ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1207/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60 /TTr-SKHĐT ngày 05/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trong thời hạn 63 ngày kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
02 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Trong thời hạn 68 ngày kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
01 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố có liên quan đến dự án; - UBND tỉnh; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành, cơ quan khác có liên quan; - Văn phòng Chính phủ; - Thủ tướng Chính phủ. |
02 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố có liên quan đến dự án; - UBND tỉnh; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành, cơ quan khác có liên quan; - Văn phòng Chính phủ; - Thủ tướng Chính phủ. |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
I. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: Phòng QLĐTNNS
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư: Quyết định
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
II. QUY TRÌNH
1. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
* Thời gian thực hiện TTHC: 63 ngày (trong đó Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày; các cơ quan liên quan tham gia ý kiến: 15 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh: 25 ngày; Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: 15 ngày; Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng xem xét, quyết định chủ trương đầu tư: 05 ngày).
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở KHĐT | Công chức TN&TKQ | 1/2 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 1/4 ngày |
|
Bước 3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS | 1/4 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ nếu hồ sơ không đủ thẩm định) hoặc lấy ý kiến cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng QLĐTNNS | 02 ngày |
|
Bước 5 | - Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. - Tổ chức họp, khảo sát địa điểm thực hiện dự án. | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày |
|
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định và xin ý kiến lãnh đạo Phòng QLĐTNNS: - Nếu đạt yêu cầu: dự thảo Báo cáo thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng QLĐTNNS | 07 ngày |
|
Bước 7 | Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên xin ý kiến: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 6. | Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS | 04 ngày |
|
Bước 8 | Xem xét, kiểm tra nội dung Phòng QLĐTNNS xin ý kiến: - Nếu đồng ý: ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý Bước 7. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 04 ngày |
|
Bước 9 | Xem xét Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư: - Ban hành thông báo hoặc văn bản từ chối. - Ban hành Báo cáo trình Bộ KHĐT. | UBND tỉnh | 10 ngày |
|
Bước 10 | Kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ KHĐT | 15 ngày |
|
Bước 11 | - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do (Văn bản quyết định chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư). | Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày |
|
Bước 12 | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
|
2. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
* Thời gian thực hiện TTHC: 68 ngày (trong đó Sở Kế hoạch và Đầu tư: 03 ngày; các cơ quan liên quan tham gia ý kiến: 15 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến báo cáo UBND tỉnh: 25 ngày; Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định: 15 ngày; Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng xem xét, quyết định chủ trương đầu tư: 05 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc).
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở KHĐT | Công chức TN&TKQ | 1/2 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 1/4 ngày |
|
Bước 3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS | 1/4 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ nếu hồ sơ không đủ thẩm định) hoặc lấy ý kiến cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng QLĐTNNS | 02 ngày |
|
Bước 5 | - Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. - Tổ chức họp, khảo sát địa điểm thực hiện dự án. | Các cơ quan có liên quan | 15 ngày |
|
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định và xin ý kiến lãnh đạo Phòng QLĐTNNS: - Nếu đạt yêu cầu: dự thảo Báo cáo thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. | Chuyên viên Phòng QLĐTNNS | 07 ngày |
|
Bước 7 | Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên xin ý kiến: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 6. | Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS | 04 ngày |
|
Bước 8 | Xem xét, kiểm tra nội dung Phòng QLĐTNNS xin ý kiến: - Nếu đồng ý: ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý Bước 7. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 04 ngày |
|
Bước 9 | Xem xét Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư: - Ban hành thông báo hoặc văn bản từ chối. - Ban hành Báo cáo trình Bộ KHĐT | UBND tỉnh | 10 ngày |
|
Bước 10 | Kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ KHĐT | 15 ngày |
|
Bước 11 | - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. (Văn bản quyết định chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư ). | Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày |
|
Bước 12 | Lập dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng QLĐTNNS | 02 ngày |
|
Bước 13 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do chuyên viên dự thảo - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 12. | Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS | 02 ngày |
|
Bước 14 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do Phòng QLĐTNNS trình - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý Bước 13. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 01 ngày |
|
Bước 15 | Trả kết quả cho nhà đầu tư | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
|
- 1 Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 814/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 3641/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn