Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 4 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019);

Trên cơ sở ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 95/HĐND-KTNS ngày 02/4/2015 về việc hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 205/STC-QLGCS ngày 20/01/2015 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1. Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1 được áp dụng để xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho các trường hợp:

a) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên; đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai; đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước đối với những thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

b) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

c) Giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục kèm theo được áp dụng để xác định tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê (trừ trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, kinh doanh bất động sản quy định tại khoản 3 Điều này) đối với diện tích tính thu tiền sử dụng đất, diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng cho các trường hợp sau:

a) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;

b) Tổ chức được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

c) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.

d) Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2, Điều 172 Luật Đất đai;

đ) Đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai.

e) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.

3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các dự án được giao đất có thu tiền sử dụng đất (hoặc vừa giao đất có thu tiền sử dụng đất, vừa cho thuê đất trong cùng một dự án) để thực hiện đầu tư, kinh doanh bất động sản do Sở Tài chính thuê tổ chức có chức năng thẩm định giá đất để xác định và chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND địa phương nơi có đất tổ chức thẩm định; trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho từng trường hợp cụ thể sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực HĐND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này và Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019); Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và cơ quan Thuế có trách nhiệm xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo đúng thẩm quyền và quy định của pháp luật.

2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này; nếu phát sinh vướng mắc, hoặc có biến động cần điều chỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất thì các Sở, ngành và UBND các huyện, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh để quyết định cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và có giá trị thực hiện trong năm 2015. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này thay thế cho hệ số điều chỉnh giá đất tại Công văn số 3243/UBND-KTTH ngày 14/11/2011 của UBND tỉnh về việc một số nội dung liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai khi thực hiện Thông tư số 93/2011/TT-BTC và Thông tư số 94/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính và Công văn số 4150/UBND-KTTH ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh về việc hệ số điều chỉnh giá đất và thực hiện nhiệm vụ xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Trưởng ban: Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT(NL) UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN (TV301).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

BẢNG TỔNG HỢP VỀ HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh)

TT

Loại đường, khu vực, vị trí

Giá đất năm 2015
(đồng)

Mức giá đất bình quân qua tra, khảo sát thị trường
(đồng)

Chênh lệch giá đất thị trường với giá đất năm 2015
(lần)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015
(lần)

I

Thành phố Quảng Ngãi

1

Các phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh

a

Đối với vị trí 1

 

 

 

 

 

Đường loại 1

7.700.000

32.500.000

4,2

1,2

 

Đường loại 2

6.100.000

20.000.000

3,2

1,2

 

Đường loại 3

4.400.000

11.500.000

2,6

1,1

 

Đường loại 4

2.800.000

7.500.000

2,6

1,1

 

Đường loại 5

2.000.000

7.000.000

3,5

1,2

 

Đường loại 6

1.300.000

5.000.000

3,8

1,2

b

Đối với vị trí 2

 

 

 

 

b.1

Cách đường chính dưới 50 m

 

 

 

 

 

Đường loại 1

1.400.000

6.000.000

4,2

1,2

 

Đường loại 2

1.300.000

5.250.000

4,0

1,2

 

Đường loại 3

1.100.000

5.000.000

4,5

1,2

 

Đường loại 4

1.000.000

4.000.000

4,0

1,2

 

Đường loại 5

900.000

3.000.000

3,3

1,2

 

Đường loại 6

800.000

2.250.000

2,8

1,1

b.2

Cách đường chính từ 50 m đến dưới 100m

 

 

 

 

 

Đường loại 1

1.100.000

4.000.000

3,6

1,2

 

Đường loại 2

1.000.000

3.000.000

3,0

1,2

 

Đường loại 3

900.000

2.500.000

2,7

1,1

 

Đường loại 4

800.000

2.250.000

2,8

1,1

 

Đường loại 5

700.000

2.000.000

2,8

1,1

 

Đường loại 6

680.000

2.000.000

2,9

1,1

c

Đối với vị trí 3

 

 

 

 

c.1

Cách đường chính dưới 50 m

 

 

 

 

 

Đường loại 1

1.200.000

4.500.000

3,7

1,2

 

Đường loại 2

1.100.000

4.000.000

3,6

1,2

 

Đường loại 3

900.000

3.000.000

3,3

1,2

 

Đường loại 4

800.000

2.250.000

2,8

1,1

 

Đường loại 5

770.000

2.000.000

2,5

1,1

 

Đường loại 6

700.000

2.000.000

2,8

1,1

c.2

Cách đường chính từ 50 m đến dưới 100m

 

 

 

 

 

Đường loại 1

900.000

3.000.000

3,3

1,2

 

Đường loại 2

800.000

2.250.000

2,8

1,1

 

Đường loại 3

770.000

2.000.000

2,5

1,1

 

Đường loại 4

720.000

2.000.000

2,7

1,1

 

Đường loại 5

680.000

2.000.000

2,9

1,1

 

Đường loại 6

660.000

2.000.000

3,0

1,2

2

Phường Trương Quang Trọng

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

2.800.000

7.500.000

2,6

1,1

 

Vị trí 2

2.300.000

5.500.000

2,3

1,1

 

Vị trí 3

1.900.000

4.500.000

2,3

1,1

 

Vị trí 4

1.600.000

3.500.000

2,1

1,1

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.200.000

2.500.000

2,08

1,1

 

Vị trí 2

950.000

1.750.000

1,8

1

 

Vị trí 3

800 000

1.500.000

1,8

1

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

550.000

1.200.000

2,1

1,1

 

Vị trí 2

440.000

900.000

2,0

1,1

 

Vị trí 3

330.000

700.000

2,1

1,1

 

Vị trí 4

220.000

500.000

2,2

1,1

 

Vị trí 5

180 000

400.000

2,2

1,1

3

Khu vực xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.500.000

6.000.000

4,0

1,2

 

Vị trí 2

1.300 000

5.000.000

3,8

1,2

 

Vị trí 3

660.000

4.000 000

6,0

1,3

 

Vị trí 4

550.000

2.500.000

4,5

1,2

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

440.000

2.000.000

4,5

1,2

 

Vị trí 2

330.000

1.500.000

4,5

1,2

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

220.000

1.500.000

6,8

1,3

4

Đối với các xã còn lại

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.300.000

5.000.000

3,8

1,2

 

Vị trí 2

1.050.000

4.000.000

3,8

1,2

 

Vị trí 3

800.000

2.500 000

3,1

1,2

 

Vị trí 4

650.000

2.150.000

3,3

1,2

 

Vị trí 5

520.000

1.650.000

3,1

1,2

 

Vị trí 6

470.000

1.350.000

2,8

1,1

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

370.000

1.200.000

3,2

1,2

 

Vị trí 2

270.000

1.000.000

3,7

1,2

 

Vị trí 3

210.000

850.000

4,0

1,2

 

Vị trí 4

190.000

750.000

3,9

1,2

 

Vị trí 5

160.000

650.000

4,0

1,2

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

110.000

550.000

5,0

1,3

 

Vị trí 2

85.000

450.000

5,2

1,3

 

Vị trí 3

65.000

375.000

5,7

1,3

 

Vị trí 4

50.000

300.000

6,0

1,3

 

Vị trí 5

45.000

225.000

5,0

1,3

II

Huyện Bình Sơn

1

Thị trấn Châu Ổ

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

3.500.000

15.500.000

4,4

1,2

 

Vị trí 2

3.000.000

7.000.000

2,3

1,1

 

Vị trí 3

2.600.000

5.500 000

2,1

1,1

 

Vị trí 4

2.000.000

4.500.000

2,2

1,1

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.900.000

5.000.000

2,6

1,1

 

Vị trí 2

1.700.000

4.500.000

2,6

1,1

 

Vị trí 3

1.500.000

3.500.000

2,3

1,1

 

Vị trí 4

900.000

2.500.000

2,7

1,1

 

Vị trí 5

800.000

1.750 000

2,1

1,1

 

Vị trí 6

700.000

1.500.000

2,1

1,1

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

600.000

1.200.000

2,0

1,1

 

Vị trí 2

500.000

900.000

1,8

1

 

Vị trí 3

400.000

700.000

1,7

1

 

Vị trí 4

200.000

500.000

2,5

1,1

 

Vị trí 5

150.000

400.000

2,6

1,1

2

Các xã đồng bằng

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.800.000

5.000.000

2,7

1,1

 

Vị trí 2

1.500.000

4.000.000

2,6

1,1

 

Vị trí 3

1.200.000

2.500.000

2,0

1,1

 

Vị trí 4

950.000

2.150.000

2,2

1,1

 

Vị trí 5

850.000

1.650 000

1,9

1

 

Vị trí 6

700.000

1.350.000

1,9

1

 

Vị trí 7

650.000

1.250.000

1,9

1

 

Vị trí 8

500.000

500.000

1,0

1

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

410.000

1.150.000

2,8

1,1

 

Vị trí 2

400.000

1.050.000

2,6

1,1

 

Vị trí 3

350.000

900.000

2,5

1,1

 

Vị trí 4

300.000

800.000

2,6

1,1

 

Vị trí 5

270.000

700.000

2,5

1,1

 

Vị trí 6

230.000

625.000

2,7

1,1

 

Vị trí 7

210.000

550.000

2,6

1,1

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

180.000

475.000

2,6

1,1

 

Vị trí 2

150.000

400.000

2,6

1,1

 

Vị trí 3

120.000

325.000

2,7

1,1

 

Vị trí 4

110.000

300.000

2,7

1,1

 

Vị trí 5

100.000

225.000

2,2

1,1

 

Vị trí 6

90.000

150.000

1,6

1

3

Các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

130.000

1.200.000

9,2

1,3

 

Vị trí 2

100.000

850.000

8,5

1,3

 

Vị trí 3

70.000

650.000

9,2

1,3

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

50.000

450.000

9,0

1,3

 

Vị trí 2

45.000

350.000

7,7

1,3

 

Vị trí 3

40.000

300.000

7,5

1,3

c

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

35.000

250.000

7,1

1,3

 

Vị trí 2

30.000

200.000

6,6

1,3

 

Vị trí 3

25.000

125.000

5,0

1,3

III

Huyện Sơn Tịnh

1

Các xã đồng bằng

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.200.000

5.000.000

4,1

1,2

 

Vị trí 2

1.000.000

4.000.000

4,0

1,2

 

Vị trí 3

750.000

2.500.000

3,3

1,2

 

Vị trí 4

600.000

2.150.000

3,5

1,2

 

Vị trí 5

500.000

1.650.000

3,3

1,2

 

Vị trí 6

450.000

1.350.000

3,0

1,2

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

350.000

1.200.000

3,4

1,2

 

Vị trí 2

250.000

1.000.000

4,0

1,2

 

Vị trí 3

200.000

850.000

4,2

1,2

 

Vị trí 4

180.000

750.000

4,1

1,2

 

Vị trí 5

150.000

650.000

4,3

1,2

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

100.000

550.000

5,5

1,3

 

Vị trí 2

80.000

450.000

5,6

1,3

 

Vị trí 3

60.000

375.000

6,2

1,3

 

Vị trí 4

45.000

300.000

6,6

1,3

 

Vị trí 5

40.000

225.000

5,6

1,3

2

Các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

250.000

1.200.000

4,8

1,2

 

Vị trí 2

200.000

850.000

4,2

1,2

 

Vị trí 3

150.000

650.000

4,3

1,2

 

Vị trí 4

100.000

550.000

5,5

1,3

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

60.000

450.000

7,5

1,3

 

Vị trí 2

50.000

350.000

7,0

1,3

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

40.000

250.000

6,2

1,3

 

Vị trí 2

30.000

200.000

6,6

1,3

 

Vị trí 3

25.000

125.000

5,0

1,3

 

IV

Huyện Tư Nghĩa

1

Thị trấn: La Hà và Sông Vệ

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

2.200.000

6.500.000

2,9

1,1

 

Vị trí 2

1.800.000

6.000.000

3,3

1,2

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.200.000

3.000.000

2,5

1,1

 

Vị trí 2

1.000.000

2.750.000

2,7

1,1

 

Vị trí 3

800.000

1.750.000

2,1

1,1

 

Vị trí 4

600.000

600.000

1,0

1,0

 

Vị trí 5

500.000

500.000

1,0

1,0

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

450.000

1.750.000

3,8

1,2

 

Vị trí 2

350.000

850.000

2,4

1,1

 

Vị trí 3

250.000

700.000

2,8

1,1

 

Vị trí 4

140.000

350.000

2,5

1,1

 

Vị trí 5

110 000

150.000

1,3

1,0

 

Vị trí 6

100.000

115.000

1,1

1,0

2

Các xã đồng bằng

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.000.000

4.500.000

4,5

1,2

 

Vị trí 2

900.000

4.000.000

4,4

1,2

 

Vị trí 3

600.000

2.500.000

4,1

1,2

 

Vị trí 4

480.000

2.250.000

4,6

1,2

 

Vị trí 5

350.000

1.500.000

4,2

1,2

 

Vị trí 6

300.000

1.050.000

3,5

1,2

 

Vị trí 7

200.000

800.000

4,0

1,2

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

150.000

700.000

4,6

1,2

 

Vị trí 2

120.000

600.000

5,0

1,3

 

Vị trí 3

100.000

500.000

5,0

1,3

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

80.000

300.000

3,7

1,2

 

Vị trí 2

75.000

200.000

2,6

1,1

 

Vị trí 3

70.000

140.000

2,0

1,1

 

Vị trí 4

60 000

110.000

1,8

1,0

 

Vị trí 5

50.000

75.000

1,5

1,0

 

Vị trí 6

45.000

45.000

1,0

1,0

3

Các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

100.000

250.000

2,5

1,1

 

Vị trí 2

80.000

115.000

1,4

1,0

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

50.000

75.000

1,5

1,0

 

Vị trí 2

35.000

65.000

1,8

1,0

 

Vị trí 3

25.000

35.000

1,4

1,0

V

Huyện Mộ Đức

1

Thị trấn Mộ Đức

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

2.200.000

4.750.000

2,1

1,1

 

Vị trí 2

2.000.000

3.250.000

1,6

1,0

 

Vị trí 3

1.700.000

2.000.000

1,1

1,0

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.000.000

1.750.000

1,7

1,0

 

Vị trí 2

800.000

1.150.000

1,4

1,0

 

Vị trí 3

700.000

800.000

1,1

1,0

 

Vị trí 4

600.000

700.000

1,1

1,0

 

Vị trí 5

500.000

600.000

1,2

1,0

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

400.000

500.000

1,2

1,0

 

Vị trí 2

250.000

375.000

1,5

1,0

 

Vị trí 3

230.000

300.000

1,3

1,0

 

Vị trí 4

150.000

225.000

1,5

1,0

2

Các xã đồng bằng

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

2.000.000

4.250.000

2,1

1,1

 

Vị trí 2

1.700.000

2.750.000

1,6

1,0

 

Vị trí 3

1.500.000

1.800.000

1,2

1,0

 

Vị trí 4

1.000.000

1.500.000

1,5

1,0

 

Vị trí 5

900 000

1.300.000

1,4

1,0

 

Vị trí 6

700.000

1.100.000

1,5

1,0

 

Vị trí 7

600.000

750.000

1,2

1,0

b

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

500.000

950.000

1,9

1,0

 

Vị trí 2

400.000

800.000

2,0

1,1

 

Vị trí 3

300.000

600.000

2,0

1,1

 

Vị trí 4

270.000

450.000

1,6

1,0

 

Vị trí 5

200.000

225.000

1,1

1,0

c

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

150.000

250.000

1,6

1,0

 

Vị trí 2

120.000

175.000

1,4

1,0

 

Vị trí 3

100.000

125.000

1,2

1,0

 

Vị trí 4

80.000

125.000

1,5

1,0

 

Vị trí 5

60.000

90.000

1,5

1,0

 

Vị trí 6

50.000

60.000

1,2

1,0

3

Các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

180.000

350.000

1,9

1,0

 

Vị trí 2

100.000

150.000

1,5

1,0

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

80.000

125.000

1,5

1,0

 

Vị trí 2

50.000

65.000

1,3

1,0

VI

Huyện Đức Phổ

1

Thị trấn Đức Phổ

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

2.800.000

7.500.000

2,6

1,1

 

Vị trí 2

2.400.000

5.750.000

2,4

1,1

 

Vị trí 3

2.000.000

5.250.000

2,6

1,1

 

Vị trí 4

1.600.000

4.750.000

2,9

1,1

 

Vị trí 5

1.400.000

4.250.000

3,0

1,2

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.200.000

3.750.000

3,1

1,2

 

Vị trí 2

1.100.000

3.250.000

2,9

1,1

 

Vị trí 3

900.000

2.750.000

3,0

1,2

 

Vị trí 4

700.000

2.250.000

3,2

1,2

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

500.000

1.900.000

3,8

1,2

 

Vị trí 2

450.000

1.600.000

3,5

1,2

 

Vị trí 3

300.000

1.300.000

4,3

1,2

 

Vị trí 4

250.000

1.100.000

4,4

1,2

 

Vị trí 5

150.000

900.000

6,0

1,3

2

Các xã đồng bằng

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.200.000

4.750.000

3,9

1,2

 

Vị trí 2

1.100.000

4.250.000

3,8

1,2

 

Vị trí 3

1.000.000

3.750.000

3,7

1,2

 

Vị trí 4

800.000

3.250.000

4,0

1,2

 

Vị trí 5

650.000

2.250.000

3,4

1,2

 

Vị trí 6

600.000

1.750.000

2,9

1,1

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

520.000

1.200.000

2,3

1,1

 

Vị trí 2

450.000

1.075.000

2,3

1,1

 

Vị trí 3

400.000

1.025.000

2,5

1,1

 

Vị trí 4

350.000

925.000

2,6

1,1

 

Vị trí 5

300.000

875.000

2,9

1,1

 

Vị trí 6

270.000

775.000

2,8

1,1

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

250.000

675.000

2,7

1,1

 

Vị trí 2

220.000

625.000

2,8

1,1

 

Vị trí 3

200.000

575.000

2,8

1,1

 

Vị trí 4

180.000

525.000

2,9

1,1

 

Vị trí 5

150.000

475.000

3,1

1,2

 

Vị trí 6

120.000

375.000

3,1

1,2

 

Vị trí 7

70.000

275.000

3,9

1,2

3

Các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

200.000

450.000

2,2

1,1

 

Vị trí 2

180.000

350.000

1,9

1,0

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

90.000

250.000

2,7

1,1

 

Vị trí 2

50.000

200.000

4,0

1,2

VII

Huyện Nghĩa Hành

1

Thị trấn Chợ Chùa

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.800.000

4.750.000

2,6

1,1

 

Vị trí 2

1.500.000

3.250.000

2,1

1,1

 

Vị trí 3

1.200.000

2.000.000

1,6

1,0

 

Vị trí 4

1.000.000

1.750.000

1,7

1,0

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

900.000

2.000.000

2,2

1,1

 

Vị trí 2

700.000

1.750.000

2,5

1,1

 

Vị trí 3

650.000

1.600.000

2,4

1,1

 

Vị trí 4

600.000

1.150.000

1,9

1,0

 

Vị trí 5

550.000

700.000

1,2

1,0

 

Vị trí 6

500.000

700.000

1,4

1,0

 

Vị trí 7

460.000

700.000

1,5

1,0

 

Vị trí 8

400.000

550.000

1,3

1,0

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

350.000

500.000

1,4

1,0

 

Vị trí 2

300.000

475.000

1,5

1,0

 

Vị trí 3

250.000

450.000

1,8

1,0

 

Vị trí 4

200.000

400.000

2,0

1,1

 

Vị trí 5

180.000

340.000

1,8

1,0

 

Vị trí 6

150.000

275.000

1,8

1,0

 

Vị trí 7

120.000

235.000

1,9

1,0

 

Vị trí 8

80.000

125.000

1,5

1,0

2

Các xã đồng bằng

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

650.000

4.000.000

6,1

1,3

 

Vị trí 2

580.000

2.750.000

4,7

1,2

 

Vị trí 3

450.000

2.250.000

5,0

1,3

 

Vị trí 4

350.000

1.900.000

5,4

1,3

 

Vị trí 5

250.000

1.750.000

7,0

1,3

 

Vị trí 6

200.000

1.500.000

7,5

1,3

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

180.000

1.250.000

6,9

1,3

 

Vị trí 2

150.000

1.050.000

7,0

1,3

 

Vị trí 3

140.000

900.000

6,4

1,3

 

Vị trí 4

120.000

800.000

6,6

1,3

 

Vị trí 5

100.000

725.000

7,2

1,3

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

70.000

650.000

9,2

1,3

 

Vị trí 2

60.000

550.000

9,1

1,3

 

Vị trí 3

50.000

450.000

9,0

1,3

 

Vị trí 4

45.000

350.000

7,7

1,3

 

Vị trí 5

40.000

250.000

6,2

1,3

3

Các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

220.000

2.500.000

11,3

1,3

 

Vị trí 2

200.000

1.750.000

8,7

1,3

 

Vị trí 3

180.000

1.250.000

6,9

1,3

 

Vị trí 4

160.000

950.000

5,9

1,3

 

Vị trí 5

150.000

850.000

5,6

1,3

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

140.000

750.000

5,3

1,3

 

Vị trí 2

120.000

725.000

6,0

1,3

 

Vị trí 3

100.000

675.000

6,7

1,3

 

Vị trí 4

90.000

625.000

6,9

1,3

 

Vị trí 5

80.000

575.000

7,1

1,3

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

70.000

525.000

7,5

1,3

 

Vị trí 2

60.000

475.000

7,9

1,3

 

Vị trí 3

50.000

450.000

9,0

1,3

 

Vị trí 4

40.000

350.000

8,7

1,3

 

Vị trí 5

30.000

250.000

8,3

1,3

 

Vị trí 6

25.000

175.000

7,0

1,3

VIII

Huyện Lý Sơn

1

Khu vực 1

 

Vị trí 1

1.000.000

7.000.000

7,0

1,3

 

Vị trí 2

900.000

4.750.000

5,2

1,3

 

Vị trí 3

750.000

3.000.000

4,0

1,2

 

Vị trí 4

650.000

2.250.000

3,4

1,2

 

Vị trí 5

500.000

1.500.000

3,0

1,2

2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

400.000

700.000

1,7

1,0

 

Vị trí 2

370.000

550.000

1,4

1,0

 

Vị trí 3

300.000

450.000

1,5

1,0

3

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

175.000

250.000

1,4

1,0

 

Vị trí 2

135.000

200.000

1,4

1,0

 

Vị trí 3

110.000

170.000

1,5

1,0

IX

Huyện Ba Tơ

1

Thị trấn Ba Tơ

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.200.000

4.750.000

3,9

1,2

 

Vị trí 2

1.000.000

4.350.000

4,3

1,2

 

Vị trí 3

900.000

3.750.000

4,1

1,2

 

Vị trí 4

700.000

3.100.000

4,4

1,2

 

Vị trí 5

600.000

1.700.000

2,8

1,1

 

Vị trí 6

500.000

500.000

1,0

1,0

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

400.000

1.500.000

3,7

1,2

 

Vị trí 2

300.000

1.300.000

4,3

1,2

 

Vị trí 3

250.000

1.150.000

4,6

1,2

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

200.000

1.000.000

5,0

1,3

 

Vị trí 2

150.000

800.000

5,3

1,3

 

Vị trí 3

100.000

650.000

6,5

1,3

 

Vị trí 4

60.000

550.000

9,1

1,3

2

Khu vực các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

350.000

1.400.000

4,0

1,2

 

Vị trí 2

250.000

1.550.000

6,2

1,3

 

Vị trí 3

200.000

950.000

4,7

1,2

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

150.000

800.000

5,3

1,3

 

Vị trí 2

120.000

750.000

6,2

1,3

 

Vị trí 3

110.000

700.000

6,3

1,3

 

Vị trí 4

100.000

650.000

6,5

1,3

 

Vị trí 5

80.000

600.000

7,5

1,3

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

60.000

550.000

9,1

1,3

 

Vị trí 2

50.000

350.000

7,0

1,3

 

Vị trí 3

40.000

250.000

6,2

1,3

 

Vị trí 4

35.000

170.000

4,8

1,2

 

Vị trí 5

25.000

110.000

4,4

1,2

X

Huyện Sơn Hà

1

Thị trấn Di Lăng

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

800.000

3.100.000

3,8

1,2

 

Vị trí 2

680.000

2.750.000

4,0

1,2

 

Vị trí 3

500.000

2.250.000

4,5

1,2

 

Vị trí 4

450.000

3.500.000

7,7

1,3

 

Vị trí 5

400.000

3.000.000

7,5

1,3

 

Vị trí 6

350.000

2.500.000

7,1

1,3

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

300.000

1.300.000

4,3

1,2

 

Vị trí 2

200.000

1.150.000

5,7

1,3

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

150.000

800.000

5,3

1,3

 

Vị trí 2

100.000

650.000

6,5

1,3

 

Vị trí 3

80 000

550.000

6,8

1,3

 

Vị trí 4

50.000

450.000

9,0

1,3

2

Các xã miền núi

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

350.000

1.750.000

5,0

1,3

 

Vị trí 2

330.000

1.350.000

4,0

1,2

 

Vị trí 3

300.000

1.100.000

3,6

1,2

 

Vị trí 4

250.000

900.000

3,6

1,2

b

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

150.000

700.000

4,6

1,2

 

Vị trí 2

100.000

550.000

5,5

1,3

 

Vị trí 3

80.000

450.000

5,6

1,3

 

Vị trí 4

60.000

350.000

5,8

1,3

 

Vị trí 5

50.000

275.000

5,5

1,3

 

Vị trí 6

40.000

225.000

5,6

1,3

c

Khu vực 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

35.000

175.000

5,0

1,3

 

Vị trí 2

32.000

135.000

4,2

1,2

 

Vị trí 3

30.000

110.000

3,6

1,2

 

Vị trí 4

27.000

90.000

3,3

1,2

 

Vị trí 5

25.000

80.000

3,2

1,2

XI

Huyện Trà Bồng

1

Thị trấn Trà Xuân

a

Đường loại 1

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.000.000

3.500.000

3,5

1,2

 

Vị trí 2

900.000

2.750.000

3,0

1,2

 

Vị trí 3

600.000

2.000.000

3,3

1,2

 

Vị trí 4

500.000

1.750.000

3,5

1,2

b

Đường loại 2

 

 

 

 

 

Vị trí 1

450.000

1.500.000

3,3

1,2

 

Vị trí 2

400.000

1.500.000

3,7

1,2

 

Vị trí 3

350.000

1.400.000

4,0

1,2

 

Vị trí 4

250.000

1.000.000

4,0

1,2

 

Vị trí 5

210.000

800.000

3,8

1,2

c

Đường loại 3

 

 

 

 

 

Vị trí 1

180.000

700.000

3,8

1,2

 

Vị trí 2

150.000

700.000

4,6

1,2

 

Vị trí 3

120.000

600.000

5,0

1,3

 

Vị trí 4

100.000

450.000

4,5

1,2

 

Vị trí 5

70.000

350.000

5,0

1,3

2

Đất ở nông thôn các xã miền núi

 

 

 

1

XII

Huyện Minh Long (không có thị trấn)

 

Đất ở nông thôn các xã miền núi

 

 

 

1

XIII

Huyện Tây Trà (không có thị trấn)

 

Đất ở nông thôn các xã miền núi

 

 

 

1

XIV

Huyện Sơn Tây (không có thị trấn)

 

Đất ở nông thôn các xã miền núi

 

 

 

1

Ghi chú: Đối với đất ở nông thôn các xã miền núi của huyện Trà Bồng (số thứ tự số 2 Mục XI và huyện Minh Long, huyện Sơn Tây, huyện Tây Trà tại Mục XII, Mục XIII, Mục XIV do không điều tra, khảo sát giá thị trường trong quá trình xây dựng Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019. Vì vậy, hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 được xác định bằng 1./.