- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 14 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 15 Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 16 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 17 Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1208/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 02/11/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6036/TTr-STNMT ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.
3. Danh mục công trình, dự án trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định: số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 và số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+(8)+. . | (8) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 21.408,23 |
| 21.408,23 | 871,72 | 466,44 | 1.171,85 | 1.063,48 | 1.912,48 | 908,74 | 1.630,78 | 936,46 | 1.355,00 | 1.146,13 | 4.244,00 | 2.713,61 | 2.987,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.150,28 | -2.043,71 | 15.106,57 | 444,22 | 107,81 | 750,47 | 580,07 | 1.357,06 | 568,10 | 1.098,81 | 626,43 | 894,22 | 811,48 | 3.698,65 | 1.874,36 | 2.294,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.296,28 | -717,72 | 4.578,56 | 140,70 | 2,85 | 290,80 | 393,91 | 502,07 | 223,47 | 53,08 | 301,77 | 448,72 | 254,54 | 498,41 | 824,35 | 643,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.256,54 | -714,60 | 4.541,94 | 140,22 | 2,85 | 290,71 | 393,91 | 499,67 | 223,47 | 42,81 | 298,17 | 446,58 | 254,54 | 486,92 | 818,37 | 643,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 3.660,02 | 3.660,02 | 79,48 | 65,48 | 259,67 | 164,11 | 368,73 | 173,06 | 568,78 | 242,74 | 248,01 | 129,67 | 302,41 | 581,99 | 475,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 983,44 | -307,76 | 675,68 | 6,57 | 13,55 | 52,59 | 4,41 | 61,27 | 32,99 | 85,24 | 6,46 | 18,66 | 59,61 | 161,21 | 140,72 | 32,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.477,41 | -9,64 | 2.467,77 | 0,00 | 13,67 | 76,93 | 0,00 | 51,37 | 0,00 | 193,09 | 17,93 | 3,18 | 145,76 | 1.550,80 | 142,78 | 272,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.311,67 | -1.207,83 | 2.103,84 | 24,88 | 0,49 | 37,72 | 16,66 | 159,75 | 10,75 | 93,48 | 0,00 | 45,81 | 173,90 | 1.014,93 | 28,77 | 496,70 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 28,27 | -28,27 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 80,70 | 32,36 | 113,06 | 5,63 | 5,18 | 12,95 | 0,98 | 15,86 | 0,00 | 12,85 | 1,49 | 6,22 | 0,00 | 1,96 | 48,55 | 1,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 1.507,64 | 1.507,64 | 186,96 | 6,59 | 19,81 | 0,00 | 198,01 | 127,83 | 92,29 | 56,04 | 123,62 | 48,00 | 168,93 | 107,20 | 372,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.210,49 | 1.977,72 | 6.188,21 | 427,16 | 347,03 | 407,00 | 482,32 | 550,78 | 340,23 | 497,50 | 309,35 | 460,62 | 334,36 | 543,11 | 800,16 | 688,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 123,70 | 44,52 | 168,22 | 19,75 | 0,09 | 3,48 | 0,17 | 4,60 | 0,10 | 2,92 |
| 0,10 |
| 105,74 | 0,50 | 30,77 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,99 | -3,81 | 5,18 | 3,56 | 0,07 | 0,05 | 0,24 | 0,11 | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,12 | 0,26 | 0 10 | 0,08 | 0,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 137,58 | 137,58 | 29,99 |
|
| 0,55 | 14,69 | 26,89 |
|
|
| 2,88 |
|
| 62,58 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 654,85 | 65485 | 33,25 | 89,88 | 143,94 | 18,96 | 62,53 | 5,44 | 98,80 | 17,41 | 13,55 | 9,96 | 1,51 | 130,47 | 29,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 37,72 | 37,72 |
| 0,10 |
| 0,94 | 2,86 | 0,13 | 0,23 | 1,19 | 0,02 | 0,28 | 30,82 |
| 1,15 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 84,16 | 84,16 | 22,70 |
|
|
| 5,14 | 2,32 |
|
| 31,10 | 22,90 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 179,46 | 179,46 | 14,80 |
| 0,57 |
| 32,29 | 26,15 | 14,46 | 0,25 | 31,13 | 22,44 | 14,35 |
| 23,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 1.606,55 | 1.165,96 | 2.772,51 | 164,15 | 74,58 | 137,78 | 187,75 | 219,88 | 139,89 | 192,91 | 186,24 | 255,81 | 190,68 | 260,72 | 375,80 | 386,33 |
| Đất giao thông | DGT | 760,00 | 285,75 | 1.045,75 | 102,02 | 25,11 | 47,70 | 94,25 | 53,84 | 62,46 | 66,90 | 52,41 | 132,42 | 67,96 | 73,59 | 110,78 | 156,33 |
| Đất thủy lợi | DTL | 740,00 | -31,07 | 708,93 | 23,76 | 0,46 | 16,90 | 33,33 | 62,79 | 25,75 | 7,48 | 46,05 | 43,45 | 69,50 | 143,91 | 104,46 | 131,09 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,20 | -1,01 | 4,19 | 3,91 |
|
|
|
|
| 0,23 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,85 | 0,90 | 7,75 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 3,14 | 0,06 | 0,04 | 0,16 | 3,06 | 0,14 | 0,22 | 0,12 | 0,29 | 0,11 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69,70 | -3,37 | 66,33 | 8,48 | 2,30 | 2,58 | 10,23 | 7,73 | 2,27 | 5,04 | 4,81 | 1,31 | 3,70 | 4,08 | 6,43 | 7,37 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 34,49 | 10,20 | 44,69 | 4,08 | 1,18 | 1,82 | 8,78 | 1,86 | 2,59 | 1,32 | 3,63 | 5,80 | 1,59 | 4,52 | 4,46 | 3,06 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 32,59 | -5,16 | 27,43 | 0,31 |
| 0,04 | 0,06 | 004 |
| 23,64 | 0,02 |
| 0,14 |
| 0,26 | 2,92 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,34 | -2,02 | 0,32 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,12 | 5,25 | 15,37 |
| 0,06 | 1,64 | 0,05 | 2,95 |
| 0,15 | 0,40 | 0,34 | 5,93 |
| 3,85 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,93 | 4,12 | 11,05 | 2,40 | 0,08 | 0,30 | 0,47 | 2,00 | 1,50 | 0,07 | 0,91 | 0,91 | 0,83 | 0,07 | 0,79 | 0,72 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 8,92 | 8,92 | 1,16 | 0,80 | 2,06 | 0,48 | 1,36 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,40 | 0,51 | 0,36 | 1,20 |
| Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 822,17 | 822,17 | 16,47 | 44,11 | 64,02 | 36,19 | 86,45 | 44,27 | 87,21 | 73,42 | 71,17 | 40,39 | 33,33 | 143,29 | 81,85 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
| 2,69 | 2,69 |
| 0,10 | 0,22 | 0,71 |
| 0,45 |
| 0,43 | 0,15 |
| 0,45 |
| 0,18 |
| Đất chợ | DCH |
| 6,92 | 6,92 | 1,34 | 0,27 | 0,27 | 0,05 | 0,76 | 0,26 | 0,69 | 0,85 |
|
| 0,13 | 0,81 | 1,49 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 13,40 | 13,40 | 0,40 | 0,61 | 0,80 | 1,10 | 1,74 | 0,68 | 0,70 | 1,67 | 1,76 | 0,61 | 0,70 | 0,84 | 1,79 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 26,62 | 26,62 | 10,87 | 1,12 |
| 12,00 |
| 0,72 | 0,36 | 0,04 | 0,70 | 0,21 |
|
| 0,60 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 885,88 | 647,62 | 1.533,50 |
| 78,43 | 76,82 | 167,78 | 199,15 | 76,27 | 173,01 | 97,21 | 100,65 | 68,55 | 99,73 | 256,04 | 139,86 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 110,48 | 0,00 | 110,48 | 110,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 15,70 | 15,70 | 4,53 | 0,40 | 0,63 | 5,96 | 0,66 | 0,27 | 0,36 | 0,41 | 0,51 | 0,26 | 0,34 | 0,87 | 0,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 19,81 | 19,81 | 11,34 | 0,41 | 0,14 | 1,45 | 0,81 | 2,18 | 0,60 | 0,01 | 0,49 | 0,25 | 0,10 | 0,32 | 1,71 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 3,73 | 3,73 | 0,55 | 0,28 | 0,35 | 0,11 | 0,49 | 0,13 | 0,24 | 0,04 | 0,30 | 0,39 | 0,49 | 0,33 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 346,38 | 346,38 |
| 99,42 | 42,09 | 74,98 |
| 57,48 | 1,63 | 2,42 | 18,90 | 10,44 | 28,44 | 4,37 | 6,21 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 63,87 | 63,87 | 0,32 | 1,64 | 0,33 | 1,07 | 0,57 | 1,38 | 11,15 | 2,33 | 5,46 | 4,24 | 0,07 | 30,54 | 4,77 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 15,04 | 15,04 | 0,47 |
| 0,02 | 9,26 | 5,26 |
|
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 47,46 | 65,99 | 113,45 | 0,34 | 11,60 | 14,38 | 1,09 | 4,64 | 0,41 | 34,47 | 0,68 | 0,16 | 0,29 | 2,24 | 39,09 | 4,06 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 871,71 | 0,01 | 871,72 | 871,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
| 5.257,55 | 5.257,55 | 155,44 | 16,40 | 343,30 | 398,32 | 561,42 | 256,46 | 127,99 | 304,45 | 482,01 | 324,67 | 648,18 | 959,10 | 679,81 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
| 4.597,37 | 4.597,37 | 32,53 | 14,16 | 114,65 | 16,66 | 211,12 | 10,75 | 286,57 | 17,93 | 71,14 | 315,32 | 2.565,73 | 171,55 | 769,26 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
| 99,24 | 99,24 | 32,87 |
|
|
| 0,34 | 14,63 |
|
|
|
|
|
| 51,40 |
9 | Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) | KTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại, dịch vụ | KTM |
| 606,87 | 606,87 |
| 89,72 | 143,74 | 16,35 | 59,14 | 5,13 | 97,45 | 16,03 | 13,55 | 9,85 | 1,51 | 129,30 | 25,10 |
11 | Khu đô thị thương mại dịch vụ | KDV |
| 29,65 | 29,65 | 29,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
| 781,62 | 781,62 |
| 44,22 | 43,29 | 83,60 | 105,43 | 23,19 | 128,83 | 43,62 | 40,94 | 19,36 | 31,17 | 176,20 | 41,77 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 05/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.175,65 | 239,84 | 99,65 | 186,79 | 141,34 | 209,54 | 79,20 | 215,02 | 62,28 | 167,27 | 112,71 | 152,97 | 298,94 | 210,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 693,30 | 146,28 | 18,78 | 26,08 | 118,78 | 65,82 | 24,77 | 4,57 | 49,25 | 78,27 | 47,15 | 27,89 | 22,53 | 63,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 687,27 | 146,21 | 18,78 | 26,08 | 118,78 | 65,82 | 24,77 | 0,29 | 49,25 | 78,27 | 47,15 | 26,90 | 21,84 | 63,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 381,20 | 37,20 | 42,81 | 10,53 | 15,98 | 11,01 | 10,91 | 26,48 | 12,45 | 10,72 | 10,24 | 5,37 | 140,75 | 46,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 343,62 | 32,09 | 13,79 | 35,76 | 6,43 | 96,13 | 27,85 | 19,22 | 0,58 | 17,80 | 31,75 | 5,61 | 29,67 | 26,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,65 |
| 0,39 | 4,69 |
|
|
| 1,07 |
|
|
| 1,50 | 2,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 661,29 | 22,66 | 1,08 | 106,99 | 0,15 | 36,58 | 15,67 | 104,48 |
| 60,23 | 23,57 | 112,60 | 103,99 | 73,29 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 79,32 | 1,61 | 22,80 | 2,74 |
|
|
| 52,17 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,28 |
|
|
|
|
|
| 7,03 |
| 0,25 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 449,92 | 0,03 | 3,46 | 0,00 | 0,00 | 92,22 | 68,31 | 29,41 | 0,00 | 11,80 | 3,59 | 19,94 | 61,71 | 159,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 447,42 | 0,03 | 3,46 |
|
| 92,22 | 68,31 | 29,41 |
| 9,30 | 3,59 | 19,94 | 61,71 | 159,45 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 106,00 | 4,09 | 10,03 | 3,64 | 15,39 | 6,55 | 0,76 | 32,55 | 4,01 | 5,60 | 0,84 | 3,60 | 15,81 | 3,13 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… +(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 3,72 |
|
| 0,19 |
| 0,09 |
| 0,47 | 0,47 | 0,09 | 0,03 | 0,52 | 0,56 | 1,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,62 |
|
| 0,09 |
| 0,09 |
| 0,47 | 0,47 | 0,09 | 0,03 | 0,52 | 0,56 | 1,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,57 | 0,03 | 2,71 | 13,99 | 0,35 | 0,29 | 0,01 | 3,46 | 1,08 | 0,33 | 0,10 | 0,19 | 0,84 | 1,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 17,66 |
| 2,12 | 12,32 | 0,09 |
| 0,01 | 3,03 |
|
|
| 0,01 | 0,07 | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,57 | 0,02 | 0,24 | 0,84 | 0,06 | 0,17 |
| 0,43 | 0,08 | 0,24 | 0,09 | 0,18 | 0,68 | 0,54 |
| Đất giao thông | DGT | 2,58 | 0,02 | 0,24 | 0,83 |
| 0,12 |
| 0,16 | 0,08 | 0,24 | 0,09 | 0,12 | 0,14 | 0,54 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,51 |
|
|
| 0,04 |
|
| 0,27 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,36 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,93 |
| 0,35 | 0,83 | 0,20 | 0,12 |
|
| 0,60 | 0,09 | 0,01 |
| 0,09 | 0,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| (13) |
1 | Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 3,69 | Các xã: Đức Hoà, Đức Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Lân và thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 08, 11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 05 xã Đức Phú; tờ bản đồ số 10, 13, 14, 16 xã Đức Tân; tờ bản đồ số 03, 04, 13, 14, 26, 27, 39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 18, 22, 23 thị trấn Mộ Đức | Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
2 | Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 0,0026 | Xã Đức Hoà | Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa | Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
3 | Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 0,0091 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân | Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
4 | Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 0,0061 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ số 40 xã Đức Tân | Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
5 | Khu nghĩa địa Bắc Núi Thị xã Đức Hoà, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | 0,50 | Các xã: Đức Hoà, Đức Tân | Tờ bản đồ số 19 xã Đức Hoà; tờ bản đồ số 10 xã Đức Tân | Thông báo số 288/TB-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Đặng Văn Minh, Trưởng ban chỉ đạo tại cuộc họp chỉ đạo triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông, giai đoạn 2021-2025, đoàn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
6 | Mỏ đất núi Thị (Vị trí 2) thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức | 5,64 | Xã Đức Hoà | Tờ bản đồ số 18, 19 | Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
|
7 | Mỏ đất núi Thị (Vị trí 3) thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức | 10,25 | xa Đức Hoà, xã Đức Tân | Tờ bản đồ số 18, 20 (xã Đức Hòa); TBĐ số 10 (xã Đức Tân) | Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
|
8 | Mỏ đất núi Hòn Đá Táo, thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức | 10,86 | Xã Đức Hoà | Tờ bản đồ số 20 | Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
|
9 | Mỏ đất núi Thị (Vị trí 4) thôn 3 và thôn 7, xã Đức Tân, huyện Mộ Đức | 11,79 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ số 10, 13 | Công văn số 4793/UBND-TKN ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
|
Tổng cộng | 42,75 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 3 Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh