ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-VPCP-BNV của Văn phòng Chính phủ và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Công văn số 6582/VP-KSTT ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Giao các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng; Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ tiến hành tổ chức thực hiện việc rà soát quy định, thủ tục hành chính theo Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính; tổng hợp, tham mưu cho Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Văn phòng Chính phủ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng; Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
RÀ SOÁT QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17/tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Căn cứ lựa chọn | Dự kiến sản phẩm | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước | ||||||
1 | Thủ tục: Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (Nhóm B,C). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II/2012 | Các văn bản pháp luật có liên quan và yêu cầu thực tế. | TTHC được cắt giảm hoặc được đơn giản hóa. | Sửa đổi, bổ sung. |
II. Lĩnh vực: Đấu thầu | ||||||
1 | Thủ tục: Thẩm định kế hoạch đấu thầu. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II/2012 | Các văn bản pháp luật có liên quan và yêu cầu thực tế. | TTHC được cắt giảm hoặc được đơn giản hóa. | Sửa đổi, bổ sung. |
2 | Thủ tục: Thẩm định Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa. | |||||
3 | Thủ tục: Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp. | |||||
4 | Thủ tục: Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn. | |||||
5 | Thủ tục: Thẩm định Hồ sơ mời thầu gói thầu quy mô nhỏ. | |||||
6 | Thủ tục: Thẩm định kết quả đấu thầu. | |||||
7 | Thủ tục: Giải quyết các kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu. | |||||
8 | Thủ tục: Xử lý tình huống trong đấu thầu. | |||||
III. Lĩnh vực: Đất đai | ||||||
1 | Thủ tục: Đăng ký giao dịch bằng quyền quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 02/2012 | Nghị định số: 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm. - Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT - BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 về việc hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. | Hồ sơ và trình tự thực hiện các thủ tục hành chính cần được thay thế, chỉnh sửa, bổ sung cho phù hợp. | Bãi bỏ. |
2 | Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 02/2012 | Nghị định số: 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm. - Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT - BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 về việc hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. | Hồ sơ và trình tự thực hiện các thủ tục hành chính cần được thay thế, chỉnh sửa, bổ sung cho phù hợp. | Sửa đổi. |
3 | Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | |||||
4 | Thủ tục: Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | |||||
5 | Thủ tục: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 02/2012 | Nghị định số: 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm. - Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 về việc hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan. | Hồ sơ và trình tự thực hiện các thủ tục hành chính cần được thay thế, chỉnh sửa, bổ sung cho phù hợp. | Bổ sung. |
6 | Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là chủ sử dụng đất. |
| ||||
7 | Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là chủ sử dụng đất. |
| ||||
8 | Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
| ||||
IV. Lĩnh vực: Xây dựng | ||||||
1 | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở đô thị. | Sở Xây dựng | Quý II/2012 | Do có thay đổi trong chế độ chính sách và nảy sinh bất cập trong quá trình triển khai thực hiện. | TTHC được giảm số lượng hồ sơ phải nộp; giảm lệ phí theo quy định mới của HĐND tỉnh. | Sửa đổi, bổ sung... |
2 | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng tạm. | |||||
3 | Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng. | |||||
4 | Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng | |||||
5 | Thủ tục: Thỏa thuận xây dựng biển quảng cáo | |||||
V. Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng | ||||||
1 | Thủ tục: Chấp nhận phương án kiến trúc quy hoạch | Sở Xây dựng | Quý II/2012 | Do có thay đổi trong chế độ chính sách và nảy sinh bất cập trong quá trình triển khai thực hiện. | TTHC được giảm số lượng hồ sơ phải nộp. | Sửa đổi, bổ sung... |
2 | Thủ tục: Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng. | |||||
3 | Thủ tục: Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch. | |||||
VI. Lĩnh vực: Nhà ở | ||||||
1 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt các dự án phát triển nhà ở | Sở Xây dựng | Quý II/2012 | Do có thay đổi trong chế độ chính sách. | TTHC được chỉnh sửa theo đúng quy định hiện hành. | Sửa đổi, bổ sung... |
VII. Lĩnh vực: Phát triển đô thị | ||||||
1 | Thủ tục: Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới có quy mô sử dụng đất dưới 200ha. (Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất dưới 200 ha). | Sở Xây dựng | Quý II/2012 | Do có thay đổi trong chế độ chính sách. | TTHC được giảm số lượng hồ sơ phải nộp. | Bổ sung các văn bản quy định mới ban hành. (Chữ nghiêng là tên TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC). |
2 | Thủ tục: Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha. (Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên). | |||||
VIII. Lĩnh vực: Chuyển giao công nghệ | ||||||
1 | Thủ tục: Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 3/2012 | Các văn bản pháp luật có liên quan và yêu cầu thực tế. | Các TTHC đảm bảo theo quy định của Nhà nước, đơn giản hóa thủ tục hành chính, thuận lợi trong quá trình thực hiện giữa cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan. Dự kiến giảm từ 10% theo các nội dung của TTHC. | Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ đã được UBND tỉnh công bố thực hiện, làm cơ sở để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc đơn giản hóa. |
IX. Lĩnh vực: Quản lý đề tài, dự án, cấp phép hoạt động khoa học công nghệ | ||||||
1 | Thủ tục: Quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 3/2012 | Các văn bản pháp luật có liên quan và yêu cầu thực tế. | Các TTHC đảm bảo theo quy định của Nhà nước, đơn giản hóa thủ tục hành chính, thuận lợi trong quá trình thực hiện giữa cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan. Dự kiến giảm từ 10% theo các nội dung của TTHC. | Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ đã được UBND tỉnh công bố thực hiện, làm cơ sở để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc đơn giản hóa. |
2 | Thủ tục: Cấp phép hoạt động khoa học công nghệ. | |||||
X. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | ||||||
1 | Thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp chuẩn/hợp quy. | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 3/2012 | Các văn bản pháp luật có liên quan và yêu cầu thực tế | Các TTHC đảm bảo theo quy định của Nhà nước, đơn giản hóa thủ tục hành chính, thuận lợi trong quá trình thực hiện giữa cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan. Dự kiến giảm từ 10% theo các nội dung của TTHC. | Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ đã được UBND tỉnh công bố thực hiện, làm cơ sở để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc đơn giản hóa. |
2 | Thủ tục: Kiểm tra phương tiện đo. | |||||
XI. Lĩnh vực: Xuất/Nhập khẩu | ||||||
1 | Thủ tục: Kiểm tra hàng hóa xuất/ nhập khẩu. | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 3/2012 | Các văn bản pháp luật có liên quan và yêu cầu thực tế. | Các TTHC đảm bảo theo quy định của Nhà nước, đơn giản hóa thủ tục hành chính, thuận lợi trong quá trình thực hiện giữa cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan. Dự kiến giảm từ 10% theo các nội dung của TTHC. | Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ đã được UBND tỉnh công bố thực hiện, làm cơ sở để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc đơn giản hóa. |
XII. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||
1 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện). | Sở Y tế | Quý II/2012 | Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp giấy chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | TTHC được cắt giảm hoặc được đơn giản hóa. | Sửa đổi, bổ sung |
2 | Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện). | |||||
3 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân (do bị mất) đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện và bệnh viện). | |||||
4 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Đa khoa. | |||||
XIII. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực thẩm và dinh dưỡng | ||||||
1 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao. | Sở Y tế | Quý II/2012 | Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH 11 ngày 26/7/2003 (Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH 11); Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm (Nghị định số 163/2004/NĐ-CP); Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm (Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC). | TTHC được cắt giảm hoặc được đơn giản hóa. | Sửa đổi, bổ sung |
2 | Thủ tục: Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm. | |||||
3 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước. | |||||
4 | Thủ tục: Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm. | |||||
5 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm. | |||||
XIV. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo | ||||||
1 | Thủ tục: Tuyển dụng công chức, viên chức các đơn vị trực thuộc. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 02/2012 | Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và có liên quan nhiều đến cá nhân. | TTHC được cắt giảm hoặc được đơn giản hóa. Đổi lại tên TTHC, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ TTHC. | Sửa đổi, bổ sung... |
2 | Thủ tục: Đào tạo bồi dưỡng công chức, viên chức. | |||||
XV. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||||||
1 | Thủ tục: Cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông. (Cấp bằng THPT) | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 02/2012 | Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và có liên quan nhiều đến cá nhân. | TTHC được cắt giảm hoặc được đơn giản hóa. Đổi lại tên TTHC, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ TTHC. | Sửa đổi, bổ sung... (Chữ nghiêng là tên TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC).
|
2 | Thủ tục: Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông. (Cấp bằng BTTHPT). | |||||
3 | Thủ tục: Cấp lại bằng tốt nghiệp trung học phổ thông. (Cấp lại bằng tốt nghiệp THPT). | |||||
4 | Thủ tục: Cấp lại bằng tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông. (Cấp lại bằng tốt nghiệp BTTHPT). | |||||
5 | Thủ tục: Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 02/2012 | Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và có liên quan nhiều đến cá nhân. | TTHC được cắt giảm hoặc được đơn giản hóa. Đổi lại tên TTHC, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ TTHC. | Sửa đổi, bổ sung... |
XVI. Lĩnh vực: Việc làm - An toàn lao động và bảo hiểm thất nghiệp | ||||||
1 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012. | Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến nhiệm vụ về việc làm, an toàn lao động, chính sách lao động, bảo hiểm... đã được quy định. | Kiến nghị cắt giảm từ 30% trở lên các quy định, thủ tục hành chính. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thủ tục hành chính. Nhằm đơn giản hóa các quy định thủ tục hành chính đảm bảo thật dễ hiểu, cụ thể và thiết thực, kiến nghị thực thi đối với các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện thủ tục hành chính. |
2 | Thủ tục: Đăng ký các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | |||||
3 | Thủ tục: Điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động nặng hoặc nghiêm trọng chết người. | |||||
4 | Thủ tục: Điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động nhẹ hoặc tai nạn giao thông được coi là tai nạn lao động. | |||||
5 | Thủ tục: Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài. | |||||
6 | Thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động, giấy phép lao động đang còn hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác. | |||||
7 | Thủ tục: Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. | |||||
8 | Thủ tục: Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài. | |||||
9 | Thủ tục: Cấp thẻ an toàn lao động. | |||||
10 | Thủ tục: Cấp sổ lao động. | |||||
11 | Thủ tục: Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. | |||||
12 | Thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. | |||||
13 | Thủ tục: Giới thiệu các doanh nghiệp xuất khẩu lao động về các địa phương tham gia tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài. | |||||
14 | Thủ tục: Tiếp nhận đăng ký hồ sơ cho lao động dự tuyển đi làm việc có thời hạn tại Hàn Quốc. | |||||
15 | Thủ tục: Xác nhận cam kết lao động đối với lao động sang làm việc có thời hạn tại Đài Loan theo hợp đồng cá nhân. | |||||
16 | Thủ tục: Cấp giấy phép đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp. | |||||
17 | Thủ tục: Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp. | |||||
18 | Thủ tục: Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm. | |||||
19 | Thủ tục: Chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm. | |||||
20 | Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. | |||||
21 | Thủ tục: Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần. | |||||
22 | Thủ tục: Tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | |||||
23 | Thủ tục: Tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | |||||
24 | Thủ tục: Chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp. | |||||
25 | Thủ tục: Giải quyết chế độ tư vấn giới thiệu việc làm đối với người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp. | |||||
26 | Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề. | |||||
27 | Thủ tục: Chuyển nơi hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp. | |||||
XVII. Lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội | ||||||
1 | Thủ tục: Thẩm duyệt đăng ký định mức lao - động. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01 năm 2012 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012. | Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến nhiệm vụ về tiền lương và bảo hiểm xã hội đã được quy định. | Kiến nghị cắt giảm từ 30% trở lên các quy định, thủ tục hành chính. | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thủ tục hành chính. Nhằm đơn giản hóa các quy định thủ tục hành chính đảm bảo thật dễ hiểu, cụ thể và thiết thực, kiến nghị thực thi đối với các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện thủ tục hành chính. |
2 | Thủ tục: Thừa nhận nội quy lao động. | |||||
3 . | Thủ tục: Quyết định cho phép được làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm. | |||||
4 | Thủ tục: Đăng ký tiêu chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ trong DNNN. | |||||
5 | Thủ tục: Giải quyết tranh chấp lao động tập thể. | |||||
6 | Thủ tục: Nâng ngạch viên chức chuyên môn, nghiệp vụ trong DNNN (đối với các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Tỉnh) | |||||
7 | Thủ tục: sắp xếp lao động dôi dư. | |||||
8 | Thủ tục: Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ (theo Luật doanh nghiệp) | |||||
9 | Thủ tục: xếp hạng doanh nghiệp (doanh nghiệp hạng II, III) | |||||
10 | Thủ tục: Đăng ký thang lương, bảng lương trong DNNN. | |||||
11 | Thủ tục: Thẩm định đơn giá tiền lương, quỹ tiền lương trong DNNN. | |||||
12 | Thủ tục: Thẩm định định mức lao động và đơn giá tiền lương trong doanh nghiệp. | |||||
13 | Thủ tục: Thỏa thuận nâng lương cho người lao động trong các doanh nghiệp. | |||||
14 | Thủ tục: Đăng ký quy chế trả lương. |
| ||||
15 | Thủ tục: Đăng ký thỏa ước lao động tập thể. |
| ||||
|
|
|
- 1 Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát, chuẩn hóa và công khai thủ tục hành chính do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Thông tư liên tịch 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư 41/2011/TT-BYT hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 6 Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 7 Công văn 6582/VPCP-KSTT năm 2011 về xây dựng kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 01/2011/TTLT-VPCP-BNV hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Văn phòng Chính phủ - Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 12 Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 13 Luật Doanh nghiệp 2005
- 14 Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Nghị định 163/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2003
- 1 Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát, chuẩn hóa và công khai thủ tục hành chính do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình