Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1219/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂY SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-TNMT ngày 13/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tây Sơn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND huyện Tây Sơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /      /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

7,00

8,00

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

69.219,54

1.153,71

1.365,81

4.953,28

10.993,20

5.312,05

4.079,19

3.528,86

1.050,89

710,69

7.398,35

6.021,34

7.784,55

708,07

3.663,41

10.496,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.826,83

469,97

909,55

3.858,32

9.271,32

2.363,98

3.477,58

2.874,99

767,64

466,35

6.311,38

5.416,19

6.646,37

470,27

3.145,69

10.377,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.052,29

221,32

541,25

731,31

366,49

434,51

649,44

640,55

450,08

270,91

408,31

454,02

344,55

342,33

172,18

25,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.927,17

203,52

536,08

685,29

279,41

383,09

443,78

508,27

393,98

245,21

282,14

318,72

124,74

340,81

169,06

13,06

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.125,12

17,80

5,17

46,02

87,08

51,41

205,66

132,28

56,10

25,70

126,17

135,30

219,81

1,52

3,12

11,98

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.327,70

172,53

216,14

495,71

676,15

533,18

1.639,08

433,27

117,36

150,28

1.028,18

451,73

1.130,49

120,20

120,94

42,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.212,19

29,65

121,01

395,29

534,83

583,91

81,43

508,08

102,23

45,16

417,88

352,86

547,91

2,28

331,03

158,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.745,44

 

 

259,90

6.183,00

58,64

 

 

 

 

1.166,80

2.323,56

508,90

 

877,55

9.367,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.055,33

46,46

 

1.932,16

1.415,04

750,04

1.052,63

1.286,16

94,96

 

3.182,39

1.831,44

4.059,82

 

1.620,41

783,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,53

 

4,19

 

 

 

 

1,38

 

 

2,03

0,22

7,21

0,30

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

418,35

 

26,95

43,95

95,81

3,70

55,00

5,54

3,01

 

105,78

2,36

47,50

5,16

23,58

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.781,08

674,63

428,87

1.060,67

1.669,51

2.913,11

581,76

589,07

271,90

237,53

960,09

563,42

978,83

234,09

500,55

117,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.878,77

0,86

1,20

 

639,83

2.149,12

6,01

 

 

 

81,56

 

0,20

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

0,66

 

 

0,21

0,15

0,11

 

0,10

 

 

 

0,20

0,10

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

121,00

 

 

121,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

635,09

 

20,00

168,81

60,00

88,55

 

12,50

27,42

 

35,00

 

65,86

 

156,96

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

153,90

3,96

2,09

0,85

0,15

0,09

 

 

 

 

40,75

89,26

0,57

0,17

 

16,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,97

4,22

0,73

21,94

1,98

1,15

1,15

7,56

0,66

 

15,35

4,52

2,56

0,13

4,44

0,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

184,20

2,67

7,87

82,89

6,00

5,27

 

10,68

10,20

6,81

14,13

11,00

15,22

 

9,45

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.269,28

208,11

205,92

377,05

755,15

446,86

451,23

310,27

192,67

96,84

279,35

246,13

402,58

132,78

130,50

33,82

-

Đất giao thông

DGT

1.700,29

105,04

77,62

176,00

99,27

109,32

242,71

127,56

94,86

38,90

143,96

96,48

234,22

66,34

64,48

23,54

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.567,48

40,39

62,23

125,31

599,00

219,47

91,19

95,07

53,11

21,21

89,94

71,70

49,59

29,68

15,27

4,31

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,77

11,54

0,33

1,84

0,30

0,31

0,50

0,36

1,91

0,18

0,73

1,58

2,29

0,39

 

0,50

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,41

3,63

0,09

0,36

0,72

0,11

0,31

0,11

0,11

0,08

0,37

0,14

0,78

0,10

0,23

0,28

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

82,32

8,92

5,34

12,64

5,80

3,90

6,32

6,41

4,30

4,63

6,39

3,10

3,95

2,46

6,88

1,27

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,77

1,32

2,75

2,40

2,94

0,92

1,40

0,78

2,44

0,76

0,63

6,09

 

2,08

2,24

1,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

98,86

2,41

0,04

1,49

0,70

13,19

1,31

7,31

0,99

0,41

1,25

0,71

68,57

0,12

0,37

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,64

0,17

0,17

 

0,04

 

0,03

0,03

0,01

0,02

0,11

0,02

0,01

0,01

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

63,54

11,94

1,87

0,11

2,41

0,93

 

29,09

0,14

0,93

2,61

12,34

0,30

0,87

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,54

 

0,25

0,00

0,01

 

6,70

 

5,64

0,65

0,38

0,16

2,68

0,06

10,01

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,26

3,43

1,05

1,59

0,72

1,12

1,42

2,18

0,88

1,66

0,75

2,89

0,28

0,55

0,75

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

642,76

18,37

53,07

53,75

42,85

95,96

98,70

40,99

28,02

26,85

31,74

50,82

39,36

29,94

29,93

2,41

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,51

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,13

0,95

1,11

1,05

0,38

1,62

0,64

0,38

0,26

0,57

0,49

0,10

0,56

0,18

0,32

0,50

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,75

0,50

0,97

2,56

1,12

0,16

2,90

0,33

0,79

0,46

0,64

0,10

1,61

0,62

0,44

0,55

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.068,25

 

78,83

117,75

84,23

95,29

72,82

80,27

37,85

53,04

121,14

87,50

83,15

50,81

91,35

14,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

216,15

216,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,30

5,63

0,62

0,10

1,27

1,24

0,53

1,79

0,26

0,41

0,73

0,70

1,25

0,26

0,14

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,68

 

 

0,38

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,20

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,52

1,80

1,66

0,80

0,96

1,65

1,34

0,72

0,64

1,06

0,77

0,97

0,62

0,24

0,30

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.730,40

224,39

105,17

162,72

106,55

112,17

31,13

104,42

 

77,14

115,41

112,13

387,32

44,83

98,74

48,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

412,20

5,68

3,81

3,82

12,06

11,37

14,55

60,53

1,31

1,77

255,26

11,11

17,62

4,15

8,03

1,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

611,62

9,11

27,39

34,29

52,37

34,96

19,85

64,80

11,34

6,81

126,88

41,72

159,35

3,71

17,17

1,86

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /      /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

682,66

61,89

7,84

192,73

39,10

71,38

63,28

9,77

42,77

21,03

16,19

40,27

42,21

25,94

37,66

10,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

288,55

47,18

1,87

89,23

0,81

18,72

19,89

4,31

25,28

14,32

4,32

9,57

1,05

19,23

32,48

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,24

47,18

1,87

44,83

0,63

18,22

10,74

2,85

14,29

14,18

3,82

9,37

0,55

19,23

32,48

0,01

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

68,32

 

 

44,40

0,18

0,51

9,16

1,46

10,99

0,14

0,50

0,20

0,50

 

 

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

170,99

7,21

1,78

52,03

7,64

15,99

16,88

3,80

6,27

4,51

6,54

12,76

22,92

4,52

3,11

5,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

133,74

7,47

4,16

18,52

29,99

25,57

12,64

0,06

5,35

2,20

2,67

6,95

11,70

2,19

2,06

2,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,13

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,00

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

89,23

0,04

 

32,95

0,66

11,10

13,87

1,62

5,87

 

2,66

11,00

6,42

 

0,01

3,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

249,67

9,66

3,76

19,89

8,48

19,79

13,24

21,60

15,94

0,20

26,84

31,27

2,73

8,62

56,54

11,11

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,62

1,61

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,14

 

 

0,00

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

6,04

0,08

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,23

0,20

 

13,00

 

3,49

 

0,23

 

 

0,53

 

 

 

44,78

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,74

7,30

2,60

2,69

6,40

4,21

0,93

11,63

3,29

0,20

0,39

1,02

1,17

1,34

4,45

0,12

-

Đất giao thông

DGT

14,53

3,16

0,19

0,22

5,54

1,17

 

0,16

0,70

 

0,37

 

0,05

 

2,97

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

6,90

1,09

 

0,65

0,31

0,51

0,89

0,30

1,39

0,10

 

0,30

 

 

1,37

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,25

0,08

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,27

0,50

 

 

0,01

0,04

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,77

1,77

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,20

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,74

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,06

0,70

1,21

1,04

0,54

2,47

0,04

11,18

1,20

0,10

0,02

0,72

0,40

1,34

0,11

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

47,33

 

1,14

0,33

1,90

5,15

12,31

3,57

12,30

 

0,98

0,25

0,30

7,28

1,00

0,81

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

0,04

 

0,47

0,15

0,26

 

 

0,10

 

0,20

 

 

 

0,24

0,10

2.8

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

45,22

0,35

0,02

 

 

1,81

 

1,72

 

 

0,05

30,00

1,26

 

0,02

10,00

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,51

0,04

 

3,19

0,03

4,84

 

4,45

0,25

 

24,69

 

 

0,00

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,66

1,03

2,65

17,45

1,06

6,83

3,33

0,70

3,51

0,04

2,25

2,22

4,61

0,50

1,58

0,91

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /      /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

886,81

63,61

8,91

272,36

43,60

79,38

63,28

9,77

48,76

26,73

39,51

88,27

56,49

25,94

41,60

18,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

292,12

48,90

1,87

90,08

0,81

18,72

19,89

4,31

25,28

14,32

5,32

9,57

1,05

19,23

32,48

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

223,81

48,90

1,87

45,68

0,63

18,22

10,74

2,85

14,29

14,18

4,82

9,37

0,55

19,23

32,48

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

196,88

7,21

1,95

54,07

7,64

15,99

16,88

3,80

6,73

4,51

14,56

27,76

23,12

4,52

3,11

5,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

181,68

7,47

5,06

20,17

29,99

31,57

12,64

0,06

10,88

7,90

9,83

25,95

11,70

2,19

2,06

4,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,13

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,00

1,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

214,98

0,04

 

108,04

5,16

13,10

13,87

1,62

5,87

 

9,80

25,00

20,50

 

3,95

8,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

109,00

 

 

63,20

12,00

 

16,00

 

0,80

 

 

 

8,00

 

9,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

109,00

 

 

63,20

12,00

 

16,00

 

0,80

 

 

 

8,00

 

9,00

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

18,84

6,17

0,50

5,33

0,73

0,25

0,04

0,50

0,56

0,20

0,73

0,72

0,30

0,51

2,29

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,84

6,17

0,50

5,33

0,73

0,25

0,04

0,50

0,56

0,20

0,73

0,72

0,30

0,51

2,29

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /      /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

45,07

 

4,84

 

 

 

5,74

13,36

0,11

 

16,47

1,63

2,00

0,92

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,31

 

 

 

 

 

2,74

13,36

0,11

 

16,10

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,31

 

 

 

 

 

2,74

13,36

0,11

 

16,10

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,50

 

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,16

 

4,84

 

 

 

3,00

 

 

 

0,27

1,63

1,50

0,92

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,32

1,03

2,71

17,45

2,56

6,83

3,33

8,70

3,51

0,04

2,25

7,22

4,71

0,50

1,58

0,91

2.1

Đất an ninh

CAN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

12,25

 

 

12,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,18

 

 

2,00

0,59

3,62

 

 

0,65

 

 

 

1,05

 

1,27

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,50

 

 

 

1,50

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,77

0,25

0,15

3,06

0,01

2,01

3,23

0,20

2,00

 

1,82

0,02

3,29

 

0,04

0,71

-

Đất giao thông

DGT

5,42

0,01

0,03

 

 

1,00

0,01

 

 

 

1,08

 

3,28

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2,43

 

 

 

 

1,00

0,72

0,15

 

 

0,55

 

0,01

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,12

 

0,12

3,00

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,44

0,24

 

0,06

0,01

 

 

0,05

 

 

0,04

0,02

 

 

0,04

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,50

 

 

 

 

 

0,50

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,34

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,61

 

2,50

0,14

0,46

1,20

0,10

0,50

0,86

0,04

0,43

2,20

0,20

0,50

0,27

0,20

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

0,78