ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 03 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/QĐ-UBND NGÀY 15/01/2018 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 255/BC-STP ngày 30/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nội dung Điều 1 Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018), cụ thể:
1. Điều chỉnh số lượng văn bản quy phạm pháp luật công bố hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2017 từ 39 văn bản xuống còn 38 văn bản (18 nghị quyết, 20 quyết định). Trong đó, hết hiệu lực toàn bộ 35 văn bản (18 nghị quyết, 17 quyết định) và hết hiệu lực một phần 03 quyết định (có Danh mục kèm theo).
2. Đưa Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 ra khỏi Danh mục công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2017 TÍNH ĐẾN 01/01/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT | |||||
01 | Nghị quyết | Số 03/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 | Ban hành Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
02 | Nghị quyết | Số 17/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/01/2018 |
03 | Nghị quyết | Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/01/2018 |
04 | Nghị quyết | Số 02/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Ban hành mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/8/2017 |
05 | Nghị quyết | Số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/01/2018 |
06 | Nghị quyết | Số 25/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
07 | Nghị quyết | Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Ban hành Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
08 | Nghị quyết | Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau về ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/01/2018 |
09 | Nghị quyết | Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Ban hành mức thu Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Có Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
10 | Nghị quyết | Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Ban hành mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Có Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
11 | Nghị quyết | Số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 | Cà Mau về Phí thẩm định báo cáo đánh giá | Có Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
12 | Nghị quyết | Số 03/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 | Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Có Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
13 | Nghị quyết | Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 | Về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Có Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
14 | Nghị quyết | Số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 | Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Có Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau của HĐND tỉnh Cà Mau về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/6/2017 |
15 | Nghị quyết | Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
16 | Nghị quyết | Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 tỉnh Cà Mau. | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
17 | Nghị quyết | Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về sửa đổi, bổ sung 05 nghị quyết của HĐND tỉnh Cà Mau ban hành về lệ phí | Có Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau thay thế (thay thế) | 01/01/2017 |
18 | Nghị quyết | Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2017 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
II. QUYẾT ĐỊNH | |||||
01 | Quyết định | Số 34/2007/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 | Về việc Quy định chi tiết mức thu, quản lý, sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/7/2017 |
02 | Quyết định | Số 23/2008/QĐ-UBND ngày 3/10/2008 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý các công trình ghi công liệt sĩ tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 15/3/2017 |
03 | Quyết định | Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 | Về việc ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 20/4/2017 |
04 | Quyết định | Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 | Ban hành Quy định mức giá tính thuế khai thác tài nguyên đối với một số tài nguyên thông thường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 31/10/2017 |
05 | Quyết định | Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 | Ban hành Quy định về việc bán, cho thuê, cho thuê và quản lý sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 01/7/2017 |
06 | Quyết định | Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Do Quyết định Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 10/11/2017 |
07 | Quyết định | Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | Ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định Đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 10/9/2017 |
08 | Quyết định | Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 | Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 20/4/2017 |
09 | Quyết định | Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 | Ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 30/01/2017 |
10 | Quyết định | Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Quy định cụ thể mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Quyết định này quy định cụ thể Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh Cà Mau. Tuy nhiên, Nghị quyết này đã hết hiệu lực toàn bộ, do đó Quyết định chi tiết sẽ hết hiệu lực theo (theo quy định tại khoản 4, Điều 154, Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015). | 01/01/2017 |
11 | Quyết định | Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cà Mau | Có Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 10/11/2017 |
12 | Quyết định | Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 | Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2017 |
13 | Quyết định | Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh Cà Mau | Có Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 20/4/2017 |
14 | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 | Về việc bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ- UBND ngày 20/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. | Có Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 10/11/2017 |
15 | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Có Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau (thay thế) | 20/10/2017 |
16 | Quyết định | Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
17 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 | Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 vào Quyết định số 40/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Quyết định | 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành quy chế bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Điều 6; Điều 16; Điều 19; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 22; Điều 23; Điều 31; Điều 44; Điều 45; Điều 53; Điều 60 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Có Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau (sửa đổi, bổ sung) | 03/6/2017 |
02 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Khoản 2, Điều 13; khoản 3, Điều 16; điểm d, khoản 3, Điều 17; khoản 2, Điều 26 và Điều 45 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ- UBND ngày 09/9/2016 | Có Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (sửa đổi) | 15/11/2017 |
03 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Khoản 1, Điều 3; khoản 2, Điều 3; điểm a, khoản 3, Điều 4 của Quy định hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ- UBND ngày 10/11/2015 | Có Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Cà Mau sửa đổi một số điều của Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (sửa đổi) | 22/12/2017 |
- 1 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 2 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 1 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 4 Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
- 5 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần