UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/2007/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 20 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2007/NQ-KĐND7 ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII - kỳ họp thứ 9 về việc phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 là 1.540 tỷ 660 triệu đồng (trong đó nguồn thu từ xổ số kiến thiết là 310 tỷ đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình và cho từng huyện, thị xã có biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Bình Dương)
|
| ĐVT: Triệu đồng | |
STT |
| Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 1.540.660 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 310.000 |
|
A | VỐN TỈNH: | 725.660 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 100.000 |
|
I | VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẬP TRUNG: | 723.195 |
|
1 | QUY HOẠCH | 5.883 |
|
2 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CB THỰC HIỆN DỰ ÁN | 230.227 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 32.180 |
|
3 | THỰC HIỆN DỰ ÁN: | 487.085 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 67.820 |
|
a | HẠ TẦNG KINH TẾ | 286.570 |
|
| - Cấp thoát nước - công cộng | 134.477 |
|
| - Nông nghiệp - phát triển nông thôn | 8.374 |
|
| Trong đó: |
|
|
| Chương trình mục tiêu Quốc gia và các dự án lớn | 230 |
|
| + Chương trình dự án lớn (5 triệu ha rừng) - Dự án trồng rừng của Ban Quản lý Núi Cậu Dầu Tiếng. | 230 |
|
| - Giao thông | 143.719 |
|
b | VĂN HÓA XÃ HỘI | 137.215 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 67.820 |
|
| - Y tế | 36.000 |
|
| - Giáo dục | 17.395 |
|
| - Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH | 70.820 |
|
| - Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý | 13.000 |
|
c | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG | 43.300 |
|
d | HỖ TRỢ TỈNH BÌNH PHƯỚC | 20.000 |
|
II | VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU | 2.465 |
|
B | HUYỆN - THỊ QUẢN LÝ: | 815.000 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 210.000 |
|
1 | Thị xã Thủ Dầu Một | 129.088 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 33.262 |
|
2 | Huyện Thuận An | 131.530 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 33.891 |
|
3 | Huyện Dĩ An | 137.810 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 35.509 |
|
4 | Huyện Bến Cát | 111.295 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 28.677 |
|
5 | Huyện Tân Uyên | 109.551 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 28.228 |
|
6 | Huyện Phú Giáo | 101.526 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 26.160 |
|
7 | Huyện Dầu Tiếng | 94.199 |
|
| Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết | 24.272 |
|
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2008 VỐN QUY HOẠCH
|
| ĐVT: Triệu đồng | |
STT | Danh mục quy hoạch | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 5.883 |
|
A | Quy hoạch phát triển ngành | 1.783 |
|
1 | Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục - Đào tạo đến năm 2020 | 300 |
|
2 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Thể dục thể thao | 200 |
|
3 | Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và Internet tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 tầm nhìn 2020 | 300 |
|
4 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến 2020 | 300 |
|
5 | Quy hoạch công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 tầm nhìn 2020 | 333 |
|
6 | Điều chỉnh Quy hoạch giao thông vận tải | 200 |
|
7 | Quy hoạch mạng lưới dạy nghề tỉnh Bình Dương giai đoạn 2007 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | 100 |
|
8 | Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe và nhân dân đến 2020 | 50 |
|
B | Quy hoạch xây dựng | 4.100 |
|
9 | Quy hoạch xây dựng vùng liên đô thị khu vực Nam Bình Dương | 1000 |
|
10 | Quy hoạch chung đô thị thị xã Thủ Dầu Một | 2800 |
|
11 | Quy hoạch Khu tưởng niệm Chiến khu D | 300 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008 VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
| ĐVT: Triệu đồng | |
STT | Danh mục | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 230.227 |
|
A | HẠ TẦNG KINH TẾ | 191.397 |
|
I | CÔNG NGHIỆP | 726 |
|
1 | Hạ thế 02 trạm biến áp và xây dựng đường điện phục vụ sinh hoạt tại tiểu khu 5, 8 Lâm trường Phú Bình, dài khoảng 5,5 km | 726 |
|
II | CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG | 36.025 |
|
2 | Nạo vét Bưng Biệp suối Cát (đền bù + chi phí khác) | 1.000 |
|
3 | Thoát nước Chòm Sao Suối Đờn (đền bù + chi phí khác) | 1.000 |
|
4 | Nạo vét kết hợp giao thông nội đồng suối Giữa (đền bù + chi phí khác) | 1.000 |
|
5 | Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh (đền bù + chi phí khác) | 5.000 |
|
6 | Thoát nước và xử lý nước thải cụm đô thị Nam Bình Dương | 7.500 |
|
7 | Khu tái định cư phục vụ cho việc giải tỏa trắng thuộc Dự án thoát nước và xử lý nước thải Nam Bình Dương và Dự án hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II | 15.000 |
|
8 | Nhà máy nước Tân Hiệp An | 10 |
|
9 | Trạm đo mực nước tại huyện Tân Uyên | 1.948 |
|
10 | Trạm chẩn đoán - xét nghiệm trong khu cách ly gia súc huyện Thuận An | 500 |
|
12 | Dự án cấp nước tập trung xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng | 300 |
|
13 | Hệ thống xử lý nguồn nước công trình cấp nước nối mạng ấp Định Lộc, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng | 200 |
|
14 | Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp Đất Cuốc | 2.567 |
|
III | NÔNG NGHIỆP - PTNT | 2.410 |
|
15 | Hệ thống thủy lợi hồ Bàu Ten | 10 |
|
16 | Hệ thống đê bao Chánh Nghĩa Phú Thọ (đền bù + chi phí khác) | 1.000 |
|
17 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình Đập Thị Tính - Dầu Tiếng | 100 |
|
18 | Trạm kiểm dịch động vật Vĩnh Phú kết hợp khu cách ly nhốt gia súc | 100 |
|
19 | Nạo vét, gia cố Suối Bến Mít và suối Bà Tánh xã Hòa Lợi, Bến Cát | 200 |
|
20 | Nạo vét, gia cố Suối Bưng Cù xã Thái Hòa, Tân Uyên | 200 |
|
21 | Dự án khoanh nuôi bảo vệ, xúc tiến tái sinh và cải tạo rừng | 400 |
|
22 | Nạo vét suối Cái và các nhánh còn lại | 400 |
|
IV | GIAO THÔNG | 152.236 |
|
23 | Đường ĐT 744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km12+000 (đền bù chi phí khác) | 4.000 |
|
24 | Đường ĐT 744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 (đền bù chi phí khác) | 4.000 |
|
25 | Đường Thủ Biên - Cổng Xanh | 8.000 |
|
26 | Xây dựng cầu bêtông An Linh - An Long | 1.000 |
|
27 | Xây dựng mới đường vào cầu Phú Long (đền bù + chi phí khác) | 3.505 |
|
28 | Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một | 45.000 |
|
29 | Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, đoạn qua huyện Thuận An | 41.400 |
|
30 | Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, đoạn qua huyện Dĩ An | 41.000 |
|
31 | Xây dựng đường giao thông phục vụ tuần tra, quản lý, bảo vệ và phòng chống cháy rừng Lâm trường Phú Bình, dài 10 km - 12 km | 4.331 |
|
B | HẠ TẦNG VĂN HÓA – XÃ HỘI | 35.980 |
|
I | Y TẾ | 3.800 |
|
32 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 500 |
|
33 | Bệnh viện chuyên khoa nhi | 500 |
|
34 | Bệnh viện lao | 500 |
|
35 | Bệnh viện tâm thần | 500 |
|
36 | Thiết bị Trung tâm y tế dự phòng | 500 |
|
37 | Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 500 |
|
38 | Thiết bị Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội | 500 |
|
39 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh | 100 |
|
40 | Thiết kế mẫu phòng khám đa khoa khu, cụm công nghiệp | 100 |
|
41 | Thiết kế mẫu Trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện | 100 |
|
II | GIÁO DỤC | 21.100 |
|
42 | Cải tạo, nâng cấp xây dựng mới cơ sở 2 Trường TH Mỹ thuật Bình Dương | 500 |
|
43 | Đại học Thủ Dầu Một | 5.000 |
|
44 | Ký túc xá Trường Chính trị Bình Dương | 100 |
|
45 | Trường năng khiếu thể dục thể thao (đền bù + dự án ) | 15.000 |
|
46 | Thiết bị Trường Kỹ thuật Việt nam - Singapore | 500 |
|
III | VĂN HÓA THÔNG TIN – TDTT - PTTH | 7.280 |
|
47 | Công viên văn hóa Đoàn Thị Liên huyện Bến Cát | 1.000 |
|
48 | Khu di tích lịch sử rừng Kiến An | 200 |
|
49 | Tượng đài đội nữ pháo binh Bến Cát | 200 |
|
50 | Nhà cổ Trần Văn Hổ | 200 |
|
51 | Di tích đình Phú Long | 730 |
|
52 | Miếu Mộc Tổ | 250 |
|
53 | Di tích nhà tù Phú Lợi | 100 |
|
54 | Dự án Chùa Một Cột Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi | 50 |
|
55 | Hệ thống Feeder và anten cho tháp anten 252 mét | 50 |
|
56 | Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | 200 |
|
57 | Thư viện thiếu nhi | 200 |
|
58 | Cụm pa nô tuyên truyền | 200 |
|
59 | Khu tưởng niệm Chiến khu Đ | 200 |
|
60 | Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Dương | 500 |
|
61 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Bình Dương | 200 |
|
62 | Hệ thống thoát nước Sân vận động tỉnh Bình Dương | 500 |
|
63 | Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương | 500 |
|
64 | Trung tâm Ứng dựng tiến bộ khoa học Bình Dương | 500 |
|
65 | Thiết bị Chi cục đo lường chất lượng Bình Dương | 500 |
|
66 | Trường quay - nhà bá âm Đài PTTH Bình Dương | 500 |
|
67 | Trang bị 10 máy quay phim cho phóng viên – Đài PTTH Bình Dương | 500 |
|
IV | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 3.800 |
|
68 | Ứng dụng công nghệ thông tin quản lý giáo dục – đào tạo (Sở Giáo dục – Đào tạo) | 500 |
|
69 | Hệ thống thông tin lao động và thị trường lao động tỉnh Bình Dương | 500 |
|
70 | Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương | 200 |
|
71 | Sở Tài nguyên Môi trường Bình Dương | 500 |
|
72 | Liên minh hợp tác xã | 200 |
|
73 | Sở Nội vụ | 200 |
|
74 | Sở Bưu chính viễn thông | 200 |
|
75 | Đăng kiểm hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã bằng hệ thống định vị toàn cầu | 200 |
|
76 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương | 500 |
|
77 | Sở Xây dựng | 200 |
|
78 | Sở Tư pháp | 200 |
|
79 | Sở Công nghiệp | 200 |
|
80 | Thanh tra tỉnh | 200 |
|
C | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ANQP | 2.850 |
|
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 1.450 |
|
| KHỐI TỈNH | 1.450 |
|
81 | Hội trường Cục Hải quan | 200 |
|
82 | Mở rộng trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 |
|
83 | Trụ sở Sở Bưu Chính - Viễn thông | 200 |
|
84 | Kho lưu trữ hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200 |
|
85 | Trụ sở văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 200 |
|
86 | Nâng cấp Trụ sở Ban Dân vận Tỉnh uỷ | 200 |
|
87 | Trụ sở Tiếp dân tỉnh Bình Dương | 100 |
|
88 | Trung tâm Lưu trữ UBND tỉnh | 50 |
|
89 | Sửa chữa hội trường và nâng cấp đường nội bộ của Sở Nông nghiệp và PTNT | 50 |
|
90 | Trụ sở làm việc CĐVC - tạp chí - CĐ KCN | 50 |
|
II | KHỐI AN NINH - QUỐC PHÒNG | 1.400 |
|
| KHỐI AN NINH | 1.000 |
|
91 | Nhà làm việc trạm công an Vĩnh Phú | 200 |
|
92 | Nhà nghiệp vụ đa năng Công an tỉnh | 200 |
|
93 | Trạm kiểm soát giao thông QL13 | 200 |
|
94 | Các nhà tạm giữ công an thị xã TDM, huyện Bến Cát, Tân Uyên | 200 |
|
95 | Xây dựng nhà truyền thống Công an tỉnh | 200 |
|
96 | Trụ sở làm việc phòng xuất nhập cảnh | THDA |
|
| KHỐI QUỐC PHÒNG | 400 |
|
97 | Mở rộng Sở Chỉ huy của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Dĩ An | 200 |
|
98 | Bệnh viện Quân - dân Y tỉnh Bình Dương | 200 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2008 THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
| ĐVT: Triệu đồng | |
STT | Danh mục | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 467.085 |
|
A | HẠ TẦNG KINH TẾ | 286.570 |
|
| + Thanh toán khối lượng | 3.125 |
|
| + Công trình chuyển tiếp | 209.376 |
|
| + Công trình khởi công mới | 74.069 |
|
I | CÔNG NGHIỆP | 0 |
|
II | CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG | 134.477 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 110.477 |
|
1 | Hệ thống thoát nước Dĩ An | 15.000 |
|
2 | Dự án Khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình Dương | 30.000 |
|
3 | Cấp nước và vệ sinh đô thị Nam TDM Khoản vay 1880VIE(SF) | 25.000 |
|
4 | Hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một (GĐ 2) | 20.000 |
|
5 | Hệ cấp nước tập trung xã An Lập, Dầu Tiếng | 2.000 |
|
6 | Hệ cấp nước tập trung xã Định Thành, Dầu Tiếng | 100 |
|
7 | Hệ cấp nước tập trung xã Định Hiệp, Dầu Tiếng | 2.150 |
|
8 | Hệ cấp nước tập trung xã An Thái, Phú Giáo | 1.700 |
|
9 | Hệ cấp nước tập trung xã Bạch Đằng, Tân Uyên | 100 |
|
10 | Nâng cấp toàn diện hệ thống cấp nước thị xã | 14.000 |
|
11 | Hệ cấp nước tập trung xã Phước Hòa, Phú Giáo | 108 |
|
12 | Hệ cấp nước tập trung xã Hội Nghĩa, Tân Uyên | 100 |
|
13 | Hệ cấp nước tập trung xã An Long, Phú Giáo | 115 |
|
14 | Hệ cấp nước tập trung xã An Bình, Phú Giáo | 104 |
|
| Công trình khởi công mới | 24.000 |
|
15 | Nhà máy nước Tân Hiệp. Trong đó: Vốn ODA 4.000 triệu đồng | 20.000 |
|
16 | Lò đốt xác gia súc, gia cầm | 4.000 |
|
III | NÔNG NGHIỆP - PTNT | 8.374 |
|
| Thanh toán khối lượng | 400 |
|
17 | Hồ dốc Nhàn | 100 |
|
18 | Nâng cấp hệ thống kênh tưới thủy lợi Cần Nôm | 300 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 7.974 |
|
19 | Đền bù An Sơn Lái Thiêu (Công trình chống lũ hạ du sông Sài Gòn) | 2.000 |
|
20 | Dự án trồng 40 ha cao su | 193 |
|
21 | Chương trình dự án lớn (5 triệu ha rừng) | 230 |
|
| - Dự án trồng rừng của Ban Quản lý dự án núi Cậu Dầu Tiếng | 230 |
|
22 | Chăm sóc, phòng chống cháy rừng trồng các năm | 551 |
|
23 | Nội đồng An Sơn Lái Thiêu | 5.000 |
|
IV | GIAO THÔNG | 143.719 |
|
| Thanh toán khối lượng | 2.725 |
|
24 | Nâng cấp ĐT 746: Mùa Muộn - Hiếu Liêm | 100 |
|
25 | Đường miếu Ông Cù - Hội Nghĩa | 100 |
|
26 | Xây dựng hệ thống thoát nước dọc ĐT 743 | 500 |
|
27 | Nâng cấp ĐT 742 Km5 đến 11+258 | 500 |
|
28 | Đường nội đồng Thanh An, Dầu Tiếng | 100 |
|
29 | Đường nội đồng Thanh Tuyền, Dầu Tiếng | 100 |
|
30 | Đường CMT8 từ cầu Bà Hên đến ngã tư Gò Đậu | 500 |
|
31 | Xây dựng cầu Trại Cưa, Thợ Ụt trên ĐT 742 | 425 |
|
32 | Đường giao thông Hồ Than Thở huyện Dầu Tiếng | 300 |
|
33 | Hệ thống thoát nước dọc và hệ thống chiếu sáng đường miếu Ông Cù - Hội Nghĩa | 100 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 90.925 |
|
34 | Nâng cấp ĐT 744 Suối Giữa đi Cầu Cát (Km32+000 đến Cầu Cát) | 17.000 |
|
35 | Trung tâm sát hạch giấy phép lái xe | 2.890 |
|
36 | Đường Huỳnh Văn Lũy | 1.000 |
|
37 | Xây dựng mới các cầu Bà Và, Lồ Ồ, Suối Thế trên ĐT 749B | 3.935 |
|
38 | Xây dựng cầu Thủ Biên | 30.000 |
|
39 | Nâng cấp ĐT 744 Kiểm Lâm - Minh Hòa | 3.000 |
|
40 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 750 (đoạn từ ngã ba cầu Đúc đến ngã ba làng 5 thị trấn Dầu Tiếng) | 22.000 |
|
41 | Dự án các tuyến xe buýt | 1.100 |
|
42 | Xây dựng mới các cầu Hố Đá, Thị Tính, Căm Xe trên ĐT 749a | 10.000 |
|
| Công trình khởi công mới | 50.069 |
|
43 | Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 Suối Giữa đến cầu Ông Cộ) | 40.000 |
|
44 | Xây dựng cầu Lái Thiêu | 5.000 |
|
45 | Xử lý điểm đen giao lộ cây xăng Kim Hằng | 5.069 |
|
B | HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI | 137.215 |
|
I | Y TẾ | 36.000 |
|
| Thanh toán khối lượng | 4.000 |
|
46 | Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương | 4.000 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 5.800 |
|
47 | Nâng cấp, sửa chữa khu khám nghiệp vụ, hành chánh Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương | 800 |
|
48 | Trung tâm sức khỏe lao động môi trường Bình Dương | 5.000 |
|
| Công trình khởi công mới | 26.200 |
|
49 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm Bình Dương | 6.000 |
|
50 | Xây dựng tổng thể Bệnh viện đa khoa Bình Dương | 5.000 |
|
51 | Trường Cao đẳng y tế Bình Dương | 5.200 |
|
52 | Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng Bình Dương | 1.000 |
|
53 | Thiết bị y tế phòng, chống dịch cúm gia cầm | 2.000 |
|
54 | Hàng rào toàn khu cụm y tế tỉnh Bình Dương | 2.000 |
|
55 | Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khoẻ Bình Dương | 5.000 |
|
II | GIÁO DỤC | 17.395 |
|
| Thanh toán khối lượng | 50 |
|
56 | Cải tạo nâng cấp XD mới CS1 (Phân hiệu mỹ thuật Trường TH Mỹ thuật Bình Dương) | 50 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 10.345 |
|
57 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Tỉnh Bình Dương | 10.345 |
|
| Công trình khởi công mới | 7.000 |
|
58 | Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương | 5.000 |
|
59 | Trường KT Việt Nam - Singapore (GĐ 2) | 2.000 |
|
III | VĂN HÓA THÔNG TIN - TDTT - PTTH | 70.820 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 35.100 |
|
60 | Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ Bình Dương | 7.000 |
|
61 | Bảng điểm điện tử (Sân vận động) | 8.000 |
|
62 | Trung tâm giới thiệu việc làm KCN Bình Dương | 11.000 |
|
63 | Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Niên | 7.500 |
|
64 | Di tích lịch sử Chùa Hội Khánh | 500 |
|
65 | Nhà cổ Nguyễn Tri Quang | 600 |
|
66 | Tượng đài Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | 500 |
|
| Công trình khởi công mới | 35.720 |
|
67 | Mở rộng Trung tâm nuôi dưỡng người già Bình Dương | 5.220 |
|
68 | Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắc | 10.000 |
|
69 | Cơ sở hạ tầng Trung tâm văn hóa tỉnh | 500 |
|
70 | Cổng chào Bình Dương | 10.000 |
|
71 | Xưởng dạy nghề - sản xuất, phục hồi chức năng Tỉnh Hội người mù | 5.000 |
|
72 | Xây dựng Trung tâm thông tin chỉ huy Công an Bình Dương | 5.000 |
|
IV | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 13.000 |
|
| Công trình khởi công mới | 13.000 |
|
73 | Ứng dụng CNTT Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương | 5.000 |
|
74 | Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking – Công an tỉnh Bình Dương | 5.000 |
|
75 | Sở Tài chính | 3.000 |
|
C | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ANQP | 43.300 |
|
I | KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 11.600 |
|
| CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH | 11.600 |
|
| Công trình chuyển tiếp | 11.600 |
|
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2008
|
| ĐVT: Triệu đồng | |
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch 2008 (vốn sự nghiệp) | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 30.455 |
|
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo | 483 |
|
1.1 | Dự án dạy nghề cho người nghèo | 250 |
|
1.2 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo | 185 |
|
1.2.1 | - Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo | 140 |
|
1.2.2 | - Hoạt động truyền thông | 45 |
|
1.3 | Hoạt động giám sát đánh giá | 48 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và KHHGĐ | 4.360 |
|
2.1 | Dự án truyền thông, giáo dục chuyển đổi hành vi | 955 |
|
2.2 | Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ | 905 |
|
2.3 | Dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai | 143 |
|
2.4 | Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành | 1.587 |
|
2.5 | Chiến dịch lồng ghép truyền thông và cung cấp dịch vụKHHGĐ/SKSS | 330 |
|
2.6 | Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành | 440 |
|
3 | Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 3.709 |
|
3.1 | Dự án phòng chống Lao | 339 |
|
3.2 | Dự án phòng chống Phong | 220 |
|
3.3 | Dự án phòng chống sốt rét | 299 |
|
3.4 | Dự án phòng chống HIV/AIDS | 1.196 |
|
3.5 | Dự án phòng chống Suy dinh dưỡng trẻ em | 750 |
|
3.5.1 | - Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 550 |
|
3.5.2 | - Trung tâm y tế dự phòng | 200 |
|
3.6 | Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 650 |
|
3.7 | Dự án tiêm chủng mở rộng | 195 |
|
3.8 | Dự án Quân dân y kết hợp | 60 |
|
4 | Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 400 |
|
5 | Chương trình mục tiêu Quốc gia về văn hóa | 1.150 |
|
5.1 | Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa | 500 |
|
5.1.1 | - Đình Phú Long | 500 |
|
5.2 | Bảo tồn nghệ nhân đờn ca tài tử | 90 |
|
5.3 | Mục tiêu xây dựng đời sống VHTT cơ sở | 280 |
|
5.3.1 | - Cấp thiết bị nhà văn hóa huyện | 50 |
|
5.3.2 | - Cấp thiết bị nhà văn hóa xã | 60 |
|
5.3.3 | - Cấp thiết bị đội thông tin lưu động | 120 |
|
| Trong đó: + Cấp tỉnh | 80 |
|
| + Cấp huyện | 40 |
|
5.3.4 | - Cấp thiết bị làng văn hóa | 50 |
|
5.4 | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa | 140 |
|
| - Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa xã | 100 |
|
| - Hỗ trợ xây dựng TCVH làng, bản, thôn | 40 |
|
5.5 | Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng | 90 |
|
| - Cấp sách thư viện tỉnh | 50 |
|
| - Cấp sách thư viện huyện | 40 |
|
5.6 | Đào tạo cán bộ | 50 |
|
6 | Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo | 17.040 |
|
| * Giáo dục và Đào tạo | 7.000 |
|
6.1 | Dự án củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện phổ cập THCS | 500 |
|
6.2 | Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường | 2.500 |
|
6.3 | Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên; tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm | 1.000 |
|
6.4 | Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm | 3.000 |
|
| * Lao động Thương binh và Xã hội | 10.040 |
|
6.5 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề | 10.040 |
|
6.5.1 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề | 8.040 |
|
6.5.1.1 | - Trường đầu tư tập trung (Trường Kỹ thuật Việt Nam -Singapore) | 4.000 |
|
6.5.1.2 | - Trung tâm dạy nghề | 3.000 |
|
| + Trường Trung cấp nghề Bình Dương | 1.400 |
|
| + Trung tâm dạy nghề huyện Tân Uyên | 800 |
|
| + Trung tâm dạy nghề Thị xã | 800 |
|
6.5.1.3 | - Cơ sở dạy nghề khác (Trung tâm Giới thiệu việc làm của tỉnh) | 1.000 |
|
6.5.1.4 | - Văn phòng Sở Lao động Thương binh & Xã hội giám sát đánh giá dự án | 40 |
|
6.5.2 | Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc, người tàn tật | 2.000 |
|
| - Trung tâm dạy nghề thị xã | 150 |
|
| - Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện Thuận An | 70 |
|
| - Trung tâm dạy nghề huyện Dĩ An | 150 |
|
| - Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện Bến Cát | 100 |
|
| - Trung tâm dạy nghề huyện Dầu Tiếng | 250 |
|
| - Trung tâm dạy nghề huyện Tân Uyên | 250 |
|
| - Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện Phú Giáo | 250 |
|
| - Trung tâm dạy nghề người tàn tật | 200 |
|
| - Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương | 200 |
|
| - Trung tâm Giới thiệu việc làm của tỉnh | 200 |
|
| - Trường Trung cấp nghề Bình Dương | 180 |
|
7 | Chương trình mục tiêu Quốc gia Phòng, chống tội phạm | 1.260 |
|
7.1 | Hỗ trợ công tác phòng ngừa | 450 |
|
7.1.1 | - Công tác phòng ngừa xã hội | 220 |
|
7.1.2 | - Công tác phòng ngừa nghiệp vụ | 230 |
|
7.2 | Hỗ trợ công tác tấn công trấn áp tội phạm | 300 |
|
7.3 | Hỗ trợ mua sắm tài sản và phục vụ công tác | 510 |
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy | 1.000 |
|
8.1 | Hỗ trợ công tác phòng ngừa | 440 |
|
8.1.1 | - Công tác phòng ngừa xã hội | 220 |
|
8.1.2 | - Công tác phòng ngừa nghiệp vụ | 220 |
|
8.2 | Hỗ trợ công tác đấu tranh | 150 |
|
8.3 | Mua sắm tài sản và phục vụ công tác hoạt động của BCĐ | 410 |
|
9 | Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm | 743 |
|
10 | Chương trình mục tiêu Quốc gia về Việc làm | 310 |
|
10.1 | Hỗ trợ tổ chức giao dịch việc làm | 200 |
|
10.2 | Tập huấn cán bộ | 60 |
|
10.3 | Giám sát, đánh giá | 50 |
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU NĂM 2008
|
|
| ĐVT: Triệu đồng |
STT | Danh mục | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 2.465 |
|
1 | Hỗ trợ nhà ở và nước sạch sinh hoạt cho các hộ nghèo đồng bào dân tộc ấp Hòa Lập, xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng | 660 |
|
2 | Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng | 1.805 |
|
- 1 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 2 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1 Quyết định 71/2012/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế- xã hội nhà nước và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Long An
- 2 Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 34/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 32/2007/NQ-HĐND7 phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng cơ bản năm 2008 tỉnh Bình Dương
- 5 Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 71/2012/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế- xã hội nhà nước và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Long An
- 2 Quyết định 34/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013