ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 06 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐNH và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3028/TTr-CT ngày 16/10/2006 và Tờ trình số 3229/TTr-CT ngày 02/11/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006, Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006, Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006, Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006, Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số122/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006 của UBND tỉnh)
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% | |
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI |
| |
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||
| A. CÁC LOẠI XE GA |
|
|
| HONDA | CLICK EXCEED KVBG | 25.500 |
| ATTILA VICTORIA | VT1 | 28.900 |
| ATTILA VICTORIA | VT2 | 26.800 |
| HONDA | SDH 125T-22A | 20.300 |
| HONDA | PS150i (PES 150) | 82.050 |
| PIAGGIO | ZIP 100 | 30.600 |
| YAMAHA | NEW CYGNUSX 125 (NXC 125K) | 37.850 |
| EXCEL II | VS1 | 37.700 |
| STREAM PRIDE | 125 | 11.550 |
| B. CÁC LOẠI XE SỐ |
|
|
| I. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50 cm3 đến 111 cm3: | ||
| FERROLI | 110 | 5.100 |
| SUNDAR | 110-6 | 5.900 |
| FASHION | 50 | 6.300 |
| FASHION | - | 6.700 |
| FASHION | 100; 110HM; 100HM; 110S-1 | 6.700 |
| JASPER | 110LF | 6.700 |
| DYOR | - | 5.600 |
| SILVA | 110 (T) | 6.700 |
| SILVA | 100; 110 | 5.000 |
| DAMSAN | 110B-2 | 5.000 |
| ELGO | 110A | 4.900 |
| HONDA | WAVE ANPHA KVRL | 12.900 |
| HONDA | WAVE 100S KVRJ | 17.500 |
| NAGAKI | - | 5.000 |
| PREALM | CR 100-3 | 5.000 |
| QUNIMEX | 110-2 | 4.900 |
| ROONEY | 100 TH1 | 5.000 |
| SHOZUKA | 110 TH1 | 5.000 |
| SINOSTAR | 100 B | 7.000 |
| SOLID | 100 | 6.450 |
| SUZUKI | SMASH FD 110XCD | 13.350 |
| SUZUKI | SMASH FD 110XCSD | 14.290 |
| TENDER | 100; 110 | 5.000 |
| VINASHIN | 110-1 | 5.350 |
| WALIKE | 110 | 4.800 |
| WAMUS | 110 | 4.800 |
| NEW MOTO STAR 110 | VAE | 14.550 |
| ANGOX | 110 | 4.900 |
| LORA | 110Z | 5.900 |
| WANA | CR 110-6 | 6.350 |
| YAMAHA | JUPITER-5B91 | 22.000 |
| YAMAHA | JUPITER-5B92 | 23.000 |
| YAMAHA | JUPITER-5B93 | 24.700 |
| II. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111 cm3 đến 125 cm3: | ||
| CUBTOM | HJ 125-5 | 14.900 |
| HONDA | FUTURE NEO KVLN (D) | 21.500 |
| SACHS | MADASS 125 | 14.520 |
| III. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125 cm3 đến 150 cm3: | ||
| VENTO | REBELLIAN 150 | 58.600 |
- 1 Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 52/2006/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 68/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 87/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 104/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi đối với xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Quyết định 128/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 128/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu sửa đổi xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 741/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Quyết định 882/2003/QĐ-UB quy định bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền làm căn cứ tính thuế và thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6 Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1 Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 741/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 882/2003/QĐ-UB quy định bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền làm căn cứ tính thuế và thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành