ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/1998/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 3 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIÊU NĂM 1998 CHO DỰ ÁN “NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ VÀ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” – VIE/95/051
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ văn kiện dự án VIE/95/051 được ký kết giữa Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và UNDP ngày 15/6/1996 ;
- Căn cứ công văn của Chính phủ số 6729/QHQT ngày 30/12/1997 về việc kéo dài thời gian và bổ sung kinh phí cho dự án VIE/95/051 ;
- Căn cứ quyết định số 7505/QĐ-UB-KT ngày 31/12/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 1998;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại công văn số 465/TT-KHĐT-XD ngày 24/2/1998 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Duyệt kế hoạch chi cho dự án “Nâng cao năng lực quản lý và quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh” – VIE/95/051 năm 1998 là 500 triệu (năm trăm triệu) đồng, theo phụ lục chi tiêu đính kèm.
Nguồn vốn : ngân sách thành phố.
Điều 2.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chánh, Cục Trưởng Cục Đầu tư Phát triển, Ban Quản lý Dự án VIE/95/051 có trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH NĂM 1998 CỦA DỰ ÁN VIE/95/051
(PHẦN ĐÓNG GÓP CỦA CHÍNH PHỦ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1225/1998/QĐ-UB-KT ngày 10/3/1998)
HẠNG MỤC | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN (1000 đồng) |
|
|
|
| 500.000 |
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
A/.LƯƠNG |
|
|
|
|
1. Giám đốc | người/tháng | 3 | 1.000 | 3.000 |
2. Phó Giám đốc | - | 9 | 800 | 7.200 |
3. Điều phối viên | - | 6 | 800 | 4.800 |
4. Chuyên viên | - | 15 | 700 | 10.500 |
5. Thư ký | - | 18 | 700 | 12.500 |
6. Lái xe | - | 12 | 500 | 6.000 |
7. Tạp vụ | - | 6 | 150 | 900 |
8. Phụ cấp làm ngoài giờ | người/ngày | 400 | 30 | 12.000 |
B/. TRANG THIẾT BỊ |
|
|
|
|
Bảo trì | cái/tháng | 30 | 1.000 | 30.000 |
C/. CHI PHÍ VĂN PHÒNG |
|
|
|
|
1. Liên lạc | máy/tháng | 18 | 2.000 | 36.000 |
2. Tiếp tân | tháng | 6 | 2.000 | 12.000 |
3. Văn phòng phẩm | - | 6 | 2.000 | 12.000 |
4. Đi lại | - | 12 | 1.500 | 18.000 |
5. Phiên dịch | - | 5 | 2.000 | 10.000 |
6. Tiền tàu xe+công tác phí | lần/người | 5 | 3.000 | 15.000 |
D/.HỖ TRỢ HỘI THẢO ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1. Dịch thuật | lần | 6 | 5.000 | 30.000 |
2. Thu thập tài liệu | - | 3 | 5.000 | 15.000 |
3. In và phát hành tài liệu cho các ban ngành | cuốn | 4 | 60.000 | 240.000 |
E/. CHI PHÍ QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
Chi phí quyết toán |
|
|
| 25.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ