Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1225/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 08 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 321/TTr-STNMT ngày 05/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Bổ sung, điều chỉnh và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019, cụ thể:

1. Chấp thuận cho phép triển khai, thực hiện bổ sung 122 dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 với tổng diện tích 884,11 ha, cụ thể như sau:

- Có 97 dự án thuộc danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 với diện tích thực hiện là 729,08 ha (Phần A, Biểu số 01);

- Có 25 dự án sử dụng đất không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 155,03 ha

 

TỔNG HỢP SỐ DỰ ÁN CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

I

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

97

729,08

1

Thành phố Yên Bái

18

90,51

2

Thị xã Nghĩa Lộ

4

2,78

3

Huyện Yên Bình

14

16,68

4

Huyện Trấn Yên

16

206,34

5

Huyện Văn Yên

6

18,82

6

Huyện Lục Yên

21

347,96

7

Huyện Văn Chấn

8

6,97

8

Huyện Trạm Tấu

5

30,44

9

Huyện Mù Cang Chải

5

8,58

II

DANH MỤC KHÔNG PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

25

155,03

1

Thành phố Yên Bái

2

0,17

2

Huyện Yên Bình

5

29,70

3

Huyện Trấn Yên

2

1,77

4

Huyện Văn Yên

8

94,8

5

Huyện Lục Yên

2

6,94

6

Huyện Văn Chấn

5

21,5

7

Huyện Mù Cang Chải

1

0,15

TỔNG CỘNG (I+II)

122

884,11

(Có danh sách chi tiết tại Biểu số 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)

2. Cho phép điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm thực hiện và bổ sung hạng mục công trình đối với 24 dự án trên địa bàn của 07 huyện, thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 với tổng diện tích từ 245,03 ha thành 248,63 ha.

(Có danh sách chi tiết tại biểu số 02 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)

3. Cho phép 628 hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn 08 huyện, thành phố, thị xã được phép chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 với tổng diện tích 20,17 ha (trong đó có 111 hộ gia đình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019).

(Có danh sách chi tiết các hộ gia đình tại biểu số 03 kèm theo)

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

Hướng dẫn và cung cấp hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 các huyện, thành phố theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã

Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất tỉnh; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thàn phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên) Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

BIỂU SỐ 01: CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

A

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

729,08

67,49

-

-

661,59

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa Phúc Sơn

Phường Nguyễn Phúc thành phố Yên Bái

0,05

 

 

 

0,05

Biên bản làm việc ngày 02/4/2019 của Chi cục quản lý đất đai về mở rộng diện tích nhà văn hóa Phúc Sơn

 

2

Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Trung 1, phường Minh Tân

Phường Minh Tân

0,59

 

 

 

0,59

Quyết định 4210/QĐ-UBND thành phố Yên Bái ngày 12/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình thuộc kế hoạch năm 2019- nguồn vốn: Ngân sách thành phố.

 

3

Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng khu dân cư Tân Nghĩa, phường Minh Tân

Phường Minh Tân

0,59

 

 

 

0,59

Quyết định 4210/QĐ-UBND thành phố Yên Bái ngày 12/10/2018 về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình thuộc kế hoạch năm 2019- nguồn vốn: Ngân sách thành phố.

 

4

Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường

Phường Nam Cường

0,37

 

 

 

0,37

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Yên Bái.

 

5

Mở rộng nghĩa trang thôn Đông Thịnh

Xã Phúc Lộc

0,81

 

 

 

0,81

Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019

 

6

Bổ sung quỹ đất dân cư tổ 4 (tổ 8 cũ), phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) - phần mở rộng

Tổ 8, phường Hợp Minh

6,70

2,96

 

 

3,74

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

7

Mở rộng quỹ đất dân cư (Khu 4c )

Xã Văn Tiến - xã Văn Phú, thành phố Yên Bái

0,76

0,33

 

 

0,43

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

8

Quỹ đất Sân vận động phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái

0,73

 

 

 

0,73

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

9

Quỹ đất dân cư tổ 14, phường Yên Ninh (gần Quỹ đất dân cư tổ 16, phường Đồng Tâm)

Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

2,20

 

 

 

2,20

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

10

Chỉnh trang đô thị tổ 14, phường Yên Ninh (đất dôi dư khu TĐC cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

0,45

 

 

 

0,45

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

11

Bổ sung mở rộng quỹ đất tổ 2 phường Yên Ninh (gần khu tái định cư xăng dầu)

Phuờng Yên Ninh, thành phố Yên Bái

1,51

 

 

 

1,51

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

12

Thu hồi mở rộng cụm CN Âu Lâu

Xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái

13,20

3,24

 

 

9,96

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Yên Bái, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Yên Bái

 

13

Quỹ đất Xuân Lan

Phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái

3,00

2,70

 

 

0,30

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

14

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu ngã 3 đường Lê Văn Tám (giáp Trung tâm xúc tiến việc làm), phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái;

Phường Đồng Tâm

2,01

 

 

 

2,01

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

15

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên trái đường đi Cầu Bảo Lương, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái;

Phường Yên Ninh

16,20

2,00

 

 

14,20

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

16

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên phải đường đi Cầu Bảo Lương, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái;

Phường Yên Ninh

39,00

 

 

 

39,00

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

17

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi của Công ty TNHH Hapaco Yên Sơn và Liên minh HTX tỉnh Yên Bái) Đất thương mại dịch vụ (TMD)

 

1,105

 

 

 

1,105

Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch phát triển quỹ đất thu ngân sách khối tỉnh trong năm 2019

 

18

Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacara

Xã Minh Bảo

1,23

 

 

 

1,23

Giấy phép kinh doanh số 5200284005 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái cấp ngày 04/6/2014

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Mở rộng trường TH &THCS Võ Thị Sáu

Tổ 7 P. Cầu Thia

0,08

 

 

 

0,08

Báo cáo 30/BC-UBND ngày 08/5/2019 của UBND phường cầu Thia

 

20

Phát triển quỹ đất dân cư tại tổ 2, phường Trung Tâm

Tổ 2
P. Trung Tâm

0,35

 

 

 

0,35

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

21

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi sân vận động thị xã Nghĩa Lộ cũ chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ)

Phường Pú Trạng

0,95

 

 

 

0,95

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

 

22

Dự án đầu tư xây dựng trạm sản xuất bê tông thương phẩm Vĩnh Thành, tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Phúc

1,4

1,00

 

 

0,4

Quyết định số 1823/QĐ-UBND, ngày 24/09/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng trạm sản xuất bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái

 

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Bình

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

24

Mở rộng Trường mầm non xã Cảm Ân

Thôn Tân Lương, xã Cảm Ân

0,06

0,05

 

 

0,01

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

25

Trường mầm non xã Tân Hương

Thôn Yên Thắng, xã Tân Hương

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

26

Đường thị Tứ

Xã Cảm Ân

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

27

Bãi rác thải tập trung

Thôn Loan Hương, xã Tân Hương

0,97

0,90

 

 

0,07

Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình

 

28

Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước KCN Phía Nam (Hạng mục: Xử lý diện tích đất nông nghiệp nằm ngoài KCN bị ảnh hưởng trong quá trình thi công KCN Phía Nam)

Xã Văn Lãng

1,00

1,00

 

 

 

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

29

Chợ trung tâm thị trấn Yên Bình

Tổ 8, thị trấn Yên Bình

1,00

0,90

 

 

0,10

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

30

San tạo mặt bằng và mở rộng chợ trung tâm xã Yên Bình

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

0,50

0,48

 

 

0,02

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

31

Mở rộng nghĩa địa

Thôn Tân Phong, xã Cảm Ân

0,86

 

 

 

0,86

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

32

Mở rộng chùa nôi xã Đại Minh

xã Đại Minh

0,46

0,44

 

 

0,02

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

33

Sân vận động xã Tân Hương

thôn Khuôn Giò, xã Tân Hương

0,46

 

 

 

0,46

Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình

 

34

Nhà văn hóa thôn Ke Mạ (Nhà sinh hoạt cộng đồng)

Thôn Khe Mạ, xã Tân Hương

0,09

 

 

 

0,09

Quyết định số 1311/QĐ-UBND, ngày 12/12/2011 của UBND huyện Yên Bình về việc phê duyệt Quy hoạch nông thôn mới xã Tân Hương, huyện Yên Bình

 

35

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dân cư)

Tổ 7, tổ 8, thị trấn Yên Bình

3,30

0,30

 

 

3,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

36

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn

Thôn Thái Bình, Thôn Trung, xã Bảo Ái

6,90

5,90

 

 

1,00

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Trấn Yên (bổ sung)

Tổ dân phố số 8, thị trấn Cổ Phúc

0,050

 

 

 

0,050

Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Cổ Phúc và vùng phụ cận huyện Trấn Yên đến năm 2030

 

38

Mở mới đường vào trường Mầm non

Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh

0,130

0,013

 

 

0,117

Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 22/9/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh

 

39

Mở rộng nghĩa địa thôn 6

Xã Hòa Cuông

0,100

0,100

 

 

 

Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông

 

40

Xây dựng Trạm Y Tế xã Lương Thịnh (bổ sung)

Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh

0,200

 

 

 

0,200

Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 22/9/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh

 

41

Dự án xây dựng hệ thống Công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái (bổ sung)

Xã Cường Thịnh

0,46

0,11

 

 

0,35

Văn bản số 9517/BQP-TM ngày 10/10/2016 của Bộ Quốc phòng về việc xin đất địa phương để sử dụng vào mục đích quốc phòng cho Quân chủng PK-KQ

 

42

Dự án đầu tư xây dựng xây dựng Nhà máy chế biến thạch anh VietQuartz Yên Bái

Xã Minh Quân; xã Bảo Hưng

40,100

1,300

 

 

38,800

Văn bản số 587/DKHĐT-ĐTTĐ ngày 08/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề xuất thực hiện dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến thạch anh VietQuartz Yên Bái của Công ty Cổ phần VietQuartz Yên Bái.

 

43

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Minh Quân

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

89,600

3,450

 

 

86,150

Văn bản số 688/UBND-TKTH ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch và đề xuất dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bảo Hưng và Cụm công nghiệp Minh Quân theo đề nghị của Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng công nghiệp Bảo Hưng

 

44

Dự án đầu tư xây dựng Ha tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Bảo Hưng

Bảo Hưng

75,310

8,500

 

 

66,810

Văn bản số 688/UBND-TKTH ngày 26/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch và đề xuất dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bảo Hưng và Cụm công nghiệp Minh Quân theo đề nghị của Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng công nghiệp Bảo Hưng

 

45

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 4 cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Đồng Chão, xã Vân Hội

0,020

 

 

 

0,020

Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội

 

46

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Lao Động, xã Vân Hội

0,060

 

 

 

0,060

Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội

 

47

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Quang Minh, xã Minh Tiến

0,050

 

 

 

0,050

Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến

 

48

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Hồng Tiến, xã Minh Tiến

0,100

 

 

 

0,100

Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến

 

49

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca

0,040

 

 

 

0,040

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca

 

50

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Bản Cọ cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca

0,040

 

 

 

0,040

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca

 

51

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Nam Thái cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Bản Khun, xã Hồng Ca

0,040

 

 

 

0,040

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca

 

52

Chỉnh trang khu dân cư nâng thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn 7, xã Đào Thịnh

0,040

 

 

 

0,040

Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh

 

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Công trình thu gom rác thải

xã Tân Hợp

0,18

 

 

 

0,18

Văn bản số 26/BC-UBND ngày 06/5/2019 của UBND xã Tân Hợp về việc đăng ký công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

54

Mở rộng nhà thờ An Thịnh

xã An Thịnh

0,70

 

 

 

0,70

Văn bản ngày 02/5/2019 của Giáo xứ xã An Thịnh về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019

 

55

Sân vận động

xã Ngòi A

1,16

1,16

 

 

 

Văn bản số 553/TTr-BQL ngày 11/4/2019 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

56

Sân vận động

xã Quang Minh

0,54

0,20

 

 

0,34

Văn bản số 553/TTr-BQL ngày 11/4/2019 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

57

Dự án khu dân cư nông thôn (phía tây Cầu Mậu A).

Xã An Thịnh

9,80

7,55

 

 

2,25

Tờ trình số 171/TTr-UBND của UBND huyện Văn Yên về việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

 

58

Xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ tại nút giao IC14 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

xã An Thịnh

6,44

1,93

 

 

4,51

Văn bản số 1140/UBND-TH ngày 27/09/2016 của UBND huyện Văn Yên cho phép Công ty TNHH thương mại và xây dựng PT Minh Trang thực hiện nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ tại nút giao IC14 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

 

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Xây dựng đường vào Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên

TT. Yên Thế

0,17

0,13

 

 

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên

 

60

Xây dựng lò đốt rác tại khu vục chợ km 43

Xã Phúc Lợi

0,01

0,01

 

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên

 

61

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú)

Xã Minh Tiến và xã An Phú

31,20

4,50

 

 

26,70

Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

 

62

Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

Xã Tân Lĩnh, Lam Thượng

6,70

1,00

 

 

5,70

Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

 

63

Dự án thủy điện Tân Lĩnh

Xã Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc

56,7

0,80

 

 

55,90

Quyết định số 4749/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Diện tích đất sông suối không chuyển mục đích sử dụng đất là 43,6 ha.

64

Du lịch Bình nguyên xanh Khai Trung (Danh lam thắng cảnh hang động thôn Giáp Luồng)

Xã Khai Trung

29,00

 

 

 

29,00

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên

 

65

Khu du lịch sinh thái thôn suối Tiên (Đất danh lam thắng cảnh khu Đền Suối Tiên, thôn Suối Tiên)

Xã Tô Mậu

21,00

 

 

 

21,00

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên

 

66

Đình làng Đung

Xã An Lạc

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên

 

67

Đình Làng Hốc

Xã An Lạc

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Lục Yên

 

68

Dự án quỹ đất dân cư đô thị (Quỹ đất Trung tâm truyền thông văn hóa và Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên.

Thị trấn Yên Thế

0,82

 

 

 

0,82

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Yên Bái

 

69

Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn

Xã Mai Sơn

0,12

0,08

 

 

0,04

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018- 2020 tỉnh Yên Bái

 

70

Nhà máy chế biến đá hoa trắng Cốc Há III (Công ty TNHH đa dịch vụ HT)

TT. Yên Thế

2,40

1,85

 

 

0,55

Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái

 

71

Cửa hàng xăng dầu

Xã Phúc Lợi

0,37

0,18

 

 

0,19

Công văn số 782/SCT-VP ngày 8/5/2019 của Sở Công Thương về việc khảo sát xây dựng cửa hàng xăng dầu tại thôn 3 Túc, xã Phúc Lợi

 

72

Dự án đầu tư khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại sông Chảy thuộc xã Tô Mậu, Minh Chuẩn (Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Pride Việt Nam)

Xã Tô Mậu, Minh Chuẩn

12,36

0,13

 

 

12,23

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên

 

73

Khu tổ hợp công cộng dịch vụ thương mại huyện Lục Yên (Công ty cổ phần Bất động sản HANO-VID)

Xã Yên Thắng và TT. Yên Thế

4,85

4,65

 

 

0,20

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lục Yên

 

74

Khai thác đá hoa trắng Cốc Há 3 (Công ty TNHH đa dịch vụ HT)

TT.Yên Thế

6,30

 

 

 

6,30

Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái

 

75

Dự án đầu tư khai thác chế biến đá hoa trắng (Công ty TNHH đa dịch vụ HT)

TT.Yên Thế và xã Liễu Đô

7,97

 

 

 

7,97

Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100083 ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái

 

76

Dự án khai thác và chế biến đá vôi khu vực Làng Mường (Công ty TNHH Hồng Anh Bảo An)

Xã Tô Mậu

2,34

 

 

 

2,34

Giấy phép khai thác số 83/GP-BTNMT ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Yên Bái

 

77

Thăm dò, khai thác, chế biến đá hoa (Công ty cổ phần khoáng sản Lục Yên)

xã Mường Lai và xã Vĩnh Lạc

53,80

 

 

 

53,80

Giấy phép thăm dò số 317/GP-BTNMT ngày 12/02/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

78

Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất bột carbonat calci Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư Phát triển khoáng sản Yên Bái)

Xã Minh Tiến

65,56

3,0

 

 

62,56

Giấy phép thăm dò số 978/GP-BTNMT ngày 02/6/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 791/QĐ-HĐTLKS ngày 25/3/2011 của Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Việt Nam về việc phê duyệt trữ lượng; Quyết định số 994/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

79

Dự án khai thác đá hoa khu vực thôn Nà Hà, xã An Phú (Doanh nghiệp TNDVSXTR 327)

Xã An Phú

46,20

 

 

 

46,20

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

VII

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trụ sở UBND xã Sơn Lương

Thôn Nà La

0,40

0,11

 

 

0,29

Công văn số 08/CV-UBND ngày 15/4/2019 của UBND xã Sơn Lương về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

81

Mở mới khu bán trú học sinh, công vụ Giáo viên và sân tập môn thể dục, giáo dục quốc phòng trường THCS&THPT Nậm Búng

Xã Nậm Búng

0,62

 

 

 

0,62

Đề án chia tách, sáp nhập và thành lập trường THCS và THPT Nậm Búng, tiểu học Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái; Tờ trình số 28/TTr-PGD ngày 12/4/2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Chấn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

82

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Hồng Sơn)

Xã Sơn Thịnh

1,90

 

 

 

1,90

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu

 

83

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Đồng Bẳn)

Xã Tân Thịnh

0,45

0,45

 

 

 

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu

 

84

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 1)

Xã Tân Thịnh

1,10

1,10

 

 

 

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu

 

85

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn khe Hả) (khu 2)

Xã Tân Thịnh

0,80

0,80

 

 

 

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu

 

86

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 3)

Xã Tân Thịnh

1,20

1,20

 

 

 

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu

 

87

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Bản Giõng)

Xã Sơn Lương

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung công trình, dự án thuộc đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018- 2020 tỉnh Yên Bái

 

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Dự án Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

Tổ dân phố số 2 thị trấn Trạm Tấu

0,17

 

 

 

0,17

Văn bản số 631/UBND-XD ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

89

Công Trình: Xây dựng Nhà ở cụm Công an xã Trạm Tấu, Huyện Trạm Tấu

Thôn Km14+17 xã Trạm Tấu

0,58

 

 

 

0,58

Quyết định số 1352/QĐ-CAT-PH10 ngày 25/12/2018 của Công an tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự toán gói thầu xây lắp số 01: Xây dựng nhà cụm công an xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu

 

90

Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm Đông IV

Thôn Pa Te xã Túc Đán

1,2

 

 

 

1,2

Quyết định số 09/QĐ-NĐIV của Công ty cổ phần thủy điện Nậm Đông ngày 15/4/2019 về việc phê duyệt thiết kế cơ sở - Dự toán hạng mục Hồ tiếp nước thủy điện Nậm Đông IV

 

91

Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

Xã Xà Hồ

27,82

 

 

 

27,82

Quyết định số 1115/QĐ-HĐTLQG ngày 14/01/2019 của Hội đồng trữ lượng quốc gia - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt trữ lượng quặng kim loại chì, kẽm

 

92

Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm - Cang Chi Khúa xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

Xã Xà Hồ

0,67

 

 

 

0,67

Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc công nhận chỉ tiêu trữ lượng quặng chì - kẽm

 

IX

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,09

0,09

 

 

 

Công văn số 4809/BHXH-KHĐT ngày 20/11/2018 của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Mù Cang Chải

 

94

Dự án thủy diện Dào Sa

Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha

5,87

0,4

 

 

5,47

Quyết định 4749/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung quy hoạch dự án thủy điện Dào Sa, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

 

95

Thu hồi bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình San tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

0,02

 

 

 

0,02

 

 

96

Điểm cất cánh dù lượn

Xã La Pán Tẩn

2,33

0,23

 

 

2,10

Biên bản làm việc ngày 18/4/2019 của đoàn kiểm tra huyện Mù Cang Chải về việc thống nhất địa điểm bay dù lượn tại khu vục xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

 

97

Điểm hạ cánh dù lượn

Xã La Pán Tẩn

0,27

0,27

 

 

 

Biên bản làm việc ngày 18/4/2019 của đoàn kiểm tra huyện Mù Cang Chải về việc thống nhất địa điểm bay dù lượn tại khu vục xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

 

B

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

155,03

 

 

 

155,03

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Trung tâm bảo trợ xã hội và chăm sóc người cao tuổi

Phường Nguyễn Phúc

0,1307

 

 

 

0,1307

Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

 

99

Công ty CP thương mại và dịch vụ Hồng Phát

Minh Tân

0,0436

 

 

 

0,0436

Đơn đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của Công ty CP thương mại và dịch vụ Hồng Phát

 

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Nhà máy sản xuất viên gỗ nén

thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên

1,90

 

 

 

1,90

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình

 

101

Dự án đầu tư khai thác và chế biến mỏ Felspat

Xã Hán Đà

0,05

 

 

 

0,05

Giấy phép khai thác khoáng sản số 696/GP-UBND, ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Yên Bái

 

102

Dự án khai thác chế biến khoáng sản (cát, sỏi Sông Chảy)

Xã Hán Đà, xã Đại Minh

22,00

 

 

 

22,00

Giấy phép khai thác khoáng sản số 1639/GP-UBND, ngày 7/10/2010 của UBND tỉnh Yên Bái

 

103

Mở rộng, nâng cấp công suất khai mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường Mỹ Gia 5.

Thôn Đồng Tâm, xã Mỹ Gia

2,90

 

 

 

2,90

Giấy phép khai thác khoáng sản số 12/GP-UBND ngày 29/01/2011

 

104

Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xây dựng

Xã Mông Sơn

2,85

 

 

 

2,85

Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100024, ngày 26/6/2014 do UBND tỉnh Yên Bái cấp

 

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7 mm

Thôn 10, xã Minh Quán

0,27

 

 

 

0,27

Ban chỉ huy Quân sự huyện Trấn Yên, xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7 mm

 

106

Xây dựng bãi tập kết cát, sỏi

Thôn 4, xã Đào Thịnh

1,500

 

 

 

1,500

Văn bản số 373/VP-TNMT ngày 09/4/2019 của văn phòng Đoàn Đội biểu Quốc Hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tham mưu, đề xuất khảo sát bến bãi tập kết cát, sỏi thuộc địa bàn xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái.

 

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn khép kín công nghệ cao và kết hợp trồng cây ăn quả công nghệ tưới Israel

xã Đông An

31,58

 

 

 

31,58

Văn bản số 03/2019/ANIFER-CV ngày 27/4/2019 của Công ty cổ phần phát triển nông nghiệp công nghệ cao tích hợp ANIFER

 

108

Khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

xã Mậu Đông, Đông Cuông

20,10

 

 

 

20,1

Giấy chứng nhận đầu tư số 161210000007 UBND tỉnh Yên Bái cấp ngày 17/1/2011; Giấy phép khai thác số 906/GP-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái

 

109

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

xã Đại Sơn

1,55

 

 

 

1,55

Giấy phép khai thác số 223/GP-UBND ngày 06/2/2017 của UBND tỉnh Yên Bái; QĐ số 1847/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 về việc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100015 ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Yên Bái

 

110

Dự án đầu tư khai thác cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ cát, sỏi sông Hồng, xã Tân Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

xã Tân Hợp

0,66

 

 

 

0,66

Giấy phép thăm dò số 888/GP-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép Công ty TNHH MTV Khánh Duy YB được thăm dò cát, sỏi tại khu vực điểm cát, sỏi sông Hồng, xã Tân Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

 

111

Cửa hàng xăng dầu

xã Đông An

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 về quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên Bái

 

112

Cửa hàng xăng dầu Trường Giang

TT - Mậu A

0,42

 

 

 

0,42

Công văn đăng ký nhu cầu sử dụng đất của HTX Trường Giang

 

113

Kho bãi tập kết và kinh doanh VLXD cát sỏi đá

TT - Mậu A

0,34

 

 

 

0,34

Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái

 

114

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung

xã Lâm Giang

40,00

 

 

 

40,00

Công ty CP đầu tư hạ tầng công nghiệp Bảo Hưng

 

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp

Xã Trúc Lâu

6,90

 

 

 

6,90

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

116

Chuyển mục đích từ đất văn hóa sang đất ở

Xã Phúc Lợi

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

VII

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Nhà điều hành và khu chế biến khoáng sản

Thôn Bản Quân, TDP 2, TTNT Nghĩa Lộ

1,01

 

 

 

1,01

Giấy phép số 3110/GP-UBND ngày 29/11/2017 về việc thăm dò cát, sỏi tại 05 điểm cát sỏi thuộc các xã Phù Nham, Sơn Thịnh, TTNT Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn

 

118

Dự án khai thác khoáng sản 05 điểm cát, sỏi thuộc các xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn

xã Phù Nham, TTNT Nghĩa Lộ, xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn

8,99

 

 

 

8,99

Giấy phép số 3110/GP-UBND ngày 29/11/2017 về việc thăm dò cát, sỏi tại 05 điểm cát sỏi thuộc các xã Phù Nham, Sơn Thịnh, TTNT Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn

 

119

Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 13 xã Đồng Khê, huyện Văn Chấn

Thôn 13 xã Đồng Khê huyện Văn Chấn

2,00

 

 

 

2,00

Giấy phép số 2596/GP-UBND ngày 24/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

120

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ thạch anh tại thôn Nậm Cưởm, thôn Nậm Pươi xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn

Thôn: Nậm Pươi, Nậm Cưởm xã Nậm Búng

8,00

 

 

 

8,00

Giấy phép khai thác số 945/GP-UBND ngày 30/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái

 

121

Dự án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

1,50

 

 

 

1,50

Công văn số 08/CV-TNHHPA ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Công ty TNHH Phúc An

 

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Dự án đầu tư khu dịch vụ du lịch đèo Khau Phạ

Đèo Khau Phạ, xã Cao Phạ

0,15

 

 

 

0,15

Công văn số 2071/UBND-TNMT ngày 26/12/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đồng ý chấp thuận chủ trương cho bà Đinh Thị Duyên dđược thuê đất đầu tư khu dịch vụ du lịch đèo Khau Phạ

 

Tổng cộng

884,11

67,49

-

-

816,62

 

 

 

BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ DIỆN TÍCH LOẠI ĐẤT CHIẾM DỤNG, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ BỔ SUNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Ghi chú

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

A

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

138,37

11,59

20,51

 

106,27

 

 

137,81

19,56

12,89

 

105,36

 

I

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Chống Khua

Xã Lao Chải

26,80

2,50

16,40

 

7,90

Thủy điện Chống Khua

Xã Lao Chải

26,80

2,50

2,98

 

21,32

 

2

Dự án thủy điện Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

10,11

1,33

4,11

 

4,67

Dự án thủy điện Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

10,11

1,33

4,11

 

4,67

Điều chỉnh ranh giới thửa đất, vị trí bố trí một số hạng mục công trình theo thiết kế

3

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Khao Mang

1,30

0,50

 

 

0,80

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Khao Mang

1,30

0,98

 

 

0,32

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

2,19

1,70

 

 

0,49

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm y tế, giáp chợ gia súc)

Thị trấn Mù Cang Chải

2,22

1,70

 

 

0,52

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3

Phường Tân An

0,49

0,48

 

 

0,01

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Tông Co 2, phường Tân An

Tổ Tông Co 2, phường Tân An

0,49

0,48

 

 

0,01

 

6

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - khu bản Chao Ha (Đợt 1)

Xã Nghĩa Lợi

0,65

0,59

 

 

0,06

Xây dựng khu dân cư nông thôn, bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi - sát khu 8

Bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi

0,65

0,59

 

 

0,06

 

7

Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi)

Phường Trung Tâm

0,92

0,90

 

 

0,02

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 (sau trường Nguyễn Trãi)

Tổ bản Lè, phường Trung Tâm

0,92

0,90

 

 

0,02

 

8

Xây dựng khu dân cư và đất tại tổ 15,16,23,24 phường Pú Trạng

P. Pú Trạng

1,23

1,20

 

 

0,03

Xây dựng khu dân cư đô thị và trụ sở cơ quan tại tổ 15,16,23,24 (cạnh quy hoạch trường mầm non Hoa Lan)

Tổ bản Noọng, bản Noọng, Tổ 3, phường Pú Trạng

1,23

1,20

 

 

0,03

 

9

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4)

Xã Nghĩa Lợi

0,10

0,02

 

 

0,08

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4)

Xã Nghĩa Lợi

0,22

0,12

 

 

0,10

 

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của Sở Giao thông vận tải, bãi thải cầu Văn Phú

Xã Giới Phiên

1,41

 

 

 

1,41

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Châu xã Giới Phiên (Bãi đổ thải công trình cầu Bách Lẫm)

Xã Giới Phiên

1,60

 

 

 

1,60

 

11

Mở mới chợ Bến Đò thành phố Yên Bái (chợ đầu mối)

Xã Giới Phiên

2,10

 

 

 

2,10

Dự án đầu tư xây dựng công trình chợ Bến Đò thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

2,58

1,64

 

 

0,94

 

12

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

45,00

 

 

 

45,00

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

48,56

2,00

 

 

46,56

 

13

Dụ án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê Sông Hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

5,0

 

 

 

5,00

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê sông hồng)

Xã Giới Phiên

8,00

3,00

 

 

5,00

 

14

Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (thu hồi nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái)

Phường Nguyễn Phúc

0,93

 

 

 

0,93

Quỹ đất Trung tâm điều dưỡng tỉnh Yên Bái (Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh cũ). Đất TMD

Phường Nguyễn Phúc

0,93

 

 

 

0,93

 

IV

Huyện Trần Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích trong khu dân cư, mở rộng nhà máy may của Công ty TNHH quốc tế VINA KNF

Các xã: Báo Đáp, Cường Thịnh, Đào Thịnh, Hồng Ca, Hưng Khánh, Kiên Thành, Lương Thịnh, Minh Quán, Minh Tiến, Quy Mông, Nga Quán, Tân Đồng, Vân Hội, Việt Cường, Việt Hồng, Việt Thành, Y Can, Hưng Thịnh và TT Cổ Phúc

10,74

2,17

 

 

8,57

Chỉnh trang khu đô thị

Thị Trấn Cổ Phúc

1,10

1,10

 

 

 

Điều chỉnh nội dung thực hiện dự án của hạng mục mở rộng nhà máy may Công ty TNHH quốc tế VINA KNF

16

Tái định dự án xây dựng công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái

Xã Cường Thịnh

0,7

0,20

 

 

0,50

Dự án tái định cư công trình: Chiến đấu C31 sân bay Yên Bái (bổ sung)

Thôn Hiền Dương, xã Cường Thịnh

1,20

0,22

 

 

0,98

 

17

Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái

Xã Minh Quân

1,00

 

 

 

1,00

Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái

Xã Minh Quân (Trung tâm thôn Đồng Danh, phía sau dự án trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm)

2,20

1,80

 

 

0,40

 

V

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dự án dầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

27,70

 

 

 

27,70

Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

27,70

 

5,80

 

21,90

 

B

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

106,66

12,60

 

 

94,06

 

 

110,82

12,60

 

 

98,22

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

30,00

9,40

 

 

20,60

Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

30,00

9,40

 

 

20,60

Điều chỉnh ranh giới thửa đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Xây dựng khu dân cư đô thị

Thị trấn Mậu A

0,96

 

 

 

0,96

Xây dựng khu dân cư đô thị

Thị trấn Mậu A

0,96

 

 

 

0,96

Đề nghị điều chỉnh vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái

Xã Thịnh Hưng

9,20

 

 

 

9,20

Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng - Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái

Thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng

13,36

 

 

 

13,36

Điều chỉnh tăng quy mô diện tích và ranh giới thửa đất trên bản đồ

22

Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại)

Xã Văn Lăng

27,50

2,20

 

 

25,30

Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại)

Xã Văn Lăng

27,50

2,20

 

 

25,30

Điều chỉnh mã loại đất từ SKC sang SKK

IV

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục dưỡng Sơn Thịnh, Suối Giàng)

Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng

19,0

 

 

 

19,0

Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục đường Sơn Thịnh, Suối Giàng)

Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng

19,0

 

 

 

19,0

Đề nghị điều chỉnh một số vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

20,00

1,00

 

 

19,00

Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung

Xã Bảo Hưng

20,00

1,00

 

 

19,00

Điều chỉnh tên gọi theo quyết định chủ trương đầu tư

Tổng cộng

245,03

24,19

20,51

 

200,33

 

 

248,63

32,16

12,89

 

203,58

 

 

BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ DIỆN TÍCH LOẠI ĐẤT CHIẾM DỤNG, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ BỔ SUNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Ghi chú

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

A

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH

138,37

11,59

20,51

 

106,27

 

 

137,81

19,56

12,89

 

105,36

 

I

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Chống Khua

Xã Lao Chải

26,80

2,50

16,40

 

7,90

Thủy điện Chống Khua

Xã Lao Chải

26,80

2,50

2,98

 

21,32

 

2

Dự án thủy điện Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

10,11

1,33

4,11

 

4,67

Dự án thủy điện Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

10,11

1,33

4,11

 

4,67

Điều chỉnh ranh giới thửa đất, vị trí bố trí một số hạng mục công trình theo thiết kế

3

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Khao Mang

1,30

0,50

 

 

0,80

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Khao Mang

1,30

0,98

 

 

0,32

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

2,19

1,70

 

 

0,49

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm y tế, giáp chợ gia súc)

Thị trấn Mù Cang Chải

2,22

1,70

 

 

0,52

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3

Phường Tân An

0,49

0,48

 

 

0,01

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Tông Co 2, phường Tân An

Tổ Tông Co 2, phường Tân An

0,49

0,48

 

 

0,01

 

6

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn - khu bản Chao Ha (Đợt 1)

Xã Nghĩa Lợi

0,65

0,59

 

 

0,06

Xây dựng khu dân cư nông thôn, bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi - sát khu 8

Bản Chao Ha, xã Nghĩa Lợi

0,65

0,59

 

 

0,06

 

7

Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi)

Phường Trung Tâm

0,92

0,90

 

 

0,02

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 (sau trường Nguyễn Trãi)

Tổ bản Lè, phường Trung Tâm

0,92

0,90

 

 

0,02

 

8

Xây dựng khu dân cư và đất tại tổ 15,16,23,24 phường Pú Trạng

P. Pú Trạng

1,23

1,20

 

 

0,03

Xây dựng khu dân cư đô thị và trụ sở cơ quan tại tổ 15,16,23,24 (cạnh quy hoạch trường mầm non Hoa Lan)

Tổ bản Noọng, bản Noọng, Tổ 3, phường Pú Trạng

1,23

1,20

 

 

0,03

 

9

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4)

Xã Nghĩa Lợi

0,10

0,02

 

 

0,08

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu 4)

Xã Nghĩa Lợi

0,22

0,12

 

 

0,10

 

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của Sở Giao thông vận tải, bãi thải cầu Văn Phú

Xã Giới Phiên

1,41

 

 

 

1,41

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Châu xã Giới Phiên (Bãi đổ thải công trình cầu Bách Lẫm)

Xã Giới Phiên

1,60

 

 

 

1,60

 

11

Mở mới chợ Bến Đò thành phố Yên Bái (chợ đầu mối)

Xã Giới Phiên

2,10

 

 

 

2,10

Dự án đầu tư xây dựng công trình chợ Bến Đò thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

2,58

1,64

 

 

0,94

 

12

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

45,00

 

 

 

45,00

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái)

Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

48,56

2,00

 

 

46,56

 

13

Dụ án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê Sông Hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

5,0

 

 

 

5,00

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (quỹ đất giáp đê sông hồng)

Xã Giới Phiên

8,00

3,00

 

 

5,00

 

14

Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (thu hồi nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái)

Phường Nguyễn Phúc

0,93

 

 

 

0,93

Quỹ đất Trung tâm điều dưỡng tỉnh Yên Bái (Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh cũ). Đất TMD

Phường Nguyễn Phúc

0,93

 

 

 

0,93

 

IV

Huyện Trần Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích trong khu dân cư, mở rộng nhà máy may của Công ty TNHH quốc tế VINA KNF

Các xã: Báo Đáp, Cường Thịnh, Đào Thịnh, Hồng Ca, Hưng Khánh, Kiên Thành, Lương Thịnh, Minh Quán, Minh Tiến, Quy Mông, Nga Quán, Tân Đồng, Vân Hội, Việt Cường, Việt Hồng, Việt Thành, Y Can, Hưng Thịnh và TT Cổ Phúc

10,74

2,17

 

 

8,57

Chỉnh trang khu đô thị

Thị Trấn Cổ Phúc

1,10

1,10

 

 

 

Điều chỉnh nội dung thực hiện dự án của hạng mục mở rộng nhà máy may Công ty TNHH quốc tế VINA KNF

16

Tái định dự án xây dựng công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái

Xã Cường Thịnh

0,7

0,20

 

 

0,50

Dự án tái định cư công trình: Chiến đấu C31 sân bay Yên Bái (bổ sung)

Thôn Hiền Dương, xã Cường Thịnh

1,20

0,22

 

 

0,98

 

17

Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái

Xã Minh Quân

1,00

 

 

 

1,00

Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái

Xã Minh Quân (Trung tâm thôn Đồng Danh, phía sau dự án trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm)

2,20

1,80

 

 

0,40

 

V

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dự án dầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

27,70

 

 

 

27,70

Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

27,70

 

5,80

 

21,90

 

B

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP THÔNG QUA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

106,66

12,60

 

 

94,06

 

 

110,82

12,60

 

 

98,22

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

30,00

9,40

 

 

20,60

Dự án đê chống ngập Sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc

30,00

9,40

 

 

20,60

Điều chỉnh ranh giới thửa đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Xây dựng khu dân cư đô thị

Thị trấn Mậu A

0,96

 

 

 

0,96

Xây dựng khu dân cư đô thị

Thị trấn Mậu A

0,96

 

 

 

0,96

Đề nghị điều chỉnh vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái

Xã Thịnh Hưng

9,20

 

 

 

9,20

Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng - Công ty TNHH 1TV Vũ Gia Yên Bái

Thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng

13,36

 

 

 

13,36

Điều chỉnh tăng quy mô diện tích và ranh giới thửa đất trên bản đồ

22

Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại)

Xã Văn Lăng

27,50

2,20

 

 

25,30

Xây dựng Khu công nghiệp phía nam (gồm 5 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương, Công ty TNHH Sa Vi, Công ty TNHH TMSX Kim Gia, Công ty Cp Nhựa Thời Đại)

Xã Văn Lăng

27,50

2,20

 

 

25,30

Điều chỉnh mã loại đất từ SKC sang SKK

IV

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục dưỡng Sơn Thịnh, Suối Giàng)

Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng

19,0

 

 

 

19,0

Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục đường Sơn Thịnh, Suối Giàng)

Xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng

19,0

 

 

 

19,0

Đề nghị điều chỉnh một số vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

20,00

1,00

 

 

19,00

Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến lâm sản tập trung

Xã Bảo Hưng

20,00

1,00

 

 

19,00

Điều chỉnh tên gọi theo quyết định chủ trương đầu tư

Tổng cộng

245,03

24,19

20,51

 

200,33

 

 

248,63

32,16

12,89

 

203,58

 

 

BIỂU SỐ 03: DANH MỤC CÁC HỘ GIA ĐÌNH ĐƯỢC PHÉP THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

HỌ VÀ TÊN

Địa điểm khu đất

Loại đất trước khi chuyển

Loại đất sau khi chuyển

Diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

A

CÁC HỘ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH SÁCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA

36.408,1

I

HUYỆN LỤC YÊN

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Lạc

 

 

 

 

1

Lê Văn Đường

Xã Vĩnh Lạc

LUC

ONT

300,0

2

Lê Văn Lan

Xã Vĩnh Lạc

LUC

ONT

300,0

II

HUYỆN VĂN YÊN

 

 

 

 

 

Xã Đông An

 

 

 

 

3

Nguyễn Thị Xuyến

Xã Đông An

LUC

ONT

390,0

4

Nguyễn Khắc Tiệp

Xã Đông An

LUC

ONT

375,0

 

Thị trấn Mậu A

 

 

 

 

5

Nguyễn Văn Khánh

Thị trấn Mậu A

LUC

ONT

100,0

6

Phạm Văn Dũng

Thị trấn Mậu A

LUC

ONT

163,9

III

HUYỆN YÊN BÌNH

 

 

 

 

 

Xã Tân Hương

 

 

 

 

7

Lương Văn Vượng

Thôn Loan Thượng

LUC

ONT

400,0

 

Xã Đại Minh

 

 

 

 

8

Phùng Ngọc Trai

Thôn Làng cầu

LUC

ONT

400,0

 

Xã Văn Lãng

 

 

 

 

9

Lê Sỹ Toan

Thôn 3

LUC

ONT

400,0

10

Nguyễn Thị Mến

Thôn 3

LUC

ONT

400,0

 

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

11

Lương Bá Tường

Thôn Làng Đát

LUC

ONT

400,0

12

Lương Cường Chiến

Thôn Làng Đát

LUC

HNK

104,0

13

Lương Công Sỹ

Thôn Hương Lý

LUC

SKC

480,0

14

Nguyễn Kim Trọng

Thôn Độc Trần

LUC

CLN

920,0

15

Nguyễn Kim Trọng

Thôn Độc Trần

LUC

ONT

400,0

16

Nông Văn Nha

Thôn Độc Trân

LUC

ONT

400,0

17

Nông Văn Nha

Thôn Độc Trân

LUC

CLN

170,0

18

Lương Tuấn Tích

Thôn Hương Giang

LUC

ONT

340,0

 

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

19

Nguyễn Duy Mạnh

Thôn Thanh Bình

LUC

ONT

120,0

 

Thi trấn Yên Bình

 

 

 

 

20

Nguyễn Thị Ninh

Tổ 8

LUC

ONT

350,0

21

Nguyễn Thị Chình

Tổ 15

LUC

CLN

1.210,0

22

Trần Thị Phúc

Tổ 11

LUC

CLN

2.700,0

 

Xã Xuân Long

 

 

 

 

23

Bùi Văn Khắc

Thôn 3

LUC

ONT

200,0

 

Xã Vĩnh Kiên

 

 

 

 

24

Hà Thị Bình

Thôn Đa Cốc

LUC

ONT

250,0

25

Trần Đình Thi

Thôn Đa Cốc

LUC

ONT

385,0

 

Xã Thịnh Hưng

 

 

 

 

26

Nguyễn Hồng Khuyến

Thôn Hợp Nhất

LUC

ONT

72,0

 

Xã Yên Bình

 

 

 

 

27

Nguyễn Văn Nghĩa

Thôn Trung Tâm

LUC

ONT

380,0

28

Trân Xuân Vinh

Thôn Trung Tâm

LUC

ONT

340,0

29

Nguyễn Hữu Thuyết

Thôn Trung Tâm

LUC

ONT

340,0

IV

THÀNH PHỐ YÊN BÁI

 

 

 

 

 

Phường Yên Thịnh

 

 

 

 

30

Lê Thị Kim Oanh

Tổ 8

LUC

ONT

268,8

31

Nguyễn Quang An

Tổ 8

LUC

CLN

806,0

V

HUYỆN VĂN CHẤN

 

 

 

 

 

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

32

Hoàng Đình Nam

Thôn Đát Quang

LUC

ONT

60,0

 

Xã Gia Hội

 

 

 

 

33

Hoàng Văn La

Thôn Bản Van

LUC

ONT

395,0

 

Xã Sơn A

 

 

 

 

34

Sầm Đình Tuấn

Bàn Viềng

LUC

ONT

308,0

35

Lường Thị Chiêm

Bản Viếng

LUC

ONT

398,0

36

Sa Văn Sơn

Bản Co Cọi

LUC

ONT

300,0

37

Sa Văn Dũng

Bản Co Cọi

LUC

ONT

390,0

38

Hà Tiến Vịnh

Bản Co Cọi

LUC

ONT

380,0

39

Nguyễn Bình Thuận

Bản Co Cọi

LUC

ONT

170,0

 

Xã Phù Nham

 

 

 

 

40

Hoàng Đức Bình

Thôn Pá Xổm

LUC

ONT

170,7

41

Hoàng Thị Hà

Thôn Pá Xổm

LUC

ONT

343,1

42

Cầm Văn Diện

Thôn Pá xổm

LUC

ONT

339,5

 

Xã Sơn Lương

 

 

 

 

43

Lò Thị Thâng (chồng Hà Văn Ọt đã chết)

Bản Giõng

LUC

ONT

380,0

44

Hà Thị Siêng (chồng Hà Văn Quế đã chết)

Bản Giõng

LUC

ONT

398,0

 

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

45

Đặng Văn Sơn (vợ là Hà Thị Viện)

Bản Lụ 1

LUC

ONT

300,0

VI

HUYỆN TRẤN YÊN

 

 

 

 

 

Xã Báo Đáp

 

 

 

 

46

Phạm Bá Năng

Thôn Đồng Sâm

LUC

ONT

200,0

47

Trần Đức Vượng

Thôn Đồng Sâm

HNK, 200 m LUC

ONT

400,0

48

Trần Cao Phi

Thôn Đồng Sâm

LUC

ONT

200,0

 

Xã Bảo Hưng

 

 

 

 

49

Phạm Văn Cầu

Thôn Đồng Quýt

LUC

ONT

350,0

 

Xã Cường Thịnh

 

 

 

 

50

Hoàng Thị Hồng

Thôn Đồng Lần

LUC

ONT

228,0

51

Hoàng Viết Trí

Thôn Đầm Hồng

LUC

ONT

350,0

 

Xã Đào Thịnh

 

 

 

 

52

Nguyễn Văn Thuyết

Thôn 6

LUC

ONT

60,0

 

Xã Hòa Cuông

 

 

 

 

53

Nguyễn Văn Phượng

Thôn 3

LUC

ONT

130,0

 

Xã Hồng Ca

 

 

 

 

54

Hà Văn Lệ

Thôn Cà Nộc

LUC

ONT

200,0

55

Phạm Thị Yên

Thôn Hồng Lâu

LUC

ONT

400,0

56

Hà Thị Thuật

Thôn Nam Hồng

LUC

ONT

300,0

57

Đỗ Văn Đoan

Thôn Bản Cọ

LUC

ONT

360,0

58

Hà Văn Bạo

Thôn Cà Nộc

LUC

ONT

300,0

59

Hà Văn Nội

Thôn Cà Nộc

LUC

ONT

360,0

60

Đỗ Thị Dịp

Thôn Cà Nọc

LUC

ONT

230,0

61

Đỗ Văn Toản (bão lũ)

Thôn Bản Cọ

LUC

ONT

120,0

 

Xã Hưng Khánh

 

 

 

 

62

Hà Văn Nguyện

Thôn Đức Thịnh

HNK, 200 m LUC

ONT

400,0

63

Lương Kim Môn (bão lũ)

Thôn Khe Ngang

LUC

ONT

300,0

64

Hà Tri Thức

Thôn Lương An

LUC

ONT

119,0

65

Hà Xuân Nghiệp

Thôn Khe Lếch

LUC

ONT

350,0

66

Lương Thị Vang (bão lũ)

Thôn Khe Lếch

LUC

ONT

400,0

67

Lương Viết Chân

Thôn Núi Vì

LUC

ONT

200,0

68

Hoàng Văn Đi

Thôn Núi Vì

LUC

ONT

200,0

69

Hoàng Quốc Phòng

Thôn Khe Năm

LUC

ONT

228,4

70

Lương Viết Bang (bão lũ)

Thôn Núi Vì

LUC

ONT

400,0

71

Lương Văn Thân (bão lũ)

Thôn Khe Ngang

LUC

ONT

200,0

72

Vũ Văn Xã (bão lũ)

Thôn Đát Quang

LUC

ONT

300,0

73

Phạm Văn Phú

Thôn Khe Năm

LUC

ONT

254,7

74

Trần Văn Trọng

Thôn Tĩnh Hưng

LUC

ONT

197,0

75

Hà Văn Giới (bão lũ)

Thôn Pá Thoọc

LUC

ONT

150,0

76

Đinh Văn Quyết

Thôn Ngọn Đồng

LUC

ONT

230,0

 

Xã Hưng Thịnh

 

 

 

 

77

Vũ Văn Đồng

Thôn Yên Ninh

LUC

ONT

350,0

78

Vũ Trọng Tấn

Thôn Yên Ninh

LUC

ONT

350,0

79

Hà Hồng Cư

Thôn Yên Ninh

LUC

ONT

350,0

80

Hà Tấn Thành

Thôn Yên Ninh

LUC

ONT

350,0

81

Đinh Văn Lợi

Thôn Yên Thuận

LUC

ONT

400,0

82

Phạm Duy Đông

Thôn Yên Ninh

LUC

ONT

93,7

 

Xã Kiên Thành

 

 

 

 

83

Lê Hồng Phong

Thôn Đồng Cát

LUC

ONT

400,0

 

Xã Lương Thịnh

 

 

 

 

84

Nguyễn Văn Đợi

Thôn Đồng Bằng 1+2

LUC

ONT

390,0

85

Phạm Ngọc Thuận

Thôn Đồng Bằng 1+2

LUC

ONT

390,0

86

Nguyễn Văn Lịch

Thôn Đồng Bằng 1+2

LUC

ONT

300,0

87

Đào Trọng Hỗ

Thôn Lương Thiện

LUC

ONT

80,0

88

Đỗ Mạnh Hùng

Thôn Đồng Bằng 1+2

LUC

ONT

390,0

89

Lò Văn Phương (Lò Kim Phương)

Thôn Đồng Bằng 1+2

LUC

ONT

390,0

90

Đỗ Văn Lâm

Thôn Đồng Bằng 1+2

LUC

ONT

380,0

 

Xã Minh Quán

 

 

 

 

91

Nguyễn Thị Bon

Thôn 10

LUC

ONT

400,0

92

Nguyễn Văn Cọ

Thôn 1

LUC

ONT

200,0

93

Nguyễn Hồng

Thôn 1

LUC

ONT

150,3

94

Trần Thị Vạn

Thôn 3 (Khe Đá)

LUC

CLN

400,0

 

Xã Quy Mông

 

 

 

 

95

Nguyễn Văn Quang

Thôn Tân Thành

LUC

ONT

250,0

96

Hà Thế Tươi

Thôn Tân Thịnh

LUC

ONT

100,0

97

Hà Xuân Hiệp

Thôn Tân Thịnh

LUC

ONT

300,0

 

Xã Việt Cường

 

 

 

 

98

Hà Hồng

Thôn 3a

LUC

ONT

100,0

 

Xã Y Can

 

 

 

 

99

Lê Kim Thăng

Thôn Quyết Tiến

LUC

ONT

250,0

100

Nguyễn Thị Quyên

Thôn Quyết Tiến

LUC

ONT

250,0

 

Xã Việt Hồng

 

 

 

 

101

Nguyễn Thị Hường

Thôn Bản Bến

LUC

ONT

300,0

102

Lý Cửu Thương

Thôn Bản Bến

LUC

ONT

200,0

103

Hoàng Thọ Vạn

Thôn Bản Bến

LUC

ONT

200,0

104

Lý Văn Lượng

Thôn Bản Vần

LUC

ONT

200,0

105

Hoàng Văn Cư

Thôn Bản Vần

LUC

ONT

400,0

106

Trần Văn Công

Thôn Bản Vần

LUC

ONT

200,0

107

Phạm Ngọc Tùy

Bản Din

LUC

ONT

380,0

108

Nguyễn Văn Thuần

Bàn Phạ

LUC

ONT

200,0

109

Nguyễn Ngọc Hồ

Bản Nả

LUC

ONT

200,0

110

Nguyễn Văn Hoạt

Bản Phạ

LUC

ONT

400,0

VII

HUYỆN MÙ CANG CHẢI

 

 

 

 

111

Giàng Thị Mảy

TT. Mù Cang Chải

LUC

ODT

400,0

B

DANH SÁCH CÁC HỘ KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

132.297,72

I

THÀNH PHỐ YÊN BÁI

 

 

 

 

 

Phường Đồng Tâm

 

 

 

 

112

Trần Thị Lai

27

CLN

ODT

56,7

113

Ngô Thị Vương Bích

45

CLN

ODT

185,8

114

Lục Thị Nhung

16

HNK

ODT

36,9

115

Vũ Văn Cỏn

41

RSX

ODT

400

116

Nguyến Đắc Tiến

4

CLN

ODT

48,9

117

Vũ Thị Thương

18

CLN

ODT

25

118

Vũ Thị Thương

18

RSX

ODT

25

119

Doãn Thị Bình

14

CLN

ODT

105,5

120

Vũ Thị Thực

28

CLN

ODT

483,3

121

Nguyễn Thị Xuân Thành

21

CLN

ODT

150

122

Hoàng Thị Cúc

40

CLN

ODT

200

123

Nguyễn Thị Mỳ

14

CLN

ODT

31,2

124

Lê Thị Tình

17

CLN

ODT

45,2

125

Hoàng Khắc Dín

34

CLN

ODT

50

126

Nguyễn Vi Sinh

41

CLN

ODT

50

127

Nguyễn Thị Bích Ly

15

RSX

ODT

294,4

128

Đoàn Thị Mai

17

RSX

ODT

200

 

Phường Hợp Minh

 

 

 

 

129

Nguyễn Quốc Vương

1

CLN

ODT

112,3

130

Nguyễn Hữu Hòa

3

CLN

ODT

300

131

Hoàng Đình Long

3

CLN

ODT

100

132

Nguyễn Ngọc Quang

5

CLN

ODT

300

133

Hoàng Văn Sao

2

CLN

ODT

200

 

Phường Nam Cường

 

 

 

 

134

Phạm Văn Vinh

Đồng Tiến

CLN

ODT

351

135

Nguyễn Như Quỳnh

Đồng Tiến

CLN

ODT

200

136

Vũ Thanh Hằng

Đồng Tiến

CLN

ODT

180

137

Nguyễn Mạnh Cường

Đồng Phú

CLN

ODT

63

138

Nguyễn Văn Lợi

Đồng Phú

CLN

ODT

81,6

139

Trần Trọng Khuê

Đồng Phú

CLN

ODT

190,6

140

Ngô Quốc Hùng

Đồng Phú

CLN

ODT

249,2

141

Hoàng Thị Mai Hương

Cường Bắc

CLN

ODT

240

142

Nguyễn Thị Thảo

Cường Bắc

RSX

ODT

300

143

Nguyễn Tiến Chí

Cường Bắc

CLN

ODT

286

144

Phạm Thị Vân

Cầu Đền

NTS

ODT

288,2

145

Vũ Thị Thanh Hải

Nam Thọ

CLN

ODT

300

146

Vũ Định

Nam Thọ

CLN

ODT

146

 

Xã Văn Phú

 

 

 

 

147

Đỗ Văn Dự

 

RSX

400 m2 ONT,

5.202,30

148

Bùi Hữu Thăng

Tuy Lộc

RSX

ONT

189,7

149

Đỗ Thị Thắm

Tuy Lộc

RSX

400 m2 ONT,

1.700,00

150

Phùng Văn Tấn

Liên Phú

BHK

ONT

279,3

 

Xã Phúc Lộc

 

 

 

 

151

Nguyễn Thị Chiến

Đông Thịnh

CLN

ONT

230,5

152

Nguyễn Thanh Tú

Đông Thịnh

CLN

ONT

330,5

 

Phường Ng. Thái Học

 

 

 

 

153

Nông Thu Trang

Tổ 4

CLN

ODT

22,4

 

Xã Tuy Lộc

 

 

 

 

154

Trần Mạnh Chiến

Minh Long

CLN

ONT

114,5

155

Vương Thị Sử

Thanh Sơn

CLN

ONT

350

156

Phạm Văn Đức

Minh Long

CLN

ONT

168

 

Phường Nguyễn Phúc

 

 

 

 

157

Phạm Thị Kim Dung

Phúc Cường

CLN

ODT

393,8

158

Vũ Thị Phụng

Phúc Thọ

CLN

ODT

52,4

159

Vũ Quốc Hân

Phúc Tân

CLN

ODT

70,5

160

Vũ Thị Minh

Phúc Cường

HNK

ODT

200

161

Nguyễn Thị Hà

Phúc Thọ

CLN

ODT

170,6

 

Phường Yên Thịnh

 

 

 

 

162

Nguyễn Xuân Ngọ

Tổ 8

CLN

ODT

400

163

Phạm Mai Phong

Tổ 8

CLN

ODT

57,5

164

Phạm Mai Phong

Tổ 8

CLN

ODT

100

165

Nguyễn Thị Cảnh

Tổ 7

CLN

ODT

261,5

166

Phạm Duy Sáu

Tổ 1

CLN

ODT

382,8

 

Xã Âu Lâu

 

 

 

 

167

Đỗ Công Long

Cống Đá

CLN

ONT

120

168

Nguyễn Đình Hiếu

Nước Mát

HNK

ONT

255,5

169

Nguyễn Văn Vinh

Cống Đá

CLN

ONT

150,5

170

Nguyễn Văn Lâm

Cửa Ngòi

HNK

ONT

320

171

Trịnh Văn Yên

Nước Mát

HNK

TMD

600

 

Phường Yên Ninh

 

 

 

 

172

Bùi Minh Hoàng

Tổ 12

CLN

ODT

300

173

Lê Văn Nghị

Tổ 6

CLN

ODT

150

174

Nguyễn Văn Thảo

Tổ 11

CLN

ODT

100

175

Nguyển Văn Bằng

Tổ 14

HNK

ODT

138,4

176

Đồng Thị Hồng Hạnh

Tổ 12

RSX

ODT

75

177

Phạm Đại May

Tổ 14

HNK

ODT

152,3

178

Trần Ngọc Sơn

Tổ 12

CLN

ODT

350

179

Nguyễn Quốc Hưng

Tổ 12

RSX

ODT

100

180

Hoàng Kim Ngân

Tổ 12

CLN

ODT

94,5

181

Trần Xuân Ninh (Liên)

Tổ 3

CLN

ODT

395

182

Phạm Văn Luận

Tổ 12

CLN

ODT

173

183

Nguyễn Thị Hoa

Tổ 13

CLN

ODT

84,7

184

Lê Thị Điển

Tổ 4

CLN

ODT

75

185

Trần Quang Lâm (Hằng)

Tổ 4

TMD

ODT

129

 

Phường Minh Tân

 

 

 

 

186

Vũ Mạnh Hà

Tổ 3

CLN

ODT

278

187

Đặng Thị Thủy

Tổ 4

HNK

ODT

48

188

Nguyễn Thị Lộc

Tổ 4

RSX

ODT

400

189

Nguyễn Thị Bân

Tổ 10

CLN

ODT

133

190

Phan Văn Mạnh

Tổ 1

CLN

ODT

95,7

191

Nguyễn Thị Liên

Tổ 6

CLN

ODT

83,7

192

Phạm Anh Dũng

Tổ 9

CLN

ODT

2

193

Nguyễn Thị Thu

Tổ 10

RSX

ODT

40

194

Phạm Văn Liễu

Tổ 3

HNK

ODT

22

195

Vũ Tiến Thịnh

Tổ 5

CLN

ODT

2

 

Xã Văn Tiến

 

 

 

 

196

Nguyễn Văn Hương

Văn Quỳ

HNK

ONT

6

197

Lưu Phú Đoán

Văn Quỳ

CLN

ONT

10

198

Trần Văn Quân

Văn Quỳ

CLN

ONT

18

199

Cù Ngọc Minh

Bình Lục

CLN

ONT

40

200

Hoàng Đình Kế

Bình Sơn

HNK

ONT

22

201

Đỗ Hồng Hải

Bình Lục

CLN

ONT

20

II

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

 

 

 

 

 

Phường Cầu Thìa

 

 

 

202

Đỗ Văn Tùng

Tổ 3

HNK

ODT

6…

203

Trần Văn Nghiêm (Trần Xuân Nghiêm)

 

CLN

ODT

247,…

 

Phường Trung Tâm

 

 

 

204

Vì Thi Ngơi

Pá Khết

NTS+HNK

ODT

416,..

205

Cầm Ngọc Tú

Bản Lè

HNK

ODT

83,…

206

Lò Văn Biến

Căng Nà

HNK

ODT

15..

207

Chu Giang Nam

Căng Nà

CLN

ODT

213,2

 

Phường Pú Trạng

 

 

 

 

208

Trần Huy Sơn

Tổ 6

CLN

ODT

109,8

 

Xã Nghĩa Lợi

 

 

 

 

209

Bùi Thị Ý

Chao Hạ 1

CLN

ONT

98,3

210

Lường Văn Đưa

Sang Thái

CLN

ONT

200

211

Lò Văn Ành

Bản Sa

NTS+HNK

ONT

200

III

HUYỆN YÊN BÌNH

 

 

 

 

 

THỊ TRẤN THÁC BÀ

 

 

 

212

Hoàng Ngọc Tuân

Khu 8

CLN

ODT

300

212

Tống Thị Hằng

Khu 7

CLN

SKC

200

 

XÃ TÍCH CỐC

 

 

 

213

Nguyễn Xuân Yên

Thôn 2

CLN

ONT

200

214

Nguyễn Hữu Thảo

Thôn 1

RSX

ONT

200

215

Lương Văn Việt

Thôn 3

CLN

ONT

400

216

Cao Văn Hiệp

Thôn 2

CLN

ONT

115

217

Đặng Văn Niên

Thôn 4

RSX

ONT

200

218

Đỗ Văn Kim

Thôn 3

RSX

ONT

200

219

Lương Văn Thuyết

Thôn 4

RSX

ONT

200

220

Nguyễn Văn Thực

Thôn 4

RSX

ONT

200

 

XÃ ĐẠI ĐỒNG

 

 

 

221

Lương Bá Tường

Làng Đát

CLN

ONT

400

222

Lương Bá Tường

Làng Đát

CLN

ONT

102

223

Lê Thị Nga

Hương Lý

CLN

ONT

150

 

XÃ VŨ LINH

 

 

 

224

Nga Văn Túc

Ba Luồn

HNK

ONT

190

 

XÃ MÔNG SƠN

 

 

 

225

Mai Thị Thu

Trung Tâm

CLN

ONT

300

226

Trần Văn Dũng

Làng Mới

CLN

ONT

120

227

Trần Văn Hà

Làng Mới

CLN

ONT

100

228

Nguyễn Thị Quỳnh Mây

Quyết Thắng

CLN

ONT

150

229

Hà Thị Hồng

Trung Tâm

HNK

ONT

200

230

Nguyễn Văn Toàn

Làng Mới

CLN

ONT

200

231

Nguyễn Thị Nhật

Làng Mới

CLN

ONT

120

232

Nguyễn Văn Đạt

Làng Mới

CLN

ONT

200

233

Đinh Văn Long

Làng Mới

CLN

ONT

120

234

Trần Văn Hậu

Làng Mới

CLN

ONT

160

235

Trần Văn Đại

Tân Minh

CLN

ONT

60

236

Phạm Văn Vĩnh

Làng Mới

CLN

ONT

200

237

Trần Ngọc Huấn

Trung Tâm

CLN

ONT

150

238

Nguyễn Thị Thảo

Làng Mới

CLN

ONT

150

239

Đinh Tiến Dũng

Trung Sơn

CLN

ONT

305

240

Nguyễn Hải Ước

Tân Minh

HNK

ONT

175,8

241

Trần Văn Thiện

Làng Mới

CLN

ONT

150

242

Vũ Văn Chính

Trung Tâm

CLN

ONT

360

 

XÃ PHÚ THỊNH

 

 

 

243

Đào Bá Thuận

Hợp Thịnh

RSX

ONT

200

244

Phạm Văn Thành

Thanh Bình

NTS

ONT

400

245

Phạm Văn Khánh

Thanh Bình

NTS

ONT

400

246

Nguyễn Thị Lệ Thu

Thanh Bình

NTS

ONT

300

247

Nguyễn Văn Lân

Thanh Bình

NTS

ONT

150

248

Nguyễn Đức Huệ

Đồng Tâm

NTS

ONT

200

249

Đào Quang Bính

Lem

HNK

ONT

300

250

Đào Thị Nguyệt

Hợp Thịnh

RSX

ONT

400

251

Hoàng Văn Phàn

Lem

NTS

ONT

400

 

XÃ BẠCH HÀ

 

 

 

252

Phạm Minh Chương

Gò Chùa

CLN

ONT

211

253

Phạm Ngọc Bình

Gò Chùa

CLN

ONT

164,3

254

Đặng Văn Lập

Gò Chùa

CLN

ONT

194,3

255

Bùi Quốc Hưng

Phai Thao

RSX

ONT

310

 

THỊ TRẤN YÊN BÌNH

 

 

 

256

Ngô Tuấn Bình

Tổ 3

RSX

ODT

300

257

Nguyễn Tuấn Phong

Tổ 3

HNK

ODT

100

258

Đinh Mạnh Hùng

Tổ 3

HNK

ODT

180

259

Nguyễn Đức Chinh

Tổ 8

RSX

ODT

340

260

Trần Thị Nhún

Tổ 8

RSX

ODT

340

261

Địch Ngọc Thành

Tổ 5

HNK

ODT

140

262

Tướng Văn Lành

Tổ 9

HNK

ODT

140

263

Nguyễn Văn Hải

Tổ 7

CLN

ODT

150

264

Nguyễn Quốc Túy

Tổ 8

CLN

ODT

200

265

Nguyễn Văn Trường

Tổ 13

CLN

ODT

250

266

Đậu Thúy Vân

Tổ 7

CLN

ODT

350

267

Nguyễn Duy Tài

Tổ 7

CLN

ODT

350

268

Trương Nhật Lệ

Tổ 7

RSX

ODT

350

269

Hà Đình Chiến

Tổ 7

RSX

ODT

350

270

Trần Văn Thành

Tổ 8

RSX

ODT

350

271

Nguyễn Văn Anh

Tổ 8

CLN

ODT

350

272

Nguyễn Đức Thành

Tổ 11

HNK

ODT

260

273

Hoàng Minh Tâm

Tổ 11

NTS

ODT

350

 

XÃ CẢM NHÂN

 

 

 

274

Định Thị Phin

Làng Lạnh

RSX

ONT

235,6

275

Nguyễn Xuân Sinh

Làng Dự

CLN

ONT

265

276

Đặng Văn Thiết

Tích Chung

CLN

ONT

290,8

277

Đặng Văn Trình

Tích Chung

CLN

ONT

183,5

278

Nguyễn Thị Nhì

Tích Chung

RSX

ONT

282,3

279

Hà Ngọc Dung

Thích Chung

CLN

ONT

200

280

Lý Văn Cai

Làng Dự

CLN

ONT

216

 

XÃ HÁN ĐÀ

 

 

 

281

Nguyễn Thị Bầu

Trác Đà

CLN

ONT

70

282

Dương Quang Chung

Tân Lập

CLN

ONT

80

283

Nguyễn Xuân Tại

Trác Đà

CLN

ONT

350

284

Nguyễn Thị Xuyến

Hán Đà 1

CLN

ONT

120

 

XÃ BẢO ÁI

 

 

 

285

Trần Văn Thịnh

Tân Lập

CLN

ONT

296

286

Chu Thị Thuận

Ngòi Khang

CLN

ONT

300

287

Nguyễn Thị Nhung

Ngòi Chấn

HNK

ONT

398

 

XÃ YÊN THANH

 

 

 

288

Hà Văn Tùng

Trung Tâm

CLN

ONT

200

289

Hà Văn Bách

Trung Tâm

CLN

ONT

400

 

XÃ XUÂN LONG

 

 

 

290

Triệu Văn Huyền

Thôn 1

CLN

ONT

400

291

Hoàng Hợi

Thôn 3

CLN

ONT

400

292

Hoàng Văn Thìn

Thôn 2

CLN

ONT

400

293

Hoàng Ngọc Thúy

Thôn 4

CLN

ONT

400

294

Lương Vĩnh Phúc

Thôn 2

CLN

ONT

400

 

XÃ VĨNH KIÊN

 

 

 

295

Đặng Thị Lan

Ba Chãng

CLN

ONT

300

296

Đồng Văn Huân

Đồng Do

CLN

ONT

192

297

Đồng Văn Dương

Đồng Do

CLN

ONT

300

 

XÃ THỊNH HƯNG

 

 

 

298

Hoàng Thanh Đàm

Hợp Nhất

HNK

ONT

200

299

Nguyễn Thanh Lơi

Đào Kiều

HNK

ONT

320

300

Đoàn Mạnh Thắng

Trung Tâm

HNK

ONT

130

301

Nguyễn Khắc Tuấn

Miếu Hạ

RSX

ONT

157,5

302

Nguyễn Văn Khải

Đình Lâm

CLN

ONT

400

 

XÃ TÂN NGUYÊN

 

 

 

303

Bùi Văn Biết

Tân Phong

CLN

ONT

130

 

XÃ NGỌC CHẤN

 

 

 

304

Nông Văn Thiết

Nà Ké

CLN

ONT

325

305

Hoàng Văn Thư

Suối Hốc

RSX

ONT

76

 

XÃ CẢM ÂN

 

 

 

306

Hoàng Ngọc Định

Đoàn Kết

RSX

ONT

200

 

XÃ YÊN BÌNH

 

 

 

307

Phạm Kim Viện

Linh Môn 1

CLN

ONT

400

308

Phạm Thị Mùi

Đức Tiến

CLN

ONT

100

309

Nguyễn Văn Tài

Đức Tiến

CLN

ONT

150

310

Nguyễn Tuấn Thất

Trung Tâm

CLN

ONT

137

311

Nguyễn Thị Lục

Trung Tâm

CLN

ONT

120,9

312

Trần Văn Luận

Đức Tiến

CLN

ONT

100

IV

HUYỆN TRẤN YÊN

 

 

 

 

 

Thị trấn Cổ Phúc

 

 

 

 

313

Đỗ Văn Hiển

Tổ dân phố số 1

CLN

ODT

400

314

Nguyễn Thị Nghĩa

Tổ dân phố số 1

250 m CLN, 150 m

ODT

400

315

Nguyễn Văn Nguyên

Tổ dân phố số 1

CLN

ODT

400

316

Hoàng Văn Thắng

Tổ dân phố số 11

RSX

ODT

400

317

Nguyễn Văn Hoành

Tổ dân phố số 9

300 m CLN, 100 m

ODT

400

318

Đỗ Huy Quang

Tổ dân phố số 9

CLN

ODT

200

319

Đặng Thị Thu Hương

Tổ dân phố số 8

HNK

ODT

152,5

320

Phùng Văn Bình

Tổ dân phố số 4

HNK

ODT

74,8

321

Vũ Đình Cự

Tổ dân phố số 2

CLN

ODT

22,5

322

Trần Thị Phượng

Tổ dân phố số 1

CLN

ODT

458

323

Nguyễn Thị Thu Phượng

Tổ dân phố số 1

CLN

ODT

300

324

Nguyễn Thị Đông

Tổ dân phố số 1

CLN

ODT

300

325

Thiều Văn Sản

Tổ dân phố số 4

HNK

ODT

100

326

Nguyễn Thị Tuyết Mai

Tổ dân phố số 7

CLN

ODT

74

 

Xã Báo Đáp

 

 

 

 

327

Nguyễn Thị Hoan

Đồng Gianh

HNK

ONT

350

328

Đỗ Văn Xuân

Phố Hóp

282 m HNK, 100 m

ONT

382

329

Nguyễn Thị Khỏe

Đồng Trạng

HNK

ONT

400

330

Trần Văn Minh

Đồng Sâm

HNK

ONT

300

331

Hoàng Văn Phượng

Đồng Gianh

CLN

ONT

235

 

Xã Bảo Hưng

 

 

 

 

332

Nguyễn Ngọc Bình

Đồng Quýt

HNK

ONT

400

333

Nguyễn Văn Chiểu

Đồng Quýt

RSX

ONT

100

334

Trần Thị Lương

Đồng Quýt

CLN

ONT

400

335

Nguyễn Thị Thủy

Đồng Quýt

170 m CLN, 270 m

ONT

390

336

Nguyễn Thị Kiều

Đoàn Kết

230 m HNK, 170 m

ONT

400

 

Xã Cường Thịnh

 

 

 

 

337

Nguyễn Viết Xuân

Thôn Hiến Dương

CLN

ONT

200

338

Nguyễn Văn Hùng

Thôn Hiến Dương

HNK

ONT

240

339

La Thị Thoa

Thôn Hiến Dương

HNK

ONT

280

340

Nguyễn Viết Canh

Thôn Hiến Dương

HNK

ONT

400

341

Trần Công Tá

Thôn Hiến Dương

HNK

ONT

300

342

Lương Văn Tấn

Thôn Đầm Hồng

RSX

ONT

400

343

Nguyễn Tiến Bắc

Thôn Đầm Hồng

RSX

ONT

100

344

Lương Văn Duyên

Thôn Đầm Hồng

CLN

ONT

70

345

Nguyễn Đình Tú

Thôn Đầm Hồng

RSX

ONT

100

346

Nguyễn Thị Thanh

Thôn Đầm Hồng

RSX

ONT

114,6

347

Phạm Thị Tuyết

Thôn Đồng Lần

HNK

ONT

189

348

Nguyễn Văn Tiến

Thôn Đồng Lần

RSX

ONT

310

349

Ngô Đa Hùng

Thôn Đồng Lần

CLN

ONT

340

350

Lương Thị Hồng

Thôn Đồng Lần

HNK

ONT

90

351

Hán Thị Thực

Thôn Đồng Trò

HNK

ONT

300

352

Hoàng Tiến Thanh

Thôn Đồng Trò

CLN

ONT

400

353

Nguyễn Văn Kiên

Thôn Đồng Trò

HNK

ONT

100

354

Hoàng Đình Ngọc

Thôn Đất Đen

CLN

ONT

150

355

Nguyễn Quỳnh Chi

Thôn Đồng Chuối

CLN

ONT

75

 

Xã Đào Thịnh

 

 

 

 

356

Doãn Văn Hán

Thôn 1

HNK

ONT

272,2

357

Ngô Thị Nghĩa

Thôn 2

HNK

ONT

150

358

Đào Quang Bính

Thôn 4

RSX

ONT

400

359

Đặng Quang Mạc

Thôn 7

HNK

ONT

200

360

Bùi Văn Cường

Thôn 7

HNK

ONT

150

361

Nguyễn Chí Thuân

Thôn 7

CLN

ONT

100

362

Hoàng Văn Đồng

Thôn 1

HNK

ONT

88

363

Vũ Tiến Quân

Thôn 1

HNK

ONT

150

364

Nguyễn Thị Nhung

Thôn 5

HNK

ONT

74,2

365

Trình Thị Nội

Thôn 1

HNK

ONT

70

366

Nguyễn Chí Công

Thôn 1

HNK

ONT

70

 

Xã Hòa Cuông

 

 

 

 

367

Nguyễn Thị Tuyết

Thôn 3

RSX

ONT

90

368

Hoàng Thị Ngát

Thôn 3

HNK

ONT

90

369

Nguyễn Văn Tiền

Thôn 3

HNK

ONT

70

370

Nguyễn Văn Hoàn

Thôn 5

RSX

ONT

200

371

Đỗ Văn Chiến

Thôn 6

CLN

ONT

140

372

Nguyễn Thị Kim Chi

Thôn 5

1500 m HNK, 2500 m RSX

NKH

4000

 

Xã Hồng Ca

 

 

 

 

373

Vũ Ngọc Dinh

Liên Hợp

HNK

ONT

400

374

Hà Văn Duyên

Cà Nộc

CLN

ONT

180

375

Hà Kim Thích

Cà Nộc

HNK

ONT

320

376

Hà Ngọc Toan

Trung Nam

HNK

ONT

120

377

Hà Đức Nhận

Bản Cọ

HNK

ONT

400

378

Đỗ Minh Mừng

Bản Chiềng

RSX

ONT

180

379

Trần Vương Đại

Bản Chiềng

RSX

ONT

182

380

Nguyễn Văn Hậu

Bản Chiềng

HNK

ONT

417

381

Hà Văn Hướng (bão lũ)

Trung Nam

RSX

ONT

200

 

Xã Hưng Khánh

 

 

 

 

382

Hà Xuân Diệu

Lương An

CLN

ONT

156

383

Trần Thị Thuộc

Lương An

HNK

ONT

49

384

Trương Thị Tuyền

Lương An

HNK

ONT

43,4

385

Hà Minh Chiên

Pá Thoọc

HNK

ONT

172

386

Trần Ngọc Đông

Tĩnh Hưng

HNK

ONT

325,5

387

Trần Văn Chung

Tĩnh Hưng

HNK

ONT

60

 

Xã Hưng Thịnh

 

 

 

 

388

Phạm Ngọc Vũ

Yên Thịnh

HNK

ONT

169,9

389

Phạm Văn Huy

Yên Thịnh

HNK

ONT

235,1

390

Nguyễn Văn Khoa

Yên Ninh

CLN

ONT

350

391

Nguyễn Thành Trung

Yên Ninh

HNK

ONT

200

392

Đinh Văn Khiêm

Yên Thuận

CLN

ONT

300

393

Nguyễn Văn Tuyền

Yên Định

CLN

ONT

200

394

Vũ Văn Doanh

Yên Định

CLN

ONT

300

395

Dương Văn Đạo

Yên Định

CLN

ONT

100

396

Phạm Quang Sóc

Yên Phú

HNK

ONT

200

397

Hà Văn Đường

Yên Ninh

HNK

ONT

200

398

Trần Minh Đáo

Yên Thịnh

CLN

ONT

200

399

Hà Gia Du

Quang Vinh

HNK

ONT

200

400

Hà Tiến Bình

Quang Vinh

HNK

ONT

200

 

Xã Kiên Thành

 

 

 

 

401

Lộc Văn Điều

An Thịnh

NTS

ONT

400

402

Hoàng Văn Hiền

Kiên Lao

RSX

ONT

300

403

Lộc Văn Đắc

Thôn Đồng Cát

HNK

ONT

198

404

Đặng Ngọc Vân

Thôn Yên Thịnh

RSX

ONT

350

405

Lê Thái Quang

Thôn Yên Thịnh

HNK

ONT

200

406

Hoàng Thị Giai

Thôn Yên Thịnh

HNK

ONT

250

407

Lê Văn Hưng

Thôn Yên Thịnh

HNK

ONT

390

408

Dương Kim Quý (Bão lũ)

Đồng Phay

RSX

ONT

300

409

Trần Văn Khấu (Bão lũ)

Đồng Cát

RSX

ONT

300

 

Xã Lương Thịnh

 

 

 

 

410

Trần Văn Toản

Lương Thiện

HNK

ONT

380

411

Nguyễn Văn Hỏa

Đồng Bằng 1+2

CLN

ONT

200

412

Trần Phúc Sử

Lương Môn

CLN

ONT

150

413

Lê Thị Hẹ

Lương Môn

CLN

ONT

200

414

Hoàng Huy Võ

Lương Thiện

HNK

ONT

40,7

415

Vũ Văn Đô

Lương Thiện

CLN

ONT

200

416

Triệu Đình Tư

Lương Thiện

CLN

ONT

200

417

Nguyễn Văn Cường

Đồng Bằng 1+2

CLN

ONT

70

418

Hà Thị Tuyên

Đồng Hào

RSX

ONT

150

419

Ngô Bá Tập

Phương Đạo 1

CLN

ONT

390

420

Bùi Văn Bình

Thôn Lương Thiện

CLN

ONT

80

421

Bùi Thị Phượng

Đồng Bằng 1+2

CLN

ONT

300

422

Nguyễn Xuân Bắc

Thôn Lương Thiện

RSX

ONT

400

 

Xã Minh Quán

 

 

 

 

423

Phạm Thị Đức

Thôn 1

CLN

ONT

125

424

Phạm Ngọc Băng

Thôn 2

CLN

ONT

400

425

Bùi Thị Nhung

Thôn 3

CLN

ONT

200

426

Huỳnh Văn Bình

Thôn 3

200 m CLN, 400 m

ONT

400

427

Đào Ngọc Liên

Thôn 10

RSX

ONT

400

428

Nguyễn Văn Huấn

Thôn 1

RSX

ONT

400

429

Nguyễn Kỳ Phong

Thôn 4 (Ngọn Ngòi - Minh Hưng)

RSX

ONT

200

430

Hoàng Thị Lan

Thôn 1

HNK

ONT

164

431

Nguyễn Văn Khoa

Thôn 1

CLN

ONT

400

432

Trần Thị Khánh

Thôn 3 (Khe Đá)

CLN

ONT

118,7

 

Xã Minh Quân

 

 

 

 

433

Trần Văn Sinh

Đồng Danh

RSX

ONT

350

 

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

434

Hoàng Văn Mai

Minh Phú

HNK

ONT

200

435

Đỗ Thị Thái

Minh Tân

HNK

ONT

189

436

Nguyễn Văn Định

Minh Tân

HNK

ONT

300

 

Xã Nga Quán

 

 

 

 

437

Nguyễn Khắc Tiệp

Hồng Thái

RSX

ONT

200

438

Nguyễn Thị Chính

Hông Hà

CLN

ONT

315

439

Cao Ngọc Hùng

Ninh Thuận

HNK

ONT

380

440

Ngô Thị Khang

Ninh Thuận

HNK

ONT

348

 

Xã Quy Mông

 

 

 

 

441

Hà Văn Cọ

Thịnh Bình

HNK

ONT

200

442

Hà Xuân Hiền

Thịnh Lợi

HNK

ONT

200

443

Nguyễn Thị Nguyệt

Tân Việt

HNK

ONT

133

 

Xã Tân Đồng

 

 

 

 

210

Nguyễn Thị Đức

Khe Nhài

HNK

ONT

200

444

Bùi Tiến Lộc

Khe Giảng

HNK

ONT

200

445

Đinh Quang Cảnh

Sài Lương

HNK

ONT

70

446

Phí Văn Chí

Đồng Đát

HNK

ONT

400

447

Nguyễn Thái Hậu

Bánh Xe

HNK

ONT

200

448

Nguyễn Xuân Dương

Đồng Đát

HNK

ONT

150

449

Hoàng Quốc Vỵ

Đồng Đát

HNK

ONT

200

 

Xã Vân Hội

 

 

 

 

450

Nguyễn Tiến Đạt

thôn 8 Minh Phú

HNK

ONT

300

451

Hoàng Trung Thông

thôn 8 Minh Phú

HNK

ONT

120

 

Xã Việt Cường

 

 

 

 

452

Phạm Ngọc Khang

thôn 5

HNK

ONT

90

453

Lê Thị Xuyên

thôn 1

CLN

ONT

100

454

Phạm Thị Các

thôn 2

HNK

ONT

400

455

Lê Thị Hường

thôn 2

NTS

ONT

100

456

Vũ Văn Hiền

thôn 2

CLN

ONT

120

457

Vũ Ngọc Khang

thôn 2

CLN

ONT

110

458

Nguyễn Xuân Giáp

thôn 3b

CLN

ONT

300

459

Bùi Thị Tâm

thôn 3b

HNK

ONT

200

460

Vũ Ngọc Xuân

thôn 3b

CLN

ONT

300

461

Hà Thị Vinh

thôn 6A

CLN

ONT

400

462

Hà Thị Dự

thôn 6A

CLN

ONT

400

463

Dương Trung Tư

Thôn 8

NTS

ONT

400

464

Hoàng Quốc Việt

thôn 7A

CLN

ONT

350

 

Xã Việt Thành

 

 

 

 

465

Lê Văn Thao

Đồng Phúc

CLN

ONT

100

466

Vũ Văn Toàn

Đồng Phúc

RSX

ONT

200

467

Lê Văn Diên

Đồng Phúc

CLN

ONT

80

468

Lê Văn Chinh

Đồng Phúc

CLN

ONT

80

469

Lê Văn Quyền

Đồng Phúc

RSX

ONT

100

470

Trần Văn Bảo

Đồng Phúc

RSX

ONT

300

471

Vũ Văn Nhuần

Đồng Phúc

CLN

ONT

100

472

Vũ Văn Hùng

Đồng Phúc

RSX

ONT

150

473

Nguyễn Văn

Đồng Phúc

CLN

ONT

70

474

Lê Văn Hợp

Đồng Phúc

RSX

ONT

200

475

Nguyễn Văn Hiệp

Đồng Phú

CLN

ONT

60

476

Phùng Thị Oẳn

Đồng Phú

CLN

ONT

200

477

Trần Văn Toản

Đồng Phú

RSX

ONT

200

478

Bùi Ngọc Đãi

Phú Thọ

CLN

ONT

70

479

Đỗ Thanh Sơn

Phú Mỹ

CLN

ONT

100

480

Lương Trường Tuyên

Phú Lan

CLN

ONT

200

481

Phạm Đăng Thủy

Phú Lan

CLN

ONT

60

482

Trần Ngọc Dĩnh

Trúc Đình

HNK

ONT

200

483

Trần Quốc Đông

Lan Đình

RSX

ONT

100

484

Nguyễn Tiến Sinh

Lan Đình

CLN

ONT

70

485

Nguyễn Văn Cương

Trúc Đình

HNK

ONT

100

486

Nguyễn Văn Thống

Trúc Đình

CLN

ONT

80

487

Nguyễn Thị Vườn

Lan Đình

CLN

ONT

150

488

Trần Văn Triện

Trúc Đình

CLN

ONT

300

489

Trần Văn Bắc

Lan Đình

CLN

ONT

100

490

Lê Thị Tý

Phú Mỹ

CLN

ONT

150

491

Đỗ Thị Hường

Phú Mỹ

CLN

ONT

45

492

Đỗ Văn Ngôn

Phú Lan

CLN

ONT

350

493

Cao Thị Toàn

Trúc Đình

HNK

ONT

240

494

Nguyễn Trọng Khôi

Trúc Đình

HNK

ONT

255

495

Lê Thị Ngọc

Lan Đình

CLN

ONT

400

496

Nguyễn Văn Việt

Phúc Đình

CLN

ONT

100

497

Nguyễn Thị Lâm

Lan Đình

CLN

ONT

412

 

Xã Y Can

 

 

 

 

498

Lê Phương Thúy

Thắng Lợi

HNK

ONT

350

499

Nguyễn Trường Sơn

Thắng Lợi

HNK

ONT

300

500

Vũ Quốc Tiên

Quyết Tiến

CLN

ONT

350

V

HUYỆN VĂN YÊN

 

 

 

 

 

Xã Đông An

 

 

 

 

501

Trần Thị Minh Giang

Xã Đông An

HNK

NKH

10.800,0

 

Thị trấn Mậu A

 

 

 

 

502

Triệu Thị Líu

Thị trấn Mậu A

NTS

ONT

400,0

 

Xã Ngòi A

 

 

 

 

503

Vũ Thành Nam

Xã Ngòi A

HNK

ONT

402,7

 

Xã Yên Hợp

 

 

 

 

VI

HUYỆN LỤC YÊN

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Lạc

 

 

 

 

504

Nguyễn Thị Hằng

Xã Vĩnh Lạc

LNK

ONT

216,3

 

Xã Yên Thắng

 

 

 

 

505

Bùi Ngọc Cát

Thôn Thâm Pồng

BHK

ONT

300

 

Xã Minh Chuẩn

 

 

 

 

506

Nguyễn Văn Kim

Xã Minh Chuẩn

HNK

ONT

175

 

Xã Minh Xuân

 

 

 

 

507

Hoàng Viên

Thôn Nà Khà (T1)

CLN

ONT

150

508

Vũ Thị Dung

Thôn Trần Phú (T16)

BHK

ONT

200

 

Xã Tân Lĩnh

 

 

 

 

509

Hà Công Ý

Trung Tâm

BHK

ONT

112,3

510

Hoàng Văn Đề

Thôn 5

CLN

ONT

267,4

511

Trần Đình Chín

Thôn 7

BHK

ONT

396,2

512

Hoàng Văn Môn

Thôn 6

BHK

ONT

672,2

513

Mai Thế Bàng

Thôn 6

BHK

ONT

319,3

 

Xã Lâm Thượng

 

 

 

 

514

Hoàng Thị Rần

Thôn Bẻ Chỏi

CLN

ONT

167,3

515

Hoàng Thị Rần

Thôn Bẻ Chỏi

CLN

ONT

172,7

516

Hoàng Văn Mật

Thôn Nà Kèn -

CLN

ONT

200

517

Hoàng Văn Ngự

Thôn Chang Pồng

CLN

ONT

160

518

Nguyễn Văo Thảo

Thôn Nà Lay

CLN

ONT

300

 

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

519

Đỗ Thi Nuôi

Tồng Táng

BHK

ONT

217,8

 

Xã Khánh Hòa

 

 

 

 

520

Trần Thị Tuyền

Tát Diêu

TSN, LNK

ONT

258

521

Hà Văn Đợi

Tát Diêu

LNK

ONT

270

 

Xã An Phú

 

 

 

 

522

Nguyễn Văn Thái

Thôn Nà Lại

LNK

ONT

391,4

523

Triệu Thị Thản

Thôn Mò Cao

LNK; TSN

ONT

399,9

524

Lộc Thanh Hải

Thôn Khau Ca

BHK

ONT

396,5

525

Lý Ngọc Mô

Thôn Mỏ Cao

BHK

ONT

269,8

526

Lộc Văn Lương

Thôn Cao Khánh

LNK

ONT

372,8

527

Đào Thị Nhật

Thôn Mỏ Cao

BHK

ONT

264,7

 

Xã Liễu Đô

 

 

 

 

528

Nguyễn Văn Tái

Thôn Đồng Tâm

LNK

ONT

111,5

529

Đỗ Tràng Vũ

Thôn Tân Quang

BHK

ONT

80

 

Thị trấn Yên Thế

 

 

 

 

530

Đỗ Trọng Thủy

Thị trấn Yên Thế

HNK

ODT

349,5

531

Nguyễn Anh Bình

Thị trấn Yên Thế

CLN

ODT

286,5

532

Nguyễn Xuân

Thị trấn Yên Thế

HNK

ODT

83,5

533

Trần Hồng Quân

Thị trấn Yên Thế

CLN

ODT

235,6

534

Trần Đức Tuyên

Thị trấn Yên Thế

CLN

ODT

397,9

535

Hoàng Văn Thuyền

Thị trấn Yên Thế

HNK

ODT

145

536

Nguyễn Mạnh Thúy

Thị trấn Yên Thế

CLN

ODT

328

537

Trần Văn Long

Thị trấn Yên Thể

HNK

ODT

398,9

538

Vũ Văn Thảo

Thị trấn Yên Thế

BHK

ODT

35,3

539

Mông Thị Niên

Thị trấn Yên Thế

CLN

ODT

145,8

540

Đỗ Thị Thông

Thị trấn Yên Thế

HNK

ODT

189,6

541

Hoàng Minh Chiến

Thị trấn Yên Thế

CLN

ODT

126

542

Hoàng Văn Đô

Thị trấn Yên Thé

CLN

ODT

262,8

543

Hoàng Thị Thú

Thị trấn Yên Thế

HNK

ODT

247,1

544

Vũ Xuân Hoàn

Thị trấn Yên Thế

BHK

ODT

68

545

Ngô Thị Kim Ngân

Thị trấn Yên Thế

BHK

ODT

378

546

Nguyễn Thị Cúc

Thị trấn Yên Thế

CLN

ODT

53,2

547

Nguyễn Văn Thắng

Thị trấn Yên Thế

HNK

ODT

343,6

548

Lưu Mạnh Giỏi

Thị trấn Yên Thế

HNK

ODT

400

VII

HUYỆN VĂN CHẤN

 

 

 

 

 

TTNT Nghĩa Lộ

 

 

 

 

549

Nguyễn Thị Lan

Tổ dân phố số 7

HNK

ODT

60

550

Vũ Đình Khương

Tổ dân phố số 9

CLN

ODT

72

551

Hà Xuân Thọ

Tổ dân phố số 5

CLN

ODT

100

552

Đỗ Thị Hương

Tổ dân phố số 3

HNK

ODT

47,25

553

Dương Văn Đại

Tổ dân phố số 3

CLN

ODT

200

554

Phan Thúc Hoành

Tổ dân phố số 7

HNK

ODT

15

555

Nguyễn Thị Vân

Tổ dân phố số 3

CLN

ODT

100

556

Cao Thị Huệ (chồng Vũ Bá Huân đã chết)

Tổ dân phố số 5

CLN

ODT

280

557

Nguyễn Thị Thanh

Tổ dân phố số 6

CLN

ODT

272

 

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

558

Triệu Thị Luận (nhận chuyển nhượng ông Vũ Xuân Trường)

Thôn Đồng Mận

HNK

ONT

216

559

Vũ Văn Khoát

Thôn Đồng Mận

HNK

ONT

60

560

Phạm Phú Hùng

Thôn Trung Tâm

NTS

ONT

100

561

Nguyễn Văn Trường

Thôn Mỵ

CLN

ONT

220

562

Đặng Thị Múi

Thôn Khe Sừng

HNK

ONT

60

563

Nguyễn Văn Dũng

Thôn Trung Tâm

ONT

TMD

263

 

Xã Thượng Bằng La

 

 

 

 

564

Hoàng Văn Sinh

Thôn Thiên Bữu

HNK

ONT

150

565

Hà Thái Sơn

Thôn Vằm

CLN

ONT

210

566

Hoàng Quốc Quân

Thôn Vằm

HNK

ONT

200

567

Hà Thị Minh Xuyên

Thôn Vằm

241 m CLN, 9,0 m

ONT

250

568

Lưu Thị Hương

Thôn Trung Tâm

CLN

ONT

100

569

Trần Dương Tiếp

Thôn Trung Tâm

CLN

ONT

150

570

Trần Hữu Vượng

Thôn Noong Tài

HNK

ONT

53,37

571

Nguyễn Thị Hồng Thắm

Thôn Noong Tài

HNK

ONT

78,5

572

Hoàng Quân Đoàn

Thôn Muông

HNK

ONT

100

573

Nguyễn Hữu Huân

thôn Nông Trường

33 m HNK, 67 m

ONT

100

574

Đoàn Minh Phong

thôn Nông Trường

NTS

ONT

60

575

Phạm Thị Huệ

thôn Nông Trường

HNK

ONT

65

576

Hà Đình Tư

Thôn Mỏ

NTS

ONT

100

577

Sa Văn Tới

Thôn Mỏ

12 m HNK, 88 m

ONT

100

 

Xã Sơn Thịnh

 

 

 

 

578

Đoàn Ngọc Đại

Bản Thác Hoa 3

CLN

ONT

160

579

Hà Thị Quyên (chồng Nguyễn Quang Quy)

Bản Phiêng 2

HNK

ONT

69

580

Bùi Xuân Thiên

thôn Văn Thi 3

CLN

ONT

100

581

Đặng Văn Hồng

Thôn Hồng Sơn

NTS

ONT

100

582

Phùng Thị Ngân (chồng Trần Văn Hùng)

Bản Thác Hoa 3

CLN

ONT

60

 

TTNT Trần Phú

 

 

 

 

583

Hà Thị Vững

Tổ dân phố 9

HNK

ODT

60

584

Nguyễn Trọng Thiệp

Tổ dân phố 9

NTS

ODT

390

 

Xã Hạnh Sơn

 

 

 

 

585

Lại Văn Yên

Thôn Bản Mớ

HNK

ONT

100

586

Đồng Thị Hoa

Thôn Bản Mớ

NTS

ONT

50

 

Xã Đại Lịch

 

 

 

 

587

Đào Thị Phương (nhận thừa kế của ông Hoàng Văn Chuyển, đã chỉnh lý GCN)

Thôn Thanh Tú

HNK

ONT

300

 

Xã Gia Hội

 

 

 

 

588

Lò Thị Khuỳnh

Thôn Minh Nội

HNK

ONT

189

589

Ngân Thị Tiên

Thôn Minh Nội

HNK

ONT

162

590

Lò Thị Mùi

Thôn Minh Nội

HNK

ONT

162

591

Trần Thị Thuyên

Thôn Minh Nội

HNK

ONT

108

592

Ngân Châu Khuỳnh

Thôn Đồng Bú

HNK

ONT

390

593

Lò Văn Hảư (vợ Hoàng Thị Mầng)

Thôn Bản Đồn

HNK

ONT

204

 

Xã Thạch Lương

 

 

 

 

594

Đồng Thị Sương

Thôn Co Hả

HNK

ONT

250

595

Lò Thị Thảo

Thôn Nà Đường

HNK

ONT

390

596

Hà Thị Hiên

Thôn Co Hả

HNK

ONT

228

597

Lường Mạnh Thắng

Thôn Co Hả

HNK

ONT

380

598

Lò Văn Luyến

Thôn Co Hả

HNK

ONT

263,2

599

Lò Văn Ngường

Thôn Co Hả

HNK

ONT

141,7

600

Hà Văn Thân

Thôn Co Hả

HNK

ONT

147,6

601

Đinh Văn Tiến

Thôn Nà Ban

HNK

ONT

390

602

Lò Văn Nhờ

Thôn Nà Ban

HNK

ONT

200

603

Trần Văn Pố

Thôn Bản Có

HNK

ONT

100

604

Cầm Duy Thanh

Thôn Nậm Tọ

170 m HNK, 120 m

ONT

290

605

Lò Văn Khôn

Thôn Co Hả

CLN

ONT

230

606

Hà Văn È

Thôn Nà Đường

NTS

ONT

161

607

Hoàng Văn Minh

Thôn Co Hả

HNK

ONT

200

 

Xã Chấn Thịnh

 

 

 

 

608

Hoàng Thanh Hải

Thôn Chùa 1

HNK

ONT

24,9

609

Nguyễn Văn Phiêu

Thôn Dày 1

HNK

ONT

54

610

Hà Tiến Dũng

Thôn Chùa 1

HNK

ONT

155,5

 

Xã Suối Bu

 

 

 

 

611

Nguyễn Đình Quyền

Thôn Bu Thấp

HNK

ONT

14

 

Xã Sơn A

 

 

 

 

612

Hà Đình Uyên

Bản Ao Luông

HNK

ONT

248

613

Ngô Thị Hồng

Bản Co Cọi

HNK

ONT

152

614

Hà Văn Bình

Bản Gốc Bục

HNK

ONT

135

615

Mã Văn Văn

Bản Gốc Bục

HNK

ONT

287

 

Xã Cát Thịnh

 

 

 

 

616

Đặng Văn Quỳnh

Thôn Văn Hòa

HNK

ONT

100

617

Nguyễn Thị Yến

Thôn Hùng Thịnh

HNK

ONT

60

618

Nguyễn Hữu Sáng

Thôn Ngã Ba

HNK

ONT

42,5

619

Hà Trường Giang

Thôn Ngã Ba

CLN

ONT

120

 

Xã Minh An

 

 

 

 

620

Phùng Xuân Lý

Thôn An Hợp

CLN

ONT

390

621

Triệu Nhất Phú

Thôn An Hợp

CLN

ONT

390

622

Triệu Quý Hòa

Thôn An Hợp

CLN

ONT

390

 

Xã Phù Nham

 

 

 

 

623

Ngô Thị Thu Hương

Thôn Pá Xổm

CLN

ONT

35,9

624

Hà Văn Xiêm

Thôn Năm Hăn

CLN

ONT

290

625

Hoàng Đình Lợi

Thôn Ta Tiu

CLN

ONT

360

 

TTNT Liên Sơn

 

 

 

 

626

Vũ Đình Tuyến

Tổ dân phố số 1

240 m CLN, 110c4 m NTS

ODT

350,4

VIII

HUYỆN MÙ CANG CHẢI

 

 

 

 

627

Trần Thị Nhàn

Thị trấn Mù Cang

CLN

ODT

100

628

Đoàn Minh

Thị ưắn Mù Cang

CLN

ODT

300

Tổng cộng

 

 

168.705,82