TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/1999/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 121/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 3 Quyết định 918-TC/QĐ/TCT ngày 11 tháng 11 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu;
Căn cứ vào bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế XNK;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh mức giá tính thuế các mặt hàng xe máy CM125, dầu gội đầu, xà phòng thơm, gạch lát nền, gạch nung tráng men, ắc quy, bộ vòi tắm hoa sen, chậu rửa, thép lá tráng kẽm, nhôm quy định tại bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong phạm vi tăng giảm 10% cho sát với giá mua thực tế, cụ thể là:
1. Xe máy hiệu Honda CM125 | 2.700,00 | USD/c |
2. Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ: |
|
|
- Do G7 sản xuất | 3,60 | USD/lít |
- Do các nước khác sản xuất | 2,5 | -- |
3. Xà phòng thơm: |
|
|
- Do G7 sản xuất | 3,60 | USD/kg |
- Do các nước khác sản xuất | 2,5 | -- |
4. Gạch lát nền chống trơn |
|
|
- Do các nước khác sản xuất | 6,30 | USD/m2 |
5. Gạch nung tráng men (Ceramic): |
|
|
- Do các nước khác sản xuất | 5,40 | USD/m2 |
6. Ắc quy dùng cho xe máy: |
|
|
- Loại do G7 sản xuất: * Loại ắc quy nước: |
|
|
+ Loại 6V | 3,60 | USD/bình |
+ Loại 12V | 13,5 | -- |
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) 12V | 21,60 | USD/bình |
7. Bộ vòi tắm hoa sen |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
* Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | 45,00 | USD/bộ |
8. Bộ vòi chậu rửa |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
* Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | 31,50 | USD/bộ |
9. Thép lá tráng kẽm, nhôm... |
|
|
- Do G7 sản xuất: |
|
|
* Loại dày dưới 0,25 mm | 825,00 | UDS/tấn |
* Loại dày từ 0,25 đến dưới 0,35 mm | 770,00 | -- |
* Loại dày từ 0,35 đến dưới 0,47 mm | 715,00 | -- |
Điều 2. Khung giá này thay thế khung giá mặt hàng cùng loại quy định tại Bảng giá 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ Tài chính, áp dụng thống nhất kể từ ngày 25/4/1999.
Điều 3. Các Ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế XNK, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Văn Dĩnh (Đã ký) |
- 1 Quyết định 363/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi mức giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Quyết định 918-TC/QĐ/TCT năm 1997 Ban hành Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi