ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 13/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT | Tên Phụ lục |
1 | Phụ lục số 01: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Dân tộc |
2 | Phụ lục số 02: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý Khu công nghiệp |
3 | Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ công ích của Sở Công thương |
4 | Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông Vận tải |
6 | Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ |
8 | Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 | Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Nội vụ |
10 | Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Ngoại vụ |
11 | Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 | Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài chính |
13 | Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp |
15 | Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông |
16 | Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng |
18 | Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế |
19 | Phụ lục số 19: Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích của Thanh tra tỉnh |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc |
2 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn | Ban Dân tộc |
3 | Giải quyết khiếu nại | Ban Dân tộc |
4 | Giải quyết tố cáo | Ban Dân tộc |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Đầu tư |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Đầu tư |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Đầu tư |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Đầu tư |
5 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Đầu tư |
6 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) | Đầu tư |
7 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Đầu tư |
8 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Đầu tư |
9 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Đầu tư |
10 | Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | Đầu tư |
11 | Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) | Đầu tư |
12 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Đầu tư |
13 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Đầu tư |
14 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Đầu tư |
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Đầu tư |
16 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Đầu tư |
17 | Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | Đầu tư |
19 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
20 | Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư. | Đầu tư |
21 | Thủ tục Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư |
22 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư |
23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Đầu tư |
24 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp | Đầu tư |
25 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp | Đầu tư |
26 | Thủ tục điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt của Khu công nghiệp nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch | Xây dựng |
27 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch | Xây dựng |
28 | Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch điều chỉnh | Xây dựng |
29 | Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở | Xây dựng |
30 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn | Xây dựng |
31 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng cho dự án | Xây dựng |
32 | Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | Xây dựng |
33 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng | Xây dựng |
34 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm | Xây dựng |
35 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng | Xây dựng |
36 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng | Xây dựng |
37 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức hợp đồng lao động | Lao động |
38 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển nội bộ | Lao động |
39 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật | Lao động |
40 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động | Lao động |
41 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật | Lao động |
42 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ | Lao động |
43 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ hết hạn cho lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ | Lao động |
44 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ bị mất, hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ | Lao động |
45 | Thủ tục xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | Lao động |
46 | Thủ tục đăng ký đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày | Lao động |
47 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | Lao động |
48 | Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu | Chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Giám định thương mại |
|
| x |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Giám định thương mại |
|
| x |
3 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý cạnh tranh |
|
| x |
4 | Xác nhận sự phù hợp phát triển điện lực tỉnh | Điện, năng lượng |
|
| x |
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm |
|
| x |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
13 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
16 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | An toàn thực phẩm |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | An toàn thực phẩm |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | An toàn thực phẩm |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | An toàn thực phẩm |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | An toàn thực phẩm |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | An toàn thực phẩm |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | An toàn thực phẩm |
23 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
24 | Cấp bổ sung, sửa đổi | Công nghiệp tiêu dùng |
25 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | Công nghiệp tiêu dùng |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
29 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) | Công nghiệp tiêu dùng |
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng |
31 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng |
32 | Bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp | Công nghiệp địa phương |
33 | Thành lập cụm công nghiệp | Công nghiệp địa phương |
34 | Mở rộng cụm công nghiệp | Công nghiệp địa phương |
35 | Hỗ trợ kinh phí khuyến công | Công nghiệp địa phương |
36 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Công nghiệp địa phương |
37 | Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Công nghiệp địa phương |
38 | Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Công nghiệp địa phương |
39 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Công nghiệp địa phương |
40 | Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối) | Công nghiệp địa phương |
41 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ | Công nghiệp địa phương |
42 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Quản lý cạnh tranh |
43 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Quản lý cạnh tranh |
44 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
45 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
46 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
49 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
50 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
53 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
54 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
57 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
58 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
60 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
61 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
62 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
65 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
66 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
68 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
69 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
70 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
73 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
74 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
75 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
76 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
77 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
78 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
81 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
82 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
83 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
84 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
85 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
86 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng |
87 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp |
88 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp |
89 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp |
90 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp |
91 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Hóa chất |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | Hóa chất |
93 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
94 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Hóa chất |
95 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
96 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
97 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
98 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
99 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
100 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
101 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
102 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
103 | Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất |
104 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Hóa chất |
105 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | Điện, năng lượng |
106 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện, năng lượng |
107 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV | Điện, năng lượng |
108 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Điện, năng lượng |
109 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Điện, năng lượng |
110 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Điện, năng lượng |
111 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng | Điện, năng lượng |
112 | Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện | Điện, năng lượng |
113 | Cấp lại thẻ An toàn điện | Điện, năng lượng |
114 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện | Điện, năng lượng |
115 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Điện, năng lượng |
116 | Thẩm định thiết kế cơ sở | Điện, năng lượng |
117 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình | Điện, năng lượng |
118 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV) | Điện, năng lượng |
119 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
120 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
121 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
122 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
123 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
124 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
125 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại |
126 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại |
127 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
128 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Xuất khẩu - Nhập khẩu |
129 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | Công nghiệp nặng |
130 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Khoa học - Công nghệ |
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Giáo dục và Đào tạo |
|
| x |
2 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Giáo dục và Đào tạo |
|
| x |
3 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | nt |
|
| x |
4 | Đề nghị gia hạn đề án dạy và học bằng tiếng nước ngoài | nt |
|
| x |
5 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | nt |
|
| x |
6 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | nt |
|
| x |
7 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng chứng chỉ |
|
| x |
8 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Văn bằng chứng chỉ |
|
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo |
| x |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo |
| x |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | nt |
| x |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | nt |
| x |
|
13 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | nt |
| x |
|
14 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | nt |
| x |
|
15 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | nt |
| x |
|
16 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | nt |
| x |
|
17 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | nt |
| x |
|
18 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp | nt |
| x |
|
19 | Giải thể trường trung học phổ thông | nt |
| x |
|
20 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | nt |
| x |
|
21 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | nt |
| x |
|
22 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp | nt |
| x |
|
23 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp chuyên nghiệp | nt |
| x |
|
24 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | nt |
| x |
|
25 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | nt |
| x |
|
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | nt |
| x |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | Giáo dục và Đào tạo |
3 | Cấp phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn và phân hiệu của những cơ sở này; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, các tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị cho phép thành lập; trường trung cấp chuyên nghiệp và phân hiệu của những cơ sở này | Giáo dục và Đào tạo |
4 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | nt |
5 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | nt |
6 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | nt |
7 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động | nt |
8 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | nt |
9 | Công nhận danh hiệu thư viện trường học | nt |
10 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | nt |
11 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | nt |
12 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | nt |
13 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | nt |
14 | Đăng ký tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên | nt |
15 | Đình chỉ hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên | nt |
16 | Gia hạn Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài | nt |
17 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | nt |
18 | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | nt |
19 | Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh trung học phổ thông | nt |
20 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | nt |
21 | Mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | nt |
22 | Phê duyệt Đề án liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp có yếu tố nước ngoài | nt |
23 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | nt |
24 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | nt |
25 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | nt |
26 | Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó có cấp học trung học phổ thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp) | nt |
27 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | nt |
28 | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | nt |
29 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | nt |
30 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông | nt |
31 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông | nt |
32 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | nt |
33 | Xét cấp kinh phí hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | nt |
34 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông | nt |
35 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | nt |
36 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh |
37 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh |
38 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh |
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Đường bộ |
|
| x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Đường bộ |
|
| x |
3 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | nt |
|
| x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | nt |
|
| x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Đối với xe máy chuyên dùng được tạm nhập, tái xuất) | nt |
|
| x |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi mầu sơn hoặc Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị hỏng) | nt |
|
| x |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số) | nt |
|
| x |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời (Đối với xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải phải đăng ký tạm thời) | nt |
|
| x |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký được mua, bán, cho, tặng, thừa kế trong tỉnh) | nt |
|
| x |
10 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký, di chuyển đến tỉnh, thành phố khác) | nt |
|
| x |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký tại tỉnh, thành phố khác di chuyển đến) | nt |
|
| X |
12 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất, thanh lý hoặc bán ra nước ngoài) | nt |
|
| x |
13 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô. | nt |
|
| x |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép hoặc cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng. | nt |
|
| x |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị mất. | nt |
|
| x |
16 | Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe buýt, hợp đồng, taxi, xe tải, xe công ten nơ, xe đầu kéo, cấp phù hiệu "xe nội bộ", cấp phù hiệu "xe trung chuyển". | nt |
|
| x |
17 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn) | nt |
|
| x |
18 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn) | nt |
|
| x |
19 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến | nt |
|
| x |
20 | Thủ tục giảm số chuyến chạy xe trên tuyến | nt |
|
| x |
21 | Ngừng khai thác tuyến đối với vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định | nt |
|
| x |
22 | Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt | nt |
|
| x |
23 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | nt |
|
| x |
24 | Công bố lại bến xe khách | nt |
|
| x |
25 | Thủ tục công bố bến xe hàng vào khai thác |
|
|
| x |
26 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) | nt |
|
| x |
27 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) | nt |
|
| x |
28 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | nt |
|
| x |
29 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | nt |
|
| x |
30 | Gia hạn đối với xe Campuchia khi hoạt động tại Việt Nam | nt |
|
| x |
31 | Đăng ký biểu trưng xe taxi | nt |
|
| x |
32 | Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe buýt | nt |
|
| x |
33 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | nt |
|
| x |
34 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác. | nt |
|
| x |
35 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác. | nt |
|
| x |
36 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ ủy thác (QL31, QL37, QL279, QL17...) và đường tỉnh đang khai thác. | nt |
|
| x |
37 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL31, QL37, QL279, QL17...) | nt |
|
| x |
38 | Cấp phép thi công nút giao đầu nối vào quốc lộ (QL31, QL37, QL279, QL17...) | nt |
|
| x |
39 | Chấp thuận điểm đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác | nt |
|
| x |
40 | Cấp phép thi công nút giao đấu vào đường tỉnh. | nt |
|
| x |
41 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh. | nt |
|
| x |
42 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý (quốc lộ ủy thác: QL31, QL37, QL279, QL17... và các tuyến đường tỉnh, đường huyện đang khai thác). | nt |
|
| X |
43 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | nt |
|
| x |
44 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | nt |
|
| x |
45 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | nt |
|
| x |
46 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | nt |
|
| x |
47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | Đường thủy |
|
| x |
48 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | Đường bộ |
|
| x |
49 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | Đường bộ |
|
| x |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | Đường bộ |
|
| x |
51 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy |
|
| x |
52 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | nt |
|
| x |
53 | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | nt |
|
| x |
54 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng) | nt |
|
| x |
55 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng) | nt |
|
| x |
56 | Công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. | nt |
|
| x |
57 | Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng) | nt |
|
| x |
58 | Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng) | nt |
|
| x |
59 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | nt |
|
| x |
60 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | nt |
|
| x |
61 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp Giấy phép hoạt động hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi vùng đất, vùng nước công dụng của bến) | nt |
|
| x |
62 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến) | nt |
|
| x |
63 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. | nt |
|
| x |
64 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh). | nt |
|
| x |
65 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đường thủy nội địa đối với tổ chức, cá nhân người Việt Nam | nt |
|
| x |
66 | Thủ tục chấp thuận vận tải khách ngang sông | nt |
|
| x |
67 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | nt |
|
| x |
68 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | nt |
|
| x |
69 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương | nt |
|
| x |
70 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương | nt |
|
| x |
71 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | nt |
|
| x |
72 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | nt |
|
| x |
73 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | nt |
|
| x |
74 | Lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy |
|
| x |
75 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 | Đường bộ |
| x |
|
76 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 khi hết hạn | Đường bộ |
| x |
|
77 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | nt |
| x |
|
78 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | nt |
| x |
|
79 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | nt |
| x |
|
80 | Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái | nt |
| x |
|
81 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | nt |
| x |
|
82 | Chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch loại 3 | nt |
| x |
|
83 | Thỏa thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch đối với Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | nt |
| x |
|
84 | Sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | nt |
| x |
|
85 | Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995 bị hỏng | nt |
| x |
|
86 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995 | nt |
| x |
|
87 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | nt |
| x |
|
88 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. | nt |
| x |
|
89 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam. | nt |
| x |
|
90 | Cấp đổi Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) | nt |
| x |
|
91 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm | nt |
| x |
|
92 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên. | nt |
| x |
|
93 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc. | nt |
| x |
|
94 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc. | nt |
| x |
|
95 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc. | nt |
| x |
|
96 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe lần thứ nhất. | nt |
| x |
|
97 | Cấp lại Giấy phép lái xe (do Sở GTVT Bắc Giang quản lý) bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp giấy phép lần thứ hai. | nt |
| x |
|
98 | Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa. | nt |
| x |
|
99 | Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng | Đường bộ | x |
|
|
100 | Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật | nt | x |
|
|
101 | Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán công trình | nt | x |
|
|
102 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. | nt | x |
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới (Tại Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang) | nt |
2 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới (Ngoài Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang) | nt |
3 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | nt |
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | nt |
5 | Thủ tục nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. | nt |
6 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | nt |
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý) | Thẩm định nguồn vốn |
|
| x |
2 | Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư (dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý) | Thẩm định nguồn vốn |
|
| x |
3 | Thủ tục thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn | Thẩm định nguồn vốn |
|
| x |
4 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí | Quy hoạch |
|
| x |
5 | Thủ tục thẩm định quy hoạch | Quy hoạch |
|
| x |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
2 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
4 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
5 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
7 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
8 | Chia công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
9 | Chia công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
10 | Chia công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
11 | Tách công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
12 | Tách công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
13 | Tách công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
14 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
15 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
16 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
17 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
21 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
22 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
23 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
24 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
25 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
26 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
27 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
28 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
29 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
30 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
31 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
32 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
33 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
34 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
35 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
36 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
37 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
38 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
39 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
40 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
41 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
42 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
43 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
44 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
45 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
46 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
47 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
48 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
49 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
51 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
52 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
53 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
54 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính) | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
55 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài) | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
56 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
57 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã) | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
58 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên) | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
59 | Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
60 | Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
61 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
62 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
63 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
64 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
65 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
66 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
68 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
69 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
70 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
71 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư |
72 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư |
73 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư |
74 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư |
75 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Đầu tư |
78 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Đầu tư |
79 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Đầu tư |
80 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
81 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Đầu tư |
82 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư |
83 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Đầu tư |
84 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng) | Đầu tư |
85 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Đầu tư |
86 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Đầu tư |
87 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Đầu tư |
88 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án) | Đầu tư |
89 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Đầu tư |
90 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Đầu tư |
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
92 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
93 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
94 | Giãn tiến độ đầu tư | Đầu tư |
95 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư |
96 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư |
97 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư |
98 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư |
99 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Đầu tư |
100 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Đầu tư |
101 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Đầu tư |
102 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư |
103 | Tiếp nhận dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
104 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
105 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
106 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
107 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
108 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
109 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
110 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
111 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
112 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
113 | Xác nhận chuyên gia | Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
114 | Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
115 | Thủ tục tham gia kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư) | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
116 | Thủ tục thẩm định HSMT mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
117 | Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
118 | Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
119 | Thủ tục Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
120 | Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
121 | Thủ tục thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
122 | Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
123 | Thủ tục kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
124 | Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
125 | Thủ tục thẩm định hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
126 | Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên | Lĩnh vực Đấu thầu và thẩm định dự án |
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
| x |
2 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đạt giải thưởng chất lượng | nt |
|
| x |
3 | Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn | nt |
|
| x |
4 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
2 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
3 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
4 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
11 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
12 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
13 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
14 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
17 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
18 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
19 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN | Hoạt động khoa học và công nghệ |
20 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN | Hoạt động khoa học và công nghệ |
21 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Hoạt động khoa học và công nghệ |
22 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ |
23 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ |
24 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ |
25 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ |
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ |
29 | Tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân đăng ký | Hoạt động khoa học và công nghệ |
30 | Tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Hoạt động khoa học và công nghệ |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ |
32 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | Hoạt động khoa học và công nghệ |
33 | Xác nhận thuyết minh đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao | Hoạt động khoa học và công nghệ |
34 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
36 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
37 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
38 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
39 | Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân |
40 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
41 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân |
42 | Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư | Sở hữu trí tuệ |
43 | Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý | Sở hữu trí tuệ |
44 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ | Phát triển tiềm lực KHCN |
45 | Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
46 | Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
47 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
48 | Tiếp nhận, xác nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
50 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
51 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
52 | Giải quyết khiếu nại | Thanh tra |
53 | Giải quyết tố cáo | Thanh tra |
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Di chuyển hồ sơ đi | Người có công |
|
| x |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh | Người có công |
|
| x |
3 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm - An toàn lao động |
|
| x |
4 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm - An toàn lao động |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân | Người có công |
2 | Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân | Người có công |
3 | Cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ, cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ | Người có công |
4 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ | Người có công |
5 | Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công |
6 | Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Người có công |
7 | Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công |
8 | Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công |
9 | Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) | Người có công |
10 | Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) | Người có công |
11 | Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật | Người có công |
12 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát | Người có công |
13 | Giám định vết thương còn sót | Người có công |
14 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. | Người có công |
15 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công |
16 | Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công |
17 | Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công |
18 | Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần | Người có công |
19 | Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần | Người có công |
20 | Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | Người có công |
21 | Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công |
22 | Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công |
23 | Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần | Người có công |
24 | Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần | Người có công |
25 | Mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; Thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ; AHLLVTND, AHLĐTTKKC; Thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; Người phục vụ Bà mẹ VNAH, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | Người có công |
26 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ | Người có công |
27 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công |
28 | Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến | Người có công |
29 | Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công |
30 | Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | Người có công |
31 | Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | Người có công |
32 | Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ | Người có công |
33 | Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ | Người có công |
34 | Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Người có công |
35 | Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Người có công |
36 | Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Người có công |
37 | Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Người có công |
38 | Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp | Người có công |
39 | Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp | Người có công |
40 | Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Người có công |
41 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an. | Người có công |
42 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an | Người có công |
43 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | Người có công |
44 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công |
45 | Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. | Người có công |
46 | Thủ tục thực hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng. | Người có công |
47 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Người có công |
48 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | Người có công |
49 | Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. | Người có công |
50 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với dân công hỏa tuyến | Người có công |
51 | Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm - An toàn lao động |
52 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm - An toàn lao động |
53 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm - An toàn lao động |
55 | Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Việc làm - An toàn lao động |
56 | Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn trình UBND tỉnh | Việc làm - An toàn lao động |
57 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Việc làm - An toàn lao động |
58 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Việc làm - An toàn lao động |
59 | Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | Việc làm - An toàn lao động |
60 | Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Việc làm - An toàn lao động |
61 | Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động cá nhân (xuất khẩu lao động) | Việc làm - An toàn lao động |
62 | Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Việc làm - An toàn lao động |
63 | Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp | Việc làm - An toàn lao động |
64 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm - An toàn lao động |
65 | Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm - An toàn lao động |
66 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động không thực hiện thông báo v/v tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục theo quy định hoặc 02 lần người lao động từ chối việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Giang giới thiệu mà không có lý do chính đáng theo quy định. | Việc làm - An toàn lao động |
67 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động thuộc đối tượng còn lại theo quy định tại Điều 53 Luật Việc làm. | Việc làm - An toàn lao động |
68 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Việc làm - An toàn lao động |
69 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Việc làm - An toàn lao động |
70 | Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm - An toàn lao động |
71 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Việc làm - An toàn lao động |
72 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Việc làm - An toàn lao động |
73 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Việc làm - An toàn lao động |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện và cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. | Việc làm - An toàn lao động |
75 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. | Việc làm - An toàn lao động |
76 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. | Việc làm - An toàn lao động |
77 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | Việc làm - An toàn lao động |
78 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có). | Việc làm - An toàn lao động |
79 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. | Việc làm - An toàn lao động |
80 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | Việc làm - An toàn lao động |
81 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | Việc làm - An toàn lao động |
82 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | Việc làm - An toàn lao động |
83 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
84 | Đăng ký Nội quy lao động | Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
85 | Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. | Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
86 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
87 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
88 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
89 | Thủ tục Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại, thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước | Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
90 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Bảo trợ xã hội |
91 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. | Bảo trợ xã hội |
92 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | Bảo trợ xã hội |
93 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | Bảo trợ xã hội |
94 | Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi | Bảo trợ xã hội |
95 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
96 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
97 | Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội | Phòng chống tệ nạn xã hội |
98 | Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội | Phòng chống tệ nạn xã hội |
99 | Đưa người vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội | Phòng chống tệ nạn xã hội |
100 | Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Thủ tục “Tiếp nhận người có quyết định vào cơ sở cai nghiện bắt buộc” | Phòng chống tệ nạn xã hội |
101 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
102 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
103 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
104 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
105 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
106 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Phòng chống tệ nạn xã hội |
107 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Phòng chống tệ nạn xã hội |
108 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Phòng chống tệ nạn xã hội |
109 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tư thục | Dạy nghề |
110 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Dạy nghề |
111 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các doanh nghiệp | Dạy nghề |
112 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp | Dạy nghề |
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước |
|
| x |
2 | Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập | Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước |
|
| x |
3 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý | Cán bộ, công chức |
|
| x |
4 | Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại | Cán bộ, công chức |
|
| x |
5 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III) | Cán bộ, công chức |
|
| x |
6 | Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương) | Cán bộ, công chức |
|
| x |
7 | Thẩm định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ | Cán bộ, công chức |
|
| x |
8 | Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ chuyên trách cấp xã | Cán bộ, công chức |
|
| x |
9 | Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở | Cán bộ, công chức |
|
| x |
10 | Thẩm định xét tuyển dụng Chỉ huy trưởng Quân sự, Trưởng Công an cấp xã | Cán bộ, công chức |
|
| x |
11 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Cán bộ, công chức |
|
| x |
12 | Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý và sử dụng | Cán bộ, công chức |
|
| x |
13 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện | Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
|
| x |
14 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | nt |
|
| x |
15 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | nt |
|
| x |
16 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | nt |
|
| x |
17 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | nt |
|
| x |
18 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | nt |
|
| x |
19 | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | nt |
|
| x |
20 | Đổi tên Quỹ | nt |
|
| x |
21 | Quỹ tự giải thể | nt |
|
| x |
22 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội | nt |
|
| x |
23 | Thành lập hội | nt |
|
| x |
24 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | nt |
|
| x |
25 | Phê duyệt điều lệ hội | nt |
|
| x |
26 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | nt |
|
| x |
27 | Hội tự giải thể | nt |
|
| x |
28 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | nt |
|
| x |
29 | Đổi tên hội | nt |
|
| x |
30 | Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc hội | nt |
|
| x |
31 | Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh | Quản lý biên chế |
|
| x |
32 | Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể | Quản lý biên chế |
|
| x |
33 | Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh | Quản lý biên chế |
|
| x |
34 | Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh | Quản lý biên chế |
|
| x |
35 | Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã | nt |
|
| x |
36 | Thẩm định kết quả thi tuyển công chức cấp xã | nt |
|
| x |
37 | Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển | nt |
|
| x |
38 | Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã | nt |
|
| x |
39 | Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở | nt |
|
| x |
40 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia tách, sáp nhập) | Chính quyền địa phương |
|
| x |
41 | Đổi tên thôn, tổ dân phố | nt |
|
| x |
42 | Chuyển thôn thành tổ dân phố | nt |
|
| x |
43 | Phân loại thôn, tổ dân phố | nt |
|
| x |
44 | Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn | nt |
|
| x |
45 | Thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp huyện | nt |
|
| x |
46 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo |
|
| x |
47 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn giáo |
|
| x |
48 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn giáo |
|
| x |
49 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Tôn giáo |
|
| x |
50 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Tôn giáo |
|
| x |
51 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn giáo |
|
| x |
52 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn giáo |
|
| x |
53 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo |
|
| x |
54 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | Tôn giáo |
|
| x |
55 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | Tôn giáo |
|
| x |
56 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Tôn giáo |
|
| x |
57 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo |
|
| x |
58 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo |
|
| x |
59 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo |
|
| x |
60 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo |
|
| x |
61 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo |
|
| x |
62 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Tôn giáo |
|
| x |
63 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ | Thanh tra |
|
| x |
64 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ | Thanh tra |
|
| x |
65 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ | Văn thư - lưu trữ |
|
| x |
66 | Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng | Thi đua khen thưởng |
|
| x |
67 | Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Thi đua khen thưởng |
|
| x |
68 | Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Thi đua khen thưởng |
|
| x |
69 | Khen thưởng cho tập thể và cá nhân đạt thành tích trong lĩnh vực Thể thao, Văn hóa - Nghệ thuật, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và truyền thông | Thi đua khen thưởng |
|
| x |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Trao quyết định tuyển dụng công chức | Quản lý biên chế |
2 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | Văn thư - lưu trữ |
3 | Khai thác, sử dụng tài liệu | Văn thư - lưu trữ |
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý | Ngoại vụ |
|
| x |
2 | Thủ tục cấp thẻ đi lại cho doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | Ngoại vụ |
|
| x |
3 | Thủ tục cho phép phóng viên thường trú nước ngoài đến làm việc tại tỉnh | nt |
|
| x |
4 | Thủ tục cho phép Tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
|
| x |
5 | Thẩm định và phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | nt |
|
| x |
6 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | nt |
|
| x |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự | Ngoại vụ |
2 | Thủ tục tiếp nhận và xử lý đơn thư | Ngoại vụ |
3 | Thủ tục tiếp công dân | Ngoại vụ |
4 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần đầu | Ngoại vụ |
5 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần hai | Ngoại vụ |
6 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố cáo | Ngoại vụ |
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | Thủy sản |
|
| x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lồng bè cá | Thủy sản |
|
| x |
3 | Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu | Thủy sản |
|
| x |
4 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp |
|
| x |
5 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | Lâm nghiệp |
|
| x |
6 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Nông nghiệp |
| x |
|
7 | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nông nghiệp |
| x |
|
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản | Nông nghiệp |
| x |
|
9 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản | Nông nghiệp |
| x |
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản | Nông nghiệp |
| x |
|
11 | Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý | Nông nghiệp |
| x |
|
12 | Cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý | Nông nghiệp |
| x |
|
13 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Nông nghiệp |
| x |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý) | Nông nghiệp |
| x |
|
15 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản | Nông nghiệp |
| x |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống | Nông nghiệp |
| x |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Nông nghiệp |
| x |
|
18 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Nông nghiệp |
| x |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | Nông nghiệp |
| x |
|
20 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp |
| x |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp |
| x |
|
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp |
| x |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản | Thủy sản |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn | Thủy sản |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | Thủy sản |
4 | Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Thủy sản |
5 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | Thủy sản |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | Nông nghiệp |
7 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Nông nghiệp |
8 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Nông nghiệp |
9 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | Nông nghiệp |
10 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Nông nghiệp |
11 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Nông nghiệp |
12 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | Thủy lợi |
13 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | Thủy lợi |
14 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Thủy lợi |
15 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới giành cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | Thủy lợi |
16 | Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Thủy lợi |
17 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Thủy lợi |
18 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Thủy lợi |
19 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | Thủy lợi |
20 | Cấp giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều | Thủy lợi |
21 | Cấp giấy phép cho hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều | Thủy lợi |
22 | Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt (bao gồm: công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm; cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến dân cư trong vùng dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông | Thủy lợi |
23 | Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều | Thủy lợi |
24 | Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền, bè, mảng | Thủy lợi |
25 | Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông | Thủy lợi |
26 | Cấp giấy phép cho hoạt động Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều | Thủy lợi |
27 | Cấp phép cho hoạt động xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Thủy lợi |
28 | Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều | Thủy lợi |
29 | Cấp giấy phép cho hoạt động vận chuyển trên đê | Thủy lợi |
30 | Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thủy lợi |
31 | Thẩm định điều chỉnh dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thủy lợi |
32 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thủy lợi |
33 | Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thủy lợi |
34 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | Lâm nghiệp |
35 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | Lâm nghiệp |
36 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp |
37 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | Lâm nghiệp |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | Lâm nghiệp |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | Lâm nghiệp |
40 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
41 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
42 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
43 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
44 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
45 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
46 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
47 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
48 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
49 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
50 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | Lâm nghiệp |
51 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
52 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | Lâm nghiệp |
53 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp |
54 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng | Lâm nghiệp |
55 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | Lâm nghiệp |
56 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | Lâm nghiệp |
57 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | Lâm nghiệp |
58 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Lâm nghiệp |
59 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Lâm nghiệp |
60 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Lâm nghiệp |
61 | Thanh toán tiền bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng chi cục Kiểm lâm huy động lực lượng và phương tiện) | Lâm nghiệp |
62 | Giao rừng, cho thuê rừng | Lâm nghiệp |
63 | Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Nông thôn mới |
64 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Nông thôn mới |
65 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | Nông thôn mới |
66 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Phát triển nông thôn |
67 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Phát triển nông thôn |
68 | Công nhận làng nghề | Phát triển nông thôn |
69 | Công nhận làng nghề truyền thống | Phát triển nông thôn |
70 | Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn | Phát triển nông thôn |
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quản lý công sản |
|
| x |
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Quản lý giá |
|
| x |
3 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Quản lý giá |
|
| x |
4 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý giá |
|
| x |
5 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Quản lý giá |
|
| x |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Quản lý công sản |
2 | Thủ tục hành chính thẩm định giá đất, mức thu tiền sử dụng đất các dự án phát triển đô thị, giao các nhà đầu tư thực hiện | Quản lý công sản |
3 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Tài chính ngân sách |
4 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Sở Tài chính ra quyết định | Tài chính ngân sách |
5 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách địa phương | Tài chính ngân sách |
6 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách địa phương | Tài chính ngân sách |
7 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư thuộc ngân sách địa phương | Tài chính ngân sách |
8 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án thuộc ngân sách địa phương | Tài chính ngân sách |
9 | Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư thuộc ngân sách địa phương | Tài chính ngân sách |
10 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách địa phương | Tài chính ngân sách |
11 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | Quản lý công sản |
12 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý công sản |
13 | Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện | Quản lý giá |
14 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí | Tài chính DN |
15 | Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền Sở Tài chính | Khiếu nại - tố cáo |
16 | Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền Sở Tài chính | Khiếu nại - tố cáo |
17 | Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Tài chính ngân sách |
18 | Thủ tục chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Quản lý công sản |
19 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của các công ty Nhà nước | Quản lý công sản |
20 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện DA đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện DAĐT | Quản lý công sản |
21 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất (nếu có) của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương | Quản lý công sản |
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường |
|
| x |
2 | Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án theo BC đánh giá TĐMT | Môi trường |
|
| x |
3 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng BC đánh giá TĐMT) | Môi trường |
|
| x |
4 | Xác nhận hoàn thành một phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo môi trường bổ sung | Môi trường |
|
| x |
5 | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Môi trường |
|
| x |
6 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường |
|
| x |
7 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Sở TNMT | Môi trường |
|
| x |
8 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường |
|
| x |
9 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường |
|
| x |
10 | Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Môi trường |
|
| x |
11 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ |
|
| x |
12 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước |
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước |
3 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Tài nguyên nước |
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Tài nguyên nước |
5 | Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Giang | Tài nguyên nước |
6 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây để phát điện với công suất lắp máy trên 50 kW đến dưới 2.000 kW | Tài nguyên nước |
7 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0 m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát điện với công suất lắp máy trên 50kW đến dưới 2.000 kW | Tài nguyên nước |
8 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất với lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước |
9 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước |
10 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT | Tài nguyên nước |
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 05 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 05 m3/ngày đêm đối với hoạt động trong các lĩnh vực quy định tại TT 27/2014/TT-BTNMT | Tài nguyên nước |
12 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước |
13 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; khai thác nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước |
14 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước |
15 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước |
16 | Cấp lại giấy phép về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang | Tài nguyên nước |
17 | Cấp lại GP hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước |
18 | Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản chấp thuận cho thuê mặt nước hồ chứa để nuôi trồng thủy sản, kinh doanh du lịch, giải trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý | Tài nguyên nước |
20 | Cấp giấy phép Thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
21 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
22 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
23 | Chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
24 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Khoáng sản |
25 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản |
26 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản |
27 | Chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản |
28 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | Khoáng sản |
29 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản |
30 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản |
31 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản |
32 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Khoáng sản |
33 | Chấp thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền | Khoáng sản |
34 | Chấp thuận cho san gạt mặt bằng hạ cốt nền | Khoáng sản |
35 | Gia hạn chấp thuận khai thác đất đắp nền công trình xây dựng; san gạt mặt bằng hạ cốt nền | Khoáng sản |
36 | Hồ sơ gia hạn san gạt mặt bằng hạ cốt nền | Khoáng sản |
37 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai |
38 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai |
39 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai |
40 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Đất đai |
41 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai |
42 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Đất đai |
43 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai |
44 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
45 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai |
46 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
47 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai |
48 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai |
49 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai |
50 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai |
51 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai |
52 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai |
53 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai |
54 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai |
55 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | Đất đai |
56 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai |
57 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai |
58 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai |
59 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai |
60 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai |
61 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai |
63 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
64 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai |
65 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (lần đầu) | Đất đai |
66 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai |
67 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai |
68 | Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn |
69 | Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Khí tượng thủy văn |
70 | Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Khí tượng thủy văn |
71 | Trình thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) bổ sung cùng với thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM | Môi trường |
72 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Môi trường |
73 | Chấp thuận thời gian kéo dài vận hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Môi trường |
74 | Chấp thuận điều chỉnh thay đổi một số nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | Môi trường |
75 | Xét tặng giải thưởng môi trường | Môi trường |
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Hành chính tư pháp |
|
| x |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Hành chính tư pháp |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bổ trợ tư pháp |
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Bổ trợ tư pháp |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
6 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự | Bổ trợ tư pháp |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Bổ trợ tư pháp |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
11 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
12 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
13 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
14 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Bổ trợ tư pháp |
15 | Thành lập Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
17 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Bổ trợ tư pháp |
19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập | Bổ trợ tư pháp |
20 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
21 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
22 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Bổ trợ tư pháp |
23 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
24 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sáp nhập | Bổ trợ tư pháp |
25 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
26 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển nhượng | Bổ trợ tư pháp |
27 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Bổ trợ tư pháp |
28 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Bổ trợ tư pháp |
29 | Thành lập Hội công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
30 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp |
31 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp |
32 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
33 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
34 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
35 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Bổ trợ tư pháp |
36 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
37 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên | Bổ trợ tư pháp |
38 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Bổ trợ tư pháp |
39 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Bổ trợ tư pháp |
40 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
41 | Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
42 | Hợp nhất công ty luật | Bổ trợ tư pháp |
43 | Sáp nhập công ty luật | Bổ trợ tư pháp |
44 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật | Bổ trợ tư pháp |
45 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Bổ trợ tư pháp |
46 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
47 | Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
48 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật. | Bổ trợ tư pháp |
49 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
50 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
51 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Bổ trợ tư pháp |
52 | Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
53 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | Bổ trợ tư pháp |
55 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản | Bổ trợ tư pháp |
56 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Bổ trợ tư pháp |
57 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
58 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Bổ trợ tư pháp |
59 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
60 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
61 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
62 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
63 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
64 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
65 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
66 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
67 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Bổ trợ tư pháp |
68 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
69 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng | Bổ trợ tư pháp |
70 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. | Bổ trợ tư pháp |
71 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | Bổ trợ tư pháp |
72 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Bổ trợ tư pháp |
73 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Bổ trợ tư pháp |
74 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Bổ trợ tư pháp |
75 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Bổ trợ tư pháp |
76 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Bổ trợ tư pháp |
77 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Bổ trợ tư pháp |
78 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Bổ trợ tư pháp |
79 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
80 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
81 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
82 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
83 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
84 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
85 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | Bổ trợ tư pháp |
86 | Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
87 | Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh | Bổ trợ tư pháp |
88 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Bổ trợ tư pháp |
89 | Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Bổ trợ tư pháp |
90 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
91 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
92 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
93 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
94 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
95 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
96 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bồi thường nhà nước |
97 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Bồi thường nhà nước |
98 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Bồi thường nhà nước |
99 | Trả lại tài sản | Bồi thường nhà nước |
100 | Chi trả tiền bồi thường | Bồi thường nhà nước |
101 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Bồi thường nhà nước |
102 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Bồi thường nhà nước |
103 | Công chứng bản dịch | Công chứng, chứng thực |
104 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Công chứng, chứng thực |
105 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Công chứng, chứng thực |
106 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Công chứng, chứng thực |
107 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Công chứng, chứng thực |
108 | Công chứng di chúc | Công chứng, chứng thực |
109 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Công chứng, chứng thực |
110 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Công chứng, chứng thực |
111 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Công chứng, chứng thực |
112 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Công chứng, chứng thực |
113 | Nhận lưu giữ di chúc | Công chứng, chứng thực |
114 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Công chứng, chứng thực |
115 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Công chứng, chứng thực |
116 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Công chứng, chứng thực |
117 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh) | Con nuôi |
118 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh) | Con nuôi |
119 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (nhận trẻ có nhu cầu chăm sóc đặc biệt) | Con nuôi |
120 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Con nuôi |
121 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Con nuôi |
122 | Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi | Con nuôi |
123 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch |
124 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
125 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
126 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
127 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
128 | Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
129 | Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài | Quốc tịch |
130 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
131 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
132 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
133 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
134 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật |
135 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật |
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet | Viễn thông và internet |
|
| x |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
3 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
4 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
5 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
6 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
7 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
8 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
9 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
10 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| x |
11 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước) | Báo chí |
|
| x |
12 | Cho phép họp báo (trong nước) | Báo chí |
|
| x |
13 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất bản |
|
| x |
14 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản |
|
| x |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản |
|
| x |
16 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) | Bưu chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn | Bưu chính |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính |
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
9 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
10 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo chí địa phương | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
11 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
12 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
13 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. |
14 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí |
15 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Báo chí |
16 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | Báo chí |
17 | Cho phép họp báo (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | Báo chí |
18 | Phát hành thông cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | Báo chí |
19 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản |
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản |
21 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản |
22 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Xuất bản |
23 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản |
24 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản |
25 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản |
26 | Cấp giấy phép hoạt động in | Xuất bản |
27 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Xuất bản |
28 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản |
29 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | Xuất bản |
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập | Di sản văn hóa |
|
| x |
2 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa |
|
| x |
3 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo |
|
| x |
4 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo |
|
| x |
5 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo |
|
| x |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo |
|
| x |
7 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo |
|
| x |
8 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Biểu diễn nghệ thuật |
|
| x |
9 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Biểu diễn nghệ thuật |
|
| x |
10 | Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | nt |
|
| x |
11 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương | nt |
|
| x |
12 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | nt |
|
| x |
13 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương | nt |
|
| x |
14 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | nt |
|
| x |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim | Điện ảnh |
|
| x |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh |
|
| x |
17 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | Văn hóa cơ sở |
|
| x |
18 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | nt |
|
| x |
19 | Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội | nt |
|
| x |
20 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
| x |
21 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
| x |
22 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
| x |
23 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Thư viện |
|
| x |
24 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch |
|
| x |
25 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | nt |
|
| x |
26 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | nt |
|
| x |
27 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | nt |
|
| x |
28 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | nt |
|
| x |
29 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | nt |
|
| x |
30 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | nt |
|
| x |
31 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | nt |
|
| x |
32 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | nt |
|
| x |
33 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | nt |
|
| x |
34 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | nt |
|
| x |
35 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | nt |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa |
2 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Di sản văn hóa |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Di sản văn hóa |
5 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa |
6 | Thẩm định đề nghị cấp phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa |
7 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa |
8 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia | Di sản văn hóa |
9 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
10 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
11 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu) | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
12 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
13 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
14 | Thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
15 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
16 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
17 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
18 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
19 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình |
25 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình |
26 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình |
27 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình |
28 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình |
29 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình |
30 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình |
31 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình |
32 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker | Thể dục, thể thao |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Thể dục, thể thao |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Thể dục, thể thao |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Thể dục, thể thao |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Thể dục, thể thao |
38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Thể dục, thể thao |
39 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Thể dục, thể thao |
40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Thể dục, thể thao |
41 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Thể dục, thể thao |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Thể dục, thể thao |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Thể dục, thể thao |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh | Thể dục, thể thao |
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông | Thể dục, thể thao |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá | Thể dục, thể thao |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn | Thể dục, thể thao |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Thể dục, thể thao |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Thể dục, thể thao |
50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục, thể thao |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao |
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Thể dục, thể thao |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatado | Thể dục, thể thao |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Thể dục, thể thao |
55 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục, thể thao |
56 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch ngoài tại Việt Nam | Du lịch |
57 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch |
58 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. | Du lịch |
59 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Du lịch |
60 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch |
61 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam | Du lịch |
62 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài | Du lịch |
63 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam | Du lịch |
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Tham gia ý kiến dự thảo hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định đầu tư | Xây dựng |
|
| x |
2 | Xác nhận thông báo khởi công xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Xây dựng |
|
| x |
3 | Kiểm tra khi định vị công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Xây dựng |
|
| x |
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Xây dựng |
|
| x |
5 | Tiếp nhận Thông báo thông tin về văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam | Xây dựng |
|
| x |
6 | Tham gia ý kiến về giá vật tư, vật liệu xây dựng trong quá trình chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Vật liệu xây dựng |
|
| x |
7 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng |
|
| x |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Xây dựng |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến | Xây dựng |
3 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị | Xây dựng |
4 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng | Xây dựng |
5 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Xây dựng |
6 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | Xây dựng |
7 | Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn | nt |
8 | Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án | nt |
9 | Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | nt |
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | nt |
11 | Cấp lại Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
12 | Cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | nt |
13 | Cấp Giấy phép di dời công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | nt |
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | nt |
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng | nt |
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | nt |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình | nt |
18 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề cho kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình | nt |
19 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 | nt |
20 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) | nt |
21 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) | nt |
22 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng | nt |
23 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | nt |
24 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C | nt |
25 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách | nt |
26 | Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch tổng mặt bằng | Quy hoạch xây dựng |
27 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng | Quy hoạch xây dựng |
28 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng | nt |
29 | Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng; lập dự án và thiết kế xây dựng (đối với công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước) | nt |
30 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
31 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | nt |
32 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | Quy hoạch xây dựng |
33 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | nt |
34 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
35 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
36 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
37 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
38 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | nt |
39 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
40 | Cấp Giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
41 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | nt |
42 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha | Hạ tầng kỹ thuật |
43 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất từ 20ha đến dưới 100ha sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ xây dựng | Hạ tầng kỹ thuật |
44 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 10ha, không thuộc vị trí có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng, không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt | nt |
45 | Chấp thuận đầu tư sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng đối với các dự án tái thiết khu đô thị có quy mô sử dụng đất từ 10ha đến 50ha thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt | nt |
46 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng đối với dự án thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc phòng, khu vực di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt được cấp có thẩm quyền công nhận tại các đô thị | nt |
47 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị không thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc phòng, khu vực di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt được cấp có thẩm quyền công nhận tại các đô thị | nt |
48 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có phần diện tích tái thiết của dự án có quy mô sử dụng đất từ 10ha trở lên hoặc phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt | nt |
49 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có quy mô sử dụng đất dưới 20ha (trừ các dự án có phần diện tích tái thiết của dự án có quy mô sử dụng đất từ 10ha trở lên hoặc phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt) | nt |
50 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp có quy mô sử dụng đất từ 20ha - 100ha (trừ các dự án có phần diện tích tái thiết của dự án nằm trong đô thị có di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di sản cấp quốc gia, cấp quốc gia đặc biệt) | nt |
51 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch cấp nước vùng thuộc tỉnh | nt |
52 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt) | nt |
53 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng thuộc tỉnh | nt |
54 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng thuộc tỉnh | nt |
55 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt) | nt |
56 | Thẩm định, phê duyệt các dự án phát triển nhà ở | Nhà ở và Công sở |
57 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản | Kinh doanh bất động sản |
58 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản |
59 | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị rách nát hoặc bị mất) | Kinh doanh bất động sản |
60 | Tiếp nhận thông báo hoạt động sàn giao dịch bất động sản | Kinh doanh bất động sản |
61 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng địa phương | Vật liệu xây dựng |
PHỤ LỤC SỐ 18
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN&TKQ | |||
1 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật | Hành nghề y |
|
| x |
2 | Thu hồi Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh đã được cấp Giấy phép hoạt động khi xin chấm dứt hoạt động | Hành nghề y |
|
| x |
3 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
|
| x |
4 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
|
| x |
5 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Hành nghề dược |
|
| x |
6 | Đăng ký hồ sơ thương nhân | Dược mỹ phẩm |
|
| x |
7 | Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | Dược mỹ phẩm |
|
| x |
8 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | nt |
|
| x |
9 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | nt |
|
| x |
10 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | nt |
|
| x |
11 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược | nt |
|
| x |
12 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | nt |
|
| x |
13 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố | nt |
|
| x |
14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe | Khám sức khỏe |
|
| x |
15 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đối với cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng; Hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng; Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hồi. | Tiêm chủng |
|
| x |
16 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi thay đổi địa điểm, các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. | nt |
|
| x |
17 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong trường hợp quá 60 ngày mà chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực | nt |
|
| x |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên | nt |
|
| x |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng mà giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên trong trường hợp địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự không thay đổi | nt |
|
| x |
20 | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu | Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới |
|
| x |
21 | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung | Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới |
|
| x |
22 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới |
|
| x |
23 | Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Danh mục kỹ thuật, kỹ thuật mới |
|
| x |
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên lĩnh vực |
1 | Đăng kí hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có sự thay đổi về nhân sự | Hành nghề y |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Hành nghề y |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KCB) khi CCHN bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi khi CCHN được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật. | Hành nghề y |
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi khi người hành nghề: không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục hoặc được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; hoặc không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp | Hành nghề y |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Hành nghề y |
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. | Hành nghề y |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Hành nghề y |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | Hành nghề y |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Hành nghề y |
10 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Hành nghề y |
11 | Cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền | Hành nghề y |
12 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Hành nghề y |
13 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật | Hành nghề y |
14 | Cấp điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Hành nghề y |
15 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Hành nghề y |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế xã, trạm xá | Hành nghề y |
17 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | Hành nghề y |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | Hành nghề y |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền | Hành nghề y |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | Hành nghề y |
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh | Hành nghề y |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Xét nghiệm | Hành nghề y |
23 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | Hành nghề y |
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ làm răng giả | Hành nghề y |
25 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Hành nghề y |
26 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ kính thuốc | Hành nghề y |
27 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Hành nghề y |
28 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Hành nghề y |
29 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với các loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác | Hành nghề y |
30 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Tư vấn và điều trị dự phòng | Hành nghề y |
31 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | Bác sỹ gia đình |
32 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | Bác sỹ gia đình |
33 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Bác sỹ gia đình |
34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Bác sỹ gia đình |
35 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Bác sỹ gia đình |
36 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Bác sỹ gia đình |
37 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã | Bác sỹ gia đình |
38 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Bác sỹ gia đình |
39 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Bác sỹ gia đình |
40 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Bác sỹ gia đình |
41 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: | Khám chữa bệnh nhân đạo |
42 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
43 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
44 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch | Khám chữa bệnh nhân đạo |
45 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám chữa bệnh nhân đạo |
46 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám chữa bệnh nhân đạo |
47 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám chữa bệnh nhân đạo |
48 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám chữa bệnh nhân đạo |
49 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám chữa bệnh nhân đạo |
50 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
51 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
52 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
53 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
54 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
55 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám chữa bệnh nhân đạo |
56 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh nhân đạo |
57 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Khám chữa bệnh nhân đạo |
58 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám chữa bệnh nhân đạo |
59 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám chữa bệnh nhân đạo |
60 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Khám chữa bệnh nhân đạo |
61 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt nam đăng ký hành nghề dược (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) | Hành nghề dược |
62 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hành nghề dược ở Việt nam (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) | Hành nghề dược |
63 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược | Hành nghề dược |
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Hành nghề dược |
65 | Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc/Thay đổi địa điểm, điều kiện kinh doanh | Hành nghề dược |
66 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Hành nghề dược |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Hành nghề dược |
68 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Hành nghề dược |
69 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | Hành nghề dược |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | Hành nghề dược |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Hành nghề dược |
72 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản thuốc | Hành nghề dược |
73 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). | Hành nghề dược |
74 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | Hành nghề dược |
75 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). | Hành nghề dược |
76 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Hành nghề dược |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh | Hành nghề dược |
78 | Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thông với cấp giấy GPs) | Hành nghề dược |
79 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng kí hành nghề dược trong trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | Hành nghề dược |
80 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng kí hành nghề dược trong trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | Hành nghề dược |
81 | Cấp Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Trạm điểm sơ cấp cứu |
82 | Cấp Giấy phép hoạt động cho điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Trạm điểm sơ cấp cứu |
83 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Trạm điểm sơ cấp cứu |
84 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng | Trạm điểm sơ cấp cứu |
85 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Thông tin quảng cáo khám chữa bệnh |
86 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thông tin quảng cáo khám chữa bệnh |
87 | Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm | Dược mỹ phẩm |
88 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS) | Dược mỹ phẩm |
89 | Cấp Thẻ người giới thiệu thuốc | Dược mỹ phẩm |
90 | Thủ tục Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc | Dược mỹ phẩm |
91 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | Dược mỹ phẩm |
92 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Dược mỹ phẩm |
93 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Dược mỹ phẩm |
94 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Dược mỹ phẩm |
95 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Dược mỹ phẩm |
96 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Khám sức khỏe |
97 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Khám sức khỏe |
98 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | Khám sức khỏe |
99 | Khám sức khỏe định kỳ | Khám sức khỏe |
100 | Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | Tiêm chủng |
101 | Cấp Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II | An toàn sinh học |
102 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II | An toàn sinh học |
103 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm |
104 | Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | nt |
105 | Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | nt |
106 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | nt |
107 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | nt |
108 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | nt |
109 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | nt |
110 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | nt |
111 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | nt |
112 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | nt |
113 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh | nt |
114 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | nt |
115 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | nt |
116 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | nt |
117 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Giám định y khoa |
118 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Giám định y khoa |
119 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | nt |
120 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | nt |
121 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | nt |
122 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | nt |
123 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | nt |
124 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | nt |
125 | Khám giám định xác định mức độ khuyết tật | nt |
126 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | nt |
127 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 | nt |
128 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | nt |
129 | Khám giám định sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự | nt |
130 | Khám giám định lần đầu (Để sinh con thứ 3) | nt |
131 | Khám giám định lại (Để sinh con thứ 3) | nt |
132 | Khám giám định thương tật lần đầu do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện | nt |
133 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện | nt |
134 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện | nt |
135 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện | nt |
136 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Hội đồng giám định y khoa tỉnh thực hiện | nt |
137 | Cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | Phòng chống HIV/AIDS |
138 | Cấp lại Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | Phòng chống HIV/AIDS |
139 | Thủ tục công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV | nt |
140 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | nt |
141 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động | nt |
142 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động | nt |
143 | Thủ tục cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | nt |
144 | Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện | nt |
145 | Thủ tục chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất dạng thuốc phiện | nt |
146 | Thủ tục thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | nt |
147 | Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | nt |
148 | Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | nt |
149 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | nt |
150 | Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh thực phẩm ăn ngay | Y tế dự phòng |
151 | Chấp thuận kết quả đo môi trường làm việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại | Y tế dự phòng |
152 | Giám định pháp y | Giám định pháp y |
153 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y | Giám định pháp y |
154 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y | Giám định pháp y |
PHỤ LỤC SỐ 19
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên lĩnh vực |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại | Khiếu nại, tố cáo |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo | Khiếu nại, tố cáo |
| Thủ tục tiếp công dân | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
3 | Thủ tục xử lý đơn | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
4 | Thủ tục kê khai tài sản thu nhập | Phòng chống tham nhũng |
5 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Phòng chống tham nhũng |
6 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng chống tham nhũng |
7 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng chống tham nhũng |
8 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng chống tham nhũng |
- 1 Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ hành chính công qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ hành chính công qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam