân cư khối III | Thị trấn Cao Lộc | 11,8 | 4,7 |
26 | Dự án Khu dân cư Cụm CN Hợp Thành |
| 6,4 | 2,5 |
V | Huyện Chi Lăng |
| 73,7 | 29,5 |
1 | Khu đô thị mới phía Tây Nam thị trấn Đồng Mỏ | Thị trấn Đồng Mỏ | 54,9 | 22,0 |
2 | Phát triển khu dân cư tập trung Lân Bông TT Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 7,8 | 3,1 |
3 | Khu dân cư tập trung tại thôn Lạng Giai A, xã Nhân Lý | Xã Nhân Lý | 11,0 | 4,4 |
VI | Huyện Đình Lập |
| 23,0 | 13,8 |
1 | Khu dân cư ven sông thị trấn nông trường Thái Bình | Thị trấn Nông trường Thái Bình | 5,0 | 3,0 |
2 | Khu đô thị phía Đông mở rộng | Xã Đình Lập | 18,0 | 10,8 |
VII | Huyện Hữu Lũng |
| 386,0 | 150,5 |
1 | Dự án khu dân cư phía nam thị trấn Hữu Lũng | Xã Sơn Hà | 14,3 | 6,0 |
2 | Khu dân cư mới Sơn Hà | Xã Sơn Hà | 12,5 | 5,0 |
3 | Dự án Khu dân cư mới Bắc Hữu Lũng | Xã Đồng Tân | 5,1 | 2,2 |
4 | Khu dân cư Hồ Sơn 3 | Xã Hồ Sơn | 40,0 | 14,5 |
5 | Khu dân cư Hồ Sơn 2 | Xã Hồ Sơn, xã Cai Kinh | 50,0 | 20,0 |
6 | Khu dân cư Hồ Sơn 1 | Xã Hồ Sơn | 31,6 | 12,6 |
7 | Khu dân cư mới, tái định cư xã Hòa Sơn (hạng mục khu dân cư) | Xã Hòa Sơn | 20,6 | 8,2 |
8 | Khu dân cư mới xã Vân Nham | Xã Vân Nham | 3,6 | 1,5 |
9 | Khu dân cư (Dự án khu dịch vụ, thương mại, kết hợp dân cư tại xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng) | Xã Đồng Tân | 16,2 | 3,55 |
10 | Khu đô thị sinh thái sông Thương | Xã Đồng Tân | 32,7 | 13,1 |
11 | Khu dân cư xã Minh Sơn (giáp cụm công nghiệp Minh Sơn) | Xã Minh Sơn | 11,0 | 4,4 |
12 | Khu dân cư mới tại thôn Na Hoa | Xã Sơn Hà | 27,9 | 11,2 |
13 | Khu dân cư thôn Nhất Hà 1 | Xã Hồ Sơn | 18,6 | 7,4 |
14 | Khu dân cư mới Na Hoa 1 | Xã Hồ Sơn | 20,0 | 8,0 |
15 | Khu dân cư mới Sơn Hồ | Xã Hồ Sơn | 10,0 | 4,0 |
16 | Khu dân cư tại thôn Đồng Gia | Xã Hồ Sơn | 35,0 | 14,0 |
17 | Khu dân cư thôn Nhất Hà | Xã Hồ Sơn | 36,9 | 14,8 |
VIII | Huyện Tràng Định |
| 79,8 | 35,4 |
1 | Khu đô thị mới Nam thị trấn Thất Khê | Thị trấn Thất Khê, xã Đại Đồng | 33,8 | 16,1 |
2 | Khu dân cư mới Hang Đông | Thị trấn Thất Khê, xã Chí Lăng | 14,6 | 6,3 |
3 | Khu dân cư Nà Nghiều | Xã Đại Đồng | 7,1 | 2,4 |
4 | Khu dân cư thôn Pác Luồng | Xã Đề Thám | 4,3 | 2,6 |
5 | Khu đô thị Đại Đồng | Xã Đại Đồng | 20,0 | 8,0 |
IX | Huyện Văn Lãng |
| 1.439,5 | 322,1 |
1 | Dự án xây dựng khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm | Khu 5,6,7, thị trấn Nam Sầm | 20,0 | 7,9 |
2 | Khu đô thị sinh thái Thủy Vân Sơn | Thị trấn Na Sầm, xã Bắc Việt, Bắc Hùng | 450,0 | 43,4 |
3 | Dự án cải tạo tuyến đường ĐH 13 và khu dân cư biệt thự Du lịch sinh thái | Xã Bắc La, xã tân Tác, xã Bắc Việt | 210,0 | 21,2 |
4 | Khu du lịch nhà ở Xứ Lạng Thủy Vân Sơn | Xã Bắc La | 420,0 | 11,4 |
5 | Dự án xây dựng khu dân cư mới khu II thị trấn Na Sầm (GĐ1 GĐ2) | Thị trấn Na Sầm | 20,5 | 13,1 |
6 | Dự án khu dân cư mới Lũng Hỏa | Thị trấn Na Sầm | 11,5 | 7,4 |
7 | Dự án khu dân cư nông thôn mới Nà Mò | Xã Tân Mỹ | 60,0 | 50,0 |
8 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Tân Mỹ | 16,0 | 10,0 |
Xã Tân Mỹ | 22,5 | 14,3 | ||
9 | Dự án xây dựng khu dân cư Tân Thanh (Khu I) | Xã Tân Thanh | 16,0 | 10,2 |
10 | Dự án xây dựng khu dân cư Tân Thanh (Khu II) | Xã Tân Thanh | 11,0 | 7,0 |
11 | Dự án khu đô thị mới khu 8 (vị trí 1) | Thị trấn Na Sầm | 24,0 | 15,0 |
12 | Dự án xây dựng khu dân cư mới | Xã Tân Mỹ | 6,0 | 3,6 |
13 | Khu dân cư Hoàng Việt | Thị trấn Na Sầm, xã Hoàng Việt | 50,0 | 43,0 |
14 | Dự án khu dân cư mới thôn Tân Lập (2 vị trí) | Xã Bắc La | 4,5 | 3,0 |
Xã Bắc La | 8,0 | 5,0 | ||
15 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Tân Mỹ | 8,0 | 5,2 |
16 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Tân Mỹ | 3,5 | 2,2 |
17 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Tân Mỹ | 8,0 | 5,0 |
18 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Hoàng Việt | 0,5 | 0,2 |
19 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Hoàng Việt | 8,0 | 5,0 |
20 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Nhạc Kỳ | 8,0 | 5,0 |
21 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Tân Thanh | 9,5 | 6,0 |
22 | Dự án khu dân cư nông thôn mới | Xã Hoàng Văn Thụ | 15,0 | 9,6 |
23 | Dự án khu đô thị mới khu 8 (vị trí 2) | Thị trấn Na Sầm | 12,5 | 8,0 |
24 | Dự án xây dựng khu dân cư (theo quy hoạch chi tiết cửa khẩu Tân Thanh) | Xã Tân Thanh | 16,5 | 10,5 |
X | Huyện Văn Quan |
| - | - |
XI | Huyện Lộc Bình |
| 128,0 | 51,8 |
1 | Khu đô thị sinh thái ven sông Kỳ Cùng, thị trấn Lộc Bình, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | Thị trấn Lộc Bình | 12,26 | 3,1 |
2 | Khu đô thị sinh thái và dịch vụ điểm đến chân núi Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân, Đồng Bục | 60,5 | 22,1 |
3 | Khu đô thị sinh thái Mẫu Sơn | Xã Khánh Xuân | 16,7 | 6,3 |
4 | Khu đô thị thị trấn Na Dương | Thị trấn Na Dương | 19,7 | 7,9 |
5 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái và dân cư hồ Nà Dầy | Thị trấn Na Dương | 7,0 | 2,8 |
6 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái và dân cư hồ Nà Cáy | Thị trấn Lộc Bình | 15,6 | 6,2 |
7 | Khu tổ hợp dịch vụ và dân cư Phiêng Quăn | Thị trấn Lộc Bình | 4,3 | 1,7 |
8 | Khu tổ hợp dịch vụ và dân cư Pò Lọi | Thị trấn Lộc Bình | 4,2 | 1,7 |
2. Dự án nhà ở xã hội
STT | Vị trí, khu vực dự kiến (*) | Địa điểm | Diện tích đất (ha) |
I | Dự án nhà ở xã hội độc lập |
| 0,71 |
1 | Nhà ở xã hội thị trấn Hữu Lũng | Khu Na Đâu, thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng | 0,17 |
2 | Nhà ở xã hội thị trấn Văn Quan | Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan | 0,54 |
II | Dự án nhà ở xã hội thuộc quỹ đất 20% trong dự án nhà ở thương mại |
| 24,53 |
1 | Khu đô thị Green Garden | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | 2,90 |
2 | Khu đô thị mới và tái định cư khối 1 | Khối 1, thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc | 0,57 |
3 | Khu tái định cư và dân cư dự án Khu trung chuyển hàng hóa thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | Xã Phú Xá, huyện Cao Lộc | 0,47 |
4 | Khu đô thị Mỹ Sơn | Thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc | 2,49 |
5 | Khu đô thị sinh thái Yên Trạch | Xã Yên Trạch, Huyện Cao Lộc | 3,89 |
6 | Khu đô thị mới Nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Mai Pha, tp Lạng Sơn (39,86 ha)- Yên Trạch, huyện Cao Lộc | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc, | 1,40 |
7 | Khu đô thị mới Mai Pha | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | 6,81 |
8 | Khu đô thị Hoàng Đồng | Phường Tam Thanh và xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn. | 5,18 |
9 | Quy hoạch chi tiết phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỷ lệ 1/500 (Khu đô thị mới Đông Kinh) | Khu vực khối 8, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn | 0,82 |
3. Dự án chia lô đấu giá quyền sử dụng đất
STT | Vị trí, khu vực dự kiến (*) | Địa điểm | Quy mô nghiên cứu | |
Tổng diện tích đất toàn dự án (ha) | Diện tích đất ở (ha) | |||
I | Huyện Cao Lộc |
| 2,67 | 1,07 |
1 | Khu đất vườn cây ăn quả tại thị trấn Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc | 2,67 | 1,07 |
II | Huyện Đình Lập |
| 43,87 | 16,24 |
1 | Đấu giá khu đất thôn Bình Thái | Xã Thái Bình | 0,10 | 0,08 |
2 | Đấu giá đất ở vùng phụ cận Bến xe huyện Đình Lập | Xã Đình Lập | 1,54 | 0,924 |
3 | Đấu giá đất ở khu đất sân vận động huyện | Thị trấn Đình Lập | 0,40 | 0,32 |
4 | Đấu giá khu đất Công ty Lâm nghiệp trả lại địa phương tại khu 2 | Thị trấn Đình Lập | 1,00 | 0,8 |
5 | Đấu giá khu đất ở khu vực phụ cận bến xe thị trấn Nông trường Thái Bình | Thị trấn Nông trường Thái Bình | 0,45 | 0,36 |
6 | Dự án đường nội thị kéo dài (Km55 240 - Km57 230/QL4B) và Khu đô thị phía Đông 2 | Xã Đình Lập | 20,71 | 9,45 |
7 | Khu dân cư tại vị trí Hậu cứ 2/Đồn BP Bắc Xa | Xã Bắc Xa | 12,00 | 0,40 |
8 | Khu dân cư tập trung xã Cường Lợi tại thôn Quang Hòa | Xã Cường Lợi | 3,40 | 2,04 |
9 | Khu dân cư tập trung xã Châu Sơn tại thôn Háng Ý | Xã Châu Sơn | 2,27 | 1,36 |
10 | Khu đô thị khu 1 (đất ở 0,50ha, đất vườn 0,75ha, đất hạ tầng 0,75ha) | Thị trấn Nông trường Thái Bình | 2,00 | 0,50 |
III | Huyện Hữu Lũng |
| 19,88 | 3,07 |
1 | Khu dân cư mới xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 3,00 | 1,20 |
2 | Khu dân cư mới xã Cai Kinh | Xã Cai Kinh | 2,00 | 0,80 |
3 | Khu đất Trạm Y tế xã Minh Hòa cũ | Xã Minh Hòa | 0,11 | 0,04 |
4 | Khu dân cư (Tại trạm thuế cũ) | Xã Yên Bình | 0,02 | 0,01 |
5 | Đấu giá quyền SDĐ kho Lương Thực | Xã Yên Bình | 0,06 | 0,02 |
6 | Đấu giá quyền SDĐ Cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ | Xã Vân Nham | 0,01 | 0,00 |
7 | Đấu giá đất công ty thuốc lá Thăng Long | Xã Vân Nham | 0,02 | 0,01 |
8 | Đấu giá quyền SDĐ trường mầm Non Lâm Trường | Thị trấn Hữu Lũng | 0,23 | 0,09 |
9 | Khu dân cư (nhà văn hóa Tân Lập cũ) | Thị trấn Hữu Lũng | 0,07 | 0,03 |
10 | Khu dân cư (Phân trường tiểu học Chín Tư cũ) | Xã Hòa Lạc | 0,09 | 0,04 |
11 | Khu dân cư (Khu chợ cũ tại thôn Sơn Đông) | Xã Yên Vượng | 0,17 | 0,07 |
12 | Khu dân cư (Trạm quản lý Thủy lợi tại thôn Sơn Đông) | Xã Yên Vượng | 0,05 | 0,02 |
13 | Khu dân cư (Nhà thuế tại thôn Sơn Đông) | Xã Yên Vượng | 0,01 | 0,00 |
14 | Khu dân cư (Trạm y tế cũ tại thôn Ao Sen) | Xã Yên Vượng | 0,05 | 0,02 |
15 | Khu dân cư (Phân trường Tiểu học tại thôn Cây Hồng Mỏ Tối) | Xã Yên Vượng | 0,09 | 0,04 |
16 | Khu dân cư (Phân trường MN Hòa Bình) | Xã Hòa Bình | 0,11 | 0,04 |
17 | Khu dân cư (Trạm y tế cũ tại thôn Chim) | Xã Minh Hòa | 0,11 | 0,04 |
18 | Khu dân cư (tại khu Trại Lợn- Đoàn Kết) | Xã Nhật Tiến | 0,04 | 0,02 |
19 | Khu dân cư chợ cũ thôn Bắc Lệ | Xã Tân Thành | 0,14 | 0,06 |
20 | Khu dân cư (Tại kho lương thực cũ) | Xã Yên Bình | 0,06 | 0,02 |
21 | Khu dân cư (Tại trạm thuế cũ) | Xã Yên Bình | 0,02 | 0,01 |
22 | Khu dân cư (UBND xã Cai Kinh) | Xã Cai Kinh | 0,19 | 0,08 |
23 | Khu đất ở (Trại chăn nuôi cũ) | Xã Minh Sơn | 0,20 | 0,08 |
24 | Khu đất ở (Thôn Bến Lường) | Xã Minh Sơn | 0,38 | 0,15 |
25 | Khu đất ở (Lót Bồ Các) | Xã Minh Sơn | 0,45 | 0,18 |
26 | Khu dân cư xã Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến | 3,00 | 1,20 |
27 | Quy hoạch Khu dân cư xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng | 3,20 | 1,28 |
28 | Khu dân cư mới xã Yên Thịnh | Xã Yên Thịnh | 3,00 | 1,20 |
29 | Khu dân cư Hòa Sơn | Xã Hòa Sơn | 3,00 | 1,20 |
IV | Huyện Văn Lãng |
| 3,10 | 1,65 |
1 | Đấu giá khu 3 (Ao cạn) | Thị trấn Na Sầm | 1,33 | 1,33 |
2 | Đấu giá đất ở (điểm trường Nà Khách) | Thị trấn Na Sầm | 0,03 | 0,03 |
3 | Đấu giá đất ở (Khu đất ao thủy nông) | Thị trấn Na Sầm | 0,14 | 0,14 |
4 | Đất đấu giá nhà bán hàng Tân Thanh | Xã Tân Thanh | 0,01 | 0,01 |
Xã Tân Thanh | 0,06 | 0,06 | ||
Xã Tân Thanh | 0,05 | 0,05 | ||
5 | Đất đấu giá nhà bán hàng Hoàng Văn Thụ | Xã Hoàng Văn Thụ | 0,01 | 0,01 |
6 | Đấu giá đất ở | Xã Trùng Khánh | 0,07 | 0,01 |
7 | Đấu giá đất ở | Xã Bắc Hùng | 1,40 | 0,01 |
V | Huyện Văn Quan |
| 55,62 | 37,92 |
1 | Đấu giá đất ở đô thị phố Tâm An | Thị trấn Văn Quan | 0,42 | 0,42 |
2 | Khu l Hồ Bản Quyền | Thị trấn Văn Quan | 30,00 | 18,50 |
3 | Khu dân cư phố Điềm He | Xã Điềm He | 2,80 | 1,60 |
4 | Khu dân cư chợ Bãi | Xã Yên Phúc | 9,60 | 6,70 |
5 | Khu dân cư xã Đồng Giáp (nằm trong đấu giá sd quyền sd đất trên địa bàn các xã) | Xã Đồng Giáp | 1,40 | 1,40 |
6 | Khu tái định cư và đô thị phố Tâm An - Tân Sơn, thị trấn Văn Quan | Thị trấn Văn Quan | 5,90 | 4,80 |
7 | Khu dân cư xã Tân Đoàn | Xã Tân Đoàn | 1,50 | 1,50 |
8 | Khu dân cư Bản Lản | Xã Điềm He | 4,00 | 3,00 |
VI | Huyện Chi Lăng |
| 43,74 | 17,50 |
1 | Khu dân cư tập trung xóm Hoàng Sơn, thôn Phố Cũ | Xã Vạn linh | 6,00 | 2,40 |
2 | Khu dân cư tập trung thôn Xóm Mới và thôn Ga xã Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 6,00 | 2,40 |
3 | Khu dân cư tập trung thôn Ga, Quán Bầu, xã Chi Lăng | Xã Chi Lăng | 6,00 | 2,40 |
4 | Khu dân cư Tập trung xã Nhân Lý | Xã Nhân Lý | 2,00 | 0,80 |
5 | Phát triển khu dân cư Đoàn Kết | Thị trấn Đồng Mỏ | 5,00 | 2,00 |
6 | Phát triển khu dân cư Tiền Phong | Thị trấn Đồng Mỏ | 5,00 | 2,00 |
7 | Phát triển khu dân cư Hữu Nghị | Thị trấn Đồng Mỏ | 5,00 | 2,00 |
8 | Đấu giá QSDĐ ở tại thôn Lạng Nắc | Xã Mai Sao | 0,20 | 0,08 |
9 | Đấu giá QSDĐ Giao đất có thu tiền sử dụng đất Khu đất Quốc phòng (cũ) | Xã Mai Sao | 0,16 | 0,06 |
10 | Điểm dân cư số 11 Mạn Đường A | Xã Mai Sao | 3,00 | 1,20 |
11 | Điểm dân cư thôn Hà Nam | Xã Lâm Sơn | 2,20 | 0,88 |
12 | Điểm dân cư thôn (Quán Hàng,Làng Nong) | Xã Thượng Cường | 1,00 | 0,40 |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại đô thị, thị trấn Chi Lăng: | Thị trấn Chi Lăng | 0,68 | 0,27 |
14 | Điểm dân cư chợ Đồng Bành cũ | Thị trấn Chi Lăng | 0,35 | 0,14 |
15 | Đấu giá đất ở tại nông thôn | Thôn Làng Giông xã Vân An | 0,75 | 0,30 |
16 | Điểm dân cư đường cũ đầu cầu phía Tây cầu sông Hóa | Thị trấn Chi Lăng | 0,40 | 0,16 |
4. Danh mục dự án phục vụ tái định cư
STT | Vị trí, khu vực dự kiến (*) | Địa điểm | Quy mô nghiên cứu | |
Tổng diện tích đất toàn dự án (ha) | Diện tích đất ở (ha) | |||
I | Huyện Cao Lộc |
| 12,66 | 5,82 |
1 | Dự án Khu trung chuyển hành hóa thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn (Khu tái định cư) | Xã Phú xá | 5,8 | 2,32 |
2 | Khu tái định cư và dân cư Khu chế xuất 1 khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | Xã Hồng Phong | 5,60 | 2,24 |
3 | Khu đô thị mới và tái định cư khối 1 | Thị trấn Cao Lộc | 0,34 | 0,34 |
4 | Khu đô thị sinh thái Yên Trạch, huyện Cao Lộc | Xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | 0,92 | 0,92 |
II | Huyện Đình Lập |
|
|
|
III | Huyện Văn Lãng |
| 81,00 | 52,03 |
1 | Dự án di dân thành lập bản mới giáp biên Nà Ngòa (hạng mục quy hoạch đất ở) | Xã Tân Thanh | 24,00 | 15,00 |
2 | Dự án di dân thành lập thôn mới giáp biên Pò Lục | Xã Thụy Hùng | 30,00 | 20,00 |
3 | Dự án đầu tư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 5, thị trấn Na Sầm | Thị trấn Na Sầm | 7,00 | 4,50 |
4 | Dự án đầu tư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 7, thị trấn Na Sầm | Thị trấn Na Sầm | 8,00 | 5,00 |
5 | Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xã Tân Mỹ | Xã Tân Mỹ | 8,00 | 5,03 |
6 | Khu tái định cư dự án Phúc Khang | Xã Tân Mỹ | 4,00 | 2,50 |
IV | Huyện Văn Quan |
| 0,42 | 0,42 |
1 | Dự án Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri (hạng mục tái định cư) | Thị trấn Văn Quan | 0,42 | 0,42 |
V | Huyện Chi Lăng |
| 1,50 | 0,90 |
1 | Phát triển khu dân cư Pha Lác TT Chi Lăng | Thị trấn Chi Lăng | 1,50 | 0,90 |
VI | Huyện Hữu Lũng |
| 34,11 | 13,64 |
1 | Khu dân cư mới, tái định cư xã Hòa Sơn (hạng mục tái định cư) | Xã Hòa Sơn | 6,87 | 2,75 |
2 | Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng | Xã Hồ Sơn | 11,21 | 4,48 |
Xã Hòa Thắng | 11,03 | 4,41 | ||
3 | Khu tái định cư, dân cư xã Đồng Tân | Xã Đồng Tân | 3,00 | 1,20 |
4 | Quy hoạch khu dân cư đối diện UBND mới | Xã Cai Kinh | 2,00 | 0,80 |
VII | Huyện Bình Gia |
| 34,00 | 13,60 |
1 | Khu dân cư và tái định cư dọc tuyến tránh ĐT.226 đoạn qua thị trấn Bình Gia | Các khối phố Ngọc Quyến, Ngọc Trí, Pác Nàng, thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia | 34,00 | 13,60 |
VIII | Huyện Tràng Định |
| 6,24 | 3,74 |
1 | Khu tái định cư dự án công trình đường cao tốc Trà Lĩnh-Đồng Đăng | Xã Đề Thám, Chi Lăng, Chí Minh | 6,24 | 3,74 |
IX | Huyện Lộc Bình |
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng khu tái định cư và dân cư xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 25,00 |
|
QUY MÔ HẠN MỨC SỬ DỤNG ĐẤT Ở TOÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2025
STT | Khu vực | Hiện trạng 2020 (ha) | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 (ha) | Diện tích đất ở tăng thêm giai đoạn 2021-2025 (ha) |
| Toàn tỉnh | 9.245,5 | 9.702,6 | 457,1 |
| Khu vực đô thị | 7.958,7 | 8.164,7 | 206,0 |
| Khu vực nông thôn | 1.286,8 | 1.537,9 | 251,1 |
1 | Thành phố Lạng Sơn | 660,0 | 757,8 | 97,8 |
| Khu vực nông thôn | 258,8 | 282,7 | 23,8 |
| Khu vực đô thị | 401,2 | 475,1 | 74,0 |
2 | Huyện Tràng Định | 678,9 | 696,8 | 17,9 |
| Khu vực nông thôn | 656,9 | 669,0 | 12,1 |
| Khu vực đô thị | 22,0 | 27,8 | 5,8 |
3 | Huyện Bình Gia | 702,3 | 735,7 | 33,5 |
| Khu vực nông thôn | 609,2 | 630,2 | 21,1 |
| Khu vực đô thị | 93,1 | 105,5 | 12,4 |
4 | Huyện Văn Lãng | 468,4 | 518,2 | 49,8 |
| Khu vực nông thôn | 430,1 | 463,5 | 33,4 |
| Khu vực đô thị | 38,3 | 54,7 | 16,4 |
5 | Huyện Cao Lộc | 881,3 | 929,6 | 48,4 |
| Khu vực nông thôn | 732,5 | 756,7 | 24,3 |
| Khu vực đô thị | 148,8 | 172,9 | 24,1 |
6 | Huyện Văn Quan | 676,6 | 708,0 | 31,4 |
| Khu vực nông thôn | 619,0 | 629,2 | 10,2 |
| Khu vực đô thị | 57,6 | 78,8 | 21,2 |
7 | Huyện Bắc Sơn | 1.045,8 | 1.069,2 | 23,4 |
| Khu vực nông thôn | 983,2 | 997,3 | 14,1 |
| Khu vực đô thị | 62,6 | 71,9 | 9,3 |
8 | Huyện Hữu Lũng | 1.824,9 | 1.862,4 | 37,5 |
| Khu vực nông thôn | 1.757,4 | 1.776,1 | 18,7 |
| Khu vực đô thị | 67,5 | 86,3 | 18,8 |
9 | Huyện Chi Lăng | 865,8 | 906,1 | 40,3 |
| Khu vực nông thôn | 680,8 | 698,0 | 17,2 |
| Khu vực đô thị | 185,0 | 208,1 | 23,1 |
10 | Huyện Lộc Bình | 1.108,2 | 1.161,5 | 53,3 |
| Khu vực nông thôn | 940,6 | 967,1 | 26,5 |
| Khu vực đô thị | 167,6 | 194,4 | 26,8 |
11 | Huyện Đình Lập | 333,4 | 357,4 | 24,0 |
| Khu vực nông thôn | 290,3 | 295,1 | 4,8 |
| Khu vực đô thị | 43,1 | 62,3 | 19,2 |
- 1 Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2022
- 2 Quyết định 1403/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
- 4 Quyết định 2455/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hải Phòng năm 2022