CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1211/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 235/TTr-CP ngày 14/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-CTN ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 27/11/1998 tại Hà Nội Hiện trú tại: 32, Neunghae-gil, Nam-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Hoàng Phúc, sinh ngày 23/02/2005 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 9-1, Uirim-daer0 25an-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thới An, Ô Môn, Cần Thơ | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Thành Vinh, sinh ngày 23/10/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 173, Gungji-dong, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương | Giới tính: Nam |
4. | Linh Thị Thúy Vinh, sinh ngày 05/7/1997 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: #37-6, Worldcupro357beongil, Padal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tràng Lương, Đông Triều, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
5. | Trần Thị Ngọc Thuận, sinh ngày 15/9/1980 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 566, Daecho-ri, Gajo-myeon, Geochang-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thanh Điền, Châu Thành, Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
6. | Đỗ Anh Đức, sinh ngày 22/3/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 6-7 Donggae cheonro5beongil, Dong-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phù Ninh, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Nhật Hòa, sinh ngày 05/01/2004 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 68-6, Dahak-gil, Dado-myeon, Naju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Lợi, Định Quán, Đồng Nai | Giới tính: Nam |
8. | Park Thiên Kim, sinh ngày 11/5/2012 tại Cà Mau Hiện trú tại: San 154-135, Sangye-dong, Nowon-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khánh Bình Tây Bắc, Trần Văn Thời, Cà Mau | Giới tính: Nữ |
9. | Yum Doho, sinh ngày 21/9/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 17-1, Hwasubudu-dong, Dong-gu, Incheon | Giới tính: Nam |
10. | Đoàn Thị Thùy Linh, sinh ngày 10/7/2007 tại Hải Dương Hiện trú tại: 3 Ipseok-gil, Joseong-myeon, Boseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hiệp Cát, Nam Sách, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
11. | Đặng Thị Trà Mi, sinh ngày 06/3/2001 tại Hải Dương Hiện trú tại: #51 Sangrigil1, Dopo-myeon, Yeongam-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Minh, Bình Giang, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Đức Nguyên, sinh ngày 04/8/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 25, Yuawon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cao Nhân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Thị Diệu My, sinh ngày 22/6/2015 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 66-10 Baekcheon-gil, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vị Thắng, Vị Thủy, Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Trúc Mai, sinh ngày 31/12/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 345-27 Gaheung-ro, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
15. | Phạm Thúy Kiều, sinh ngày 24/01/1988 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 70, Geumnak-ri, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Trị, Long Mỹ, Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
16. | Noh Ji Su, sinh ngày 10/01/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #9-6, Bugwangro21beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Sinh ra tại nước ngoài | Giới tính: Nữ |
17. | Võ Hoàng Phúc, sinh ngày 06/9/2004 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 13, Janggogae-ro 16beon-gil, Nam-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vị Thắng, Vị Thủy, Hậu Giang | Giới tính: Nam |
18. | Trần Huỳnh Trăm, sinh ngày 23/02/2005 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 20 Seoam-daero 132beon-gil, Buk-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Minh Thuận, U Minh Thượng, Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
19. | Phùng Thị Quỳnh An, sinh ngày 06/11/2003 tại Hải Dương Hiện trú tại: 491, Yangjeon-ri, Geumseong-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
20. | Võ Thị Kiều Dân, sinh ngày 17/7/1987 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 17-5, Angae 3-gil, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Gò Quao, Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
21. | Trần Thị Ngọc, sinh ngày 24/6/2003 tại Bắc Giang Hiện trú tại: 34 Samdong-ro, Ansan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quang Châu, Việt Yên, Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
22. | Ngô Thị Ngọc Hà, sinh ngày 09/12/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 53-4 Baekgyo-gil, Taean-eup, Taean-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tràng An, Đông Triều, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
23. | Mai Tiểu Mi, sinh ngày 07/7/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 35 Dongseo-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh Phú, Thốt Nốt, Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
24. | Kang Taewoo, sinh ngày 29/11/2009 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 14-7, Sujeongnam-ro 200beon-gil, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
25. | Lê Thị Thùy Trang, sinh ngày 02/7/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 154, Singi-ri, Jindong-myeon, Masanhoppo-gu, Changwon, Gyeongnam-do | Giới tính: Nữ |
26. | Dương Thị Phương Anh, sinh ngày 01/6/1974 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 679, Dongdong-ri, Euiryeong-eup, Euiryeong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Triệu Mẫn, sinh ngày 21/8/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 5 Taebongan-gil, Cheonggye-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kinh Cùng, Phụng Hiệp, Hậu Giang. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1445/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Yu My do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Hiến pháp 2013
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1445/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee Yu My do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành