Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 122/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG NAM SÔNG HẬU THUỘC ĐỊA PHẬN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ CẦN THƠ, HẬU GIANG, SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 và được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và Nghị định số 66/2003/NĐ-CP ngày 12/6/2003;
Căn cứ Quyết định số 3560/QĐ-BGTVT ngày 22/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc đầu tư xây dựng tuyến đường Nam Sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh, Thành phố Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng và Bạc Liêu;
Xét các tờ trình của Ban QLDA Mỹ Thuận: Số 2516/QLDA1 ngày 26/11/2004 xin duyệt kế hoạch đấu thầu, số 2686/QLDA1 ngày 13/12/2004 và số 32/QLDA1 ngày 10/01/2005 giải trình bổ sung kế hoạch đấu thầu dự án xây dựng tuyến đường Nam Sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh, Thành phố Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng và Bạc Liêu và báo cáo thẩm định kế hoạch đấu thầu số: 133/GTC ngày 13/01/2005 của Cục Giám định & QLCL CTGT về dự án nêu trên;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Giám định & QLCL CTGT,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu dự án xây dựng tuyến đường Nam Sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh, Thành phố Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng và Bạc Liêu, như sau:

1. Phần công việc đã triển khai thực hiện:

1.1. Tư vấn khảo sát lập báo cáo nghiên cứu khả thi: Giao cho Công ty tư vấn XDCTGT 625 thực hiện tại quyết định số 1357/QĐ-GTVT ngày 09/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, với giá trị 4.791.577.000 đồng được duyệt tại quyết định số 3471/GTVT-KHĐT ngày 24/10/2002.

1.2. Đoạn tuyến đi trùng với Quốc lộ 91B:

1.2.1. Các gói thầu đang triển khai thi công

Số TT

Tên gói thầu

Phạm vi gói thầu

Giá trị trúng thầu

Nhà thầu trúng thầu

1

2

3

4

5

A

Các gói thầu phần đường

1

Gói thầu số 1

Đoạn Km 0 - Km 2 + 000

15,348

Công ty CTGT 675

2

Gói thầu số 2

Đoạn Km 2 - Km 15 + 793

27,455

Công ty Đường 126

B

Các gói thầu phần cầu

1

Gói thầu số 1

Cầu số 1, cầu số 2, cầu số 3 và cầu Bà Bộ

13,456

Công ty CTGT 675

2

Gói thầu số 5

Cầu Mương Bông Điều và cầu Xẻo Khế

24,943

Công ty CPXD số 12 Thăng Long

3

Gói thầu số 6

Cầu Cây Bông và cầu Kênh Thủy

20,101

LD Công ty QLSC cầu đường 72 và Công ty CTGT Đồng Tháp

1.2.2. Các gói thầu đã được duyệt kế hoạch đấu thầu tại quyết định số 3667/QĐ-BGTVT-CGĐ ngày 08/12/2003, nhưng chưa tổ chức đấu thầu

Số TT

Tên gói thầu

Phạm vi gói thầu

Ước tính giá gói thầu

1

Gói thầu số 2

Cầu Bình Thủy và cầu Rạch Cam

22,90

2

Gói thầu số 3

Cầu Rạch Sát, cầu Ông Tường, cầu Ván và cầu Rạch Miễu Trắng

23,37

3

Gói thầu số 4

Cầu Xẻo Sao và cầu Giáo Dẫn

19,90

4

Gói thầu số 7

Cầu Giáo Đôi và cầu Ông Se

10,39

5

Gói thầu số 8

Cầu Ông Bổn, cầu Nam Đông, cầu Hà Hồng, cầu Mương Thủy Lợi

18,17

- Phần Bảo hiểm công trình phần đường đã được duyệt tại quyết định số 683/TĐ ngày 28/3/2003 của Cục trưởng Cục Giám định & QLCL CTGT với giá trị là: 167.836.000 đồng.

- Phần Bảo hiểm công trình phần cầu: Chủ đầu tư đã ký Hợp đồng bảo hiểm:

+ Số 63/HĐKT-2003 ngày 27/9/2003 để mua bảo hiểm cho gói thầu số 1 với Công ty bảo hiểm dầu khí (Chi nhánh Vũng Tàu) làm Nhà bảo hiểm công trình với giá trị bảo hiểm là 80.736.852 đồng.

+ Số C004/INI/CAR/PB/04 ngày 16/02/2004 để mua bảo hiểm cho gói thầu số 2 và số 6 với Công ty bảo hiểm dầu khí (Chi nhánh phía Bắc) làm Nhà bảo hiểm công trình với giá trị bảo hiểm tạm tính là 45.000.000 đồng.

1.3. Đoạn tuyến từ Km2+570 - Km8+575 (Theo lý trình của tuyến Nam Sông Hậu) và 1,3 Km đường vào cảng Cái Cui:

Số TT

Tên gói thầu

Phạm vi gói thầu

Giá trị trúng thầu

Nhà thầu trúng thầu

1

2

3

4

5

1

Gói thầu số 1

Đoạn Km 0 - Km 1 + 000

2,480

Tập đoàn liên kết kinh tế Hạ Long

2

Gói thầu số 2

Đoạn Km 1 - Km 4 + 113

7,162

Công ty CTGT 675

3

Gói thầu số 3

Đường Km 4 + 420 - Km 5 + 119,63 và Km 5 + 629,05 - Km 6 + 100,42; Cầu Mật Cật; Cống Km 4+850; Km5+00,28

5,730

Công ty Xây dựng 621 - Quân khu 9

4

Gói thầu số 4

Đường Km 6 + 616,24 - Km8 + 344,34; Cầu Xẻo Dĩnh; Cầu Ba Sâu; Cống Km 6+752,33; Km 7 + 56,44; Km 7 + 920

9,668

Công ty CTGT 675

5

Gói thầu số 5

Cầu và đường vào cầu Cái Tắc; Bà Rựa; Ngọn Chùa

11,379

Công ty Cổ phần xây dựng 304

6

Gói thầu số 6

Cầu và đường vào cầu Cái Sâu

15,750

Công ty Cổ phần xây dựng 304

7

Gói thầu số 7

Cầu và đường vào cầu Bùng Binh

14,300

Công ty Cổ phần xây dựng 304

8

Gói thầu số 8

Cầu và đường vào cầu Cái Bến Bạ

14,695

Chi nhánh TCT Xây dựng Thăng Long

Phần Bảo hiểm công trình đã được thực hiện tại các Hợp đồng bảo hiểm số AD0068/01DA77KG ngày 27/11/2001; AD003/03DA71CT; AD004/03DA71CT ngày 20/12/2002 và số AD0087/02DA77KG ngày 19/9/2002 do Công ty Bảo hiểm thành phố Hồ Chí Minh (Chi nhánh bảo hiểm Miền Tây) làm Nhà bảo hiểm công trình với giá trị bảo hiểm là 365.381.000 đồng.

1.4. Gói thầu xây dựng cầu Bạc Liêu 2 + gói thầu xây dựng tường chắn và đường hai đầu cầu:

Số TT

Tên gói thầu

Phạm vi gói thầu

Giá trị trúng thầu

Nhà thầu trúng thầu

1

Gói thầu số 1

Xây dựng cầu Bạc Liêu 2 (bao gồm cả chiếu sáng)

43,391

Công ty Cầu 12 TCTXDCTGT I

2

Gói thầu số 2

Xây dựng phần tường chắn và đường hai đầu cầu

15,835

Công ty CTGT 134 TCTXDCTGT I

Phần bảo hiểm công trình cho công trình đã được thực hiện tại Hợp đồng bảo hiểm số 053/2004XD-BL với giá trị là 371.301.768 đồng do Công ty Bảo hiểm Bạc Liêu thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam ký kết với Ban QLDA công trình giao thông Bạc Liêu ngày 28/8/2004.

2. Phần công việc không đấu thầu:

- Đền bù GPMB (Ước tính): 318.546.000.000 đồng.

- Chi phí Ban QLDA (Ước tính): 6.996.000.000 đồng.

- Dự phòng phí của dự án (Theo quyết định đầu tư): 197.700.000.000 đồng.

3. Phần công việc đấu thầu, trong đó:

3.1. Phần xây lắp các cầu trùng với Quốc lộ 91 B giữ nguyên như đã được duyệt kế hoạch đấu thầu tại quyết định số 3667/QĐ-BGTVT-CGĐ ngày 08/12/2003:

Số TT

Tên gói thầu

Phạm vi gói thầu

Ước tính giá gói thầu (Tỷ đồng)

1

Gói thầu số 2

Cầu Bình Thủy và cầu Rạch Cam

22,90

2

Gói thầu số 3

Cầu Rạch Sát, cầu Ông Tường, cầu Ván và cầu Rạch Miễu Trắng

23,37

3

Gói thầu số 4

Cầu Xẻo Sao và cầu Giáo Dẫn

19,90

4

Gói thầu số 7

Cầu Giáo Đôi và cầu Ông Se

10,39

5

Gói thầu số 8

Cầu Ông Bổn, cầu Nam Đông, cầu Hà Hồng, cầu Mương Thủy Lợi

18,17

3.2. Phần xây lắp tuyến mới chia thành 17 gói thầu:

Số TT

Tên gói thầu

Phạm vi gói thầu

Ước tính giá gói thầu (Tỷ đồng)

Ghi chú

1

Gói thầu số 9

Đoạn Km 0 - Km 0 + 740

10,64

Cần Thơ

2

Gói thầu số 10

Xây dựng cầu Hưng Lợi

100,63

 

3

Gói thầu số 11

Km 8 + 575 - Km 17 + 000

129,89

Hậu Giang

4

Gói thầu số 12

Xây dựng cầu Cái Côn

54,86

 

5

Gói thầu số 13

Km 17+000 - Km 50+000 và các cầu nhỏ trên tuyến

146,1

Sóc Trăng

6

Gói thầu số 14

Xây dựng 03 cầu Mương Khai, Cái Cau, Cái Trâm

63,51

 

7

Gói thầu số 15

Xây dựng 03 cầu Rạch Vọp, Cái Trưng, Rạch Mọp

69,94

 

8

Gói thầu số 16

Xây dựng cầu Đại Ngãi

68,62

 

9

Gói thầu số 17

Km 50 + 000 - Km 80 + 000

117,77

 

10

Gói thầu số 18

Xây dựng 03 cống thủy lợi: Kênh Ba, Bãi Giá, Tầm Vu

22,67

Kết hợp GT và thủy lợi

11

Gói thầu số 19

Km 80 + 000 - Km 100 + 000

71,63

 

12

Gói thầu số 20

Xây dựng Cầu Mỹ Thanh

107,11

 

13

Gói thầu số 21

Km 100 + 000 - Km 134 + 592

133,51

 

14

Gói thầu số 22

Km 134 + 592 - Km 143 + 000 và Km 144 + 000 - Km 147 + 652

102,77

Bạc Liêu

15

Gói thầu số 23

Trồng cây xanh (các đoạn qua thị trấn, thị tứ)

0,144

Toàn tuyến

16

Gói thầu số 24

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng (các đoạn qua thị trấn, thị tứ)

7,2

Toàn tuyến

17

Gói thầu số 25

Xây dựng và cung cấp thiết bị công trình phụ trợ (Nhà quản lý đường, trạm dừng xe…)

10,87

Toàn tuyến

Giá trị dự toán xây lắp được duyệt của từng gói thầu sẽ là giá gói thầu chính thức.

- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước

- Phương thức đấu thầu: Đấu thầu 1 túi hồ sơ

- Thời gian tổ chức đấu thầu: Từ quý I năm 2005

- Loại hợp đồng: Hợp đồng điều chỉnh giá

- Thời gian thực hiện hợp đồng: Sẽ quy định cụ thể trong hồ sơ mời thầu

3.3. Phần công việc còn lại chia thành 10 gói thầu

Số TT

Tên gói thầu

Phạm vi gói thầu

Ước tính giá gói thầu (Tỷ đồng)

Ghi chú

1

Gói thầu số 26

Tư vấn khảo sát thiết kế kỹ thuật

37

 

2

Gói thầu số 27

Tư vấn giám sát

2,279

 

3

Gói thầu số 28

Tư vấn thẩm tra TKKT

0,555

 

4

Gói thầu số 29

Rà phá bom mìn

13,911

 

5

Gói thầu số 30

Kiểm toán

0,468

 

6

Gói thầu số 31

Tư vấn kiểm định (kiểm định, thử tải các cầu lớn)

3,00

 

7

Gói thầu số 32

Bảo hiểm công trình các gói thầu xây lắp cầu chưa đấu thầu của đoạn trùng Quốc lộ 91B và các gói thầu thuộc địa phận tỉnh Cần Thơ

1,733

 

8

Gói thầu số 33

Bảo hiểm công trình các gói thầu xây lắp thuộc địa phận Hậu Giang

2,278

 

9

Gói thầu số 34

Bảo hiểm công trình các gói thầu xây lắp thuộc địa phận Sóc Trăng

3,126

 

10

Gói thầu số 35

Bảo hiểm công trình các gói thầu xây lắp thuộc địa phận Bạc Liêu

2,887

 

- Hình thức lựa chọn nhà thầu:

a. Chỉ định thầu các gói thầu số 26 ÷ gói thầu số 31, với các lý do:

+ Để đảm bảo yêu cầu tiến độ khởi công của dự án trong quý I/2005;

+ Công tác Tư vấn khảo sát thiết kế, Tư vấn thẩm tra, thẩm định TKKT và Tổng dự toán, rà phá bom mìn cần có các đơn vị chuyên ngành thực hiện và thi công.

b. Chào hàng cạnh tranh: các gói thầu số 32 ÷ gói thầu số 35

4. Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ

Điều 2. Căn cứ nội dung duyệt kế hoạch đấu thầu tại điều 1 của quyết định này, Ban QLDA Mỹ Thuận khẩn trương tiến hành lập, trình duyệt hồ sơ mời thầu (sau khi có hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán được duyệt) như đã quy định trong Quy chế đấu thầu hiện hành.

Điều 3. Các Ông: Cục trưởng Cục Giám định & QLCL CTGT, Vụ trưởng Vụ KHĐT, Vụ Tài chính, Vụ KHCN, Tổng Giám đốc Ban QLDA Mỹ Thuận và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định này thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Kho bạc NN địa phương;
- Lưu: VP, CGĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Ngô Thịnh Đức