Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1219/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kỳ Anh; Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Kỳ Anh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 18/5/2023 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1991/TTr-STMMT ngày 23/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch năm 2023

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

76.027,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.071,80

82,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.620,27

8,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.793,68

7,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.401,94

4,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.528,59

8,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.849,43

19,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.928,11

5,17

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.664,62

35,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.085,08

8,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

473,73

0,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

605,08

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.974,44

15,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

2.2

Đất an ninh

CAN

4,53

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,56

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,07

0,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

88,26

0,12

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124,74

0,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.212,45

10,80

-

Đất giao thông

DGT

3.065,02

4,03

-

Đất thủy lợi

DTL

4.222,08

5,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,30

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,06

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,00

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,86

0,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,23

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,27

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,47

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,06

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

613,00

0,81

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,78

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,14

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,12

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.369,84

1,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,61

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,23

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,66

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714,08

0,94

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

900,34

1,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

981,65

1,29

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

13.148,86

17,29

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

45.442,16

59,77

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.928,11

5,17

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

40,00

0,05

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

78,35

0,10

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

62,60

0,08

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.265,85

4,30

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.947,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

195,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

114,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.344,22

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

314,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,90

-

Đất giao thông

DGT

3,70

-

Đất thủy lợi

DTL

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,76

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,43

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.070,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

245,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

237,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

189,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

38,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.436,52

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

314,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,85

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

211,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,55

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,04

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

83,59

-

Đất giao thông

DGT

15,02

-

Đất thủy lợi

DTL

61,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,94

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

UBND huyện Kỳ Anh triển khai thực hiện 247 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch năm 2023

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

76.027,89

100,00

1.994,26

198,21

1.393,57

1.799,42

753,03

2.676,16

10.833,78

3.005,99

1.572,25

9.078,22

4.095,46

7.788,03

1.722,02

487,14

12.803,88

1.708,58

3.311,75

2.433,70

2.293,37

6.079,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.071,80

82,96

1.703,42

84,78

874,78

1.316,92

505,96

1.991,08

10.217,75

2.018,52

1.063,99

8.498,75

3.160,46

6.498,22

1.282,18

289,91

10.315,74

1.296,36

2.775,57

1.902,57

1.789,61

5.485,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.620,27

8,71

304,77

64,65

377,80

578,68

242,80

699,36

67,95

563,01

553,58

160,09

239,15

196,42

541,87

172,55

204,70

645,96

65,61

452,71

286,82

201,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.793,68

7,62

214,41

64,65

373,99

578,68

203,81

667,70

30,41

563,01

553,07

149,06

181,33

85,07

352,07

172,43

182,64

640,80

65,54

452,71

119,77

142,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.401,94

4,47

70,99

3,21

64,60

66,20

59,86

34,32

482,48

80,40

33,96

406,97

385,18

441,58

41,30

17,82

286,46

48,36

61,20

235,85

106,47

474,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.528,59

8,59

139,17

15,57

191,88

178,30

40,84

183,52

354,12

478,47

106,69

536,93

180,90

694,73

148,35

21,80

1.041,96

161,50

734,31

161,35

195,86

962,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.849,43

19,53

303,63

 

 

 

15,82

203,99

3.246,25

254,34

40,60

2.789,60

135,57

1.978,18

35,13

10,29

4.619,49

 

482,89

 

733,65

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.928,11

5,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.928,11

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.664,62

35,07

877,51

 

229,58

486,38

 

837,49

6.018,16

623,60

315,71

4.604,47

2.214,24

2.946,13

314,73

 

233,07

416,92

1.409,51

999,69

464,10

3.673,33

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.085,08

8,00

 

 

 

11,34

 

 

1.794,31

 

9,44

2.342,63

139,70

371,98

0,89

 

 

2,81

140,84

200,01

 

1.071,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

473,73

0,62

0,55

1,34

3,75

1,06

142,77

32,40

0,03

2,50

9,67

0,68

1,24

5,08

179,11

56,76

1,94

2,92

0,81

27,25

2,71

1,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

605,08

0,80

6,79

 

7,17

6,30

3,86

 

48,76

16,20

3,79

 

4,19

236,10

21,70

10,70

 

20,70

21,24

25,71

 

171,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.974,44

15,75

277,06

111,76

487,59

451,21

236,11

503,50

500,44

970,75

387,86

552,78

869,26

1.281,71

415,22

178,54

2.471,37

348,46

529,43

503,36

339,14

558,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

226,87

3,04

 

 

 

5,86

4,40

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,53

0,01

 

 

2,17

 

 

0,21

0,20

 

0,16

 

 

0,22

 

 

0,20

0,20

 

1,00

0,17

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

 

 

15,00

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,56

0,08

0,99

3,07

11,45

0,36

0,10

0,29

0,09

1,20

3,89

 

4,61

0,12

0,10

0,10

0,85

2,12

0,36

3,59

27,69

1,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

132,07

0,17

2,07

2,00

0,59

4,12

1,38

6,05

1,00

17,69

0,47

70,71

10,36

 

6,66

1,45

1,29

0,17

0,86

 

3,78

1,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

88,26

0,12

 

 

 

9,80

 

1,76

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

70,70

 

3,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

124,74

0,16

15,94

 

 

3,34

 

 

 

9,87

 

 

65,74

 

 

 

 

10,30

 

13,97

5,58

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8.212,45

10,80

142,35

43,51

303,66

312,71

149,23

292,94

334,35

403,44

268,44

309,17

570,02

829,65

282,99

111,96

2.243,48

245,75

373,22

340,04

184,54

470,99

-

Đất giao thông

DGT

3.065,02

4,03

83,89

29,90

189,39

114,18

87,41

182,06

246,37

224,55

118,50

221,67

219,21

146,98

165,74

74,33

87,76

140,82

211,60

204,03

122,36

194,27

-

Đất thủy lợi

DTL

4.222,08

5,55

23,45

4,77

46,99

157,04

39,66

47,23

54,62

86,09

55,65

54,08

280,24

665,35

65,12

21,78

2.110,14

53,92

144,09

78,36

32,02

201,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,30

0,01

0,02

0,06

7,20

0,08

0,06

0,09

0,02

0,34

0,11

0,12

0,06

0,14

0,21

0,09

0,07

0,17

 

0,06

0,06

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,06

0,01

0,19

0,09

0,17

4,28

0,16

0,28

0,26

0,21

0,16

0,25

0,78

0,19

0,21

0,33

0,23

0,63

0,20

0,52

0,30

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,00

0,13

1,21

1,32

8,73

4,00

3,09

7,05

2,54

8,22

4,11

6,77

3,52

4,68

7,69

3,39

4,60

7,74

2,35

4,16

4,25

10,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

86,86

0,11

2,59

3,19

3,28

5,66

6,40

8,89

1,34

4,41

6,52

0,66

1,92

4,01

4,53

4,29

4,03

5,40

3,08

5,23

2,38

9,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,23

0,02

0,05

0,13

0,95

1,59

0,04

0,87

1,62

1,41

0,05

 

2,20

1,00

0,34

0,13

0,07

1,45

1,49

2,05

 

1,79

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,27

0,00

0,06

0,01

0,06

0,05

0,23

0,14

0,29

0,11

0,25

0,11

0,26

0,07

0,19

0,07

0,07

0,14

0,14

0,21

0,23

0,58

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,47

0,08

2,65

 

0,57

 

 

 

22,43

 

 

 

32,18

0,99

 

 

 

1,65

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,06

0,02

4,79

3,62

 

 

 

2,78

0,59

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

613,00

0,81

22,96

0,16

43,96

25,38

12,18

42,82

3,60

77,68

82,74

24,58

28,60

6,13

37,39

7,31

36,15

32,67

9,85

45,17

22,64

51,03

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,78

0,02

0,49

0,26

2,36

0,45

 

0,73

0,67

0,42

0,35

0,65

1,05

0,11

0,25

0,24

0,36

1,16

0,42

0,25

0,30

1,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,14

0,04

0,80

0,86

1,17

1,70

1,11

2,12

3,18

1,87

1,10

2,28

1,33

2,58

1,27

0,41

1,28

2,49

1,24

1,87

1,69

2,79

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,12

0,01

0,60

0,30

2,95

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.369,84

1,80

37,98

55,96

93,98

83,00

53,05

115,00

26,95

107,95

99,41

64,25

93,23

65,28

48,11

50,27

62,14

56,74

22,38

92,45

77,41

64,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,61

0,03

0,40

0,39

10,06

0,71

0,39

1,06

0,51

1,02

0,43

0,80

0,73

0,77

0,54

0,32

0,21

0,54

2,01

0,87

0,60

2,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,23

0,00

 

 

1,11

 

 

 

 

0,41

 

 

1,21

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,66

0,02

0,43

0,10

0,67

0,07

1,02

2,82

1,20

2,01

2,43

0,26

0,47

0,12

0,91

0,62

0,40

0,83

0,22

1,61

0,59

0,88

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714,08

0,94

1,14

5,15

32,99

25,73

28,95

30,61

132,97

 

5,53

71,74

18,20

96,89

47,43

11,15

100,30

11,99

39,44

43,57

 

10,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

900,34

1,18

74,36

0,44

11,81

9,65

0,88

23,63

 

425,27

5,79

32,93

100,35

59,20

24,19

2,27

61,04

17,28

13,16

 

34,09

4,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

981,65

1,29

13,78

1,67

31,20

31,29

10,96

181,58

115,59

16,72

120,40

26,69

65,74

8,10

24,62

18,69

16,77

63,76

6,75

27,77

164,62

34,96

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

13.148,86

17,29

443,94

80,22

569,68

756,98

283,64

882,88

422,07

1.041,48

660,27

697,02

420,05

891,15

690,22

194,35

1.246,66

807,46

799,92

614,06

482,68

1.164,13

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

45.442,16

59,77

1.181,14

 

229,58

486,38

15,82

1.041,48

9.264,41

877,94

356,31

7.394,07

2.349,81

4.924,31

349,86

10,29

8.780,67

416,92

1.892,40

999,69

1.197,75

3.673,33

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.928,11

5,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.928,11

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

40,00

0,05

 

 

15,00

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

78,35

0,10

 

11,00

23,62

17,13

 

 

 

 

 

 

22,48

 

 

 

1,96

 

 

2,16

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

62,60

0,08

0,99

3,07

11,45

0,36

0,10

0,29

0,09

1,20

3,89

 

4,61

0,12

0,10

0,10

0,85

2,12

0,36

3,59

27,69

1,62

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.265,85

4,30

100,11

73,77

206,78

243,14

97,12

173,73

202,36

238,01

194,53

180,12

177,19

130,80

65,27

73,72

306,96

79,42

71,75

158,56

198,59

293,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.947,04

10,35

21,90

74,62

44,93

5,30

32,16

69,82

48,47

19,37

33,22

69,63

224,33

13,38

2,05

1.069,41

14,03

66,36

70,06

16,54

41,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

227,69

5,00

14,77

48,32

36,52

3,59

12,74

4,33

9,55

7,20

4,11

20,40

16,76

8,56

0,23

11,28

8,75

1,11

7,66

2,41

4,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,19

5,00

14,77

48,32

36,52

3,59

12,74

4,33

9,55

7,20

3,53

20,40

12,17

8,56

0,23

9,01

8,75

1,11

7,66

2,41

4,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

195,67

2,06

6,73

23,80

7,21

1,54

16,80

13,01

6,75

6,98

14,40

12,88

12,60

3,76

1,78

14,90

2,81

5,64

24,52

2,85

14,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

114,05

1,60

0,40

2,50

0,20

0,17

0,62

2,27

4,21

1,69

12,00

11,13

12,94

0,56

0,04

9,85

1,47

26,71

7,63

4,85

13,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,89

 

 

 

 

 

2,00

5,65

16,74

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,70

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.344,22

1,69

 

 

1,00

 

 

44,56

11,22

3,00

2,71

24,84

182,03

0,50

 

994,68

1,00

31,46

30,25

6,43

8,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

314,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314,06

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,57

0,02

0,10

1,29

0,10

 

3,39

0,96

2,40

 

1,23

4,84

0,22

 

0,05

2,73

0,18

7,92

0,50

 

0,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,90

0,02

 

1,20

 

 

3,12

0,39

0,40

 

0,77

0,92

0,22

 

0,05

0,18

 

0,57

 

 

0,06

-

Đất giao thông

DGT

3,70

 

 

0,70

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,47

 

 

0,50

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,73

 

 

 

 

 

0,12

0,39

 

 

0,77

 

0,22

 

0,05

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,43

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,50

 

0,10

0,09

0,10

 

0,20

0,57

2,00

 

0,46

2,43

 

 

 

2,55

 

5,50

0,10

 

0,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

1,85

0,40

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.070,58

12,85

24,97

84,63

59,23

5,80

34,66

71,32

50,10

23,71

33,72

68,09

224,83

14,08

2,55

1.069,91

16,03

137,56

63,48

29,36

43,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

245,01

5,00

17,34

56,02

37,52

3,59

13,14

4,33

10,68

7,20

4,11

20,40

16,76

8,56

0,23

11,28

10,25

1,11

10,58

2,51

4,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

237,51

5,00

17,34

56,02

37,52

3,59

13,14

4,33

10,68

7,20

3,53

20,40

12,17

8,56

0,23

9,01

10,25

1,11

10,58

2,51

4,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

189,30

2,06

6,73

25,61

7,21

1,54

16,80

13,01

6,75

7,38

14,40

12,88

12,60

3,96

1,78

14,90

2,81

5,64

14,52

4,07

14,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,34

2,10

0,90

3,00

0,70

0,67

1,12

2,77

4,71

2,43

12,50

9,59

13,44

1,06

0,54

10,35

1,97

27,21

8,13

6,35

14,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,89

 

 

 

 

 

2,00

5,65

16,74

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

38,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,70

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.436,52

3,69

 

 

13,80

 

1,60

45,56

11,22

6,20

2,71

24,84

182,03

0,50

 

994,68

1,00

102,16

30,25

6,43

9,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

314,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314,06

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

1,44

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,85

 

 

 

 

 

 

29,35

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

5,00

 

 

102,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

211,85

 

 

 

 

 

 

29,35

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

5,00

 

 

102,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,55

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,18

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Xã Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,48

0,36

0,44

6,62

6,00

0,68

4,93

2,22

5,20

11,28

8,85

15,63

7,60

9,24

1,20

23,05

4,15

4,69

2,27

10,07

6,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,04

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

9,80

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,00

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

83,59

0,30

 

5,70

4,50

 

 

2,22

 

5,25

8,00

14,85

4,00

4,70

 

23,05

4,00

 

1,02

 

6,00

-

Đất giao thông

DGT

15,02

0,30

 

 

 

 

 

1,04

 

0,75

 

11,91

 

 

 

 

 

 

1,02

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

61,93

 

 

2,00

4,50

 

 

1,18

 

4,50

8,00

 

4,00

4,70

 

23,05

4,00

 

 

 

6,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,70

 

 

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,53

0,06

0,44

0,50

1,50

0,68

0,93

 

5,20

6,03

0,85

0,78

3,60

1,40

1,20

 

0,15

4,69

1,25

0,27

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH

(Kèm theo Quyết định số: 1219/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+…+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (13 CTDA)

252,35

 

252,35

11,19

20,84

 

220,32

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013)

12,37

 

12,37

1,58

 

 

10,79

 

 

I.1

Đất quốc phòng

8,14

 

8,14

 

 

 

8,14

 

 

1

MR khu căn cứ chiến đấu (tập)

5,10

 

5,10

 

 

 

5,10

Xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn

1

2

Trường bắn và Thao trường huấn luyện quân sự

3,04

 

3,04

 

 

 

3,04

Xã Kỳ Thọ

2

I.2

Đất an ninh

4,23

 

4,23

1,58

 

 

2,65

 

 

1

XD Trạm Cảnh sát giao thông trên tuyến QL 1A

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Kỳ Văn

3

2

Mở rộng khuôn viên trụ sở Công an huyện (Bãi tập kết xe vi phạm)

0,30

 

0,30

0,01

 

 

0,29

Xã Kỳ Đồng

4

3

Trụ sở làm việc công an xã

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Kỳ Tây

5

4

Trụ sở làm việc công an xã

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

Xã Kỳ Xuân

80

5

Trụ sở làm việc công an xã

0,16

 

0,16

0,16

 

 

 

Xã Kỳ Phú

81

6

Trụ sở làm việc công an xã

0,21

 

0,21

0,21

 

 

 

Xã Kỳ Khang

82

7

Trụ sở Công an huyện

1,57

 

1,57

 

 

 

1,57

Xã Kỳ Đồng

211

8

Trụ sở công an xã Kỳ Thượng

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Thượng

235

9

Trụ sở công an xã Kỳ Lạc

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Lạc

236

10

Trụ sở công an xã Kỳ Tiến

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Tiến

237

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

239,98

 

239,98

9,61

20,84

 

209,53

 

 

II.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

239,98

 

239,98

9,61

20,84

 

209,53

 

 

1

Đường Cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

239,98

 

239,98

9,61

20,84

 

209,53

Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc

6

II.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình, dự án còn lại (234 CTDA)

4.578,50

644,82

3.933,68

326,97

14,05

38,70

3.553,96

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) 125 CTDA

3.463,26

97,17

3.366,09

296,65

4,05

38,70

3.026,69

 

 

I.1

Đất rừng sản xuất

6,50

 

6,50

 

 

 

6,50

 

 

1

Đất rừng sản xuất thôn Nam Sơn Xuân (Dời các hộ TĐC các hộ dân xung quang nhà máy rác thải)

6,50

 

6,50

 

 

 

6,50

Xã Kỳ Tân

7

I.2

Đất cụm công nghiệp

40,00

 

40,00

7,00

 

 

33,00

 

 

1

CCN Khang Đồng

40,00

 

40,00

7,00

 

 

33,00

Xã Kỳ Đồng, Kỳ Khang

8

I.3

Đất phát triển hạ tầng

3.280,31

90,25

3.190,06

195,81

4,05

38,70

2.951,50

 

 

I.3.1

Đất giao thông

69,40

13,51

55,89

21,02

2,50

 

32,37

 

 

1

Đường liên xã LX.02 từ QL1A đi Sông Rác huyện Kỳ Anh (thực hiện phần còn lại)

1,10

 

1,10

0,40

 

 

0,70

Xã Kỳ Phong

9

2

Đường huyện ĐH.137 (Đường QL1A - Khu du lịch biển Kỳ Xuân), huyện Kỳ Anh

11,00

10,70

0,30

0,15

 

 

0,15

Xã Kỳ Xuân, Kỳ Tiến

10

3

Đường cứu hộ Nước Xanh

0,25

 

0,25

0,15

 

 

0,10

Xã Kỳ Phong

11

4

Tuyến đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh

2,69

 

2,69

2,02

 

 

0,67

Xã Kỳ Châu

12

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 136 đoạn Km3+00-Km5+600 (từ đường bộ ven biển đến đường tuần tra ven biển)

0,50

0,20

0,30

0,30

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

13

6

Đường ĐH.136 đoạn từ Km1 + 400 đến Km3 + 500 xã Kỳ Bắc đi xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh

1,44

 

1,44

0,05

 

 

1,39

Xã Kỳ Bắc, xã Kỳ Xuân

14

7

Nâng cấp tuyến đường Sơn - Thượng (DH145)

7,83

2,61

5,22

1,00

 

 

4,22

Xã Kỳ Thượng, Kỳ Sơn

17

8

Đường giao thông liên khu vực đô thị mới Kỳ Đồng (Đoạn từ QL 1 đến đường chính đô thị Kỳ Đồng

4,20

 

4,20

3,80

 

 

0,40

Xã Kỳ Giang

20

9

Xây dựng hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng trồng chè tập trung

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Trung

23

10

Đường Liên xã LX.04 Tiến Xuân

1,30

 

1,30

1,00

 

 

0,30

Kỳ Xuân

24

11

Nâng cấp đường huyện lộ Thọ Trung (ĐH.143)

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Kỳ Thọ, Kỳ Văn, Kỳ Trung

25

12

Đường Liên xã LX.17 Kỳ Lạc - Ngư Hóa

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

xã Kỳ Lạc

26

13

Đường giao thông kết nối CCN Kỳ Khang từ QL1A đến đường ven biển

10,50

 

10,50

9,50

 

 

1,00

xã Kỳ Khang, Kỳ Đồng

28

14

Đường kè bảo vệ bờ biển Khang - Phú bám dọc bờ biển

7,15

 

7,15

 

2,50

 

4,65

xã Kỳ Phú, Kỳ Khang

29

15

Đường nối đường trục xã đến Cồn Lụy - Trần Phú

0,20

 

0,20

0,14

 

 

0,06

Xã Kỳ Xuân

15

16

Nâng cấp mở rộng đường huyện lộ Văn Tây (DH 144)

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Văn

16

17

Dự án Cầu Ma Rến

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Lâm Hợp

18

18

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên xã LX07 (Khang- Ninh)

0,70

 

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Kỳ Khang

19

19

Đường trục xã Kỳ Tân đoạn từ cầu Bàu đến QL12C

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Kỳ Tân

21

20

Đường liên xã Phong Bắc (LX.01)

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Kỳ Phong

22

21

Cầu Cố Kiềm xã Kỳ Xuân

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Kỳ Xuân

27

22

Cầu Choi (K1+723)

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Kỳ Phong

43

23

Đường giao thông trục xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh

4,15

 

4,15

1,26

 

 

2,89

Xã Kỳ Lạc

86

24

Đường liên xã Trung Tây (LX.14)

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Kỳ Trung, Kỳ Tây

88

25

Đường liên xã Xuân Phú (LX.05)

1,00

 

1,00

0,35

 

 

0,65

Xã Kỳ Xuân

108

26

Xây dựng cầu Cơn Trường tại Km100+950 và cầu Ông Nhơn tại Km101+950, đường tỉnh ĐT.554, huyện Kỳ Anh

0,80

 

0,80

0,20

 

 

0,60

Xã Lâm Hợp

116

27

Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển các thôn Trần Phú, Xuân Tiến, Nguyễn Huệ xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh.

1,43

 

1,43

 

 

 

1,43

Xã Kỳ Xuân

124

28

Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất kết hợp dân sinh các thôn Phú Trung, Phú Thượng, Phú Hải xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Xã Kỳ Phú

126

I.3.2

Đất thuỷ lợi

3.150,89

76,04

3.074,85

163,27

 

38,70

2.872,88

 

 

1

Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận

85,00

 

85,00

44,00

 

 

41,00

Xã Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Phú, Kỳ Thọ.

30

2

Dự án xử lý nước thải sinh hoạt khu dân cư

0,07

0,04

0,03

0,03

 

 

 

Thôn Xuân Thắng, xã Kỳ Xuân

31

3

Dự án cấp nước cho Khu Kinh tế Vũng Áng

2.975,92

 

2.975,92

117,94

 

38,70

2.819,28

xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Tân

32

4

Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Nước Xanh

45,00

40,00

5,00

0,50

 

 

4,50

Xã Kỳ Phong, Kỳ Tiến

33

5

Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Ba Khe

40,00

36,00

4,00

0,50

 

 

3,50

xã Kỳ Bắc

34

6

Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8) Hồ Khe Còi

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

xã Kỳ Xuân

35

7

Đất thủy lợi toàn huyện (bao gồm hệ thống nước sạch)

0,80

 

0,80

0,20

 

 

0,60

Toàn huyện

36

8

Xây dựng khu xử lý nước thải

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Kỳ Văn

128

I.3.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7,13

 

7,13

7,13

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá thể thao huyện

7,13

 

7,13

7,13

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

37

I.3.4

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

7,61

0,70

6,91

1,41

 

 

5,50

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường mầm non thôn Mỹ Liên

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Văn

41

2

Mở rộng trường mầm non Kỳ Hải

1,00

0,70

0,30

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Hải

44

3

Trường dạy nghề- trường lái ô tô

3,70

 

3,70

 

 

 

3,70

Xã Kỳ Đồng

45

4

XD Trường Mầm non Phúc Môn Kỳ Thượng

0,76

 

0,76

0,06

 

 

0,70

Xã Kỳ Thượng

42

5

MR khuôn viên trường Mầm non

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Xã Kỳ Bắc

46

6

MR trường mầm non Kỳ Giang

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

Xã Kỳ Giang

212

7

Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư

0,26

 

0,26

0,17

 

 

0,09

Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư

213

8

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non điểm Tân Thành

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Tân Thành, xã Kỳ Giang

214

9

Mở rộng trường trung học cơ sở Giang Đồng

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Thôn Đồng Tiến, xa Kỳ Đồng

155

I.3.5

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

 

 

1

XD Sân vận động trung tâm tại vùng Giếng Chợ thôn Hợp Tiến

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

Xã Kỳ Bắc

48

I.3.6

Đất công trình năng lượng

12,81

 

12,81

1,46

1,55

 

9,80

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã năm 2018, 2019, 2020, 2021

0,65

 

0,65

0,50

 

 

0,15

Các xã

49

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (DMMC)

0,11

 

0,11

0,06

 

 

0,05

Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải

50

3

Trang Trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh

1,55

 

1,55

 

1,55

 

 

Xã Kỳ Lạc

51

4

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Đồng, Phong, Tiến, Giang, Thọ, Văn, Thư, Tân, Châu

52

5

Di dời các hộ dân dưới đường điện 500 KV

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

xã Kỳ Giang, xã Kỳ Văn

53

6

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Vũng Áng (E18.5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18.3), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Kỳ Hải

54

7

Xây dựng đường dây và TBA 110kV Kỳ Anh 2

1,60

 

1,60

0,80

 

 

0,80

Các xã

55

8

Xây dựng ĐZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện; Xây dựng cải tạo ĐZ trung áp, TBA và ĐZ hạ áp giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp huyện Kỳ Anh năm 2022

0,11

 

0,11

0,09

 

 

0,02

Xã Kỳ Lạc, Lâm Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Phú, Kỳ Bắc, Kỳ Khang

56

9

Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

7,98

 

7,98

 

 

 

7,98

Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong

215

I.3.7

Đất bưu chính viễn thông

1,50

 

1,50

0,14

 

 

1,36

 

 

1

Xây dựng trạm BTS

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Thọ, Kỳ Khang, Kỳ Phú, Kỳ Tân, Kỳ Tiến,

57

2

XD Bưu điện xã tại thôn Lạc Trung

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Kỳ Lạc

58

3

Trạm BTS (14 trạm gồm: Kỳ Hải 1; Kỳ Khang 2; Kỳ Lạc 1; Kỳ Phú 1; Kỳ Sơn 2; Kỳ Tân 2; Kỳ Thọ 1; Kỳ Thư 1; Kỳ Tiến 1; Lâm Hợp 2

0,47

 

0,47

0,06

 

 

0,41

Xã Kỳ Hải, Kỳ Khang, Kỳ Lạc, Kỳ Phú, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Kỳ Thọ, Kỳ Thư, Kỳ Tiến, Lâm Hợp

59

4

Xây dựng trạm BTS

0,60

 

0,60

0,08

 

 

0,52

Xã Kỳ Bắc, xã Kỳ Hải, xã Kỳ Phong, xã Kỳ Phú, xã Kỳ Sơn, xã Kỳ Tây, xã Kỳ Thọ, xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn, xã Kỳ Thượng, xã Lâm Hợp

149

I.3.8

Đất cơ sở tôn giáo

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

1

Nhà giáo lý - giáo họ Kim Sơn, thôn Đậu Giang

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Khang

60

I.3.9

Đất chợ

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

1

XD Chợ Kỳ Xuân thôn Xuân Thắng

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

61

I.3.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

6,46

 

6,46

 

 

 

6,46

 

 

1

Nghĩa trang phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

4,86

 

4,86

 

 

 

4,86

Xã Kỳ Văn

203

2

Nghĩa trang phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

Xã Kỳ Tân

204

I.3.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

22,93

 

22,93

 

 

 

22,93

 

 

1

Đất bãi thải số 01 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

6,92

 

6,92

 

 

 

6,92

Xã Kỳ Lạc

205

2

Đất bãi thải số 02 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

15,51

 

15,51

 

 

 

15,51

Xã Kỳ Lạc

206

3

Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Tân

207

I.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,51

 

1,51

0,54

 

 

0,97

 

 

1

XD Nhà văn hoá thôn Sơn Bình 2

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Thôn Sơn Bình 2, Kỳ Sơn

64

2

XD Nhà văn hoá thôn Đại Đồng

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Thôn Đại Đồng, xã Kỳ Văn

66

3

XD Nhà văn hoá thôn Hòa Hợp

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Hoà Hợp, xã Kỳ Văn

67

4

Mở rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Kỳ Xuân

69

5

Mở rộng hội trường thôn Trung Giang

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư

73

6

Hội trường thôn Tân Thành

0,19

 

0,19

0,19

 

 

 

Xã Kỳ Giang

158

7

Hội trường thôn Tân Phong

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Giang

159

8

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Sơn Trung 1

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Sơn Trung 1, xã Kỳ Sơn

167

9

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Mỹ Lợi

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Mỹ Lợi, xã Kỳ Sơn

168

I.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

 

 

1

Khu vui chơi giải trí, công viên cây xanh thôn Hợp Tiến

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Kỳ Bắc

74

I.6

Đất ở tại nông thôn

125,49

2,72

122,77

88,60

 

 

34,17

 

 

1

Đất ở nông thôn tại vùng Cửa Ông Giáp thôn Đông Xuân

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Xã Kỳ Tây

75

2

Đất ở khu dân cư thôn Tân Giang (vùng Đại Ác)

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Kỳ Giang

76

3

Đất ở mới thôn Hải Vân và thôn Đồng Tiến

5,00

 

5,00

3,50

 

 

1,50

Xã Kỳ Đồng

77

4

Khu tái định cư thôn Đồng Tiến và Vùng Trạng thôn Yên Sơn (QH Đất ở tuyến 2 Q.lộ 1A - Khu tái định cư thôn Đồng Tiến; thôn Đồng Phú và Vùng Trạng thôn Yên Sơn)

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

78

5

XD Xây dựng Hạ tầng Chợ huyện (Tổng diện tích 8,66 ha; trong đó DCH 2,03 ha; ONT 3,06 ha; DGT 3,03 ha; DKV 0,54 ha)

8,66

 

8,66

7,76

 

 

0,90

Xã Kỳ Đồng

79

6

Đất ở vùng Hạ Phòng thôn Phương Giai

2,74

 

2,74

2,74

 

 

 

Thôn Phương Giai, xã Kỳ Bắc

91

7

Đất ở thôn Vùng Cửa Trường

2,80

 

2,80

 

 

 

2,80

xã Kỳ Văn

93

8

Đất ở xen dắm

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Đồng

84

9

Đất ở tái định cư dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh

2,80

 

2,80

2,80

 

 

 

Thôn Hiệu Châu, xã Kỳ Châu

85

10

Đất ở xen dắm

1,00

 

1,00

0,50

 

 

0,50

Kỳ Phong

87

11

Tái định cư đường điện 500kV

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Xã Kỳ Văn, Kỳ Giang

89

12

Đất ở TĐC phục vụ mở rộng Trường mầm non Kỳ Thượng (trên đất trường mầm non cơ sở 2 cũ)

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Phúc Độ, xã Kỳ Thượng

90

13

Đất ở xen dắm (bao gồm các lô đấu giá còn lại tại QHDC Đồng Đưng, đường Bích Châu)

2,58

0,96

1,62

0,70

 

 

0,92

Thôn Thượng Hải, xã Kỳ Hải

92

14

Đất ở khu vực Đập Cương

2,86

 

2,86

2,86

 

 

 

Xã Kỳ Hải

94

15

Đất ở mới Mụ Trần Quang Trung

4,00

 

4,00

0,40

 

 

3,60

Xã Kỳ Xuân

95

16

Đất ở Vùng Cựa Mương

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Vùng Cựa Mương, xã Kỳ Tiến

96

17

Khu dân cư thôn Tân Phan (Thuộc Trung tâm đô thị Mới Kỳ Đồng)

10,60

 

10,60

9,60

 

 

1,00

Xã Kỳ Giang

97

18

Hạ tầng dân cư phía Đông Bắc Trung tâm y tế huyện

17,00

 

17,00

17,00

 

 

 

Xã Kỳ Đồng, Kỳ Giang

98

19

Đất ở nông thôn đồng Cựa Xã Dưới

4,20

1,76

2,44

1,60

 

 

0,84

Thôn Tuân Tượng, Hà Phong, xã Kỳ Phong

99

20

Khu dân cư thôn Xuân Thọ

9,40

 

9,40

9,00

 

 

0,40

Xã Kỳ Tân

100

21

Khu dân cư vùng Cửa Miếu Đan Trung

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Thôn Đan Trung, xã Kỳ Thư

101

22

Đất ở nông thôn Cửa Trường Nguyễn Thị Bích Châu (Cồn Chợ)

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Tân Thọ, xã Kỳ Thọ

102

23

Đất ở vùng bám đường Long Bắc

11,00

 

11,00

9,90

 

 

1,10

Xã Kỳ Châu

103

24

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

4,42

 

4,42

4,42

 

 

 

Xã Kỳ Phong

197

25

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

2,06

 

2,06

1,21

 

 

0,85

Xã Kỳ Văn

198

26

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Xã Kỳ Trung

217

27

Hạ tầng dân cư thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)

0,13

 

0,13

0,08

 

 

0,05

Xã Kỳ Đồng

200

28

Hạ tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

201

29

Hạ tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB)

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

202

30

Đất ở Bàu Rộc Rõi

4,05

 

4,05

4,05

 

 

 

Thôn Trung Thượng, xã Kỳ Tân

216

31

Đất ở thôn Đất Đỏ (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông)

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Thôn Đất Đỏ, xã Kỳ Trung

217

32

Đất ở thôn Trung Sơn Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông)

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

Thôn Trung Sơn xã Kỳ Trung

218

33

Đất ở Nương Hào 2

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Kỳ Giang

169

34

Khu dân cư vùng Thặng Lặng

0,80

 

0,80

0,40

 

 

0,40

Xã Kỳ Phong

173

35

Khu dân cư Đồng Thủy Văn

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Thôn Bắc Châu, xã Kỳ Châu

175

36

Đất ở Vùng đồng Hoang

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Xã Kỳ Văn

176

37

Đất ở vùng Cửa Trong nước thôn Hải Vân

1,89

 

1,89

1,20

 

 

0,69

Thôn Hải Vân, xã Kỳ Đồng

208

38

Khu dân cư Vùng Đồi, thôn Đồng Phú

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Thôn Đồng Phú, xa Kỳ Đồng

226

39

Đất ở xen dắm vùng Hương sơn - thôn Đồng Tiến,

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng

227

40

Đất ở xen dắm đất ở vùng Trạng - thôn Yên Sơn

0,26

 

0,26

 

 

 

0,26

Thôn Yên Sơn, xã Kỳ Đồng

228

41

Đất ở nông thôn đồng Rậy Đình

4,55

 

4,55

 

 

 

4,55

Xã Kỳ Phú

81

42

Đất ở nông thôn vùng Đồng Chính

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Trung Xuân, xã Kỳ Tây

229

43

Đất ở nông thôn vùng đồng Cây Cừa

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Nam Xuân, xã Kỳ Tây

230

I.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,35

4,20

4,15

3,60

 

 

0,55

 

 

1

XD Các trụ sở, cơ quan, đơn vị trong khu đô thị Kỳ Đồng (gồm nhiều công trình)

8,30

4,20

4,10

3,60

 

 

0,50

Xã Kỳ Đồng

104

2

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Thư

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Kỳ Thư

224

I.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm Chính trị huyện

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

105

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013) 48 CTDA

1.021,56

534,80

486,76

30,32

10,00

 

446,44

 

 

II.1

Đất trồng cây lâu năm

78,85

20,00

58,85

0,80

 

 

58,05

 

 

1

Dự án trồng chè công nghiệp

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Xã Kỳ Tây

106

2

Vùng trồng Bưởi da xanh kết hợp trồng gừng (Công ty Bato)

68,85

20,00

48,85

0,80

 

 

48,05

Xã Kỳ Thượng

107

II.2

Đất nông nghiệp khác

795,46

514,80

280,66

12,20

 

 

268,46

 

 

1

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Xã Kỳ Giang

109

2

Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Hưng Phú

10,00

10,00

 

 

 

 

 

Thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến

110

3

Dự án nuôi bò chất lượng cao tại xã Kỳ Lạc (QH trên đất sản xuất nông nghiệp bải thải số 4)

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Xã Kỳ Lạc, thôn Lạc Tiến

111

4

Trang trại vùng Mụ Quảng thôn Đông Sơn

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kỳ Trung

112

5

Trang trại tổng hợp (QH trên đất sản xuất nông nghiệp bải thải số 4)

13,41

 

13,41

 

 

 

13,41

Thôn Lạc Tiến, xã Kỳ Lạc

113

6

Trang trại chăn nuôi tập trung Cây Rễ

4,90

 

4,90

 

 

 

4,90

Xã Lâm Hợp

114

7

Trang trai tổng hợp

5,00

 

5,00

2,50

 

 

2,50

Thôn Tân Phong, xã Kỳ Phong

115

8

Vùng sản xuất trồng tập trung (cây nguyên liệu)

12,20

 

12,20

 

 

 

12,20

Vườn Trường -Thôn Tân Sơn, xã Kỳ Thọ

117

9

Trang trại tổng hợp vùng Tùng Mưng

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kỳ Văn

118

10

Trang trại tổng hợp vùng Cây Chanh

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kỳ Văn

122

11

Quỹ đất đầu tư vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Cồn Na, Chòi Cát

9,50

 

9,50

9,50

 

 

 

Xã Kỳ Thọ

119

12

HTX nông nghiệp Liên Miệu

3,80

 

3,80

0,20

 

 

3,60

Thôn Liên Miệu, xã Kỳ Thư

120

13

Trang trại nông nghiệp (Mô hình trồng măng)

45,00

 

45,00

 

 

 

45,00

Xã Kỳ Tây

121

14

Dự án trồng cây lâm nghiệp chất lượng cao, trồng dược liệu dưới tán rừng (NKH 29,35ha; RST 880,65ha)

29,35

 

29,35

 

 

 

29,35

Xã Kỳ Lạc

123

15

Mô hình kinh tế nông nghiệp tổng hợp

231,30

128,80

102,50

 

 

 

102,50

Vùng Ông Nghệ thôn Xuân Hà, xã Lâm Hợp

231

16

Dự án chăn nuôi bò giống và bò thịt tại Hà Tĩnh

406,00

376,00

30,00

 

 

 

30,00

Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây

234

II.3

Đất thương mại, dịch vụ

42,35

 

42,35

13,92

10,00

 

18,43

 

 

1

Đất công cộng dịch vụ thương mại trong khu đô thị Kỳ Đồng (Bao gồm cửa hàng xăng dầu Kỳ Đồng)

10,31

 

10,31

7,00

 

 

3,31

Xã Kỳ Đồng

125

2

XD Quỹ tín dụng nhân dân liên xã Sơn - Lâm

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Lâm Hợp

127

3

Khu du lịch biển Kỳ Xuân

19,80

 

19,80

 

10,00

 

9,80

Xã Kỳ Xuân

129

4

HTX Xuân Bắc

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

Xã Kỳ Xuân

130

5

Đất thương mại dịch vụ thôn Sơn Tây

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Thọ

131

6

XD nhà làm việc quỹ tín dụng ND xã Kỳ Xuân

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

132

7

Đất thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

vùng Đồng Xạ, thôn Hưng Phú, xã Kỳ Tiến

133

8

Khu thương mại dịch vụ

2,92

 

2,92

2,92

 

 

 

Xã Kỳ Văn

134

9

Đất thương mại dịch vụ

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Xã Kỳ Phú

135

10

Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ Tổng hợp- thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

136

11

Đất thương mại dịch vụ giáp cửa hàng xăng dầu kỳ phong

1,13

 

1,13

1,13

 

 

 

Xã Kỳ Phong

137

12

Đất TMDV ở bãi Pheo, thôn Phú Sơn

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thôn Phú Sơn, xã Kỳ Phú

219

13

Đất thương mại, dịch vụ vùng Cơn Kéc, thôn Bắc Châu

0,62

 

0,62

0,57

 

 

0,05

Xã Kỳ Châu

239

14

Đất thương mại dịch vụ

1,09

 

1,09

 

 

 

1,09

Xã Lâm Hợp

225

II.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

18,40

 

18,40

3,40

 

 

15,00

 

 

1

Nhà máy cấp nước cho khu vực Kỳ Đồng và vùng phụ cận

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Giang

138

2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Kỳ Bắc (CSSX nước mắm)

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Kỳ Bắc

139

3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Thôn Sơn Hải, xã Kỳ Khang

140

4

Khu SXKD chế biến hải sản thôn Trung Tiến- Kỳ Khang

2,00

 

2,00

0,40

 

 

1,60

Xã Kỳ Khang

141

5

Đất sản xuất kinh doanh vùng Đồng Lê

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Kỳ Giang

142

6

Mở rộng kho đông lạnh và chế biến thủy sản

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Phú

143

7

Cơ sở sản xuất gạch không nung

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Thọ

144

8

Cơ sở sản xuất kinh doanh vùng 2 Hiệu Châu

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Kỳ Châu

145

9

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh thôn Xuân Phú

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Kỳ Xuân

146

10

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh (Gđ 1)

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Lâm Hợp

220

11

Công trình nhà máy nước sạch xã Kỳ Lạc

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

xã Kỳ Lạc

221

II.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

86,50

 

86,50

 

 

 

86,50

 

 

1

Khai thác mỏ đất

9,80

 

9,80

 

 

 

9,80

Xã Kỳ Giang

147

2

Khai thác mỏ đất

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Tân

148

3

Mỏ đá Đức Quang- Kỳ Xuân (động cỏ)

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Xuân

150

4

ĐSL Đất đỏ 1

31,30

 

31,30

 

 

 

31,30

Xã Kỳ Trung

232

5

ĐSL Đất đỏ 2

39,40

 

39,40

 

 

 

39,40

Xã Kỳ Trung

233

III

Các khu vực sử dụng đất khác (61 CTDA)

93,68

12,85

80,83

 

 

 

80,83

 

 

III.1

Đất giao thông

2,25

 

2,25

 

 

 

2,25

 

 

1

Các tuyến đường vào trang trại; Kỳ Tân 0,12 ha; Kỳ Tây 0,13

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Kỳ Tân, Kỳ Tây

151

2

Mở rộng, làm mới đường giao thông nông thôn mới (giải tỏa, hiến đất làm nông thôn mới)

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Toàn huyện

152

III.2

Đất cơ sở Y Tế

4,25

 

4,25

 

 

 

4,25

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Xuân

153

2

Trung tâm Y tế huyện Kỳ Anh

4,15

 

4,15

 

 

 

4,15

Xã Kỳ Giang

209

III.3

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6,50

6,36

0,14

 

 

 

0,14

 

 

1

XD trường mầm non Kỳ Tây

1,20

1,20

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tây

154

2

Trường trung học cơ sở Giang Đồng

2,10

2,10

 

 

 

 

 

Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Đồng

155

3

Mở rộng trường mầm non Xuân Tiến

0,24

0,24

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Lạc

38

4

Mở rộng Trường THCS Kỳ Tây

0,29

0,29

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tây

39

5

Trường mầm non Kỳ Khang thôn Hoàng Dụ

1,00

1,00

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

40

6

Mở rộng trường mầm non Lạc Vinh

0,27

0,27

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Lạc

47

7

Mở rộng trường THCS Kỳ Xuân

1,40

1,26

0,14

 

 

 

0,14

Xã Kỳ Xuân

157

III.4

Đất chợ

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Kỳ Giang thôn Tân Giang

0,42

0,42

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Giang

62

III.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,00

1,45

0,55

 

 

 

0,55

 

 

1

NVH thôn Hợp Tiến (Cấp giấy)

0,06

0,06

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Bắc

156

2

XD nhà văn hóa thôn Lạc Thắng

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

Xã Kỳ Lạc

186

3

XD nhà văn hóa thôn Xuân Tiến

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Lạc

187

4

XD Nhà văn hóa thôn Kim Nam Tiến, Mở rộng Nhà Văn hóa Bình Lợi, Hừng Phú

0,31

0,31

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tiến

63

5

Xd Nhà văn hoá thôn Phúc Sơn

0,20

0,20

 

 

 

 

 

Thôn Phúc Sơn, Xã Kỳ Thượng

65

6

Mở rộng Nhà Văn hóa thôn Đồng Trụ Đông

0,07

0,07

 

 

 

 

 

thôn Đồng Trụ Đông, xã Kỳ Đồng

68

7

Hội quán thôn Vĩnh Long

0,35

0,35

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

70

8

Hội quán mới thôn Đậu Giang

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

71

9

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Thành 2

0,16

0,16

 

 

 

 

 

Thôn Phúc Thành, xã Kỳ Thượng

72

10

Nhà văn hóa thôn Tân Thắng

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Thôn Tân Thắng, xã Kỳ Tân

223

III.6

Đất ở nông thôn (giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất)

73,81

3,30

70,51

 

 

 

70,51

 

 

1

Đất ở xem dắm và giao đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa bàn huyện

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

Toàn huyện

160

2

Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở sang đất ở trong toàn huyện

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Toàn huyện

161

3

Cấp GCN QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày 01/7/2014

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Toàn huyện

162

4

Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng đá kẹt, Cồn giao thông, Cửa tắc, Cồn sải,Đồng Trưa,trường tiểu học Xuân Phú, vùng Hốp…)

4,40

 

4,40

 

 

 

4,40

Xã Kỳ Xuân

163

5

Đất ở nông thôn Cửa Trên

0,50

0,44

0,06

 

 

 

0,06

Xã Kỳ Bắc

165

6

Cấp Đất ở nông thôn đấu giá vùng Bãi cát Tiến Thành (cộng thôn Trung Tân)

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Thôn Tiến Thành, xã Kỳ Khang

166

7

Chuyển mục đích sử dụng đất theo phương án sắp xếp tài sản công sang đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

164

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Kim Nam Tiến sang đất ở (DSH)

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Thôn Kim Nam Tiến, xã Kỳ Tiến

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Thượng sang đất ở (DSH)

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Kỳ Khang

 

 

Đất ở nông thôn tại trường mầm non thôn Trung Tân (DGD)

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Kỳ Khang

 

 

Đất ở nông thôn tại điểm trường MN thôn Phúc Độ (DGD)

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Thôn Phúc Đô, xã Kỳ Thượng

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Cầu sang đất ở (DSH)

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Xã Lâm Hợp

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Trường Xuân sang đất ở (DSH)

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Lâm Hợp

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Minh Hoa (cũ) sang đất ở (DSH)

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thôn Minh Châu, xã Lâm Hợp

 

8

Đất ở vùng Trường Nguyễn Huệ

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Hòa Bình, xã Kỳ Phong

170

9

Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng Cựa Xã,đồng Chùa,Trọt Mèo,Đá Lẻ,Cồn Nậy 2,Trại Chè,Cồn Láng,... )

6,01

0,86

5,15

 

 

 

5,15

Xã Kỳ Phong

171

10

Đất ở thôn Trung sơn (2 vị trí)

0,39

 

0,39

 

 

 

0,39

Thông Trung Sơn, Xã Kỳ Trung

172

11

Đất ở nông thôn Cây Cừa; Khe Cầu

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thôn Nam Xuân, xã Kỳ Tây

174

12

Xen dắm, đấu giá QSD đất ở tại điểm lẽ trường Tiểu học thôn Sơn Bình 2

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Sơn

177

13

Khu Dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Đông Nam Kỳ Anh

17,20

 

17,20

 

 

 

17,20

Xã Kỳ Tân, Kỳ Thư, Kỳ Văn

178

14

Xen dắm dân cư vùng Ruộng Dài

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Kỳ Châu

179

15

Đất ở nông thôn vùng Đồng Quan

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Minh Tiến, xã Kỳ Tiến

180

16

Đất ở vùng Đồng Mai Cáng, đồng Cửa Lùm

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Đồng

181

17

Đất ở nông thôn tại Vùng Trậm Cà thôn Tả Tấn, Đồng Bàu, Rộc Rõi thôn Trung Thượng, Đồng Gọi

0,65

 

0,65

 

 

 

0,65

Xã Kỳ Tân

182

18

Đất ở Hồ Mạ

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

xã Kỳ Tân

183

19

Đất ở vùng đường Bích Châu

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Thôn Bắc Châu, xã Kỳ Châu

184

20

Đất ở Rậy Đình

4,55

 

4,55

 

 

 

4,55

Xã Kỳ Phú

81

21

Đấu giá khu đồng cửa làng thôn Phú Tân

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Kỳ Phú

188

22

Dân cư chia lô khu 2 thôn Nam Hải

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

Xã Kỳ Hải

189

23

Đất ở dân cư thôn Đất Đỏ, Nam Sơn

0,31

 

0,31

 

 

 

0,31

Xã Kỳ Trung

190

24

Đất ở dân cư vùng Hòa Hợp

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Văn

191

25

Khu dân cư Cửa Mụ

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Thôn Đan Trung, xã Kỳ Thư

192

26

Đấu giá đất ở thôn Sơn Bình 2

0,55

 

0,55

 

 

 

0,55

Xã Kỳ Sơn

193

27

Đấu giá đất ở thôn Phú Lợi (1,2 ha), Giao đất ở vùng Khe Mụ ốc (0,20 ha)

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Xã Kỳ Phú

194

28

Đấu giá đất ở vùng Bàu

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

Xã Kỳ Xuân

195

29

Giao đất vùng đồng Mạch thôn Trường Thanh xã Kỳ Thọ

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Kỳ Thọ

196

30

Giao đất ở nông thôn tại thôn Phú Hải

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Thôn Phú Hải xã Kỳ Phú

222

31

Đất ở (khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh).

5,59

 

5,59

 

 

 

5,59

Xã Kỳ Tây, Kỳ Trung

83

32

Hạ tầng khu dân cư Cửa Chùa

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Giang

197

33

Hạ tầng khu dân cư Ngọ Cảng

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Giang

198

34

Đấu giá đất ở vùng Đền Mới

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Xã Kỳ Khang

199

35

Đấu giá đất ở vùng Đồng Chông

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Xã Kỳ Thọ

200

36

Giao đất khu dân cư vùng Đồng Lườn, thôn Trung Hải

2,00

2,00

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Hải

201

III.7

Đất trụ sở cơ quan

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Bắc

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Thôn Hợp Tiến, xã Kỳ Bắc

185

III.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,32

1,32

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền chào Phạm Hoành (Cấp GCN)

1,32

1,32

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Thọ

202

III.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,94

 

2,94

 

 

 

2,94

 

 

1

Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam (vị trí số 2)

2,94

 

2,94

 

 

 

2,94

Xã Kỳ Tân

210

 

TỔNG A + B= 247 CT,DA

4.830,86

644,82

4.186,03

338,16

34,89

38,70

3.774,28